
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 3 - TS. Bùi Phương Trinh
lượt xem 1
download

Bài giảng "Vật liệu xây dựng" Chương 3 - Vật liệu gốm xây dựng, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Khái niệm và phân loại; Nguyên liệu sản xuất vật liệu gốm xây dựng; Tính chất kỹ thuật và phương pháp đánh giá; Công nghệ sản xuất gốm xây dựng. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 3 - TS. Bùi Phương Trinh
- Chương 3 Vật liệu gốm xây dựng Tháng 8/2020 GV., TS. Bùi Phương Trinh 1 Bộ môn Vật liệu Xây dựng Khoa Kỹ thuật Xây dựng Trường Đại học Bách Khoa TPHCM Email: buiphuongtrinh@hcmut.edu.vn Tháng 08 năm 2020 1 Nguyên Tính Công liệu sản chất kỹ nghệ Khái xuất vật thuật và sản niệm và liệu phương xuất phân gốm pháp gốm loại xây đánh xây dựng giá dựng 2 2 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 1
- Chương 3 Vật liệu gốm xây dựng Tháng 8/2020 Nguyên liệu Nguyên liệu ……. …… Gạch đất sét nung là …………………, được sản xuất từ nguyên liệu chính là ………hoặc Quá trình ……….. sản phẩm ……….. bằng cách ….. ……. và ……. ở nhiệt độ …… (…………..). 3 Image source: Google Quá trình ……… ở nhiệt độ ….. (……………) 3 4 4 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 2
- Chương 3 Vật liệu gốm xây dựng Tháng 8/2020 Gốm sứ xây dựng Gốm sứ dân dụng Gốm sứ mỹ nghệ Gốm sứ kỹ thuật điện Gốm sứ phủ kim loại Gốm sứ chịu lửa Gốm sứ hóa học 5 5 Phân loại dựa theo cấu tạo Cấu tạo Hp (%) Đặc điểm loại …….. …….. Không tráng men Gạch clinker Tráng men ……… …….. Không tráng men Tráng men 6 Image source: Google 6 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 3
- Chương 3 Vật liệu gốm xây dựng Tháng 8/2020 Phân loại dựa theo cấu trúc và tính chất sản phẩm Cấu Đặc điểm trúc Gốm Hạt Sản xuất ……….. ……. …….. Gốm Hạt Sản xuất ………… ……. ……. 7 Image source: Google 7 Phân loại dựa theo công dụng trong xây dựng Công dụng Gạch …….. Gạch đặc, gạch lỗ, block Gạch ………. 8 Image source: Google 8 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 4
- Chương 3 Vật liệu gốm xây dựng Tháng 8/2020 Phân loại dựa theo công dụng trong xây dựng Gạch …….. ……….. Tứ diệp Cánh bướm Hauydi Bánh ú Đồng tiền Cánh quạt Gạch ………. 9 Image source: Google 9 Nguyên liệu Nguyên liệu ……. …… Gạch đất sét nung là …………………, được sản xuất từ nguyên liệu chính là ………hoặc Quá trình ……….. sản phẩm ……….. bằng cách ….. ……. và ……. ở nhiệt độ …… (…………..). 10 Image source: Google Quá trình ……… ở nhiệt độ ….. (……………) 10 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 5
- Chương 3 Vật liệu gốm xây dựng Tháng 8/2020 …………………………………. Nguyên liệu …… …………………………………. …………………………………. ………………………………… Nguyên liệu …… ………………………………… ………………………………… ………………………………… 11 11 ………………………………… Là một loại ……………….. ………… thu được tại ………………… Thành phần khoáng vật là ……………………………. ………….. do lẫn nhiều ..... Dùng để sản xuất xi măng trắng, gốm sứ, vật liệu chịu lửa, vật liệu mài … 12 Image source: Google 12 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 6
- Chương 3 Vật liệu gốm xây dựng Tháng 8/2020 …………………………….. Là nguyên liệu thiên nhiên được tạo thành do ……….. ………………………………… từ các loại đá gốc Thành phần khoáng vật chủ yếu là …………………………. ……. …… hơn ……… do ít lẫn …… Dùng để sản xuất vật liệu gốm, Image source: Google xi măng 13 13 …………………………….. Thành phần khoáng vật Nhóm khoáng Tên khoáng Công thứcĐặc điểm Màu trắng đục Kaolinite …………………. Chịu lửa tốt Aluminosilicate Độ dẻo cao ngậm nước Độ phân tán cao mAl2O3.nSiO2 Khả năng hấp phụ và .pH2O Montmorilonite …………………. trương phồng lớn Đô dẻo và co sấy nung cao 14 Kaolinite Image source: Google Montmorilonite 14 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 7
- Chương 3 Vật liệu gốm xây dựng Tháng 8/2020 …………………………….. Thành phần hóa học Hàm lượng Nhóm oxyt Đặc điểm trong đất sét (%) - Ảnh hưởng …………. của đất sét và khả năng …………… của sản phẩm Al2O3 8–22 - ……………………….. và ………………….. ………. để tạo thành sản phẩm - ………………………. và ………………….. của 1–7 Fe2O3 đất sét - Ảnh hưởng đến …………… của sản phẩm SiO2 40–60 - Làm ………………………. của đất sét - Làm ……………………… của đất sét SiO2 tự do 15–30 - Là phụ gia …………………… cho quá trình sấy CaO 0,5–1,5 - Làm sản phẩm bị ………… MgO 0,5–3 -> phải khống chế Oxyt kiềm - Làm …………………………….., gây bất 15lợi (K2O và Na2O) cho sản phẩm -> phải khống chế 15 …………………………….. Thành phần cỡ hạt ……….. ……….. ………… ……… > 5 mm 0,15–5 mm 0,005–0,15 mm < 0,005mm 16 16 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 8
- Chương 3 Vật liệu gốm xây dựng Tháng 8/2020 Phân loại đất sét Phân loại dựa theo hàm lượng hạt sét Loại Hàm lượng hạt sét d < 0,0005 mm (%) Đất sét tinh khiết > 60 Đất sét 30–60 Đất sét pha 20–30 Đất cát pha nhiều 15–20 sét Đất cát pha ít sét 5–10 Cát 1580 oC) tạp chất thấp Hàm lượng tạp chất thấp Gạch ốp lát, ……………….. (quartz, mica, calcium gạch lát sàn, (1350–1580 oC) carbonate, magnesium ống cống carbonate) ………………….. Gạch xây, gạch (< 1350 oC) Thành phần đa dạng lát 18 18 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 9
- Chương 3 Vật liệu gốm xây dựng Tháng 8/2020 …………………………….. Các tính chất chủ yếu của đất sét 1 2 Tính dẻo Thay đổi thể (Phương tích dưới tác pháp xác dụng của định tính nhiệt (khi sấy dẻo) và nung) 19 19 Tính dẻo của đất sét Tính dẻo là tính chất khi nhào trộn với nước, tạo thành hỗn hợp có khả năng …………… ……… dưới tác dụng của ngoại lực và …………………….. đó khi bỏ ngoại lực. 20 Image source: Google 20 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 10
- Chương 3 Vật liệu gốm xây dựng Tháng 8/2020 Tính dẻo của đất sét Tính dẻo phụ thuộc vào - Thành phần hóa và khoáng của đất sét - Thành phần hạt của đất sét - Hình dáng và đặc trưng bề mặt của hạt sét - Độ ẩm của đất sét 21 Image source: Google 21 Phương pháp xác định tính dẻo của đất sét Phương pháp xác định tính dẻo của đất sét nhuyễn ứng với lượng nước yêu cầu trong môi trường không khí Lượng nước yêu cầu (%) Độ co ngót (%) Đất sét rất dẻo > 28 10–15 Đất sét dẻo 20–28 7–10 Đất sét kém dẻo < 20 5–7 22 22 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 11
- Chương 3 Vật liệu gốm xây dựng Tháng 8/2020 Phương pháp xác định tính dẻo của đất sét Phương pháp nén bi bằng đất sét - Tạo viên bi đất sét (d = 4 – 6 cm) bằng cách trộn với ………….nước - Đặt viên bi vào máy ép - Tăng lực ép cho đến khi viên bi xuất hiện vết nứt 23 23 Phương pháp xác định tính dẻo của đất sét Phương pháp nén bi bằng đất sét - Hệ số dẻo Kd = P × a (N.mm) Trong đó: P : lực nén a : độ biến dạng của viên bi Đất sét dẻo có Kd = 30–35 N.mm 24 24 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 12
- Chương 3 Vật liệu gốm xây dựng Tháng 8/2020 Sự thay đổi thể tích của đất sét dưới tác dụng nhiệt Độ co là độ ……………….. và ……………của đất sét khi sấy nung Bốc hơi nước Đất sét sau ls ln khi tạo hình l0 l0 Phơi sấy Nung Độ co khi sấy là sự giảm kích Độ co khi nung là do các thước của đất sét do sự mất thành phần dễ chảy của đất nước trong các mao quản, làm sét chảy ra, các hạt đất xét giảm áp lực mao dẫn, dẫn đến xích lại gần nhau 25 các phân tử xích lại gần nhau 25 Sự thay đổi thể tích của đất sét dưới tác dụng nhiệt Độ co là độ ……………….. và ……………của đất sét khi sấy nung Độ co tổng cộng C = (lo – ln)/lo Bốc hơi nước Đất sét sau ls ln khi tạo hình l0 ls Phơi sấy Nung Độ co khi sấy Độ co khi nung Cs = (lo – ls)/lo Cn = (ls – ln)/ls Cs, Cn, C: độ co khi sấy, khi nung, và độ co tổng cộng (%) 26 lo, ls, ln: kích thước ban đầu, sau khi sấy, sau khi nung 26 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 13
- Chương 3 Vật liệu gốm xây dựng Tháng 8/2020 Sự biến đổi hóa lý của đất sét khi nung 1 2 3 4 5 6 100–200 oC 450–650 oC 650–900 oC 1050–1200 oC 200–450 oC 900–1050 oC 1 ………………..bay hơi, đất sét bắt đầu …………….. 2 ……………………bay hơi, …………………cháy hết, đất sét …………….. 3 ……………………….bắt đầu bay hơi, ………… chuyển thành ……………. …………………………………………….. 4 ……………………….tiếp tục bay hơi và ở ……….., đất sét mất ……………, xuất hiện nhiều hốc nhỏ li ti do ………………………bay hơi hết ………………………………………………………. …………… tự phân tách ra các oxyt tự do ……………………………. 5 ……………..kết hợp tạo thành khoáng ………… (………….) → độ cứng và màu sắc của đất sét thay đổi 6 ……………..kết hợp tạo thành khoáng ……….. (……………) → độ cứng và 27 màu sắc của đất sét thay đổi Image source: Google 27 Sự biến đổi hóa lý của đất sét khi nung 1 2 3 4 5 6 100–200 oC 450–650 oC 650–900 oC 1050–1200 oC 200–450 oC 900–1050 oC Nung sản phẩm đất sét cần nung đến ………………… …………….là nhiệt độ mà tại đó một số bộ phận của đất sét ……………………………………làm sản phẩm đặc chắc, có cường độ cao, lúc này ……………………… Tại nhiệt độ bắt đầu kết khối, ……………..bắt đầu xuất hiện ……………………là nhiệt độ cao nhất mà sản phẩm ………. ………………………………. ……………….. là nhiệt độ quá ……………………, ở đó toàn bộ ………………………và tỉ lệ phế phẩm khá cao 28 Image source: Google 28 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 14
- Chương 3 Vật liệu gốm xây dựng Tháng 8/2020 …………………………….. Tác dụng ……………………………khi phơi sấy và nung samot Tro nhiệt điện Đất sét nung non Xỉ hoạt hóa Cát thạch anh Tràng thạch 29 Image source: Google 29 …………………………….. Tăng ………………..cho sản phẩm gạch Làm quá trình ………………………đồng đều hơn Phoi bào Tro nhiệt điện Mùn cưa Bã giấy 30 Image source: Google 30 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 15
- Chương 3 Vật liệu gốm xây dựng Tháng 8/2020 …………………………….. Tăng ……………..cho nguyên liệu chính Đất bentonite Phụ gia hoạt động bề mặt 31 Image source: Google 31 ……………………………….. Là phụ gia trơ dung, có tác dụng hạ thấp nhiệt độ kết khối, làm tăng cường độ và độ đặc cho sản phẩm Feldspath sienit Canxit pecmatit dolomite 32 Image source: Google 32 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 16
- Chương 3 Vật liệu gốm xây dựng Tháng 8/2020 …………………………….. Là lớp ……….. mỏng (dày 0.1 – 0.3 mm) phủ lên bề mặt sản phẩm Tác dụng ………..sản phẩm, chống lại tác dụng của môi trường, ……………………., ………………cho vật liệu gốm Rất đa dạng gồm men màu, không màu, men trong, men đục, bóng và không bóng … 33 Image source: Google 33 ……………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. ………………………………………….. …………………………………………….. ………………………………………………… 34 Image source: Google 34 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 17
- Chương 3 Vật liệu gốm xây dựng Tháng 8/2020 ………………………………………………………………. …………………………………………………………. ……………………………………………………… ……………………………………………………… …………………………………………… …………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………. 35 Image source: Google 35 - 0 (TCVN ………………………) Tính chất - Độ rỗng (TCVN ………………) …………. - Độ hút nước (TCVN ………………..) Tính chất - Cường độ nén (TCVN ……………) …………. - Cường độ uốn (TCVN ……………) 36 36 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 18
- Chương 3 Vật liệu gốm xây dựng Tháng 8/2020 …………………………………………………………. …………………………………………………………. …………………………………………………………. …………………………………………………………. …………………………………………………………. 37 Image source: Google 37 ………… - Kích thước và hình dạng (TCVN …………..) ………… - Khuyết tật bề mặt (men), sứt góc, sứt mép, nứt ………… (TCVN ……………..) …….. - Độ hút nước (TCVN ……………..) - Độ bền uốn (TCVN ……………..) - Độ cứng vạch bề mặt (TCVN ……………..) ………… - Độ mài mòn (TCVN ……………..) ……….. - Hệ số dãn nở nhiệt dài (TCVN ……………..) - Độ bền nhiệt, độ bền rạn men, độ bền hóa học (TCVN ……………..) 38 38 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 19
- Chương 3 Vật liệu gốm xây dựng Tháng 8/2020 1 …………… …………. 2 …………… …………. 3 …………… …………. 4 …………… …………. 5 …………… …………. 6 …………… …………. 39 Image source: Google 39 1 …………… …………. Tùy thuộc ………….nhà máy, phương pháp khai thác nhau (thủ công, cơ giới, bán cơ giới) Trước khi khai thác, cần ……. ……………………. (lớp mặt đất trồng trọt) khoảng ……….. Khai thác nguyên liệu Lựa chọn lắp đặt công nghệ sản xuất ………………….. để giảm chi phí vận chuyển 40 Image source: Google 40 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương II
60 p |
449 |
69
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Phần 1
28 p |
234 |
42
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Phần 2
51 p |
167 |
24
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng - Chương 1: Các tính chất cơ lý chủ yếu của vật liệu xây dựng
53 p |
121 |
11
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng - Chương 3: Vật liệu gốm xây dựng
94 p |
54 |
6
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 5 - Nguyễn Khánh Sơn
12 p |
24 |
3
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 3 - PGS. TS. Nguyễn Văn Chánh
46 p |
1 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 0 - Bùi Đức Vinh
44 p |
1 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 1 - PGS. TS. Bùi Phương Trinh
72 p |
1 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Bê tông asphalt - PGS. TS. Bùi Phương Trinh
51 p |
4 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 2 - TS. Bùi Phương Trinh
34 p |
2 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 1 - Bùi Đức Vinh
56 p |
1 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Vật liệu đá thiên nhiên - PGS. TS. Bùi Phương Trinh
50 p |
3 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Gỗ và thép xây dựng - PGS. TS. Bùi Phương Trinh
41 p |
1 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 3 - Võ Việt Hải
32 p |
2 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 3 - Bùi Đức Vinh
52 p |
2 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Vật liệu gốm xây dựng - PGS. TS. Bùi Phương Trinh
58 p |
2 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
