Bài t p dài môn Chi u Sáng ế
Bài t p dài môn kĩ thu t chi u sáng ế
Yêu c u: Thi t k chi u sáng cho h i tr ng ĐHSPKT Vinh ế ế ế ườ
H i tr ng có a ườ
×
b
×
h = 24m
×
15m
×
7m
Có hai m c chi u sáng: ế
- M c 1: có Eyêu c u = 500 Lx
- M c 2: có Eyêu c u = 300 Lx
Và h s ph n x là:
[ ]
431
ρρρ
=
[ ]
551
đ t đèn sát tr n.
L i m đ u:
H i tr ng là n i di n ra các ho t đ ng văn hoá, văn ngh , và nh ng h i ườ ơ ế
ngh c n thi t b ích cho các toàn th các cán b trong tr ng và sinh ế ườ
viên. Vì v y, vi c thi t k chi u sáng là r t c n thi t đ đ m b o sáng ế ế ế ế
cho h i tr ng. ườ
M c đích thi t k chi u sáng đ a ra đ c m t phân b ánh sáng ế ế ế ư ượ
h p lý đ m b o các chi ti t kĩ thu t, đáp ng đ c nhu c u ti n nghi ánh ế ượ
sáng và th m m trong không gian thi t k . ế ế
N i dung bài toán thi t k chi u sáng nh sau: ế ế ế ư
- Thi t k s b : qua nghiên c u các không gian th ng g p, h iế ế ơ ườ
chi u sáng qu c t đ a ra m t không gian tiêu chu n hình h p đ b ngế ế ư
cách tính toán và th c nghi m đ a ra b ng tiêu chu n, b ng tra. ư
Thi t k s b đ a ra ph ng pháp chi u sáng, c p và s l ng b đèn.ế ế ơ ư ươ ế ượ
Đ a ra t ng quang thông c n c p và ch n lo i bóng đèn đáp ng nhu c uư
ch t l ng cùng v i l i b trí đèn. Th ng b trí l i hình ch nh t v i ượ ướ ườ ướ
chi u cao đèn đã n đ nh, b c này th ng th c hi n nhi u ph ng án ướ ườ ươ
đ so sánh cân nh c ch n ph ng án t i u đ ti p t c tính toán. đ y ươ ư ế
y u t th m m cũng đ c cân nh c trong thi t k chi u sáng. ế ượ ế ế ế
- Ki m tra thi t k : b c này c n ph i th c hi n vi c tính toán ế ế ướ
đ m đ c các đ r i trên tr n t ng, m t ph ng làm vi c m t cách ượ ườ
chính xác h n. Sau đó dung các k t qu tính toán đ c đ ki m tra theoơ ế ượ
các tiêu chu n đã đ t ra v yêu c u… ti n nghi ánh sáng.
Trình t thi t k ế ế
I. Thi t k s b ế ế ơ
1. Kh o sát th c đ a, l y s li u
Qua vi c tìm hi u h i tr ng kích th c hình h c là : ườ ướ
a
×
b
×
h = 24m
×
15m
×
7m
2. Ch n đ r i yêu c u
Nhóm 1. ĐH K2 – Đi n C1
Bài t p dài môn Chi u Sáng ế
- Đ r i đ c l y làm tiêu chu n đ u tiên và quan tr ng nh t trong ượ
thi t k chi u sáng n i th t. Căn c vào n i dung và ho t đông c a h iế ế ế
tr ng thì có đ r i nh sau:ườ ư
- M c 1: có Eyêu c u = 500 Lx
- M c 2: có Eyêu c u = 300 Lx
- Và thông s b ph n x
+ H s ph n x c a tr n:
ρ
1 = 0.5 (tr n p g màu
đ )
+ H s ph n x c a t ng: ườ
ρ
3 = 0.5
+ H s ph n x c a sàn nhà:
ρ
4 = 0.1
* V i đ r i E yc = 500 Lx
1.Xác đ nh c p chi u sáng và b đèn ế
a)Ki u chi u sáng ế
- Ki u chi u sáng c n đ c l a ch n phù h p v i các ho t đ ng ế ượ
th ng di n ra trong phòng. Th ng các không gian có ho t đ ng thôngườ ườ
th ng: văn phòng, phòng h c, siêu th thì ch n các ph ng án ki u tr cườ ươ
ti p ho c bán gián ti p. Các không gian sinh ho t, t dinh, khu vui ch iế ế ơ
gi i trí, ti p khách th ng ch n ki u chi u sáng h n h p ho c gián ti p. ế ườ ế ế
- Ki u chi u sáng tr c ti p tăng c ng: dung nh ng n i có chi u cao ế ế ườ ơ
t ng đ i l n, đ r i yêu c u cao ho c là chi u sáng c c b . Khi đóươ ế
t ng và không gian xung quanh s t i. ườ
- Ki u chi u sáng tr c ti p và bán gián ti p th ng t o đ c không ế ế ế ườ ượ
gian có ti n nghi t t. C m t ph ng làm vi c và t ng đ u đ c chi u ư ượ ế
sáng theo m t t l thích h p. Th ng ng d ng cho chi u sáng chung, ườ ế
các ho t đ ng thông th ng. ườ
- Ki u chi u sáng gián ti p và bán gián ti p: đ c ng d ng n i có đ ế ế ế ượ ơ
r i th p, tính th m m và trang trí cao th ng ng d ng trong t gia, ườ ư
không gian gi i trí.
V i h i tr ng là n i di n ra các ho t đ ng văn hoá, văn ngh , các ườ ơ
cu c h c chính tr cho sinh viên và nhi u cu c h i th o thì ch n ki u
chi u sáng tr c ti p r ng và bán gián ti p. ế ế ế
b)Ch n b đèn
Ch n b đèn căn c vào ki u chi u sáng đã l a ch n đ ng th i quan ế
tâm đ n tính th m m . Nh v y, trong h i tr ng thì ta ch n b đèn có kíế ư ư
hi u: 0,37G + 0,06 T kí hi u DOMINO 265
2.Ch n lo i đèn.
Vi c ch n lo i đèn ph thu c vào các y u t ế
Nhóm 1. ĐH K2 – Đi n C2
Bài t p dài môn Chi u Sáng ế
- Căn c đ u tiên ph i phù h p đ r i yêu c u v i nhi t đ màu
c a đèn theo bi u đ Kioff
- Ch s hoàn màu ph i đáp ng đ c yêu c u và ch t l ng ánh ượ ượ
sáng cho công vi c di n ra trong phòng
- Tính kinh t : hi u su t phát quangế
- Th i gian kh i đ ng, hi u ng nh p nháy đ c bi t là cho nh ng
ng d ng chi u sáng d phòng nh ng n i công c ng ho c chi u ế ơ ế
sáng cho nh ng n i quan sát chuy n đ ng. ơ
Có m t s đèn thông d ng:
- Đèn huỳnh quang: nh vào hi u su t phát quang cao, ch s
hoàn màu đ t tiêu chu n, nên đèn đ c ng d ng r ng rãi nh t trong ượ
chi u sáng n i th t.ế
- Đèn s i đ t: có hi u su t phát quang th p, tu i th th p nh ng ư
ch t l ng hoàn màu cao (ch s hoàn màu cao) đ c ng d ng nh ng ượ ượ
n i có đ r i th p, ho c đ c s d ng trong chi u sáng c c b , đèn bàn,ơ ượ ế
đèn máy công c , đèn trang trí.
Vi c chi u sáng cho h i tr ng ta dung đèn huỳnh quang có ế ườ
φ
= 5100 Lm
3. Ch n chi u cao đ t đèn.
h : là kho ng cách t b đèn đ n m t ph ng làm vi c ế
h: là kho ng cách t b đèn đ n tr n ế
h là thông s hình h c quan tr ng nh t trong các thông s kĩ thu t
quy t đ nh ch t l ng thi t k .ế ượ ế ế
Khi ch n h c n cân nh c k t c u công trình, d m nhà qu t tr n ế
V nguyên t c nhà cao, có đi u ki n đ ch n h l n thì s đ t đ c ượ
đ đ ng đ u ánh sáng và hi u su t cao vì khi đó s s d ng đ c bóng có ượ
công su t l n, quang thông l n, th ng bóng có hi u su t cao h n. ườ ơ
Vì theo k t c u ngôi nhà thì ta ch n đèn sát tr n nghĩa là hế = 0\
4. B trí các b đèn và s b đèn t i thi u N min
+) B trí các b đèn
- Các b ng tra đ c l p ra trên c s các b đèn b trí theo tính ch t ượ ơ
t ch c l i ch nh t trên tr n ướ
- Giá tr m, n, q s quy t đ n vi c b trí đ ng đ u ánh sáng và t ng ế ế ươ
quan v đ r i gi a t ng và m t ph ng làm vi c. ườ
+) S b đèn t i thi u cho m t không gian N min
V i m t không gian có chi u cao 7m, kích th c a = 24m, b = 15m tì ướ
sau khi ch n h và c p c a b đèn có th xác đ nh đ c s đi m đ t đèn ít ượ
nh t trên tr n đ đ n b o đ c đ đ ng đ u ánh sáng trên m t ph ng ượ
làm vi c.
Nhóm 1. ĐH K2 – Đi n C3
Bài t p dài môn Chi u Sáng ế
T c p c a b đèn:
max
h
n
= 1.5
h = H – 0.85 = 6.15 (m)
m.n < 1,5 . 6.15 = 9.225(m)
Vì giá tr c a m, n ph thu c vào p, q
=>
( ) ( )
nmqpnm 2
1
)(
3
1
Xét theo ph ng aươ
S b đèn : x =
Ch n x = 3 b
L y p = 0.5 m
=> 2m + 0,5. 2m = 24
=>m = 8 (m)
Ch n m = 8 (m) nh v y p = 4 (m) ư
Xét theo ph ng bươ
S b đèn: y =
6.1
225.9
15
225.9 ==
b
Ch n y = 2 b
L y q = 0.5 n
=> n + 0,5. 2n = 15
=> n = 7,5 (m)
Ch n n = 8 (m), nh v y q = 3,5 (m) ư
V y s b đèn nh nh t là x
y×
= 3
2×
= 6 b
5. Tính quang thông t ng c n c p:
tt
φ
Quang thông t ng là thông s quan tr ng nh t dùng làm c s tính ra s ơ
b đèn và l i phân b ướ
- Tính quang thông t ng c n c p:
tt
φ
=
sd
yc
sd
yc
k
ES
K
Eba .....
δδ
=
, ch n
δ
= 1,3 : là h s suy gi m
Tìm ksd : b ng cách tra b ng U d, Ui
=>
tt
φ
=
iidd
yc
UU
ES
ηη
δ
.
..
.+
- Tính ch s đ a đi m K =
( )
5,1
)1524.(15,6
15.24
.
.=
+
=
+bah
ba
Tra b ng K = 1,5 ta có: Ud = 0,69 , Ui = 0,44
=> ksd = 0,37 .0,69 + 0,06.0,44 = 0,282
=>
tt
φ
=
)(829787
282,0
500.3,1.15.24 Lm=
Nhóm 1. ĐH K2 – Đi n C4
Bài t p dài môn Chi u Sáng ế
- S b đèn c n đ t:
N =
84
5100.2
829787
.==
bd
tt
n
φ
φ
b
Vì kích th c h i tr ng là hình ch nh t 24ướ ườ ư
×
15 mà có 84 b đèn. Nên
ta l y theo ph ng a là 12 b và theo ph ng b là 7 b .Lúc đó, kho ng ươ ươ
cách m, n, p ,q:
+) Theo ph ng a: L y p = 0,5m ươ
11m + 2.0,5m = 24 => m = 2 (m). V y p = 1(m)
+) Theo ph ng b: L y q = 0,75nươ
6n + 2.0,75n = 15 => n = 2 (m). V y q = 1,5 (m)
II). Ki m tra thi t k : ế ế
1. Ki m tra các đ r i E 1, E3, E4
C th E i =
).(
1000...
.. ''
iiu SRF
ba
FN +
δ
η
Trong đó: N: là s b đèn
F: là quang thông t ng c a m t b đèn
F’’u :là quang thông t ng đ i riêng ph n m t ph ng làmươ
vi c
Các ch s Ri,S i tra đ c b ng trang118, c th ta tính toán đ c nhượ ượ ư
sau:
K = 1,5 , j = 0
Km =
325,0
)22.(15,6
2.2.2
)(
2=
+
=
+nmh
mn
Kp =
194,0
)1524.(15,6
5,1.151.24
).( =
+
+
=
+
+
bah
bqap
α
=
m
p
K
K
=
325,0
194,0
= 0,6
=> Kp = 0,6 Km
Tra b ng n i suy ta có:
Nhóm 1. ĐH K2 – Đi n C5