
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
MÔN THI: MÁY ĐIỆN
THỜI GIAN:
I.
Phần I: Lý thuyết (mỗi câu 0,25 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong những câu trả lời dưới đây (đánh dấu
chéo vào câu trả lời đúng).
1.
Máy điện một chiều, chọn 4 câu trong phần này
Câu 1. Các loại máy điện:
a.
Các loại máy phát điện, các loại động cơ điện, các loại máy biến áp.
b.
Máy điện tĩnh: Các loại máy biến áp
Máy điện quay :
Máy điện DC: Các động cơ điện DC, các máy phát điện DC
Máy điện AC :
•
Máy điện không đồng bộ: Các động cơ điện không đồng bộ, các
máy phát điện không đồng bộ.
•
Máy điện đồng bộ: Các động cơ điện đồng bộ, các máy phát điện
đồng bộ.
c.
Máy điện xoay chiều và máy điện một chiều
d.
Câu a, b đúng.
Câu 2. Tùy theo tính chịu nhiệt , các vật liệu cách điện được chia thành các cấp
sau (theo nhiệt độ tăng dần)
b.
Cấp A, B, C, E, F, H, Y
c.
Cấp Y, A, B, C, F, H, E
d.
Cấp A, B, C, D, E, F, H.
Chương 1. Đại cương về MĐDC
Câu 3. Chiều của sức điện động cảm ứng trong máy phát điện một chiều được
xác định bằng qui tắc:
a.
Qui tắc bàn tay phải.
b.
Qui tắc bàn tay trái.
c.
Qui tắc vặn nút chai.
d.
Định luật cu lông
Câu 4. Chiều của mô men điện từ trong máy phát điện một chiều được xác định
bằng qui tắc:
a.
Qui tắc bàn tay phải.
b.
Qui tắc bàn tay trái.
c.
Qui tắc vặn nút chai.
d.
Định luật cu lông
Câu 5. Chiều của từ thông được xác định bằng qui tắc:
a.
Qui tắc bàn tay phải.
b.
Qui tắc bàn tay trái.
c.
Qui tắc vặn nút chai.
d.
Định luật cu lông
a.
Cấp Y, A, E, B, F, H, C

μ
μ
μ
a. F
δ
= μB
δ
.k
δ
.δ .
2
0
Câu 6. Cấu tạo của stator máy điện một chiều gồm các bộ phận:
a.
Cực từ chính, cực từ phụ, gông từ, các bộ phận khác.
b.
Cực từ chính, lõi sắt, cực từ phụ, vỏ máy,
c.
Lõi sắt phần ứng, dây quấn phần ứng, chổi than.
d.
Cực từ chính, cực từ phụ, gông từ, dây quấn phần ứng.
Câu 7. Công suất định mức của máy điện một chiều là:
a.
Công suất đầu vào của máy điện P1đm.
b.
Công suất ở đầu cực của máy phát điện Pđm.
c.
Công suất ở đầu trục của động cơ điện Pđm.
d.
Cả câu c và b đều đúng.
Chương 2. Mạch từ của máy điện DC khi không tải.
Câu 8. Từ thông do cực từ chính được xác định bằng công thức.
a. C = 0 + .
b.
C = t0.
c.
C = t(0 + )
d.
Cả câu b và c đều đúng.
Câu 9. Sức từ động của một đội cực từ chính được xác định bằng công thức.
a.
F0 = F + Frăng + Fư + Fc + Fg .
b.
F0 = 2H. + 2Hrănghrăng + Hư.Lư + Hc.hc + Hg.Lg.
c.
F0 = t.(Fc + Fg).
d.
Cả câu a và b đều đúng.
Câu 10. Sức từ động khe hở không khí được xác định bằng công thức.
b.
F = 2H. + 2Hrănghrăng + Hư.Lư + Hc.hc + Hg.Lg.
c.
F = t.(Fc + Fg).
d.
Cả câu a và b đều đúng.
Câu 11. Sức từ động răng được xác định bằng công thức.
2
a.
Fδ = Bδ .kδ .δ .
0
b.
Frăng = 2Hrănghrăng.
c.
Frăng = t.(Fc + Fg).
d.
Cả câu b và c đều đúng.
Câu 12. Sức từ động ở lưng phần ứng được xác định bằng công thức.
2
a.
Fδ = Bδ .kδ .δ .
0
b.
Fư = 2Hrănghrăng.
c.
Fư = t.(Fc + Fg).
d.
Fư = Hư.Lư.
Câu 13. Sức từ động của cực từ được xác định bằng công thức.
2
a.
Fδ = Bδ .kδ .δ .
0
b.
Fc = 2Hrănghrăng.
c.
Fc = t.(Fc + Fg).
d.
Fc = 2Hc.hc.
Câu 14. Sức từ động gông từ được xác định bằng công thức.

μ
δ
a.
F = 2
0
Bδ .kδ .δ .
b.
Fg = 2Hghg.
c.
Fg = t.(Fc + Fg).
d.
Fg = Hg.Lg.
Chương 3.Dây quấn máy điện một chiều
Câu 15. Bước dây quấn y1 được xác định bằng công thức.
b.
y1
c.
y1
= Znt
p
= Znt
2p
± ε
± 2ε .
d.
y1 = 2Znt
2p ± ε .
Câu 16. Số đôi mạch nhánh song song của dây quấn xếp đơn là.
a.
a = p.
b.
a = mp.
c.
a = 1.
d.
a = m.
Câu 17. Số đôi mạch nhánh song song của dây quấn xếp phức tạp là.
a.
a = p.
b.
a = mp.
c.
a = 1.
d.
a = m.
Câu 18. Số đôi mạch nhánh song song của dây quấn sóng đơn là.
a.
a = p.
b.
a = mp.
c.
a = 1.
d.
a = m.
Câu 19. Số đôi mạch nhánh song song của dây quấn sóng phức tạp là.
a.
a = p.
b.
a = mp.
c.
a = 1.
d.
a = m.
Chương 4. Quan hệ điện từ trong máy điện một chiều
Câu 20. Biểu thức đúng của sức điện động của máy điện một chiều là
a.
Eư = Cen b. Eư = CeIư
c. Eư = CMn d. Eư = CMIư
Câu 21. Hệ số Ce được xác định bằng công thức
a.
C =
pN
e 60a
b.
Ce = pN
2
a
c.
Ce = pn
60a
d.
Ce = f1N
60a
Câu 22. Biểu thức đúng của mô men điện từ máy điện một chiều là
a.
Mđt = CMIư b. Mđt = CMn
a. y = Z
nt
± ε .
1
2p

c. Mđt = CeIư d. Mđt = CMIt
Câu 23. Hệ số CM được xác định bằng công thức
a. CM
c. CM
=
pN
60a
=
pn
60a
d. CM
= f1N
60a
Câu 24. Biểu thức đúng của công suất điện từ máy điện một chiều là
a. Pđt = EưIư b. Pđt = MđtIư
c. Pđt = EưIt d. Pđt = Eưn
Câu 25. Tổng hao trong động cơ điện một chiều bao gồm:
a. p = pcu.ư+ pfe+ pcơ b. p = pcu.ư+ pfe+ pcơ+ pf
c. p = pcu.ư+ pfe+ pt d. p = pcu.t+ pcu.ư+ pfe+ pcơ+ pf
Câu 26: Biểu thức đúng biểu thị mối liên hệ về công suất điện từ của động cơ
điện một chiều kích thích song song:
a. Pđt = P1 – (pcu.ư + pcu.t) b. Pđt = P2 + (pcơ + pfe ).
c. Pđt = P1 – (pcu1 + pf + pfe) d. Cả câu a và câu b đều đúng.
Câu 27: Biểu thức đúng biểu thị mối liên hệ về công suất điện từ của máy phát
điện một chiều kích thích độc lập:
a. Pđt = P1 – (pcơ + pfe + pf) b. Pđt = P2 + pcu .
c. Pđt = P1 – (pcu1 + pf + pfe) d. Cả câu a và câu b đều đúng.
Câu 28. Phương trình cân bằng sức điện động của máy phát điện một chiều.
a. U = Eư - IưRư b. U = Eư + IưRư
c. U = Eư – I2ưRư d. U = Eư - IđmRư
Câu 29. Phương trình cân bằng sức điện động của động cơ điện một chiều.
a. U = Eư - IưRư b. U = Eư + IưRư
c. U = Eư – I2ưRư d. U = Eư - IđmRư
Câu 30. Một động cơ DC kích từ nối tiếp có các số liệu định mức như sau: Uđm
= 220V; Dòng điện định mức Iđm = 14,8 A; Điện trở phần ứng Rư = 1 , Điện
trở dây quấn kích từ nối tiếp Rnt = 0,7 . Xác định sđđ cảm ứng xuất hiện trên
cuộn dây phần ứng Eư của động cơ.
a)
Eư = 194,84V c) Eư = 234,8V
b)
Eư = 205,2V d) Eư
= 245,16V
Chương 5. Từ trường lúc có tải trong máy điện một chiều
Câu 31. Phụ tải đường của máy điện một chiều được xác định bằng công thức
a.
A = N.i ö
π.Dö
b.
A = N.i
t
π.Dö
c.
A = N.iñm
π.Dö
d.
A = N.Iö
π.Dö
Câu 32. Sức từ động phần ứng máy điện một chiều khi chổi than trên đường
trung tính hình học được xác định bằng công thức
a.
Fư = A. τ. b. Fư = 2A.b
c. Fư = A(τ - 2b) d. Fư = 2A. τ.
Câu 33. Sức từ động ngang trục của phần ứng máy điện một chiều, khi chổi than
lệch khỏi đường trung tính hình học một khoảng cách b trên chu vi phần ứng,
được xác định bằng công thức
b. C
M
= pN
2
a

a.
Fưq = A. τ. b. Fưq = 2A.b
c. Fưq = A(τ - 2b) d. Fưq = 2A. τ.
Câu 34. Sức từ động dọc trục của phần ứng máy điện một chiều, khi chổi than
lệch khỏi đường trung tính hình học một khoảng cách b trên chu vi phần ứng,
được xác định bằng công thức
a.
Fưd = A. τ. b. Fưd = 2A.b
c. Fưd = A(τ - 2b) d. Fưd = 2A. τ.
Chương 6. Đổi chiều
Chương 7. Các máy phát điện một chiều
Câu 35. Dòng điện phần ứng máy phát điện một chiều kích thích song song
được xác định bằng biểu thức:
a.
Iư = Iđm – It.
b.
Iư = Iđm + It.
c.
Iư = Iđm.
d.
Iư = It.
Câu 36. Dòng điện phần ứng máy phát điện một chiều kích thích độc lập được
xác định bằng biểu thức:
a.
Iư = Iđm – It.
b.
Iư = Iđm + It.
c.
Iư = Iđm.
d.
Iư = It.
Câu 37. Dòng điện phần ứng máy phát điện một chiều kích thích nối tiếp được
xác định bằng biểu thức:
a.
Iư = Iđm – It.
b.
Iư = Iđm + It.
c.
Iư = Iđm = It.
d.
Iư = It.
Câu 38. Đặc tính không tải của máy điện một chiều biểu thị quan hệ:
a.
Uo = Eo = f(It) khi I= 0, n= Cte .
b.
U = f(I) khi It = Cte , n= Cte
c.
U = f(It) khi Iư = Cte , n= Cte
d.
Uo = Eo = f(I) khi I= 0, n= Cte
Câu 39. Đặc tính tải của máy điện một chiều biểu thị quan hệ:
a.
Uo = Eo = f(It) khi I= 0, n= Cte .
b.
U = f(I) khi It = Cte , n= Cte
c.
U = f(It) khi I = Cte , n= Cte
d.
I = f (Iư) khi I = Cte , n= Cte
Câu 40. Đặc tính ngòai của máy điện một chiều biểu thị quan hệ:
a.
Uo = Eo = f(It) khi I= 0, n= Cte .
b.
U = f(I) khi It = Cte , n= Cte
c.
U = f(It) khi I = Cte , n= Cte
d.
I = f (Iư) khi I = Cte , n= Cte
Câu 41. Đặc tính điều chỉnh của máy điện một chiều biểu thị quan hệ:
a.
Uo = Eo = f(It) khi I= 0, n= const.
b.
U = f(I) khi It = const. , n= const.
c.
U = f(It) khi Iư = const. , n= const.
d.
It = f(Iư) khi U= const. , n= const.
Câu 42. Điều kiện tự kích của máy phát điện một chiều tự kích từ.
a.
Máy phải có từ dư, Rt < Rt(th) , Nối mạch kích từ đúng chiều, n = nđm.
b.
Máy phải có từ dư, Rt > Rt(th) , Nối mạch kích từ đúng chiều, n = nđm.