
29/09/2021
1
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
Chương 5. Vật liệu kỹ thuật
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
Chương 5. Vật liệu kỹ thuật
5.1. Giới thiệu về thép - gang
5.2. Thép kết cấu
5.3. Thép dụng cụ
5.4. Thép đặc biệt
5.5. Hợp kim phi sắt
5.6. Vật liệu polyme
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
+XeII +XeII+Le(+Fe3C)
Le(+Fe
3
C
)
XeI+Le(+Fe3C)
L+XeI
Le(P+Fe
3
C)
XeI+Le(P+Fe3C)
P+XeII P+XeII+Le(P+Fe3C)
+P
Fe Fe
3
C
L
γ+L
γ
0,8
P[+Fe
3
C]
15390C14990C
13920C
9110C
A
B
H
N
J
C
E
D
F
G
S
PK
Q
Thép Gang
5.1. Giới thiệu về thép - gang
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.1. Giới thiệu về thép - gang
a) Thành phần hóa học
- Hợp kim của Fe-C: C (< 2,14%),
Mn (< 0,8%), Si (< 0,4%) tạp chất có lợi;
P, S (< 0,05%) tạp chất có hại
b) Ảnh hưởng của nguyên tố C
- Ảnh hưởng đến tổ chức:
+ %C < 0,02%: thuần F
+ 0,02% < %C < 0,8%: F + P
+ %C = 0,8%: 100% P
+ %C > 0,8%: P + Xe
II
- Ảnh hưởng đến cơ tính:
+ Tăng %C, độ cứng tăng
giảm độ dẻo, độ dai va đập
+ Tăng độ bền,
đạt cực đại %C = 0,8-1,0%
Thép cacbon
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.1. Giới thiệu về thép - gang
b) Ảnh hưởng của nguyên tố C
- Công dụng của thép theo %C:
+ Thép C thấp (%C < 0,25%): độ dẻo, độ dai
cao; độ bền, độ cứng thấp
Kết cấu xây dựng, tấm dập sâu
+ Thép C trung bình (0,3-0,5%C): cơ tính
tổng hợp cao, làm chi tiết máy chịu tải trọng
tĩnh và va đập cao
+ Thép C khá cao (0,55-0,65%C): giới hạn
đàn hồi cao nhất, chi tiết đàn hồi
+ Thép C cao (%C > 0,7%): độ cứng cao,
chịu mài mòn tốt; làm dụng cụ cắt, khuôn
dập, dụng cụ đo
Thép cacbon
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.1. Giới thiệu về thép - gang
Thép cacbon
c) Ảnh hưởng của nguyên tố tạp chất
- Mn (0,5-0,8%): khử oxy, hòa tan vào F hóa bền pha F:
Mn + FeO Fe + MnO
- Si (0,2-0,4%): khử oxy triệt để và nâng cao độ bền của F:
Si + FeO Fe + SiO
2
- P (< 0,05%): kết hợp với Fe tạo Fe
3
P cứng giòn, gây bở nguôi
- S (0,05%): kết hợp với Fe tạo hỗn hợp cùng tinh (Fe
2
S + Fe) có nhiệt độ nóng
chảy thấp, bở nóng
- Phân loại theo độ sạch của tạp chất:
+ Chất lượng thường: %(P,S) < 0,05%
+ Chất lượng tốt: %(P,S) < 0,04%
+ Chất lượng cao: %(P,S) < 0,03%
+ Chất lượng rất cao: %(P,S) < 0,02%
1 2
3 4
5 6

29/09/2021
2
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.1. Giới thiệu về thép - gang
Thép cacbon
c) Ảnh hưởng của nguyên tố tạp chất
- Phân loại theo phương pháp khử oxy:
+ Thép sôi (khử oxy không triệt để), sử dụng FeMn
+ Thép lặng (khử oxy triệt để), sử dụng cả FeMn, FeSi, Al
+ Thép nửa lặng khử bằng FeMn và Al
- Theo công dụng:
+ Thép kết cấu: gồm thép xây dựng và thép chế tạo máy
+ Thép dụng cụ: dùng chế tạo các công cụ chuyên dùng
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.1. Giới thiệu về thép - gang
Thép cacbon
e) Tiêu chuẩn thép (TCVN)
- Thép kết cấu chất lượng thường để làm kết cấu xây dựng %P (0,04-0,07%),
%S (0,05-0,06%):
+ Phân nhóm A: CTxx
+ Phân nhóm B: BCTxx, quy định thành phần hóa học
+ Phân nhóm C: CCTxx, quy định cả thành phần và cơ tính
- Thép kết cấu chất lượng tốt để chế tạo chi tiết máy P, S < 0,04%
Cxx (A): xx = C trung bình phần vạn, A - chất lượng tốt
- Thép dụng cụ: CDxx (A): xx = C trung bình phần vạn
- Các tiêu chuẩn khác: Nga (OCT), Mỹ (ASTM, AISI, SAE), Nhật (JIS)
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.1. Giới thiệu về thép - gang
Thép cacbon
f) Ưu, nhược điểm của thép C:
- Ưu điểm:
+ Rẻ, dễ kiếm do không dùng nguyên tố hợp kim đắt tiền
+ Có cơ tính phù hợp với điều kiện thông dụng
+ Có tính công nghệ tốt: dễ đúc, cán, rèn, cắt hơn thép hợp kim
- Nhược điểm:
+ Độ thấm tối thấm nên hiệu quả hóa bền không cao
+ Tính chịu nhiệt độ cao kém
+ Không có tính chất hóa lý đặc biệt: tính cứng nóng, chống ăn mòn
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.1. Giới thiệu về thép - gang
Thép hợp kim
Mn 0,8-1,0% Si 0,5-0,8% Cr 0,5-0,8%
Ni 0,5-0,8% W 0,1-0,5% Mo 0,05-0,2%
Ti 0,01% Cu 0,3% B 0,002%
a) K/n: Thép có chất lượng tốt trở lên (%P,
S < 0,04%) và một số nguyên tố khác (Cr,
Ni, W, Mo, Ti…) với hàm lượng đủ lớn
làm thay đổi tổ chức, cải thiện tính chất
của thép
b) Quy định hàm lượng của các nguyên tố
hợp kim
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.1. Giới thiệu về thép - gang
Thép hợp kim
c) Đặc tính của thép hợp kim
- Cơ tính và tính công nghệ:
+ Độ bền cao hơn hẳn thép C tương đương sau nhiệt luyện
+ Trạng thái không nhiệt luyện, độ bền khác không nhiều so với thép C
+ Độ thấm tôi lớn, tốc độ tôi tới hạn nhỏ
+ Tăng %hợp kim: tăng hiệu quả hóa bền, giảm dẻo dai
+ Tính công nghệ kém hơn thép C
- Tính chịu nhiệt độ cao:
+ Cacbit của nhiều nguyên tố hợp kim có tác dụng ngăn chặn sự phân hóa M, kết
tụ cacbit giữ được độ bền, độ cứng ở nhiệt độ cao
+ Có lớp oxyt đặc biệt, sít chặt chống oxy hóa ở nhiệt độ cao
- Tính chất đặc biệt:
+ Bền ăn mòn trong nhiều môi trường
+ Từ tính đặc biệt, tính giãn nở nhiệt đặc biệt
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.1. Giới thiệu về thép - gang
Thép hợp kim
d) Ảnh hưởng của nguyên tố hợp kim đến tổ chức
của thép
- Hòa tan vào vào Fe tạo dung dịch rắn: Mn, Si, Cr, Ni,
Co
+ Với hàm lượng nhỏ:
+ Với hàm lượng lớn (> 10%): Cr mở rộng vùng ; Mn,
Ni mở rộng
7 8
9 10
11 12

29/09/2021
3
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.1. Giới thiệu về thép - gang
Thép hợp kim
d) Ảnh hưởng của nguyên tố hợp kim đến tổ chức của thép
- Tạo thành cacbit: kết hợp với C tạo thành cacbit: Mn, Cr, Mo, W, Ti ...
+ Phân loại cacbit:
Xementit HK: Mn, Cr, Mo, W (1-2%): (Fe,Me)
3
C ổn định hơn, ↑ T
tôi
Cacbit phức tạp: Cr, Mn > 10%: Cr
7
C
3
, Cr
23
C
6
, Mn
3
C, T
tôi
> 1000
0
C
Cacbit kiểu Me
6
C: Cr, W, Mo, khó hòa tan vào , T
tôi
~ 1200-1300
0
C
Cacbit kiểu mạng đơn giản MeC (Me
2
C): V, Ti, Zr, Nb (0,1%) rất cứng, ít giòn, không hòa tan giữ
nhỏ hạt, tăng mạnh tính chống mài mòn
Cr7C3TiC
Khả năng tạo cacbit của nguyên tố HK tăng
Fe(3d5), Mn(3d5), Cr(3d5), Mo(5d5), W(5d5), V(3d3), Ti(3d2), Zr(4d2), Nb(4d4)
Trung bình Khá mạnh Mạnh Rất mạnh
Yếu
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.1. Giới thiệu về thép - gang
Thép hợp kim
e) Ảnh hưởng của nguyên tố hợp kim đến quá trình nhiệt luyện
- Chuyển biến nung nóng khi tôi
+ Cacbit HK khó hòa tan vào austenit hơn Xe: ↑ T
tôi
và
gn
Thép C 1,00%C: Fe
3
C, T
tôi
= 780
0
C
Thép HK thấp 1,00%C + 1,5%Cr: (Fe, Cr)
3
C, T
tôi
= 830
0
C
Thép HK cao 1,00%C + 12%Cr: Cr
23
C
6
, T
tôi
> 1000
0
C
+ Giữ nhỏ hạt: TiC, ZrC, NbC, VC tác dụng mạnh; WC, MoC:
trung bình; Cr, Si, Al: trung tính. Riêng Mn làm to hạt
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.1. Giới thiệu về thép - gang
Thép hợp kim
e) Ảnh hưởng của nguyên tố hợp kim đến quá trình nhiệt luyện
- Tăng tính ổn định của austenit quá nguội và tăng độ thấm tôi
+ Các nguyên tố HK (trừ Co) tăng ổn định quá nguội, ↓ V
th
, ↑ độ thấm tôi, ↑
hiệu quả hóa bền, ↓ cong vênh
- Tăng lượng austenit dư: Các nguyên tố HK (trừ Co, Al, Si) giảm M
S
, ↑ dư
Thép HK cao phải gia công lạnh, ram nhiều lần
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.1. Giới thiệu về thép - gang
Thép hợp kim
Nhiệt độ tiết ra cacbit ra khỏi M
Xêmentít Fe3C ~ 2000C
Xêmentít HK (Fe, Me)3C ~ 250-3000C
Cacbít crôm Cr7C3, Cr23C6~ 400-4500C
Cacbít Fe3W3C ~ 550-6000C
VC, TiC, ZrC, NbC Không hòa tan
e) Ảnh hưởng của nguyên tố hợp kim đến quá trình nhiệt luyện
- Chuyến biến khi ram thép
+ Nguyên tố HK, đặc biệt W, Mo, Cr giữ C không tiết ra khỏi M, duy trì độ
cứng ở nhiệt độ cao
Cacbit không hòa tan:
Nâng cao tính chịu nhiệt độ cao, tính bền nóng, cứng nóng
Tăng cứng, tính chống mài mòn (hóa cứng phân tán)
Ram nhiệt độ cao hơn (khử bỏ ứng suất, độ dai tốt)
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.1. Giới thiệu về thép - gang
Thép hợp kim
f) Các khuyết tật của thép HK
- Thiên tích: thép HK cao sau khi kết tinh có tổ chức không đồng nhất, khi cán
tạo tổ chức thớ có cơ tính không đồng đều
- Đốm trắng: vết nứt nhỏ dạng đốm trắng trên bề mặt do H
2
hòa tan vào thép
lỏng, khi nguội nhanh xuống 200
0
C H
2
thoát ra mạnh, gây nứt
- Giòn ram loại I (280-350
0
C): do M phân
hủy không đồng nhất, tiết ra cacbit
dạng tấm làm thép bị giòn (tránh ram
nhiệt độ này)
- Giòn loại II (500-600
0
C): Thép HK Cr,
Mn, Cr-Ni, Cr-Mn khi ram ở nhiệt 500-
6000C và nguội chậm thúc đẩy tiết ra
các pha giòn ở biên giới hạt
Nguội nhanh, hoặc thêm 0,2-0,5%Mo
hay 0,5-1%W.
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.1. Giới thiệu về thép - gang
Thép hợp kim
g) Phân loại thép HK
- Theo tổ chức cân bằng:
+ Thép trước cùng tích
+ Thép cùng tích
+ Thép sau cùng tích
+ Thép Ledeburit
+ Thép Ferit
+ Thép austenit
- Theo tổ chức khi thường hóa:
+ Thép Peclit
+ Austenit
+ Mactenxit
- Theo tổng lượng ntHK:
+ HK thấp: HK < 2,5%
+ HK TB: 2,5% < HK < 10%
+ HK cao: HK > 10%
- Theo ntHK chính:
+ Thép Cr, Mn, Si
+ Thép Cr-Ni, Cr-Ni-Mo
- Theo công dụng:
+ Thép HK kết cấu
+ Thép HK dụng cụ
+ Thép HK đặc biệt
13 14
15 16
17 18
Cr m rông F,Mn m rng A
TiC không hòa tan vào Au => gi nh nht
Mn hào tan vào Au => kích thích quá trình phát trin ht

29/09/2021
4
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.1. Giới thiệu về thép - gang
Thép hợp kim
h) Tiêu chuẩn thép HK
- Tiêu chuẩn VN (TCVN 1759-75):
- Tiêu chuẩn Nga (OCT): giống kí hiệu VN, sử dụng kí hiệu riêng cho các
nguyên tố HK, < 1% không hiển thị
Cr Ni W Mo Ti Si Mn V
X H B M T C Γ Φ
40Cr 35CrMnTi 90CrSi 14CrMnSi
40X 35XΓT 90XC 14XΓC
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.1. Giới thiệu về thép - gang
Thép hợp kim
h) Tiêu chuẩn thép HK
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: AISI, SAE (Society of Automotive Engineers
+ Thép kết cấu: AISI/SAE
Một số loại thép HK quy ước theo con số:
10xx – thép C 40xx, 44xx – thép Mo
15xx – thép C có Mn cao 92xx – thép Si-Mn
61xx – thép Cr-V 50xx, 51xx – thép Cr
72xx – thép W-Cr 3xxx – thép Ni-Cr
+ Thép dụng cụ AISI (American Iron and Steel Institute)
W - tôi nước (water) M - thép gió Mo-W (molydenium)
O - tôi dầu (oil) H - thép DC biến dạng nóng (hot)
S - thép DC chịu va đập (shock) D - thép DC biến dạng nguội (cold)
T - thép gió W (tungsten) A - thép DC biến dạng nguội,
tôi trong không khí (air)
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.1. Giới thiệu về thép - gang
Thép hợp kim
h) Tiêu chuẩn thép HK
- Tiêu chuẩn Nhật JIS (Japan Industrial Standards)
SCr - thép kết cấu Cr SNC - thép kết cấu Ni-Cr
SMn - thép Mn SCM - thép kết cấu Cr-Mo
SACM - thép Al-Cr-Mo SNCM - thép kết cấu Ni-Cr-Mo
SUJ - thép ổ lăn SUM - thép dễ căt
SUP - thép đàn hồi SUS - thép không gỉ
SUH - thép bền nóngSK - thép dụng cacbon
SKH - thép gió SKS, SKD, SKT – thép dụng cụ HK
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.2. Thép kết cấu
Đặc điểm chung – phân loại
Đặc điểm chung
- Đủ độ bền, độ dẻo cao ( ~ 15-30%), độ dai tốt (a
k
~ 500kJ/m
2
)
- Dễ uốn, dễ cắt (%C < 0,22%), tính hàn tốt (C
đl
< 0,55%)
Phân loại
- Theo thành phần hóa học hay độ bền: thép cacbon thông dụng, thép HK thấp độ bền cao
- Theo công dụng: thép công dụng chung và thép công dụng riêng
Thép thông dụng
- Độ bền không cao (
0,2
< 300-320MPa), rẻ, đa dạng bán thành phẩm cán nóng (thanh, ống, góc, hình,
lá, tấm, sơi, dây…)
- Theo TCVN 1765-75 chia thép XD thành ba nhóm: ACT(CT), BCT, CCT. CT quy định cơ tính, BCT
quy định thành phần, CCT cả hai
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.2. Thép kết cấu
Thép HK thấp độ bền cao (HSLA)
- Hợp kim (HK < 2,0-2,5%): ít làm hại tính hàn như: Mn, Si, Cr, Cu (Ni, B, N),
V, Nb làm nhỏ hạt; 0,2-0,3%Cu bền ăn mòn khí quyển. Cu+Ni+V+Mo ~
1,00% (Mn lên tới 1,00%)
- Độ bền cao hơn (
0,2
> 300-320MPa)
- Hiệu quả kinh tế cao
- Nhược điểm: tính hàn kém, dễ bị phá hủy giòn ở nhiệt độ âm
- Một số mác thép: 14Mn, 60Mn, 15CrSiNiCu (TCVN)
14 Γ, 15XCHД (OCT)
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.2. Thép kết cấu
Thép chế tạo máy
- Cơ tính: độ bền cao (giới hạn chảy), độ dai va đập lớn, giới hạn mỏi cao, chịu
mài mòn
- Tính công nghệ: dễ biến dạng nóng, dễ gia công cơ, có thể nhiệt luyện cải
thiện cơ tính, tăng độ bền
- Tính kinh tế
- Thành phần hóa học:
+ C và các nguyên tố HK chính: Cr, Mn, Si, Ni;
+ Các nguyên tố HK phụ: Ti, Zr, Nb, V, Mo
+ Hợp kim hóa phúc tạp nhiều nguyên tố có hiệu quả hơn hợp kim hóa đơn giản
19 20
21 22
23 24

29/09/2021
5
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.2. Thép kết cấu
Thép chế tạo máy- thép thấm cacbon
Đặc điểm:
- %C thấp (0,10-0,25%) (0,3%), chi tiết chịu tải trọng tĩnh va đập cao; bề
mặt thấm C + tôi va ram thấp chịu mài mòn mạnh
- Thép C: C10, C15, C20, C25 cho chi tiết đơn giản d
< (10-20), chịu mài mòn thấp, nhiệt độ thấm thấp
(900-920
0
C), không tôi trực tiếp (sau thấm thường
hóa + tôi và ram thấp)
- Thép HK: d > (30-50) hình dạng phức tạp, chịu mài
mòn cao; HK hóa bằng Cr hoặc kết hợp với Ni, Mn,
Ti; không HK riêng Si hay Mn
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.2. Thép kết cấu
Thép chế tạo máy- thép thấm cacbon
Các mác thép điển hình:
- Thép Cr: 15Cr, 15CrV, 20Cr, 20CrV. Chi tiết nhỏ d = (20-40)mm, nhiệt độ thấm
900-920
0
C, do tạo cacbit Cr nên dễ bão hòa C
- Thép Cr-Ni, Cr-Ni-Mo: độ thấm tôi tốt hơn, độ bền và độ dai cao
+ Thép Cr-Ni thường: 20CrNi, chi tiết phức tạp (d = 50-75mm) chịu tải trọng va đập
cao
+ Thép Cr-Ni cao: %Ni ~ 2-4%, Cr = 1%; 20CrNi3A, 20Cr2Ni4A, chi tiết quan trọng
d > 100mm, chịu tải trọng nặng, chịu; mài mòn mạnh; đắt tiền, khó gia công cơ,
nhiệt luyện phức tạp
+ Thép Cr-Ni-Mo: thêm 0,1-0,4%Mo tăng độ thấm tôi, 20CrNi2Mo, 18Cr2Ni4MoA
thép thấm C tốt nhất, dùng cho chi tiết quan trọng có tiết diện lớn
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.2. Thép kết cấu
Thép chế tạo máy- thép thấm cacbon
Các mác thép điển hình:
- Thép Cr-Mn-Ti: 18CrMnTi, 25CrMnTi, 30CrMnTi, 25CrMnMo, chi tiết bánh
răng ô tô tải trọng nhẹ, cơ tính tương đương thép Cr-Ni dễ cắt gọt, rẻ tiền hơn,
có Mn nên bề mặt thép không bị quá bão hòa C, Ti giữ cho nhỏ hạt nên nhiệt
độ thấm 930-950
0
C, sau thấm tôi trực tiếp nên ít biến dạng
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.2. Thép kết cấu
Thép chế tạo máy- thép hóa tốt
Đặc điểm:
- %C trung bình (0,3-0,5%), chi tiết chịu tải trọng tĩnh tương
đối cao, bề mặt có thể bị mài mòn mạnh
- Cơ tính tổng hợp cao nhất sau khi nhiệt luyện hóa tốt (tôi và
ram cao)
- Nguyên tố HK chính: Cr, Mn (1-2%), Ni (1-4%), Si < 1%
- Nguyên tố HK phụ: Mo, W tránh giòn ram loại II
- Nhiệt luyện:
+ Ủ hoàn toàn cải thiện tính cắt gọt (180-220HB)
+ Tôi + ram cao đạt tổ chức X ram, cơ tính tổng hợp cao, độ
cứng 25-30HRC; gia công tinh đạt kích thước và độ bóng bề
mặt
+ Tôi bề mặt + ram thấp đạt tổ chức M ram độ cứng (52-
58HRC) ở lớp bề mặt, lõi vẫn giữ tổ chức X ram có độ dẻo
dai cao
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.2. Thép kết cấu
Thép chế tạo máy- thép hóa tốt
Các mác thép:
- Thép C: C30, C35, C40, C45, C50, chi tiết nhỏ d < (20-30mm)
hình dạng đơn giản, độ bền tương đối thấp b= 750-850MPa
- Thép Cr: %Cr = (0,5-1%) 40Cr, 40CrVA, cải thiện tính tôi (tôi
trong dầu, tăng độ thấm tôi), chi tiết nhỏ tương đối phức tạp
- Thép Cr-Mo: thêm 0,25%Mo chống giòn ram loại II, tăng độ
thấm tôi, 38CrMoA, chi tiết trung bình d > 50mm tương đối
phức tạp
- Thép Cr-Mn, Cr-Mn-Si: Cr, Mn, Si ~ 1,00%, 40CrMn,
40CrMnSi, chi tiết trung bình d = (50-60); cứng giòn, ít phổ biến
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
HUST –MSE
5.2. Thép kết cấu
Thép chế tạo máy- thép hóa tốt
Các mác thép:
- Thép Cr-Ni, Cr-Ni-Mo: độ thấm tôi cao, độ dẻo dai tốt
+ Thép Cr-Ni thấp: %Cr, Ni ~ 1%, 40CrNi, chi tiết phức tạp d
= (50-60) bị giòn ram loại II, gia công cắt kém, ít dùng
+ Thép Cr-Ni cao: 1-2%Cr, 3-4%Ni, (Ni/Cr = 3-4), 30CrNi3A
chi tiết quan trọng, d > 100mm (tôi thấu chi tiết bất kỳ), cơ
tính tổng hợp cao, dễ giòn ram II, tính gia công cắt kém
+ Thép Cr-Ni cao có thêm 0,15-0,4%Mo, tăng độ thấm tôi,
tránh giòn ram II: 38Cr1Ni3MoA, 38Cr2Ni2MoA, thép chế
tạo máy tốt nhất, cơ tính tổng hợp cao nhất
- Thép chuyên dùng thấm N: 1,6%Cr, 0,3%Mo, 1%Al,
38CrMoAlA; nhiệt luyện hóa tốt đạt cơ tính tổng hợp cao,
thấm N tạo nitrit phân tán độ cứng cao 63-72HRC
25 26
27 28
29 30
Tôi + Ram cao
Thép trc cùng tích
hoàn toàn => gia công ct gt tt, t/c b mt có chính xác, gim thiu khuyt tt
X ram => dô dai cao
Tôi b mt ram thp c Mram => cng b mt
Có th thm N (480 - 650oC)=> kich thuoc tang len 1 chut(rat tot)
, sau thm không ram
Cr (1->1,5%) => dai tt
ch có Cr mun tránh giòn ram loi 2 thì cn ngui nhanh