Đề cương ôn thi HK 2 môn Hóa học lớp 10
lượt xem 3
download
Đề cương ôn thi HK 2 môn Hóa học lớp 10 sẽ giúp các bạn học sinh chuẩn bị ôn luyện và bổ trợ kiến thức cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này được trình bày hệ thống, logic và chú trọng vào những điểm trọng tâm cần ôn tập trong chương trình Hóa 10.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn thi HK 2 môn Hóa học lớp 10
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA LỚP 10 HỌC KỲ 2 A KIẾN THỨC TRỌNG TÂM. I Halogen 1 Đơn chất Halogen Cấu hình e lớp ngoài cùng tổng quát: Công thức tổng quát . Độ âm điện lớn Tính chất hóa học đặc trưng: Oxi hóa mạnh: X + 1e X + Tác dụng với kim loại + Tác dụng với hidro tạo thành khí HX + Tác dụng với nước ( F cháy trong nước) 2 + Ngoài ra F còn oxi hóa được hầu hết các phi kim 2 Điều chế : + trong phòng thí nghiệm: cho HCl đặc + chất oxi hóa mạnh Trong công nghiệp : Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp + F : Duy nhất là điện phân hỗn hợp HF và KF 2 2 Hợp chất của Halogen * HX : Tính axit và tính khử: HF
- Trong công nghiệp : + Từ không khí + Điện phân nước 2 Hợp chất của lưu huỳnh: a SO 2 + Là oxit axit ( khi tác dụng với kiềm có thể tạo ra 2 loại muối ) + Tính khử + Tính oxi hóa b SO ( khi tác dụng với kiềm có thể tạo ra 2 loại muối ) 3 c H SO 2 4 * H SO loãng: Có tính axit mạnh 2 4 * H SO đặc: Có tính oxi hóa mạnh 2 4 + Tác dụng với kim loại ( Fe; Cr; Al thụ động trong axit H SO đặc nguội) 2 4 + Tác dụng với phi kim + Tác dụng với hợp chất ( ở đó kim loại và phi kim đều bị oxi hóa đến số oxi hóa cao nhất. Sự than hóa * Sản xuất H SO 2 4 Phương pháp : Tiếp xúc Nguyên liệu: Đi từ FeS 2 * Nhận biết Ion sunfat: dùng Ion Ba2+ d H S 2 Dung dịch H S có tính axit yếu 2 Tính khử * Nhận biết Ion sunfua S2:dùng Pb2+ III Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học 1 Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng Nồng độ Áp suất Nhiệt độ Diện tích tiếp xúc bề mặt Chất xúc tác 2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng
- Nồng độ Áp suất Nhiệt độ B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong phan ̉ ưng: Fe + Cu(NO ́ 3)2→ Fe(NO3)2 + Cu. Chât kh ́ ử là A. Fe B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Cu Câu 2: Trong phan ̉ ưng: MnO ́ 2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 4/1. B. 1/4. C. 1/1. D. 1/2. Câu 3: Cho phan ̉ ưng: S + 2H ́ 2SO4→ 3SO2 + 2H2O. Trong phan ̉ ưng nay sô nguyên t ́ ̀ ́ ử lưu huynh bi kh ̀ ̣ ử va nguyên ̀ tử lưu huynh bi oxi hoa lân l ̀ ̣ ́ ̀ ượt là A. 1: 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2: 1 Câu 4: Cho PT hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4+bCl2→cFe2(SO4)3+dFeCl3. Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 :1. Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6 Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6 Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen? A. Ở điều kịên thường là chất khí B. Tác dụng mạnh với nước C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Có tính oxi hoá mạnh Câu 8: Khi Cl ́ ̣ ́ 2 không tac dung vơí A. khi O ́ 2 B. H2O C. dung dich Ca(OH) ̣ 2 D. dung dich NaOH ̣ Câu 9: Suc khí clo vào l ̣ ượng dung dịch NaOH ở nhiêt đô th ̣ ̣ ương, san phâm la ̀ ̉ ̉ ̀ A. NaCl, NaClO B. NaCl, NaClO2 C. NaCl, NaClO3 D. chi co NaCl. ̉ ́ Câu 10: Suc khí clo vào dung d ̣ ịch KOH đun nóng thì san phâm là ̉ ̉ A. KCl, KClO B. KCl, KClO2 C. KCl, KClO3 D. KCl, KClO4 Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl khan. B. phân huỷ HCl. C. cho HCl tác dụng với MnO2. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với A. NaCl. B. Fe. C. F2. D. KMnO4. Câu 13: Công thưc phân t ́ ử cua clorua vôi la ̉ ̀ A. Cl2.CaO B. CaOCl2 C. CaCl2 D. Ca(OH)2 va CaO ̀ Câu 14: Chât không đ ́ ựng trong lo thuy tinh la ̣ ̉ ̀ A. HF B. HCl đăc̣ C. H2SO4 đăc̣ D. HNO3 đăc̣ Câu 15: Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + H2O B. 2HCl + Mg(OH)2MgCl2 + 2H2O C. 2HCl + CuOCuCl2 + H2O D. 2HCl + ZnZnCl2 + H2 Câu 16: Trong cac ch ́ ất sau ,day nao g ̃ ̀ ồm cac ch ́ ất đều tác dụng với HCl?
- A. AgNO3; MgCO3; BaSO4 B. Al2O3; KMnO4; Cu C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2 D. CaCO3; H2SO4; Mg(OH)2 Câu 17: ho các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr và NaI. Thuốc thử dùng để phân biệt được chung là ́ A. CuSO4. B. KOH. C. hồ tinh bột. D. AgNO3. Câu 18: Chon phat biêu đung? ̣ ́ ̉ ́ A. Brom la chât long mau xanh. ̀ ́ ̉ ̀ B. Iot la chât răn mau đ ̀ ́ ́ ̀ ỏ. C. Clo la khi mau vang luc. ̀ ́ ̀ ̀ ̣ D. Flo la khi mau vàng. ̀ ́ ̀ Câu 19: Co cac chât: MnO ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ 2, FeO, Ag, CaCO3, C, AgNO3. Sô chât tac dung được với dung dich HCl la ̣ ̀ A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 20:Phat biêu nao sau đây đung? ́ ̉ ̀ ́ A. Không tôn tai đông th ̀ ̣ ̀ ời căp chât NaF va AgNO ̣ ́ ̀ 3B. Iot co ban kinh nguyên t ́ ́ ́ ử lơn h ́ ơn brom C. Axit HBr co tinh axit yêu h ́ ́ ́ ơn axit HCl D. Flo co tinh oxi hoa yêu h ́ ́ ́ ́ ơn clo Câu 24: Nhom gôm cac chât dung đê đi ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ều chế trực tiêp ra oxi trong phòng thí nghi ́ ệm la:̀ A. KClO3, CaO, MnO2 B. KMnO4, H2O2, KClO3 C. KMnO4, MnO2, NaOH D. KMnO4, H2O, không khí Câu 25: Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng: A. dung dịch KI B. Hồ tinh bột C. dung dịch KI có hồ tinh bột D. dung dịch NaOH Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Chữa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt Câu 27: Các số oxi hóa của lưu huỳnh la:̀ A. 2, 4, +6, +8 B. 1, 0, +2, +4 C. 2, +6, +4, 0 D. 2, 4, 6, 0 Câu 28: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử thủy ngân là A. bột lưu huỳnh. B. bột sắt. C. cat. ́ D. nước. Câu 29: Nhom gôm tât ca cac chât đêu tac dung đ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ược với H2SO4 loang la: ̃ ̀ A. NaOH, Fe, Cu, BaSO3. B. NaOH, Fe, CuO, C. NaOH, Fe, Cu, BaSO3. D. NaOH, Fe, CuO, NaCl. Câu 30: Chât nao co tên goi không đung? ́ ̀ ́ ̣ ́ A. SO2 (lưu huynh oxit). ̀ B. H2SO3 (axit sunfurơ). C. H2SO4 (axit sunfuric). D. H2S (hiđrosunfua). Câu 31: Nhom gôm cac kim lo ́ ̀ ́ ại thụ động với H2SO4 đặc, nguội là A. Cu, Zn, Al. B. Cr, Zn, Fe. C. Al, Fe, Cr. D. Cu, Fe, Al. Câu 32: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch: HCl, H2SO3 và H2SO4. Thuốc thử để phân biệt chung là ́ A. Quỳ tím. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch AgNO3 Câu 33: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và với dung dich H ̣ ̣ ̣ 2SO4 đăc, nguôi? A. Fe B. Mg C. Cu D. Al Câu 34: Kim loại nào tác dụng được với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng, đều tao cùng m ̣ ột loại muối? A. Cu B. Ag C. Al D. Fe Câu 35: Co các dung d ́ ịch: NaNO3; HCl; Na2SO4; Ba(OH)2. Chỉ dùng thuốc thử để nhận biết chung la ́ ̀ A. KOH B. AgNO3 C. Quỳ tím D. BaCl2 Câu 36: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là: A. Cu, Zn, Na B. Ag, Ba, Fe, Cu C. K, Mg, Al, Fe, Zn D. Au, Pt, Al
- Câu 37: Cho HCl vào các dung dịch Na2SO3, NaHSO3, NaOH, NaBr. Số phản ứng xảy ra là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 38: Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H2SO4 đậm đặc phản ứng nào dưới đây xảy ra A. H2SO4 + C → CO + SO3 + H2 B. 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O C. H2SO4 + 4C → H2S + 4CO D. 2H2SO4 + 2C → 2SO2 + 2CO + 2H2O Câu 39: Chuỗi phản ứng nào sau đây dùng để điều chế H2SO4 trong công nghiệp: A. S → SO3 → H2SO4 B. FeS2 → SO3 → H2SO4 C. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 D. Na2SO3 → SO2 → H2SO4 Câu 40: Những cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong bình chứa: A. Fe và dd H2SO4 đặc, nguội B. BaSO4 và dd HCl C. Khí SO2 và khí CO2 D. Al2O3 và dd H2SO4 loãng Câu 41: Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là: A. HFF2 Câu 53: Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc: A. Ag B. Cu C. Fe D. Mg Câu 54: Cho các axit HCl, H2SO3, H2SO4, H2S. Chất có tính háo nước là: A. HCl B. H2S C. H2SO4 D. H2SO3 Câu 55: Tính oxi hóa của các halogen được sắp xếp như sau: A. F>Cl>Br>I B. I>Br>Cl>F C. Br>F>I>Cl D. Cl>F>Br>I
- Câu 56: Cho phản ứng : S + H2SO4 → SO2 + H2O Hệ số cân bằng của các phản ứng trên: A. 2, 1, 3, 2 B. 2, 2, 3, 1 C. 3, 1, 3, 1 D. 1, 2, 3, 2 Câu 57: Những hóa chất nào không dùng để điều chế được SO2: A. Na2SO3 , H2SO4 loãng. B. H2SO4 loang va Cu ̃ ̀ C. S và O2. D. FeS2, O2. Câu 58: Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO 3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt các dung dịch trên là: A. dd NaCl B. dd NaNO3 C. Quì tím D. dd NaOH Câu 59: Thuốc thử để nhận ra iôt là A. Hồ tinh bột B. Nước brôm C. Quì tím D. Phenolphtalein Câu 60: Trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa: A. SO2 B. H2SO4 C. Na2SO3 D. Na2S Câu 61: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây: A. không có hiện tượng gì xảy ra B. Có bọt khí bay lên C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng Câu 62: Cho các dung dịch mât nhan: NaCl, NaBr, NaF, NaI. Dùng ch ́ ̃ ất nào để phân biệt giữa 4 dung dịch nay: ̀ A. HCl B. AgNO3 C. Quì tím D. BaCl2 Câu 63: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử? A. 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. HCl + Mg →MgCl2 + H2 C. HCl + NaOH →NaCl + H2O D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O Câu 65: Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai? A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. 3Cl2 + 6KOH KClO3 + 5KCl + 3H2O C. Cl2 + Ca(OH)2→CaOCl2 + H2O D. Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O Câu 66: Phản ứng nào sau đây là sai? A. H2SO4 loãng + FeO →FeSO4 + H2O B. H2SO4 đặc + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O C. H2SO4 đặc + FeO →FeSO4 + H2O D. H2SO4 loãng + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O Câu 67: Chọn phương trình phản ứng đúng : A. Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 . B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2 D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 . Câu 68: Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh là A. chỉ thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính chất nào. C. chỉ thệ hiện tính oxi hóa. D. tính khử và tính oxi hóa. Câu 69: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là: A. Fe3O4, Cl2 B. FeO, FeCl2 C. Fe3O4, FeCl2 D. Fe2O3, FeCl2 Câu 70: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra: A. FeSO4 + HCl FeCl2 + H2SO4 B. Na2S + HCl NaCl + H2S C. FeSO4 + 2KOH Fe(OH)2 + K2SO4 D. HCl + NaOH NaCl + H2O Câu 71: Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành sunfua: Ag + H2S +O2 Ag2S + H2O Mệnh đề diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng là A. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử. B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa.
- C. H2S là chất khử, Ag là chất oxi hóa. D. Ag là chất oxi hóa, O2 là chất khử. Câu 72: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng 1 loại muối clorua kim loại? A. Ag B. Mg C. Cu D. Fe Câu 73: S tác dụng với axit sunfuric đặc nóng: S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là A. 1:3 B. 2:1 C. 3:1 D. 1:2 Câu 74: Có thể đựng axit H2SO4 đặc,nguội trong bình làm bằng kim loại A. Cu B. Fe C. Mg D. Zn Câu 75: Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là A. Na2SO3 B. NaHSO3 C. Na2SO3 và NaHSO3 D. NaHSO3 và NaOH Câu 77: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen? A. Ở điều kịên thường là chất khí B. Tác dụng mạnh với nước C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Có tính oxi hoá mạnh Câu 78: Khi Cl ́ ̣ ́ 2 không tac dung vơí A. khi O ́ 2 B. H2O C. dung dich Ca(OH) ̣ 2 D. dung dich NaOH ̣ Câu 79: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Chữa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt Câu 80: Các số oxi hóa của lưu huỳnh la:̀ A. 2, 4, +6, +8 B. 1, 0, +2, +4 C. 2, +6, +4, 0 D. 2, 4, 6, 0 Câu 82: Phản ứng nào sau đây là sai ? A. 2FeO + 4H2SO4(đặc)→ Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O B. Fe2O3 + 4H2SO4(đặc)→ Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O C. FeO + H2SO4(loãng)→ FeSO4 + H2O D. Fe2O3 + 3H2SO4(loãng)→ Fe2(SO4)3 + 3H2O Câu 83: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ? A. Al, Zn, Cu B. Na, Mg, Au C. Cu, Ag, Hg D. Hg, Au, Al Câu 84: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai? A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Câu 85: Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu? A. 0,5 lít. B. 0,4 lít. C. 0,3lít . D. 0,6 lít. Câu 86: Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là: A. Na2SO3, NaOH, NaHSO3 B. NaHSO3, H2O. C. Na2SO3, H2O. D. Na2SO3, NaOH, H2O. Câu 87: Sục khí SO2 có dư vào dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 5,2 gam muối. Thể tích khí SO 2 (đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 3,36 lít B. 1,68 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít Câu 88: Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO2 vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối tạo thành là A. 12,6 gam B. 37,8 gam C. 25,2 gam D. 50,4 gam
- Câu 89: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí SO2 (đkc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Khối lượng muối thu được A. 11,5 (g) B. 10,4 (g) C. 12,6 (g) D. 12, 9 (g) Câu 90: Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 vao dung dich h ̀ ̣ ỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là A. 14,35 gam B. 10,8 gam C. 21,6 gam D. 27,05 gam Câu 91: Đun nóng Na với Cl2 thu được 11,7 gam muối. Khối lượng Na và thể tích khí clo(đktc) đã phản ứng là: A. 4,6gam; 2,24 lít B. 2,3gam; 2,24lít C. 4,6gam; 4,48lít D. 2,3gam; 4,48 lít Câu 92: Cho 0,1mol Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng dư. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là: A. 1,68lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 93: Cần dùng 300 gam dung dịch HCl3,65% để hòa tan vừa hết x gam Al2O3. Giá trị của x là: A. 51 B. 5,1 C. 153 D. 15,3 Câu 94: Thể tích khí(đktc) thu được sau phản ứng khi cho 4,8 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng là: A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít Câu 95: Dùng dung dịch H2SO4 loãng hòa tan hết m gam nhôm thu được 3,36 lít khí hiđro(đktc). Giá trị m là: A. 2,7 B. 5,4 C. 0,81 D. 4,05 Câu 96: Cho dung dịch BaCl2 có dư tác dụng với dung dịch AgNO 3 2M thu được 28,7 gam kết tủa. Thể tích dung dịch AgNO3 đã dùng là: A. 150ml B. 80ml C. 200ml D. 100ml Câu 97: Tính thể tích dung dịch NaOH 1,5M vừa đủ tác dụng với 150ml dung dịch HCl 2M: A. 200ml B. 150ml C. 300ml D. 250ml Câu 98: Cho 11,2g kim loại tác dụng hết với dd H 2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72lit khí SO2 (đkc). Tên kim loại: A. Nhôm B. Sắt C. Kẽm D. Đồng Câu 99: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch BaCl 2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch Na 2SO4 với nồng độ bao nhiêu? A. 0,1M. B. 0,4M. C. 1,4M. D. 0,2M. Câu 100: Khi nung hoàn toàn 7,2 gam một kim loại có hóa trị (II) cần dùng hết 3,36 lít oxi (đktc). Kim loại đó là A. Zn B. Cu C. Fe D. Mg Câu 101: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H 2SO4 loãng, sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56) A. 2,24 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 10,08 lít Câu 102: Cho 6,4 gam Cu tac dung hêt v ́ ̣ ́ ơi dung d ́ ịch H2SO4 đăc, d ̣ ư thu được V lit khi SO ́ ́ 2 (ở đktc). Gia tri cua V ́ ̣ ̉ là A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 1,12. Câu 103: Chia một lượng sắt thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,56 lít khí (đktc). Đun nóng phần 2 với dung dịch H2SO4 đặc thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 1,12 B. 0,448 C. 0,84 D. 0,56 Câu 104: Hoa tan hoan toan 30,4 gam hôn h ̀ ̀ ̀ ̃ ợp gôm Fe va Cu băng l ̀ ̀ ̀ ượng dư dung dich H ̣ ̣ 2SO4 đăc nong. Phan ́ ̉ ứng kêt thuc thu đ ́ ́ ược 13,44 lit khi SO ́ 2 (ở đktc). Thanh phân phân trăm vê khôi l ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ượng cua săt trong hôn h ̉ ́ ̃ ợp là A. 50,45% B. 85,73% C. 36,84% D. 73,68% Câu 105: Cho 10,0 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Mg và Fe tác dụng với HCl dư thu được 5,6 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng muối khan tạo thành trong dung dịch là A. 26,75g. B. 25,82g. C. 37,65g. D. 27,75g.
- Câu 106: Để oxi hoá hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al, cần vừa đủ 5,6 gam oxi. Phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt: A. 50% và 50%. B. 64% và 36%. C. 70% và 30%. D. 60% và 40%. Câu 107: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng muôi khan thu đ ́ ược sau phản ứng là A. 15,54 gam. B. 10,78 gam. C. 14,28 gam. D. 13,28 gam. Câu 108: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều kiện chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lượt là: A. 35% và 65%. B. 40% và 60%. C. 45% và 55%. D. 50% và 50%.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ
8 p | 111 | 9
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2018
5 p | 162 | 7
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn tiếng Anh 8
18 p | 75 | 4
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2017-2018
4 p | 57 | 4
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Lịch sử 6
4 p | 95 | 3
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2018
6 p | 78 | 3
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2018
6 p | 102 | 3
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2018
5 p | 72 | 2
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ
7 p | 77 | 2
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ
7 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ
23 p | 85 | 2
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2017-2018
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2017-2018
4 p | 79 | 2
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2017-2018
4 p | 71 | 2
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ
6 p | 89 | 1
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Vật lí lớp 10
7 p | 112 | 1
-
Đề cương ôn thi HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ
20 p | 85 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn