
GI I THI U CHUNG V PH N M M OPTISYSTEMỚ Ệ Ề Ầ Ề
Cùng v i s bùng n v nhu c u thông tin, các h th ng thông tin quang ngày càng tr nên ph cớ ự ổ ề ầ ệ ố ở ứ
t p. Đ phân tich, thi t k các h th ng này b t bu c ph i s d ng các công c mô ph ng ạ ể ế ế ệ ố ắ ộ ả ử ụ ụ ỏ
OptiSystem là ph n m m mô ph ng h th ng thông tin quang. Ph n m m này có kh năng thi tầ ề ỏ ệ ố ầ ề ả ế
k , đo ki m tra và th c hi n t i u hóa r t nhi u lo i tuy n thông tin quang, d a trên kh năngế ể ự ệ ố ư ấ ề ạ ế ự ả
mô hình hóa các h th ng thông tin quang trong th c t . Bên c nh đó, ph n m m này cũng có thệ ố ự ế ạ ầ ề ể
d dàng m r ng do ng i s d ng có th đ a thêm các ph n t t đ nh nghĩa vào.ễ ở ộ ườ ử ụ ể ư ầ ử ự ị
Ph n m m có giao di n thân thi n, kh năng hi n th tr c quan. ầ ề ệ ệ ả ể ị ự
1. CÁC NG D NG C A OPTISYSTEMỨ Ụ Ủ
Optisystem cho phép thi t k t đ ng h u h t các lo i tuy n thông tin quang l p v t lý, t hế ế ự ộ ầ ế ạ ế ở ớ ậ ừ ệ
th ng đ ng tr c cho đ n các m ng LAN, MAN quang. Các ng d ng c th bao g m:ố ườ ụ ế ạ ứ ụ ụ ể ồ
-Thi t k h th ng thông tin quang t m c ph n t đ n m c h th ng l p v t lýế ế ệ ố ừ ứ ầ ử ế ứ ệ ố ở ớ ậ
-Thi t k m ng TDM/WDM và CATVế ế ạ
-Thi t k m ng FTTx d a trên m ng quang th đ ng (PON)ế ế ạ ự ạ ụ ộ
-Thi t k h th ng ROF (radio over fiber)ế ế ệ ố
-Thi t k b thu, b phát, b khu ch đ i quangế ế ộ ộ ộ ế ạ
-Thi t k s đ tán s cế ế ơ ồ ắ
-Đánh giá BER và penalty c a h thông v i các mô hình b thu khác nhauủ ệ ớ ộ
-Tính toán BER và quĩ công su t tuy n c a các h th ng có s ng d ng khu ch đ i quang.ấ ế ủ ệ ố ử ụ ế ạ
-…..
2. CÁC Đ C ĐI M CHÍNH C A OPTISYSTEMẶ Ể Ủ
2.1 Th vi n các ph n t (Component Library) ư ệ ầ ử
Optisystem có m t th vi n các ph n t phong phú v i hàng trăm ph n t đ c mô hình hóaộ ư ệ ầ ử ớ ầ ử ượ
đ có đáp ng gi ng nh các thi t b trong th c t . C th bao g m:ể ứ ố ư ế ị ự ế ụ ế ồ
-Th vi n ngu n quangư ệ ồ
-Th vi n các b thu quangư ệ ộ

-Th vi n s i quangư ệ ợ
-Th vi n các b khu ch đ i (quang, đi n)ư ệ ộ ế ạ ệ
-Th vi n các b MUX, DEMUXư ệ ộ
-Th viên các b l c (quang, đi n)ư ộ ọ ệ
-Th vi n các ph n t FSOư ệ ầ ử
-Th vi n các ph n t truy nh pư ệ ầ ử ậ
-Th vi n các ph n t th đ ng (quang, đi n)ư ệ ầ ử ụ ộ ệ
-Th vi n các ph n t x lý tín hi u (quang, đi n)ư ệ ầ ử ử ệ ệ
-Th vi n các ph n t m ng quangư ệ ầ ử ạ
-Th vi n các thi t b đo quang, đo đi nư ệ ế ị ệ
Ngoài các ph n t đã đ c đ nh nghĩa s n, Optisystem còn có:ầ ử ượ ị ẵ
-Các ph n t ầ ử Measured components. V i các ph n t này, Optisystem cho phép nh p cácớ ầ ử ậ
tham s đ c đo t các thi t b th c c a các nhà cung c p khác nhau.ố ượ ừ ế ị ự ủ ấ
-Các ph n t do ng i s d ng t đ nh nghĩa (User-defined Components)ầ ử ườ ử ụ ự ị
2.2 Kh năng k t h p v i các công c ph n m m khác c a Optiwaveả ế ợ ớ ụ ầ ề ủ
Optisystem cho phép ng i dùng s d ng k t h p v i các công c ph n m m khác c aườ ử ụ ế ợ ớ ụ ầ ề ủ
Optiwave nh OptiAmplifier, OptiBPM, OptiGrating, WDM_Phasar và OptiFiber đ thi t k ư ể ế ế ở
m c ph n t .ứ ầ ử
2.3 Các công c hi n th ụ ể ị
Optisystem có đ y đ các thi t b đo quang, đo đi n. Cho phép hi n th tham s , d ng, ch tầ ủ ế ị ệ ể ị ố ạ ấ
l ng tín hi u t i m i đi m trên h th ng.ượ ệ ạ ọ ể ệ ố
Thi t b đo quang:ế ị
-Phân tích ph (Spectrum Analyzer)ổ
-Thi t b đo công su t (Optical Power Meter)ế ị ấ
-Thi t b đo mi n th i gian quang (Optical Time Domain Visualizer)ế ị ề ờ
-Thi t b phân tích WDM (WDM Analyzer)ế ị
-Thi t b phân tích phân c c (Polarization Analyzer)ế ị ự
-Thi t b đo phân c c (Polarization Meter)...ế ị ự

Thi t b đo đi n:ế ị ệ
-Oscilloscope
-Thi t b phân tích ph RF (RF Spectrum Analyzer)ế ị ổ
-Thi t b phân tích bi u đ hình m t (Eye Diagram Analyzer)ế ị ể ồ ắ
-Thi t b phân tích l i bit (BER Analyzer)ế ị ỗ
-Thi t b đo công su t (Electrical Power Meter)ế ị ấ
-Thi t b phân tích sóng mang đi n (Electrical Carrier Analyzer)...ế ị ệ
2.4 Mô ph ng phân c p v i các h th ng con (subsystem)ỏ ấ ớ ệ ố
Đ vi c mô ph ng đ c th c hi n m t cách linh ho t và hi u qu , Optisystem cung c p môể ệ ỏ ượ ự ệ ộ ạ ệ ả ấ
hình mô ph ng t i các m c khác nhau, bao g m m c h th ng, m c h th ng con và m cỏ ạ ứ ồ ứ ệ ố ứ ệ ố ứ
ph n t .ầ ử
2.5 Ngôn ng Scipt m nhữ ạ
Ng i s d ng có th nh p các bi u di n s h c c a tham s và t o ra các tham s toàn c c.ườ ử ụ ể ậ ể ễ ố ọ ủ ố ạ ố ụ
Các tham s toàn c c này s đ c dùng chung cho tât c các ph n t và h th ng con c a hố ụ ẽ ượ ả ầ ử ệ ố ủ ệ
th ng nh s d ng chung ngôn ng VB Script.ố ờ ử ụ ữ
2.6 Thi t k nhi u l p (multiple layout)ế ế ề ớ
Trong m t file d án, Optisystem cho phép t o ra nhi u thi t k , nh đó ng i s d ng có thộ ự ạ ề ế ế ờ ườ ử ụ ể
t o ra và s a đ i các thi t k m t cách nhanh chóng và hi u qu . M i file d án thi t k c aạ ử ổ ế ế ộ ệ ả ỗ ự ế ế ủ
Optisystem có th ch a nhi u phiên b n thi t k . M i phiên b n đ c tính toán và thay đ iể ứ ề ả ế ế ỗ ả ượ ổ
m t cách đ c l p nh ng k t qu tính toán c a các phiên b n khác nhau có th đ c k t h pộ ộ ậ ư ế ả ủ ả ể ượ ế ợ
l i, cho phép so sánh các phiên b n thi t k m t cách d dàng.ạ ả ế ế ộ ễ
2.7 Trang báo cáo (report page)
Trang báo cáo c a Optisystem cho phép hi n th t t c ho c m t ph n các tham s cũng nhủ ể ị ấ ả ặ ộ ầ ố ư
các k t qu tính toán đ c c a thi t k tùy theo yêu c u c a ng i s d ng. Các báo cáo t oế ả ượ ủ ế ế ầ ủ ườ ử ụ ạ
ra đ c t ch c d i d ng text, d ng b ng tinh, đ th 2D và 3D. Cũng có th k t xu t báoượ ổ ứ ướ ạ ạ ả ồ ị ể ế ấ
cáo d i d ng file HTML ho c d i d ng các file template đã đ c đ nh d ng tr c.ướ ạ ặ ướ ạ ượ ị ạ ướ
2.7 Quét tham s và t i u hóa (parameter sweeps and optimizations)ố ố ư

Quá trình mô ph ng có th th c hi n l p l i m t cách t đ ng v i các giá tr khác nhau c aỏ ể ự ệ ặ ạ ộ ự ộ ớ ị ủ
tham s đ đ a ra các ph ng án khác nhau c a thi t k . Ng i s d ng cũng có th s d ngố ể ư ươ ủ ế ế ườ ử ụ ể ử ụ
ph n t i uu hóa c a Optisystem đ thay đ i giá tr c a m t tham s nào đó đ đ t đ c k tầ ố ủ ể ổ ị ủ ộ ố ể ạ ượ ế
qu t t nh t, x u nhât ho c m t giá m c tiêu nào đó c a thi t kả ố ấ ấ ặ ộ ụ ủ ế ế
BÀI TH C HÀNH Ự
BÀI S 1Ố
Tên bài : S d ng ph n m m OptiSystem mô ph ng h th ng đ n kênh quangử ụ ầ ề ỏ ệ ố ơ
S ti tố ế : 4
Thu cộ môn
h c:ọTh c hành chuyên sâuự
H đào t oệ ạ : Đ i hạ ọc
1. M C ĐÍCHỤ
-Làm quen v i vi c s d ng công c mô ph ng OptiSystemớ ệ ử ụ ụ ỏ
-ng d ng trong vi c thi t k h th ng thông tin quang đ n kênh đ n gi nỨ ụ ệ ế ế ệ ố ơ ơ ả
2. N I DUNG TH C HÀNHỘ Ự
B c 1: Xây d ng ph ng án thi t k h th ng thông tin quang đ n kênh v i các thông s nhướ ự ươ ế ế ệ ố ơ ớ ố ư
sau:
-T c đ bitố ộ : 2.5Gbit/s
-Kho ng cách truy n d n: ả ề ẫ 100 km

B c 2: S d ng ph n m m Optisystem xây d ng mô hình mô ph ng h th ng thông tin quangướ ử ụ ầ ề ự ỏ ệ ố
đ n kênh theo ph ng án đã thi t k .ơ ươ ế ế
L u ý: các tham s toàn c c (global parameters đ mô ph ng) đ c thi t l p nh sauư ố ụ ể ỏ ượ ế ậ ư
-T c đ bitố ộ : 2.5 Gbit/s
-Chi u dài chu iề ỗ : 128 bits
-S m u trong 1 bit:ố ẫ 64
B c 3: Đ a các thi t b đo vào mô hình mô ph ng. Các thi t b đo trên tuy n đ c đ t t i các vướ ư ế ị ỏ ế ị ế ượ ặ ạ ị
trí phù h p đ xác đ nh đ c ch t l ng và d ng tín hi u t i các đi m c n thi t trên tuy n.ợ ể ị ượ ấ ượ ạ ệ ạ ể ầ ế ế
-Thi t b đo công su t quangế ị ấ

