CHƢƠNG I:
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
1.1. Chuyển động hệ quy chiếu
1.2. Vận tốc
1.3. Gia tốc
1.4. Các chuyển động thƣờng gặp
10/8/2023 13
1.1. CHUYỂN ĐỘNG HỆ QUY CHIẾU
I. Khái niệm:
Động học:nghiên cứu về trạng thái chuyển động của các vật
không xét đến các lực hay nguyên nhân làm thay đổi trạng thái chuyển
động.
Chuyển động học: sự thay đổi vị trí của vật này đối với vật
khác trong không gian theo thời gian.
10/8/2023 14
1.1. CHUYỂN ĐỘNG HỆ QUY CHIẾU
I. Khái niệm:
Chất điểm: vật kích thước rất nhỏ, không đáng
kể so với khoảng cách hay chiều dài đường đi ta đang
khảo sát. Khối lượng tập trung khối tâm O của vật.
Hệ chất điểm: tập hợp các chất điểm.
Hệ quy chiếu:
-Vật mốc (quy ước:đứng yên) gắn với hệ tọa
độ Oxy xác định vị trí của vật chuyển động
trong không gian.
-Đồng hồ xác định thời gian vật chuyển
động.
10/8/2023 15
1.1. CHUYỂN ĐỘNG HỆ QUY CHIẾU
II.Phƣơng trình chuyển động:xác định vị trí của chất điểm chuyển
động trong không gian theo thời gian.
kzjyixr
Hay:
Độ lớn:
M
y
z
x
O
z
x
y
r
i
j
k
Trong hệ tọa độ Descartes:
10/8/2023 16
Vd1: Vd2:
a) Ban đầu chất điểm nằm đâu?
b) Xác định vị trí chất điểm sau 2s
kể từ khi bắt đầu chuyển động.
a) Ban đầu chất điểm nằm đâu?
b) Xác định vị trí chất điểm sau
π/6(s) kể từ khi bắt đầu chuyển động.
1.1. CHUYỂN ĐỘNG HỆ QUY CHIẾU
III.Phƣơng trình quỹ đạo:
Quỹ đạo của chuyển động (dạng đƣờng đi): tập hợp các vị
trí của một chất điểm trong quá trình chuyển động.
Pt quỹ đạo:
10/8/2023 17
Nhận xét: Ptqđ chỉ phụ thuộc biến KG (x,y,z), không phụ thuộc
tham số thời gian (t)
Tìm bằng cách khử tham số ttrong ptcđ, tìm được mối liên hệ
giữa các tọa độ, tức tìm được ptqđ.
f(x,y,z)=C
Vd1: Vd2:
Áp dụng: Tìm ptqđ gọi tên dạng quỹ đạo của chất điểm chuyển
động với ptcđ sau đây: