
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
- ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP: 8. THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng cao kiến thức biết hiểu dụng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 I. Vẽ kĩ 1.1. Một số tiêu Nhận biết: thuật chuẩn trình bày - Gọi tên được các loại khổ giấy. bản vẽ kĩ thuật. - Nêu được một số loại tỉ lệ. - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ C1 thuật. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc - Trình bày khái niệm hình chiếu. -Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. -Nhận dạng được các khối đa diện. C2 - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc
- một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp. -Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. -Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 1.3. Bản vẽ chi tiết Nhận biết: C3 - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước.
- 1.4. Bản vẽ lắp Nhận biết: C4, C5 - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.5. Bản vẽ nhà Nhận biết: C11,12 C16 - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. C14 Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước Vận dụng cao: - Đọc được bản vẽ nhà theo trình tự dựa vào hình vẽ 2 II. Cơ 2.1. Vật liệu cơ khí Nhận biết: C6,7,8 C15 khí - Kể tên được một số vật liệu thông dụng. Thông hiểu: - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: - Nhận biết được một số vật liệu thông dụng.
- 2.2. Cơ cấu truyền Nhận biết: C9,10 và biến đổi chuyển - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi động. chuyển động. - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Thông hiểu: - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dụng : C13 - Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dung cao: Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút - Thời điểm kiểm tra: Tuần 15 - Nội dung chương trình : Hết tuần 15 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm gồm: 12 câu - Phần tự luận: 6,0 điểm gồm 4 câu % Mức độ nhận thức Tổng tổng điểm T Nội dung Thông Vận dụng Đơn vị kiến thức Nhận biết Vận dụng Số CH T kiến thức hiểu cao Thời Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Vẽ kĩ 1.Một số tiêu chuẩn 4 2 4,33 thuật trình bày bản vẽ kĩ 1 thuật. 2. Hình chiếu 1 Vuông góc 3. Bản vẽ chi tiết 1
- 4. Bản vẽ lắp 2 5. Bản vẽ nhà 2 1 1 1. Vật liệu cơ khí 3 1 2. Cơ cấu truyền và 2 Cơ khí 8 2 5,67 biến đổi chuyển động. 2 1 Tổng 12 15 2 10 1 10 1 10 12 4 45p 10 Tỉ lệ % 40 30 20 10 40 60 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUÔI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Năm học: 2024 – 2025 Họ và tên:………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Lớp:…./…….SBD:………………….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Trong bản vẽ kỹ thuật nét liền mảnh dùng để vẽ A. đường bao thấy. B. đường kích thước. C. đường bao khuất. D. đường trục. Câu 2: Vị trí sắp xếp các hình chiếu sau trên bản vẽ, hình chiếu vuông góc nào đúng? A. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng. B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng. C. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng. D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng. Câu 3: Các nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm: A. hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. C. hình biểu diễn, kích thước, khung tên. D. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 4: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Bảng kê. B. Kích thước. C. Hình biểu diễn. D. Khung tên. Câu 5. Trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp. C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp. Câu 6. Vật liệu nào làm từ kim loại? A. Khung xe đạp B. Vỏ bút bi C. Áo mưa D. Thước nhựa Câu 7: Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Đâu là kim loại đen?
- A. Gang B. Đồng C. Hợp kim đồng D. Nhôm Câu 9: Cấu tạo của bộ truyền động đai gồm ba bộ phận là: A. bánh dẫn, đĩa bị dẫn và dây đai. B. đĩa dẫn, đĩa bị dẫn và dây đai. C. đĩa dẫn, bánh bị dẫn và dây đai. D. bánh dẫn, bánh bị dẫn và dây đai. Câu 10: Cấu tạo của cơ cấu tay quay - thanh lắc không có bộ phận nào? A. Tay quay. B. Thanh truyền. C. Giá đỡ. D. Con trượt . Câu 11: Kí hiệu sau đây có tên gọi là gì? A. Cửa đi đơn một cánh B. Cửa đi đơn hai cánh C. Cửa sổ kép D. Cầu thang trên mặt cắt Câu 12. Bước 3 của trình tự đọc bản vẽ nhà là A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Các bộ phận B. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 13. (2 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 45 răng, đĩa líp có 15 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết (đĩa) nào quay nhanh hơn? Câu 14. (1 điểm) Em hãy trình bày trình tự đọc bản vẽ nhà? Câu 15. (1 điểm) Những sản phẩm sau đây: lưỡi kéo cắt giấy, đầu kìm điện, vỏ quạt bàn, túi ni lông được làm từ vật liệu gì? Câu 16. (2 điểm) Em hãy đọc các bộ phận của bản vẽ nhà sau:
- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B A C A A A D D C C B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 13 ( 2 điểm): a. Tỉ số truyền i: i = Z2/Z1 =15/45 = 1/3. b) Đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích. Câu 14 ( 1 điểm): Trình tự đọc bản vẽ nhà: + Khung tên + Hình biểu diễn + Kích thước + Các bộ phận Câu 15 ( 1 điểm): + Lưỡi kéo cắt giấy làm bằng thép + Đầu kìm điện làm bằng thép + Vỏ quạt bàn làm bằng chất dẻo nhiệt rắn + Túi ni long làm bằng chất dẻo nhiệt Câu 16 ( 2 điểm): Trình tự đọc Kết quả đọc bản vẽ nhà mái bằng 1. Khung tên + Nhà mái bằng + 1 : 100 2. Hình biểu diễn + Mặt đứng + Mặt cắt + Mặt bằng 3. Kích thước + 14 400 - 7 000 - 4 200 + Phòng khách, phòng bếp: 6 200 - 4 800 + Nhà vệ sinh: 4 800 - 2 200 + Phòng ngủ 1: 4 800 - 3 000 + Phòng ngủ 2: 7 000 - 3 000 + Hành lang: 9 400 - 2 200 4. Các bộ phận - 1 phòng khách + phòng bếp, 1 nhà vệ sinh, 2 phòng ngủ - 1 cửa đi 2 cánh, 3 cửa đi 1 cánh, 2 cửa sổ kép, 3 cửa sổ đơn

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
