intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài toán về lưu huỳnh và hợp chất

Chia sẻ: Nguyễn Thanh Đàm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

410
lượt xem
48
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài toán về lưu huỳnh và hợp chất giới thiệu tới các bạn các dạng bài tập về hiđro sunfua và lưu huỳnh đioxit. Thông qua việc giải những bài tập này sẽ giúp cho các bạn nắm vững hơn kiến thức về lưu huỳnh và hợp chất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài toán về lưu huỳnh và hợp chất

  1. BTKL: m +m =m . BT electron: n =n . VD1: (A) 8,4 gam. (B) 7,2 gam. (C) 12 gam. (D) 14 gam. Cách 1: nFe = 0,1 (mol); nS = 0,2 (mol). FeS n n Ta có: Fe < S 1 1 Fe = n = nFeS = 0,1 (mol). n = 0,2 - 0,1 = 0,1 (mol). Cách 2: FeS Fe + mS = mX 1
  2. VD2: to FeS (1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S (3) nH x (mol);nH S y (mol). 2 2 Theo bài ra ta có: nB = x + y = 0,1 ( ) dB 13 MB 26 H2 H2 (M = 2) x 1 MB 26 ( ) y 3 H2S (M = 34) ) và ( to FeS nFe nS So sánh: 1 1 = nH2 = 0,025 (mol). n =n -n = 0,075 (mol). nFe(p− ) .100 % 75 %. nFe(ban ®Çu) 2
  3. 2 V là (A) 2,80. (B) 3,36. (C) 3,08. (D) 4,48. FeS FeCl2 Fe t o HCl Fe S S G O2 SO2 , H2O S H2S, H2 nFe = 0,1 (mol); nS nO2 a (mol). 0 2 0 2 Fe 2e Fe O2 4e 2O 0,1 0,2 a 4a 0 4 S 4e S 0,075 0,3 ne nh−êng 0,5 (mol e) ne nhËn 4a (mol e) a = 0,125 (mol). . 1 t đ cao thu đư i lư (A) 12,0 gam. (B) 12,8 gam. (C) 9,6 gam. (D) 24 gam. 2 Đun nóng h Fe và 1,6 gam lưu hu t đ cao trong đi không khí thu đư ch HCl dư, thu đư i hiđro là 10,6. Hi (A) 50 %. (B) 60 %. (C) 70 %. (D) 80 %. 3
  4. 3 Đun nóng h không có không khí thu đư ch HCl dư đ i lư (A) 50 %. (B) 25 %. (C) 60 %. (D) 80 %. 4 t lưu hu i nung nóng trong đi y ra hoàn toàn thu đư ch HCl dư thu đư (A) 2,2 gam. (B) 2,6 gam. (C) 2,4 gam. (D) 2,8 gam. 5 t lưu hu kín không có không khí thu đư H2SO4 đ c, nóng dư thu đư 2 đktc). Giá tr (A) 3,36 lít. (B) 8,96 lít. (C) 12,32 lít. (D) 14,56 lít. 6 t lư ng dư lưu hu nh đ ch HCl dư thu đư 3)2 n dùng đ B là (A) 752,27 ml. (B) 902,73 ml. (C) 1053,18 ml. (D) 910,25 ml. 4
  5. SO2, H2 Khi SO2, H2 2: SO2 + NaOH NaHSO3 SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O 2S: H2S + NaOH NaHS + H2O H2S + 2NaOH 2S + 2H2O nNaoH T nSO (hoÆc H2S) 2 nNaoH T T 1 1< T < 2 T 2 nSO2 (hoÆc H2S) NaHSO3 và NaHSO3 Na2SO3 2 Na2SO3 NaHS và NaHS Na2S 2S Na2S VD1: a. cho 2,24 lít khí SO2 b. cho 3,36 lít khí SO2 c. cho 4,48 lít khí H2 nSO2 0,1 (mol); nNaOH 0, 2 (mol). nNaOH 0, 2 Xét T 2 2SO3. nSO2 0,1 nSO 0,15 (mol); nKOH 0, 2 (mol). 2 nKOH 0, 2 Xét T 1,33 3 nSO 0,15 2 và K2SO3 nH2S 0, 2 (mol); nKOH 0, 2 (mol). nKOH 0, 2 Xét T 1 3. nSO 0, 2 2 5
  6. VD2: a. cho 4,48 lít khí SO2 b. cho 2,24 lít khí SO2 nSO2 0, 2 (mol); nNaOH 0,1 (mol). nNaOH 0,1 Xét T 0,5 2 NaHSO3 nSO 0, 2 2 nNaHSO3 nNaOH 0,1 (mol). 8,4 (gam). nSO2 0,1 (mol); nKOH 0,15 (mol). nKOH 0,15 Xét T 1,5 nSO2 0,1 SO2 + KOH KHSO3 (1) x x x (mol) SO2 + 2KOH K2SO3 + H2O (2) y 2y y (mol) 2 2: x + y = 0,1 nKHSO3 x 0, 05 (mol) nK2SO3 y 0, 05 (mol) m = 120.0,05 + 158.0,05 = 13,9 (gam). 7 Cho 3,36 lít khí SO2 (A) NaHSO3. (B) K2SO3. (C) K2SO3 và KHSO3. (D) KHSO3. 8 Cho 1,12 lít khí SO2 (A) Na2SO3. (B) NaHSO3. (C) Na2SO3 và NaHSO3. (D) Na2SO3 và NaOH. 6
  7. 9 Cho 8,96 lít khí SO2 (A) Na2SO3. (B) NaHSO3. (C) NaHSO3 và Na2SO3. (D) Na2SO3 và NaOH. A Cho 5,6 lít khí H2 (A) KHS và K2S. (B) KHS và KOH. (C) K2S. (D) K2S, KHS và KOH. B 2S và SO2 không (A) Na2S. (B) Na2SO3. (C) NaHSO3. (D) NaOH. C Cho 2,24 lít khí H2 (A) 4,8. (B) 5,6. (C) 6,7. (D) 7,2. D Cho 5,6 lít khí SO2 (A) 10,6. (B) 15,8. (C) 39,5. (D) 45,6. E 2 (A) 9,8. (B) 7,8. (C) 5,6. (D) 11,2. F 2 (A) 10,6. (B) 13,4. (C) 9,6. (D) 17,8. G Cho 2,24 lít khí H2 (A) 6,7. (B) 5,4. (C) 9,1. (D) 13,9. 7
  8. H (A) 7,4. (B) 9,1. (D) 11,2. (D) 10,3. I 2 (A) 0,5 M. (B) 2 M. (C) 1 M. (D) 2,5 M. 8
  9. Câu Câu 1 B A C 2 B B C 3 A C B 4 B D C 5 B E B 6 A F D 7 D G C 8 A H B 9 C I B 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2