intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vẽ kỹ thuật 1: Chương 1 - Trần Thanh Ngọc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:44

20
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Vẽ kỹ thuật 1: Chương 1 Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên trình bày được tiêu chuẩn bản vẽ về khung tên, khung bản vẽ, chữ viết; hiểu và vận dụng được các loại đường nét vẽ trong bản vẽ kỹ thuật. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vẽ kỹ thuật 1: Chương 1 - Trần Thanh Ngọc

  1. TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ PVMTC VẼ KỸ THUẬT 1 CHƯƠNG 1: TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ Giảng viên: TRẦN THANH NGỌC Email: ngoctt@pvmtc.edu.vn Mobile: 097.297.8571 TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  2. Chương 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ 2 MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG 1: Sau khi học xong chương 1, người học có khả năng: Trình bày được tiêu chuẩn bản vẽ về khung tên, khung bản vẽ, chữ viết Hiểu và vận dụng được các loại đường nét vẽ trong bản vẽ kỹ thuật. TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  3. NỘI DUNG CHƯƠNG 3 1 3 1.1 Khổ giấy 1.2 Khung bản vẽ và khung tên 1.3 Tỷ lệ 1.4 Đường nét 1.5 Chữ viết 1.6 Cách ghi kích thước TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  4. 1.1. Khổ giấy (TCVN 2-74) 4 1.1.1. Khái niệm - Là khổ giấy được xác định bởi mép ngoài của tờ giấy. - Bao gồm khổ chính và khổ phụ. TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  5. 1.1. Khổ giấy (TCVN 2-74) 5 1.1.1. Khái niệm Ký hiệu khổ giấy 44 24 22 12 11 594 594 297 297 1189 Kích thước các cạnh 841 tính bằng mm 841 420 420 210 Ao A1 A2 A3 A4 Ký hiệu tương ứng TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  6. 1.2. Khung bản vẽ và khung tên 6 1.2.1. Khung bản vẽ 5 Khung  b¶n vÏ Khung ban vẽ ̉ 2 5 5 MÐp ng o µi Mé p ngoa ̀i 5 Lưu ý: Nếu ban ve ̉ ̣ ̃ không đóng thành tâp thi ̣ ̀ canh trái khung  ̉ ban ve ̉ ̉ ̃ cách mép cua khô giấy là 5mm TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  7. 1.2. Khung bản vẽ và khung tên 7 1.2.2. Khung tên (TCVN 3281­83) (1) Tên người vẽ. (2) Tên người kiểm tra (3) Ngày vẽ (4) Ngày hoàn thành  (5) Tên BT tên Chi Tiết (6) Vật liệu của chi tiết  (7) Tỉ lệ bản vẽ (8) Ký hiệu bản vẽ TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  8. 1.2. Khung bản vẽ và khung tên 8 TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  9. 1.2. Khung bản vẽ và khung tên 9 Khung tên  TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  10. 1.3. Tỷ lệ : (TCVN 3-74) 10 1.3.1. Khái niệm - Là tỉ số giữa kích thước đo được trên bản vẽ và kích thước tương ứng đo được trên vật thực. - Ký hiệu: là chữ : TL VD: TL:2:1, TL:1:2 TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  11. 1.3. Tỷ lệ : (TCVN 3-74) 11 1.3.2. Cách ghi ký hiệu 1.3.3. Các loại tỷ lệ Ø Được ghi vào một ô trong Loại Tỉ lệ quy định khung tên 50:1 20:1 10:1 Khi dùng nhiều tỉ lệ trong Tỉ lệ phóng to Ø 5:1 2:1 một bản vẽ thì: Tỉ lệ chính ghi trong khung tên, tỉ lệ Nguyên hình 1:1 khác ghi bên cạnh hình biểu 1:2 1:5 1:10 diễn Tỉ lệ thu nhỏ 1:20 1:50 1:100 1:200 1:500 1:1000 TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  12. 1.4. Đường nét 12 1.4.1. Một số loại nét vẽ 1. Nét liền đậm 2. Nét liền mảnh 3. Nét lượn sóng 4. Nét dích dắc 5. Nét chấm gạch  6. Nét khuất TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  13. 1.4. Đường nét 13 1.4.2. Ứng dụng của nét vẽ Ø Nét liền đậm: Cạnh thấy, đường bao thấy, đường đỉnh ren TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  14. 1.4. Đường nét 14 1.4.2. Ứng dụng của nét vẽ Ø Nét liền mảnh: Đường  kích  thước,  đường  gióng,  đường  chú  dẫn,  đường gach măt că ̣ ̣ ́t, đường tâm ngắn, đường chân ren  C  45 A A­A A TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  15. 1.4. Đường nét 15 1.4.2. Ứng dụng của nét vẽ Ø Nét lượn sóng, nét dích dắc: Biểu diễn giới hạn hình chiếu hoặc hình cắt TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  16. 1.4. Đường nét 16 1.4.2. Ứng dụng của nét vẽ Ø Nét gạch chấm mảnh: Đường tâm, trục đối xứng, vòng chia bánh răng, vòng tròn đi qua tâm các lỗ phân bố đều TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  17. 1.4. Đường nét 17 1.4.2. Ứng dụng của nét vẽ Ø Nét đứt: Đường bao  Ø Nét cắt: Đường  bao  khuất, canh khuâ ̣ ́t khuất, canh khuâ ̣ ́t A A -A A TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  18. 1.4. Đường nét 18 1.4.2. Ứng dụng của nét vẽ Ø Nét gạch chấm đậm: Chi dâ ̉ ̃n các đường, măt câ ̣ ̀n xử lý(nhiêt luyên,  ̣ ̣ phủ TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  19. 1.4. Đường nét 19 1.4.3. Kích thước nét vẽ Ø Chiều rộng nét vẽ : ký hiệu (d) ü Phụ thuộc loại nét, kích thước bản vẽ 0.15 0.18 0.25 0.35 0.5 0.7 1 1.4 2 ü Chiều rộng nét vẽ rất đậm, đậm, mảnh lấy theo tỉ lệ : 4:2:1 TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
  20. 1.4. Đường nét 20 1.4.3. Kích thước nét vẽ Ø Chiều dài các phần tử nét vẽ: Lấy theo chiều rộng (d) + Các chấm ≤0.5d + Các khe hở 3d + Các gạch 12d + Các gạch dài 24d TRẦN THANH NGOC VẼ KỸ THUẬT 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2