Chuyên đề LTĐH ng dng đạo hàm, các bài toán liên quan GII TÍCH
Gv: Nguyn Lương Thành (Năm hc 2007 2008) Trang 5
Vn đề 4: S tương giao ca hai đồ th m s
Bài 1) Cho hàm s
1
2
++
=
x
mxmx
y. Tìm m để đồ th hàm s ct trc hoành ti hai đim phân bit và hai
đim đó có hoành độ dương.
Bài 2) Cho hàm s
2
42
2
+
=
x
xx
y. Tìm m để đường thng (d):
m
mx
y
2
2
+
=
ct đồ th ca hàm s ti
hai đim phân bit.
Bài 3) Cho hàm s
( )
12
33
2
+
=x
xx
y. Tìm m để đường thng y = m ct đồ th hàm s ti hai đim A, B sao
cho AB = 1.
Bài 4) Cho hàm s
1
1042 2
+
+
=
x
xx
y. Định m để đường thng (d):
0
=
m
y
mx
ct đồ th ti hai đim
phân bit A, B. Xác định m để AB ngn nht.
Bài 5) Cho hàm s 1
24 += mmxxy . Xác định m sao cho đồ th hàm s ct trc hoành ti bn đim
phân bit.
Bài 6) Cho hàm s
(
)
(
)
mmxxxy ++= 2
1. Tìm m để đồ th hàm s ct trc hoành ti ba đim phân bit.
Bài 7) Cho hàm s 132 23 = xxy . Gi d là đường thng đi qua đim M(0; -1) và có h s góc bng k.
Tìm k để đường thng d ct đồ th ti ba đim phân bit.
Bài 8) Cho hàm s 23
3+= xxy . Gi (d) là đường thng đi qua đim A(3; 20) và có h s góc là m. Tìm
m để đường thng d ct đồ th ti ba đim phân bit.
Bài 9) Cho hàm s
(
)
(
)
121 2= mmxxxy . Tìm m để đồ th hàm s ct trc hoành ti 3 đim phân
bit có hoành độ ln hơn -1.
Bài 10) Cho hàm s
3
8
4
3
223 += xxxy . Tìm giá tr ca tham s m để đường thng
3
8
+= mxy ct đồ
th ti 3 đim phân bit.
Bài 11) Cho hàm s
2
14
2
+
++
=
x
xx
y. Tìm các giá tr ca m để đường thng (d):
m
mx
y
+
=
2
ct đồ th
hàm s ti hai đim phân bit thuc cùng mt nhánh ca đồ th.
Bài 12) Cho hàm s
1
1
2
+
=
x
mxx
y. Tìm m để đường thng (d): y = m ct đồ th hàm s ti hai đim A, B
sao cho OA OB.
Bài 13) Cho hàm s
2
32 2
=
x
xx
y. Tìm m để đường thng
m
mx
y
=
2
ct đồ th ti hai đim thuc hai
nhánh ca đồ th.
Chuyên đề LTĐH ng dng đạo hàm, các bài toán liên quan GII TÍCH
Gv: Nguyn Lương Thành (Năm hc 2007 2008) Trang 6
Bài 14) Cho hàm s
1
1
+
=
x
x
y (C).
a) Gi (d) là đường thng
0
2
=
+
m
y
x
. Chng minh (d) luôn ct (C) ti hai đim phân bit A, B
trên hai nhánh ca (C)
b) Tìm m để độ dài đon AB ngn nht.
Bài 15) Cho hàm s
1
1
2
+
++=
x
xy . Tìm m để đường thng
(
)
11
+
+
=
xmy ct đồ th ti hai đim có
hoành độ trái du.
Bài 16) Tìm m để đồ th hàm s
(
)
223 21 mmxxmxy ++++= ct trc hoành ti 3 đim phân bit có
hoành độ âm.
Bài 17) Cho hàm s
(
)
1133 2223 ++= mxmmxxy . Tìm m để đồ th hàm s ct trc hoành ti 3
đim có hoành độ dương.
Bài 18) Cho hàm s 2
3++= mxxy . Tìm m để đồ th hàm s ct trc hoành ti duy nht mt đim.
Bài 19) Cho hàm s
(
)
1
2
2
+
++
=
x
mxmx
y. Xác định m để cho đường thng
(
)
4
+
=
xy ct đồ th hàm
s ti hai đim đối xng nhau qua đường phân giác ca góc phn tư th nht.
Bài 20) Cho hàm s
1
3
2
+
=
x
xx
y (C)
a) Chng t đường thng (d):
m
x
y
+
=
luôn ct (C) ti hai đim M, N thuc hai nhánh ca (C)
b) Định m để M, N đối xng nhau qua đường thng y = x.
Bài 21) Cho (C):
1
3
2
+
=
x
xx
y và (d):
m
x
y
+
=
a) Tìm m để (d) ct (C) ti hai đim M, N và độ dài MN nh nht.
b) Gi P, Q là giao đim ca (d) và hai tim cn. Cm: MP = NQ
Bài 22) Cho hàm s
(
)
(
)
(
)
mxmxmxy 2131231622 23 ++= . Định m để đồ th hàm s ct trc
hoành ti ba đim phân bit có tng các bình phương các hoành độ bng 28.
Bài 23) Cho hàm s mxxxy += 93 23 . Xác định m để đồ th hàm s ct trc hoành ti ba đim phân
bit vi hoành độ lp thành cp s cng.
Bài 24) Cho hàm s
(
)
1212 24 +++= mxmxy . Xác định m để đồ th hàm s ct trc hoành ti bn đim
phân bit vi hoành độ lp thành mt cp s cng.
Bài 25) Cho hàm s
(
)
1
2
2
+
++
=
x
mxmx
y. Tìm m để đường thng (d): y = -x 4 ct đồ th ti hai đim
M, N sao cho M, N cùng vi gc ta độ O to thành tam giác đều OMN.