intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vật lý đại cương - Phần 1: Cơ học

Chia sẻ: Nnmm Nnmm | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:49

138
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Vật lý đại cương - Phần 1: Cơ học gồm có các nội dung chính sau: Động học chất điểm, động lực học chất điểm, động lực học của vật rắn chuyển động, năng lượng. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vật lý đại cương - Phần 1: Cơ học

  1. VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
  2. Chương 1: Động học chất điểm I. Những khái niệm mở đầu II. Véc tơ vận tốc III. Véc tơ gia tốc IV. Một số dạng cơ bản của chuyển động V. Tổng hợp vận tốc và gia tốc 2
  3. I. Những khái niệm mở đầu • Chuyển động – (Chuyển động có tính chất tương đối) • Hệ qui chiếu z – Hệ tọa độ (Đề các: Oxyz) z uuuur r r r r r OM = r = xi + yj + zk r = x2 + y 2 + z 2 M r r – Đồng hồ O y y • Chất điểm x • Hệ chất điểm x 3
  4. I. Những khái niệm mở đầu z • Phương trình chuyển động z x = x(t) M r r M r (C r = r(t ) y=y(t) r ) z = z(t) • Quỹ đạo O y y • Phương trình quỹ đạo x * Tập hợp tất cả các vị trí mà chất điểm đi qua.x * Phương trình: f(x,y,z,) = 0 * Cách tìm: Khử t trong phương trình chuyển động Ví dụ: x t y 20 t 2 z 0 2 y x x 4
  5. II. Véc tơ vận tốc z 1. Vận tốc trung bình: rM ∆r M S M ∆S ’ (C v r t r ) Ý nghĩa? O y 2. Vận tốc tức thời: Phương? S ds Chiều? x v lim t 0 t dt Độ lớn? Trong hệ tọa độ Đề các: d r dS r r dx r ∆r dr vx = v = lim = dt ∆t 0 ∆t dt r dy r v vy = v = v = vx2 + v y2 + vz2 dt Ý nghĩa? dz vz = dt Đơn vị: m/s, km/h 1m/s = 3,6 km/h 5
  6. III. Véc tơ gia tốc 1. Định nghĩa (gia tốc toàn phần): dv dt Trong hệ tọa độ Đề các: r r r r γ = γ xi + γ y j + γ z k dv x d 2 x r x γ = γ x2 + γ y2 + γ z2 dt dt 2 dv y d 2 y y dt dt 2 dv z d 2 z z dt dt 2 Đơn vị: m/s2 6
  7. Gia tốc tiếp tuyến & gia tốc pháp tuyến t n r r dv • Gia tốc tiếp tuyến: γt = dt Phương: tiếp tuyến z r Chiều: cùng v – nhanh dần r r γn γ r γt γt ngược v – chậm dần M M r γ dv (C) r M 1 γn Độ lớn: t dt Ý nghĩa O y • Gia tốc pháp tuyến: Phương: pháp tuyến x Chiều: hướng tâm v2 Độ lớn: n R Ý nghĩa • Gia tốc toàn phần t n t 2 2 n 7
  8. IV. Một số dạng cơ bản của chuyển động 1. Chuyển động thẳng đều: 0 v const v v0 const S S0 v0 .t v 2. Chuyển động thẳng biến đổi đều: 0 const v v v0 .t 1 2 0 S S 0 v0 .t . .t 2 3. Chuyển động cong (cả tròn) biến đổi đều: t const v v0 t .t 1 S S0 v0 .t . t .t 2 2 8
  9. IV. Một số dạng cơ bản của chuyển động 4. Chuyển động ném xiên: g vx v0 . cos x v0 . cos .t vy v0 . sin g.t 1 y y0 v0 . sin .t .g.t 2 2 9
  10. IV. Một số dạng cơ bản của chuyển động 5. Chuyển động tròn ∆S ∆ϕ *Vận tốc góc trung bình ω = ∆t ∆ϕ *Vận tốc góc tức thời r R ∆ϕ dϕ ω = lim ∆t 0 ∆t = d  O dt dt Đơn vị: rad/s *Gia tốc góc: dω d 2ϕ d d2 β = = dt dt 2 dt dtr2 β (nhanh dần) r Đơn vị: rad/s 2 r ω ω *Biểu thức liên hệ: 0 0 r r r r r r v r v v R. v =ω R R r γt R r r r M M γ t = Rβ γt = β R r γt r 2 β (chậm dần) 10 R. 2 n .R n
  11. V. Tổng hợp vận tốc & gia tốc y’ r r' R y M v v' V r ' O’ x’ r ' R x O 11
  12. Chương 2: Động lực học chất điểm I. Ba định luật Newton II. Định luật bảo toàn động lượng III. Các định lý về động lượng và xung lượng IV. Phép biến đổi Galilê và nguyên lý tương đối Galilê 12
  13. I. Ba định luật Newton 1. Định luật 1: Nội dung: Vật cô lập: đứng yên mãi mãi chuyển động thẳng đều F 0 v const * Quán tính là gì? Bảo toàn trạng thái chuyển động. Định luật 1 ~ định luật quán tính * Hệ quy chiếu quán tính: … 13
  14. I. Ba định luật Newton Lực? Khối lượng? r F m 2. Định luật II: F -Biểu thức: m -Phát biểu:… m *Đơn vị lực: N 1N 1kg 2 s *Nhận xét: Là phương trình cơ bản của động lực học *Nếu có nhiều lực tác dụng r n r mγ = Fi i =1 r r *Trọng lực: P = mg r r F r γ *Trong chuyển động cong: F Ft Fn r Fγrn r r r F γ Ft n γt t M r t r r r r 1 r M γ F M mγ t = Ft mγ n = Fn (C) r γr F n n 14
  15. I. Ba định luật Newton r r 3. Định luật 3: F21 = − F12 * Lực và phản lực: F12 - lực  F21 - phản lực r m2 F21 r * Chú ý: F12 F21 0 m1 F12 Nhưng không triệt tiêu nhau! * Hệ quả: n fi 0 i 1 f i nội lực 15
  16. I. Ba định luật Newton R N 4. Các lực liên kết • Phản lực & lực ma sát Fms v R N Fms Fms k .N O O T • Lực căng M T F T' M M A A T • Lực đàn hồi Fđh F F Fđh k .x Fđh 16
  17. II. Các định lý về động lượng và xung lượng 1. Định lý về động lượng r r r r -Biểu thức: r dK r dv d (mv ) F= F = mγ = m = dt dt dt r r Động lượng K = mv -Phát biểu: … 2. Định lý về xung lượng t r r r r 2 -Biểu thức: ∆K = K 2 − K1 = Fdt t -Phát biểu: … 1 t2 r Fdt Gọi là xung lượng của lực t1 r uuuuur r r F = const ∆K = F ∆t K F 17 t
  18. II. Các định lý về động lượng và xung lượng 3. Ý nghĩa: • Động lượng – Động lượng đặc trưng cho chuyển động về mặt động lực học – Đặc trưng cho khả năng truyền chuyển động trong sự va chạm giữa các vật. • Xung lượng – Đặc trưng cho kết quả của tác dụng lực trong một khoảng thời gian nào đó. Sự thay đổi chuyển động càng lớn khi cường độ lực càng mạnh và thời gian tác dụng càng dài. 18
  19. III. Định luật bảo toàn động lượng * Định luật r r Ngoại lực F1 F2 r r r r Nội lực f12 f 21 f12 + f 21 = 0 r r r r F2 dK1 r r dK 2 r r F1 = f 21 + F1 = f12 + F2 dt dt d r r r r r � ( K1 + K 2 ) = F1 + F2 f 21 r m2 dt m1 f12 r r * Hệ cô lập: F1 + F2 = 0 d r r r r uuuuur � ( K1 + K 2 ) = 0 � K1 + K 2 = const dt n n F 0 K const * Hệ không cô lập: i 1 i i 1 i * Bảo toàn động lượng theo một phương n n Ví dụ? Fi 0 Ki x const 19 i 1 x i 1
  20. IV. Phép biến đổi Galilê & Nguyên lý tương đối Galilê • Phép biến đổi Galilê z x = x ' + Vt x ' = x − Vt Z’ y = y' y' = y z = z' z' = z O t = t' t =t ' y O’ Y’ t = t’  tuyệt đối x r V x # x’ tương đối X’ l = l’  tuyệt đối v v' V ; V const • Nguyên lý tương đối Galilê: ' m m ' F F'  Các hiện tượng và các quá trình cơ học trong các hệ qui chiếu quán tính đều xảy ra giống 20 nhau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2