Câu 1. Từ 20 đến 30 có bao nhiêu số chẵn?
A. 6 B. 8 C. 10 D. 20
Câu 2. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
A. 1 đơn vị B. 2 đơn vị C. 4 đơn vị D. 6 đơn vị
Câu 3. Số lẻ bé nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 11 C. 13 D. 15
Câu 4. Trong những số sau, số nào chia hết cho 9?
A. 10 B. B. 26 C. 36 D. 100
Câu 5. 8 bao gạo đựng tất cả 448 kg gạo. Hỏi 5 bao gạo như thế nặng bao
nhiêu ki-lô-gam?
A. 56 kg gạo B. 208 kg gạo C. 280 kg gạo D. 728 kg gạo
Câu 6. Có 9 thùng dầu như nhau cha 414 l dầu . 6 thùng du như thế cha slít du là:
A. 46 l dầu B. 64 l dầu C. 267 l dầu D. 276 l dầu
Câu 7. Lúc đu có 5 xe ti chtng cng 210 bao đưng vào kho, sau đó có thêm 3 xe na
chở đưng vào kho. Hi có tất cả bao nhiêu bao đưng đưc chở vào kho? (Biết các xe ti
ch s bao đưng bng nhau)
A. 42 bao đưng B. 126 bao đưng C. 336 bao đưng D. 366 bao đưng
Câu 8. Trong dp Tết, lp 4A tham gia trng cây. Số cây hoa trng đưc là số lln nhất có
hai chs, số cây bóng mát trng đưc ít hơn số cây hoa 14 cây. Hi lp 4A trng đưc tt
c bao nhiêu cây?
A. 184 cây B. 164 cây C. 113 cây D. 99 cây
Số chiếc bánh trong một
hộp
4 5 8 …………….
Kiến thức cần nhớ
* Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
+ Bước 1: Tìm g trị một đơn vị (giá trị
một phần trong các phần bằng nhau).
Thực hiện phép chia.
+ Bước 2: Tìm giá trị của nhiều đơn vị
cùng loại (giá trị của nhiều phần bằng
nhau). Thực hiện phép nhân.
Hoàn thành bảng sau.
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Họ và tên:
………………………………
Lớp : ………………
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1
PHẦN TỰ LUẬN
Bài tập cuối tuần
Lớp 4 Tuần 3
.
Số hộp bánh 20 …………….. …………….. 8
Bài 4
Bài 2
Đố bạn?
Viết số thích hợp vào chỗ
chấm.
………………………………………………………………………………………………..
Cho các thẻ số sau:
Sắp xếp hết các thẻ số trên được 4 số chẵn liên tiếp là:
a. 2135 viên gạch được xếp đều vào 7 xe. Vậy, 5 xe như thế ………viên
gạch.
b. 6 thùng nước chứa tổng cộng 54 l nước khoáng. Vậy 10 thùng nước chứa
………… lít nước khoáng.
Giải bài toán sau:
Bài 3
Có 30 hộp bánh được chia đều vào 5 tng. Hỏi có 7 thùng bánh như vậy được đưc
bao nhiêu hộp bánh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
000 1 12 6 89 9