1
CHƯƠNG 1. NHNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN V QUN LÝ D ÁN
1.1. Khái nim và chc năng của qun lý
1.1.1. Khái nim qun lý
Quản đưc hiểu theo hai góc độ, một góc độ tng hp mang tính chính tr
hội, hai góc độ mang tính hành động thiết thc. Qun được Karl Marx (C.
Mác) coi chc năng đc biệt được sinh ra t tính cht hi hóa lao động. Mt s
tác gi định nghĩa:
“Quản lý là s tác đng ch huy, điều khin các quá trình xã hi và hành vi hot
động của con người để chúng phát trin phù hp vi quy luật, đạt được mục đích đã đề
ra và đúng vi ý chí ca ngưi quản lý” (VIM, 2006).
Nếu xét v mức độ ca mt t chức: “Quản mt quá trình nhằm để đạt
được các mục đích ca mt t chc thông qua vic thc hin các chức năng bản
kế hoch hóa, t chức, điều hành và kim tra đánh giá” (Suranat, 1993).
T các định nghĩa trên thể khái quát v quản lý: Qun tiến trình t
chc s dng các ngun lc (tin bc, nhân lực, phương tiện công c) nhằm đạt
được mục tiêu đã đề ra”. d quản đất đai, quản th trưng bất động sn, qun
lý đô th, qun lý nguồn nước, qun lý d án…
Trong công tác qun nhiu yếu t tác động, nhưng đặc bit 5 yếu t
quan trng: Yếu t con người, yếu t chính tr, yếu t quyn lc, yếu t thông tin
yếu t t chc. C th như sau:
+ Yếu t con người yếu t quan trng nhất. Con người đóng vai trò chủ th
trong vic qun và th hin 3 khía cnh s lãnh đạo, s tham gia ca mọi người
và năng lực.
+ Yếu t chính tr th chế, những quy định, pháp lut ca mi quc gia, mi
chế độ chính tr s những quy định, pháp lut riêng bit. d Luật Đầu tư, Luật
Kinh doanh bt đng sn, Lut Xây dng, Lut Đt đai, Lut Nhà ...
+ Yếu t quyn lc th hin các thuộc tính đó kiến thc chuyên môn, s
hp dn nhân, các n lc tính hp pháp. Quyn lc ch mang tính chất tương đối
nếu quá lm dng quyn lc thì s không thu đưc hiu qu.
+ Yếu t thông tin: thông tin vai trò quan trng trong vic qun lý, vic thu
thp thông tin đầy đ, chính xác, kp thi thì vic qun s thu được hiu qu cao
ngược li
+ Yếu t t chc th hin các mô hình t chc khác nhau. Ch yếu phân thành 2
loi là mô hình thuê tư vấn qun lý và mô hình ch đầu tư trực tiếp qun lý d án.
2
1.1.2. Chức năng ca qun lý
Qun mt chui các hoạt động t lp kế hoạch đến t chc thc hin
đánh giá kết qu. Qun lý gm 5 chc năng cơ bản, có th khái quát như hình 1.1.
Hình 1.1. Các chức năng của qun lý
a. Lp kế hoch
Lp kế hoch mt s sp xếp, phi hp mt cách khoa hc các công vic hay
hoạt động theo mt trt t thời gian không gian để thc hin nhằm đạt được mc
đích của d án. Lp kế hoạch đòi hỏi phi một năng lực tt kh năng d đoán
cao, bi người lp kế hoch ngoài hiu hết ý ng mc tiêu ca d án còn phi
hiu biết đầy đủ v các vn đề liên quan. Ngưi chu trách nhim chính trong vic lp
kế hoch phi nhà t chc gii, kh năng huy đng s tham gia phát huy kh
năng sáng tạo ca mọi người để y dng nên các kế hoch hp lý, kh thi. Trong các
d án phát triển, người chu trách nhim chính trong lp kế hoạch thường là ch d án.
Lp kế hoch bao gm các bước sau:
- Xác đnh mc tiêu ca d án cn phải đạt đưc.
- Xác đnh các hot đng ca d án để đạt đưc các mc tiêu.
- Xác đnh các ngun lc cn thiết đ thc hin d án.
- Xác định kế hoch tiến hành như vic , đâu, ai m, làm vi thi gian bao
lâu, hao phí ngun lc bao nhiêu, d đoán các rủi ro có th gp phi…
Mt s vấn đề thưng ny sinh trong quá trình lp kế hoch d án có th là:
- Thiếu cách nhìn tng th nên th s b qua nhng yêu cu hoc các hot
động ca d án.
Lập kế
hoạch
Tổ chức
Điều
hành
Thúc
đẩy
Kiểm
soát
3
- Vic d toán các ngun lc và thi gian không chính xác, s y khó khăn cho
vic thc hin, nht khi d tính các ngun lc thấp hơn thc tế thì d án th b
kéo dài hoc kèm theo nhng chi phí phát sinh.
- Không huy động đưc s tham gia ca tt c nhng người liên quan trong
quá trình lp kế hoch nên có th có mt s người không hiu và không thc hiện đúng
theo kế hoạch đã được lp.
b. T chc
T chc mt hoạt động ca quá trình qun nhm phc v mc tiêu, kế
hoch ca d án xác định ai thc hin công vic gì, ti sao? Mục đích của công tác
t chc có th được xác định như sau:
- To lập được mi quan h hp tác gia các bên tham gia ca d án.
- Phân định rõ ràng vai trò và nhim v cho những người tham gia vào d án.
- Xác định trách nhim ca tng nhân truyền đạt thông tin mt cách
hiu qu.
Và vic t chc bao gm các bước như sau:
- Thành lp cơ cấu t chức như ban quản lý, ban điều hành và các b phn khác
ca d án.
- Phân công công vic cho các thành viên tham gia.
- Xác định cơ chế điu hành d án.
- Xác định quyn hn trách nhim cho các đơn v tham gia vào hoạt động
ca d án.
- Làm tt công tác cán b và s dng ngun nhân lc.
- Xác đnh và xây dng các kênh thông tin.
Ngoài ra, các hot đng v t chc d án có th ny sinh mt s vấn đề sau:
- Thiếu s hp tác trong công vic do việc xác đnh quyn hn trách nhim
ca các đơn v tham gia hot đng ca d án.
- Không phân định vai trò nhim v s dn đến s chng chéo hoc b
ng công vic (không ai làm), thiếu các ngun lc cn thiết khi thc thi nhim v.
- Người được giao nhim v không hiu không hoàn thành được công
vic theo kế hoch ca d án.
- Công tác thông tin không tt: không xác lập được các kênh thông tin ca d
án, không cung cấp được các thông tin đáng tin cy cho đúng đối ợng đúng thời
điểm cn thiết, không kim soát đưc các lung thông tin.
4
c. Điu hành
Điu hành nhng hoạt động th hin ai quyết định cái quyết định vào
lúc nào, khi điều hành cn phi:
- Xác định phm vi, quyn hn ra quyết đnh, phân b s dng hp các
ngun lc ca d án.
- Xác định phương thức điều hành hp lý.
- Tăng cưng qun lý vi s tham gia ca các thành viên.
- Tăng cưng s quản lý để đảm bảo đúng tiến độ thc hin d án.
Bng 1.1. Xác đnh trách nhim ca cán b các cp trong qun lý d án
Cp
trên
Giám
đốc
Ch
nhim
d án
Trưng
Phòng
Thiết
kế
Trưng
Phòng
Kinh
doanh
Trưng
Phòng
Xây dng
Lp kế hoch d án
5
2
1
3
3
3
Phân tách công vic
4
1
3
3
3
Ước tính chi phí
Lp kế hoch th trưng
Xây dng tiến độ d án
d. Thúc đẩy
Việc xác định các động thúc đẩy rt cn thiết nhm m được những điều
thúc đẩy mọi người tham gia vào d án mt cách tt nht. Hay nói cách khác phi
xác định được:
- Nhu cu và li ích ca các thành viên tham gia d án. Xác định xem các thành
viên tham gia s nhận được nhng li ích trc tiếp (vt cht, kiến thc, tinh thn) hay
gián tiếp (trong tương lai).
- Thế mnh ca các thành viên tham gia để th b trí công vic, nhim v
phù hp vi tng cá nhân, t chc, cộng đồng tham gia nhm đạt được hiu qu tối ưu
cho d án.
- Đánh giá những nhân t ảnh hưởng ti s tham gia ca các n (tài chính,
hi) nhm được s tham gia đy đủ ca các bên giúp cho d án được hoàn thành
đúng tiến độ và đạt được mục đích.
5
e. Kim soát
Kim soát mt quá trình nhằm theo dõi đánh giá các kết qu đạt được ca
d án. Kim soát d án bao gm mt lot các hoạt động được thc hin theo mt quy
trình nhất định, đồng b t khi hình thành, thực thi cho đến khi kết thúc d án. Mc
tiêu ca kim soát nhm cung cấp thông tin đy đủ cho ch d án để nâng cao hiu
qu ca qun lý. Thc cht ca quá trình kim soát s so sánh tiến độ chi phí
gia kế hoch thc tế, đồng thi tiến hành các hoạt động điu chnh (khi cần) để
đảm bo cho d án s đi đúng hướng và đạt được mục tiêu đã đề ra.
Trong quá trinh kim soát cần xác định được các vấn đề sau:
- Xác định được các ch tiêu đ kim tra, giám sát và đánh giá các hoạt đng.
- Xác đnh công c các phương pháp để kiểm tra, đánh giá tiến đkết qu
hot đng ca d án.
- Hình thành h thng thông tin qun lý d án.
1.2. Khái nim, đặc điểm và phân loi d án
1.2.1. Khái nim d án
Thut ng "d án" được đùng tương đối rng rãi c ta trong nhng năm
gần đây. Dự án có th thc hin trên mt quy mô ln do Chính ph tiến hành, nh hơn
các d án do mt tnh, huyn, mt t chc hi thc hin. D án không nht thiết
phi mt vic to ln phc tp. D án th rất đơn giản nmột kế hoch hot
động ca nhân, một gia đình, như ci to một vườn hoa, phát trin mt trang tri,
phát triển chăn nuôi một loi gia súc, gia cm nào đó...Nói chung, d án đưc hiểu như
mt kế hoch can thiệp để giúp mt t chc, mt cộng đồng hoc mt nhân nhm
thay đổi đến mt cái mi tốt đẹp hơn. Hin nay nhiu quan nim khác nhau v d
án, sau đây là một s định nghĩa v d án.
Theo Wikipedia: D ánmt tp hp các hoạt động liên quan đến nhau
được thc hin trong mt khong thi gian có hn, vi nhng ngun lc đã đưc gii
hn; nht ngun tài chínhgii hạn để đạt được nhng mc tiêu c th, ràng,
làm tha mãn nhu cu ca đi tưng mà d án hướng đến
Theo t điển Oxford: D án mt chui các s vic tiếp nối được thc hin
trong khong thi gian gii hạn và ngân sách đưc xác đnh nhm mc tiêu là đạt được
mt kết qu duy nhất nhưng được xác đnh rõ.
Theo Vin qun tr d án: D án là mt n lc tm thời được thc hiện để to ra
mt sn phm hay mt dch v duy nht.
Theo David, 1995: D án mt chui các hoạt động liên kết đưc sp xếp
nhằm đạt đưc kết qu c th trong phm vi ngân sách và thi gian nht đnh.