BTL KCBTCT 2021
3
BÀI TP LN MÔN HC
KT CU TÔNG CÔT THÉP
Giáo viên hướng dn
:
Nhóm
:
Lp
:
ĐỀ BÀI : Thiết kế dm cho dm cho cầu đường ô tô nhp giản đơn, bng BTCT, thi
công bằng phương pháp đúc riêng tng phn tại công trường và ti trọng cho trước.
I. S LIU GI ĐỊNH
Chiu dài nhip:
Hot ti
Khong các gia hai tim dm S=
B rng chế to cánh
: l = 11 m
: HL 93
: 1.9m
: bf = 1.5 m
Tĩnh tải mt cu rải đều (DW)
: 6.5 KN/m
H s phân b ngang tính cho momen
: mgM = 0,59
H s phân b ngang tính cho lc ct
: mgQ = 0,53
H s phân b ngang tính cho độ võng
: mgf = 0.5
H s cấp đường
: k = 0.65
Độ võng cho phép ca hot ti
: l/800
Vt liu (ct thép theo ASTM 615M):
: Ct thép chu lc
420
y
f MPa=
: Cốt thép đai
420
y
f MPa=
: Bê tông
30
c
f MPa=
Tiêu chun TCVN 11823: 2017
II. YÊU CU V NI DUNG
A- TÍNH TOÁN
1. Chn mt ct ngang dm.
2. Tính momen. lc ct ln nht do ti trng gây ra.
3. V biểu đồ bao momen, lc ct do ti trng gây ra
4. Tinh, b trí ct thép dc ch ti mt ct gia nhip.
5. Tính toán b trí cốt thép đai.
6. Tính toán kim soát nt.
7. Tính đ võng do hot ti gây ra.
8. Xác đnh v trí mt ct ct thép, v biểu đồ bao vt liu.
B- BN V
9. Th hin trên kh giy A1.
10. V mt ct chính dm, v các mt cắt đi din.
11. V biểu đ bao vt liu.
12. Bóc tách ct thép, thng kê vt liu.
Liên h làm BTL và mua file doc
nếu k mun gõ li.
(Lưu ý: k nhn làm s lượng ln)
BTL KCBTCT 2021
4
1. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC MT CT DM
1.1. Chiu cao dm h
Chiu cao dm h được chọn theo điều kiện cường độ điều kin độ võng,
thông thường vi dm tông ct thép khi chiu cao thảo mãn điều kin v
ờng độ thì cũng thỏa mãn điều kin v độ võng.
Chiu cao trong dầm được chọn không thay đổi trên sut chiu dài ca nhp
chn theo công thc kinh nghiêm:
Chiu cao nh nht theo quy định ca quy trình là:
min 0.07 11 0.77hm= =
Trên cơ sở đó chn chiu cao dm
1000h mm=
1.2. B rộng sườn dm bw
Ti mt ct trên gi ca dm, chiu rng cảu sườn dầm được định ra theo tính
toán ng sut kéo ch, tuy nhiên đây ta chn chiều dài sườn dm không
đổi trên sut chiu dài dm. Chiu rng bw này được chn ch yếu theo yêu cu
thi công sao cho d đổtông vi chất lượng tt.
Theo yêu cầu đó, ta chn chiu rộng sườn dm bw = 250mm.
1.3. Chiu dày bn cánh hf
Chiu rng bn cánh chn ph thuc vào điều kin chu lc cc b ca v trí
xe và s tham gia chu lc tng th vi các b phn khác.
Theo kinh nghim thì hf = 180mm.
1.4. Chiu rng bn cánh chế to
Theo điều kiện đề bài cho b = 1500mm.
1.5. Chọn kích thước vút
bv1 = hv1 = 150mm
BTL KCBTCT 2021
5
1.6. Tính trọng lượng bn thân ca 1m chiu dài dm
Din tích mt ct dm:
2
1,9 0,18 0,15 0,15 0,25 (1,0 0,18)
0,5695
A
m
= + + =
=
Nên:
w 0.5695 24,5 13.95275( / )
dc A kN m
= = =
Trong đó:
là trọng lượng riêng ca bê tông
= 24.5kN/m3
1.7. Xác định b rng bn cánh tính toán
B rng bản cánh tính toán đối vi dm bên trong được chn phi nh hơn
s nh nht trong 3 ch s sau:
+
1 11 2,75
44
Lm==
vi L là chiu dài nhp hu hiu
+ Khong cách hai tim dm S = 1900 mm
+
12 12 180 200 2360
fw
hb+ = + =
mm
B rng bn cánh hu hiu là 1500 mm.
Qui đổi tiết din tinh toán:
Din tích tam giác ti ch vát cánh:
1150 150 / 2 11250S= =
mm2
Chiu dày bản cánh quy đổi:
1
w
22 11250
180 194,06
1800 200
qd
ff
S
hh
bb
= + = + =
−−
mm
BTL KCBTCT 2021
6
BTL KCBTCT 2021
7
2. XÁC ĐNH NI LC
2.1. Chn h s điều chnh ti trng
Ta có :
0,95
D R I
=
Trong đó:
D
: h s liên quan đến tính do
R
: h s liên quan đến tính
I
: h s liên quan đến tm quan trng khai thác.
Đối vi trng thái gii hn s dng phoi do mi thì
1
=
. Đối vi vic
thiết kế cu tông trên đường quc l thì c h s này tính theo trng thái
gii hạn cường độ ly là :
0,95
D
=
;
1,05
R
=
;
0,95
I
=
.
0,95 1,05 0,95 0,948
DRI
= = =
< 0,95
Vy ly
0,95
=
2.2. Tính mô momen và lc ct ti mặt căt bất kì
V đường ảnh hưởng momen và lc ct.
+ Chiu dài nhp L=11m.
+ Chia dần thành 10 đoạn tương ứng vi mt ct t 0 đến 10 mỗi đoạn
dài 1.1m
Đưng ảnh hưởng mô men ti các mt tiết din: