intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Xử lý dữ liệu với SPSS - Hồ Thanh Trí

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:97

134
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

 Bài giảng "Xử lý dữ liệu với SPSS" cung cấp cho người học các kiến thức: Thang đo định danh, các dạng câu hỏi của thang đo định danh, thang đo thứ bậc, tiếng Việt theo Unicode, làm sạch dữ liệu,.... Mời cascbanj cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Xử lý dữ liệu với SPSS - Hồ Thanh Trí

  1. XỬ LÝ DỮ LIỆU VỚI SPSS Hồ Thanh Trí
  2. THANG ĐO ĐỊNH DANH(NOMINAL SCALE)  Là loại thang đo mà trong đó số đo dùng để xếp loại  Dùng cho dữ liệu định tính  Có thể gán các ký tự,trị số…để mã hóa dữ liệu  Các con số không có ý nghĩa về lượng
  3. CÁC DẠNG CÂU HỎI CỦA THANG ĐO ĐỊNH DANH Câu hỏi nhiều lựa chọn
  4. THANG ĐO THỨ BẬC(ORDINAL SCALE)  Là loại thang đo trong đó số đo dùng để so sánh thứ tự  Dùng cho dữ liệu định tính  Không đo lường được chênh lệch thứ bậc hơn kém  Không có ý nghĩa về lượng  Có thể gán các ký tự,trị số….để mã hóa dữ liệu  Các mã số không mang ý nghĩa
  5. THANG ĐO THỨ BẬC(ORDINAL SCALE)
  6. TIẾNG VIỆT THEO UNICODE  EditOptionsGeneralMục Character Encoding for Data and Syntax click chọn UnicodeOk
  7. TIẾNG VIỆT THEO UNICODE
  8. TIẾNG VIỆT THEO UNICODE
  9. LÀM SẠCH DỮ LIỆU  Xác định những giá trị vô nghĩa:giá trị khác với giá trị mã hóa  Xác định ra những giá trị khuyết:câu hỏi không có câu trả lời  Xác định ra những mối quan hệ không logic giữa các câu trả lời
  10. LÀM SẠCH DỮ LIỆU  Bước 1: lập bảng tần số từng biến,để tìm số liệu bất thường AnalyzeDescriptive StatisticsFrequencies  Bước 2: Xắp xếp dữ liệu theo biến bất thường.Chú ý quan trọng : Click con trỏ ở vào cột của biến có số liệu bất thường.Sau đó dùng lệnh: DataSort Cases(từ lớn đến nhỏ hoặc ngược lại)  Bước 3: kiểm tra và chỉnh sửa số liệu
  11. MÃ HÓA LẠI BIẾN  Hãy mã hóa lại biến TUOI  Tuổi dưới 20  Từ 20 đến dưới 40  Từ 40 đến dưới 60  Trên 60  Nên mã hóa và lưu lại trên biến mới  Transform  Recode into Different Variable
  12. MÃ HÓA LẠI BIẾN
  13. THỐNG KÊ MÔ TẢ TẦN SỐ Analyze  Descriptive Statistics Frequencies
  14. THỐNG KÊ MÔ TẢ TẦN SỐ
  15. KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ
  16. KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ
  17. KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ  Cột Frequency là tần số của từng biểu hiện, được tính bằng cách đếm và cộng dồn.  Cột Percent: tần suất tính theo tỷ lệ % bằng cách lấy tần số của mỗi biểu hiện chia cho số quan sát.  Cột Valid Percent: phần trăm hợp lệ, tính trên số quan sát có thông tin trả lời.  Cumulative Percent: phần trăm tích lỹ do cộng dồn.
  18. NHẬP LIỆU VỚI CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN  Bạn cho biết các loại điện thoại di động mà bạn đã sử dụng qua  Nokia  Samsung  Motorola  Iphone  Mobel  ……..  Có thể lựa chọn nhiều hơn 1 phương án làm sao để nhập dữ liệu được?
  19. NHẬP LIỆU VỚI CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN  Vào cửa sổ Variable view  click chọn thuộc tính value của biến cần khai báo.(kiểm tra số lựa chọn)
  20. THỐNG KÊ VỚI CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN  Analyze  Multiple Response  Define Variable set
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2