LOGO
ọ
ở
ệ
ộ S Khoa H c Và Công Ngh Hà N i
Phương pháp mô phỏng một hệ thống thông tin số Mã chập trên kênh AWGN
ồ
Lê H ng Phúc
SĐT
: 0973975007
ệ ử
ệ
ễ
Vi n Đi n t
Vi n thông
Email : lephuckhcn@gmail.com
ộ
N i dung
Mô hình Hệ thống thông tin số
Tổng quan về mã kênh
Khái niệm và cấu trúc bộ mã chập
Thuật toán giải mã Viterbi
Chương tình mô phỏng và kết quả
ệ ử
ệ
ễ
Vi n Đi n t
Vi n thông
LOGO
ệ ố
ố
Mô hình h th ng thông tin s
ơ ả Mô hình c b n
www.themegallery.com
LOGO
ả
ế
Mô t
chi ti
t mô hình
ự ứ ả ồ Ngu n tin là n i t o ra các b n tin ch a đ ng
ơ ạ ầ ữ ả
ệ
ầ ườ ệ ỗ ồ ủ ng là các ký
ệ ể nh ng thông tin c n phát đi, các b n tin này có th là các bit, các ký hi u mã v.v... Đ u ra c a ngu n tin là chu i các ký hi u, thông th ị hi u nh phân.
ỗ Kênh truy n là nguyên nhân ch y u gây ra l
ề ệ ả i i mã kênh)
ự ể ệ
ưở ủ ể ả i thi u các nh h ỗ ng c a
ễ ủ ế ộ cho tín hi u thu, nên b mã kênh (gi th c hi n thêm vào các bit ki m tra vào chu i ố ằ thông tin nh m gi m t ề ườ nhi u trên đ ả ệ ng truy n lên tín hi u
www.themegallery.com
LOGO
ả
ế
Mô t
chi ti
t mô hình
ể ợ ớ
ộ ế ự ệ ắ
ầ ệ ộ ề ộ
ế ỗ ạ ớ ặ ệ ợ (các ký hi u) phù h p v i đ c tính kênh
Đ tín hi u đ u ra b mã kênh phù h p v i kênh ỗ ề truy n, b đi u ch th c hi n s p x p các chu i ố ầ s đ u ra b mã kênh thành chu i d ng sóng ự ươ ng t t truy n. ề
ể ề ệ ộ
ố ề ư ề
ứ ế ề Đ tăng t c đ truy n, m i ký hi u (symbol) có th ể ỗ ệ ố mang nhi u bit thông tin nh các h th ng đi u ch nhi u m c (QPSK, MPSK, QAM...).
www.themegallery.com
LOGO
ả
ế
Mô t
chi ti
t mô hình
Kênh truyền nhiễu Gaussian Tạp âm Gaussian mà ta nói đến là tạp âm nhiệt (thermal noise), là dòng điện không mong muốn gây ra trong mạch điện dưới tác động của chuyển động nhiệt của các hạt mang điện trong mạch điện (các điện tử).
www.themegallery.com
LOGO
ả
ế
Mô t
chi ti
t mô hình
Trong băng tín hiệu W thì mật phổ công suất tạp âm gần như là hằng số, làm gần đúng là hằng số No hay No/2 tùy trường hợp xét. Điều này gợi ý liên hệ tới phổ ánh sáng trắng (là tổng của mọi sóng điện từ ánh sáng với mọi bước sóng - hay tần số - khác nhau) là hằng số theo trục bước sóng lamda hay trục tần số. Tính chất phổ như vậy gọi là phổ TRẮNG, nên có cái chữ W (WHITE)
www.themegallery.com
LOGO
Mã hóa kênh
ệ
ộ ố ư ậ
ấ ệ ườ
ị ể ộ ng xác đ nh c u trúc b mã, nh m giúp cho ệ i tín hi u,
ậ
ạ ả ỗ ả i x y ra ố ệ ể ử ộ
ệ ố ườ
i ta ắ ử ụ ộ
ệ ể ỗ ụ ỗ ề ộ ể đ ng :mã đi u khi n l i m t cách t i
Mã hóa kênh là vi c đ a thêm các bit d vào tín ư ậ hi u s theo m t quy lu t nào đó, qui lu t này ằ th ả bên thu có th phát hi n và gi i mã thu l ượ th m chí bên thu có th s a đ c c l ấ ề trên kênh truy n khi b mã có c u trúc t t H th ng thông tin không dây ngày nay, ng ạ ự ộ ơ hay s d ng m t lo i mã có th phát hi n và kh c ph c l (ECC), hay chính xác h n là FEC
www.themegallery.com
LOGO
ạ Phân lo i Mã kênh
www.themegallery.com
LOGO
ẽ ớ
ệ
Mã kênh s gi
i thi u
Block Code Linear Code
Cyclic Code
Trellis Code Linear Code
Convolution Code
www.themegallery.com
LOGO
ệ
ố
Phân bi
t mã kh i và mã trellis
ớ ứ ố Mã hóa kh i là mã hóa không nh .T c là khi ta
ỗ ữ ệ ộ
ủ ấ ộ ố ộ cho m t chu i d li u K bit, thì ngõ ra c a b mã ố ữ ệ hóa kh i là m t kh i d li u n bit duy nh t.
ậ ế ố ố
ộ
ấ ụ ậ ỗ ộ
ộ ữ ệ ủ ệ ả ố ỗ
ỉ ệ ủ ằ ậ c đánh giá b ng t l
Mã hóa ch p(mã trellis) không k t n i các kh i bit ẽ ố ừ mã, thay vào đó nó s riêng vào trong m t kh i t ộ ọ ch p nh n m t chu i bit liên t c và ta thành m t chu i ngõ ra. Hi u qu hay t c đ d li u c a mã ố ượ hóa ch p đ c a s bit ngõ ố vào k, và s bit ngõ ra n.
www.themegallery.com
LOGO
ố
ế
Mã kh i tuy n tính
ả mã:
Chia b n tin thành các ượ ố ồ ọ c g i là t ừ ữ d
T d li u và t ừ ữ ệ ừ ỗ ố kh i(block), m i kh i g m k bit, đ li u ệ (datawword)
ố ể ạ Thêm r bit d vào m i kh i đ t o thành kh i g m
ớ ượ ỗ mãừ ố ồ (codeword), v i n = k + m ư ọ c g i là n bit đ t
www.themegallery.com
LOGO
ộ
ố ọ S h c modulo (phép c ng modulo)
ự
ệ ế ẽ ế ả ả Phép toán XOR : 2 bit gi ng nhau khi th c hi n XOR ố ẽ s cho k t qu là 0, 2 bít khác nhau s cho k t qu là 1
www.themegallery.com
LOGO
ả
Kho ng cách Hamming
www.themegallery.com
LOGO
ả
ố
ể
Kho ng cách Hamming t
i thi u
www.themegallery.com
LOGO
ố
ể ể i thi u đ
ả Kho ng cách Hamming t ệ ỗ i phát hi n l
www.themegallery.com
LOGO
ố
ể ể i thi u đ
ả Kho ng cách Hamming t ử ỗ i s a l
www.themegallery.com
LOGO
ố
ế
Mã kh i tuy n tính
www.themegallery.com
LOGO
Mã Hamming
www.themegallery.com
LOGO
ụ ề
Ví d v mã Hamming
www.themegallery.com
LOGO
ộ
ấ
C u trúc b mã Hamming
www.themegallery.com
LOGO
ả
ử ỗ
ắ Quy t c gi
i mã s a l
i bên thu
www.themegallery.com
LOGO
ả
ử ỗ
ắ Quy t c gi
i mã s a l
i bên thu
www.themegallery.com
LOGO
ộ
ệ
ậ
Khái ni m b mã ch p
ỗ
ằ
ượ ạ
ề
ố ạ
ượ ổ
ể
ợ
ầ
ượ
ườ
ể
ễ
ậ
c bi u di n là (n, k, m)
ng đ
Mã ch p đ ậ c t o ra b ng cách cho chu i thông tin truy n ế ị ệ ố qua h th ng các thanh ghi d ch tuy n tính có s tr ng thái ộ ở ạ ữ c t ng h p b i các b XOR đ tính toán h u h n, và đ ạ tr ng thái đ u ra. M t b mã ch p th ộ ộ Trong đó :
n là số bit ở đầu ra tương ứng với k bit đi vào bộ mã k là số bít đi vào bộ mã trong mỗi chu kì mã m là số trạng thái nhớ lớn nhất của bộ mã, tương ứng
với số thanh ghi dịch của bộ mã. Ngoài ra ta còn có K = m +1 tương ứng với chiều dài của bộ mã.
ệ ử
ệ
ễ
Vi n Đi n t
Vi n thông
LOGO
ụ ọ ộ ấ ậ Ví d minh h a c u trúc b mã ch p (2,1,2)
B mãộ
t là chu i g
Tính toán đ u raầ Hai đa th c sinh c a b ộ ủ ứ ỗ 1= ầ ượ
ầ
ố
mã l n l [1 1 1] và g2 =[ 1 0 1] Đ u vào là x, t c đ mã ộ ầ ẽ hóa là ½ s cho ta 2 đ u ra là c(1) và c(2).
ả ử
Gi
ỗ ầ s chu i đ u vào là m = {1, 1, 0, 0, 1, 0, 1}
www.themegallery.com
LOGO
ọ
ộ
ậ
ấ ụ Ví d minh h a c u trúc b mã ch p (2,1,2)
B mãộ
Tính toán đ u raầ c(1) = {1, 0, 0, 1, 1, 1, 0, 1,
1}
và c(2) = {1, 1, 1, 1, 1, 0,
0, 0, 1}
Dòng ra: c = {11, 01, 01, 11, 11, 10, 00, 10, 11}
www.themegallery.com
LOGO
ộ ố ộ
ụ
ậ
M t s b mã ch p thông d ng
ề ộ ộ ố B mã có chi u dài K = 9, t c đ mã hóa R =1/2,
ứ đa th c sinh la g(x) = [753 ,561]
www.themegallery.com
LOGO
ộ ố ộ
ụ
ậ
M t s b mã ch p thông d ng
ộ ề ộ ố
ử ụ ộ ủ ứ ệ c s d ng dành cho kênh PBCH c a trong h
ượ ố B mã có chi u dài K = 7, t c đ mã hóa R = 1/3 , đa th c sinh la g(x) = [133,171, 165], b mã này đ th ng LTE4G
www.themegallery.com
LOGO
ộ ộ
ể
ễ
ậ
Cách bi u di n m t b mã ch p
Sơ đồ hình cây
Các nhánh của cây chính là các tuyến mã, dựa vào các tuyến mã này, ta sẽ xác định được đầu ra.
Sơ đồ hình lưới cho ta một cách biểu diễn các tuyến mã một cách gọn hơn.
Biểu diễn mã chập
Sơ đồ lưới
Bảng chuyển trạng thái đưa ra đáp ứng trạng thái tương ứng của đầu ra theo đầu vào
Bảng chuyển trạng thái
ệ ử
ệ
ễ
Vi n Đi n t
Vi n thông
LOGO
ể
ễ
ướ
Bi u di n d
i mô hình hình cây
ủ ậ ớ S đ hình cây c a b mã ch p (2, 1, 2) v i đa ộ
ơ ồ ứ th c sinh (7, 5)
www.themegallery.com
LOGO
ể
ễ
ướ
Bi u di n d
i mô hình l
ướ i
ơ ồ ướ ủ ứ ậ ộ ớ S đ l i c a b mã ch p (2, 1, 2) v i đa th c
sinh (7, 5)
www.themegallery.com
LOGO
ơ ồ
ạ
ể S đ chuy n tr ng thái
ể ạ ơ ồ ể ạ B ng chuy n tr ng
ả thái S đ chuy n tr ng thái
www.themegallery.com
LOGO
ậ
ả
Thu t toán gi
i mã
ả ả
Thu t toán gi ậ Thu t toán gi ậ
i mã Viterbi i mã LOGMAP
www.themegallery.com
LOGO
ậ
ả
Thu t toán gi
i mã Viterbi
ả ệ ự ự c th c hi n d a trên
ự ượ ơ ồ ố
ủ ữ
ượ ề ặ
ả ộ
ề ậ ặ ế ượ ừ c t
Thu t toán gi ậ i mã Viterbi đ ơ ồ ướ ọ s đ l i(hay còn g i là s đ trellis) Th c hi n d a vào thông s metric đó chính là ệ ự ệ ả ặ kho ng cách Hamming gi a c p bit c a ký hi u ể ủ ậ c và c p bit có th c a kênh truy n nh n đ ơ ượ (kho ng cách Hamming đ c tính m t cách đ n ữ ằ ả gi n b ng cách đ m có bao nhiêu bit khác gi a ặ c p bit nh n đ kênh truy n và c p bit so sánh)
ệ ử
ệ
ễ
Vi n Đi n t
Vi n thông
LOGO
ả
ế
Mô t
chi ti
ậ t thu t toán
Bước 1
Chọn một trạng thái có thông số metric nhỏ nhất và lưu lại
Bước 2(Truy hồi (traceback))
Sử dụng lặp lại cho những bước kế tiếp, chọn một trạng thái mới được liệt kê trong bảng ghi nhớ trạng thái khi chuyển từ trạng thái trước đến trạng thái đó. Lưu số trạng thái của mỗi trạng thái được chọn.
Bước 3
Chúng ta làm việc tiếp với danh sách những trạng thái được chọn đã được lưu trong bước xử lý trước đó. Chúng ta tra xem bit ngõ vào nào phù hợp với sự truyền dẫn từ mỗi trạng thái trước đến trạng thái kế tiếp
ệ ử
ệ
ễ
Vi n Đi n t
Vi n thông
LOGO
ạ
ả
Phân lo i gi
i mã
ả
ứ
ả
ề
Gi
ế ị i mã quy t đ nh c ng
Gi
ế ị i mã quy t đ nh m m
Giải mã quyết định cứng sử dụng loại lượng tử hóa 1 bit trên các giá trị kênh nhận được. Giải mã quyết định mềm sử dụng loại lượng tử hóa nhiều bit trên các giá trị kênh nhận được.
Thuật toán đơn giản nhưng chất lượng thông tin thu được không cao. Thuật toán phức tạp hơn nhưng chất lượng thông tin thu được rất tốt.
www.themegallery.com
LOGO
ơ ồ
ỏ
ố
S đ kh i mô ph ng
Phần phát
Mã hóa
Đầu vào
Điều chế
Mã hóa kênh
Tạo ra luồng
Điều chế BPSK
bằng mã xoắn
bit ngẫu nhiên
3. Title
Kênh
Tạo ra kênh
nhiễu Gauss
Giải mã
Đầu ra
Giải điều chế
So sánh và tính BER
Giải mã bằng Viterbi
Luồng bit sau giải mã
Giải điều chế BPSK
Phần thu
ệ ử
ệ
ễ
Vi n Đi n t
Vi n thông
LOGO
ỏ
ằ
Mô ph ng b ng Systemvue
ệ ử
ệ
ễ
Vi n Đi n t
Vi n thông
LOGO
ế
ượ
ả K t qu thu đ
c
ệ ử
ệ
ễ
Vi n Đi n t
Vi n thông
LOGO
ỏ
ằ
Mô ph ng b ng C
ươ
ng
ổ ủ
ườ ề
Ch trình cho phép thay ố đ i các thông s ệ ố ể c a h th ng đ ỏ mô ph ng các ợ tr ng h p mã hóa, ế đi u ch và các mô hình kênh truy n ề gi
l pả ậ .
ệ ử
ệ
ễ
Vi n Đi n t
Vi n thông
LOGO
ơ ồ ự
ỏ
ệ
ằ
S đ th c hi n mô ph ng b ng C
www.themegallery.com
LOGO
ế
ượ
ả K t qu thu đ
c
ộ
B mã có K = 3
Khi cho K thay đ iổ
ệ ử
ệ
ễ
Vi n Đi n t
Vi n thông
LOGO
Ứ
ủ
ụ
ộ
ậ
ng d ng c a b mã ch p
Mã chập được sử dụng phổ biến trong các hệ thống thông tin hiện tại:
Trong các thiết bị
Sử dụng phổ biến
Sử dụng trong các
truyền thông của
trong các điện thoại
modem dải tần âm
quân đội, các thiết bị
di động GSM, 3G, 4G
(voiceband modems)
thu phát vệ tinh
ệ ử
ệ
ễ
LTE
Vi n Đi n t
Vi n thông
(V.32, V.17, V.34)
LOGO
ộ
ờ
M t vài l
ậ i nh n xét
Qua mô phỏng bộ mã xoắn trên 2 loại kênh truyền, ta rút ra được một số kết luận như sau:
Bộ mã xoắn có K càng lớn cho ta chất lượng thu càng tốt
Kênh truyền Gauss có độ nhiễu nhỏ hơn so với kênh Rayleigh
Công suất phát tín hiệu càng lớn thì độ chính xác thu càng tốt
Thuật toán giải mã cũng là yếu tố quan trọng quyết định chất lượng của tín hiệu thu về
Bộ mã xoắn với nhiều ưu điểm được sử dụng rộng rãi trong thông tin truyền thông
ệ ử
ệ
ễ
Vi n Đi n t
Vi n thông
LOGO
LOGO

