Đề cương ôn tập Hóa học 10<br />
<br />
Trường THPT Vinh Xuân<br />
<br />
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 10<br />
<br />
I- ÔN TẬP CHƯƠNG 5 – HALOGEN<br />
TỰ LUẬN<br />
Câu 1 : Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)<br />
(1)<br />
(2)<br />
( 3)<br />
(4)<br />
( 5)<br />
a. NaCl <br />
HCl <br />
FeCl2 <br />
FeCl3 <br />
AgCl <br />
Cl2<br />
(1)<br />
(2)<br />
( 3)<br />
(4)<br />
b. NaCl <br />
Cl2 <br />
FeCl3 <br />
NaCl <br />
HCl<br />
(1)<br />
(2)<br />
( 3)<br />
(4)<br />
c. MnO2 <br />
Cl2 <br />
Clorua vôi <br />
Cl2 <br />
nước Gia-ven<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
(5)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
I2<br />
d. KMnO4 <br />
Cl2 <br />
HCl <br />
Cl2 <br />
Br2 <br />
<br />
Câu 2: Nhận biết các dung dung dịch mất nhản sau bằng phương pháp hóa học?<br />
a.HCl, HNO3 và NaCl<br />
b. HCl, HNO3, NaCl và NaNO3<br />
c. HCl, HNO3, NaCl, NaBr và NaI<br />
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 6 gam CuO vào lượng vừa đủ 400ml dung dịch HCl<br />
<br />
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra?<br />
b. Tính nồng độ mol dd axit đã dùng?<br />
c. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?<br />
Câu 4: Cho 6,05 g hỗn hợp gồm Zn và Al tác dụng vừa đủ với m gam dd HCl 10% cô cạn dd sau phản ứng thu<br />
được 13,15 g muối khan. Tìm giá trị của m?<br />
Câu 5: Cho 4,8g một kim loại A thuộc nhóm IIA vào 200g dung dịch HCl 20% thì thu được 4,48 lít khí (đktc).<br />
a. Xác định tên kim loại A.<br />
b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.<br />
Câu 6: Cho 16g hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 0,5 M thì thu được 8,96 lit khí ở<br />
đktc.<br />
a. Viết phương trình phản ứng ?<br />
b. Tính thành phần % của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu?<br />
c. Tính thể tích dung dịch HCl đã phản ứng?<br />
d. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?<br />
Câu 7: Cho 300 ml một dd có hòa tan 5,85g NaCl tác dụng với 200ml dd có hòa tan 34g AgNO3. Tìm khối lượng<br />
kết tủa thu được?<br />
<br />
Tổ Hóa học<br />
<br />
Trang 1<br />
<br />
Đề cương ôn tập Hóa học 10<br />
<br />
Trường THPT Vinh Xuân<br />
<br />
Câu 8: Tính khối lượng HCl và MnO2 phản ứng, biết rằng khí Cl2 sinh ra trong phản ứng đó đẩy được 12,7g I2 từ<br />
dung dịch NaI?<br />
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 2,175g hh gồm 3 kim loại : Zn, Mg , Fe vào dd HCl dư thấy thoát ra 1,344 lit khí H2 (<br />
đktc ). Cô cạn dd thu được sau pư được m gam muối khan . Xác định giá trị m?<br />
Câu 10: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí (ở đktc)<br />
và dung dịch Y. Tính phần trăm khối lượng MgO trong hỗn hợp X và số mol HCl phản ứng?<br />
Câu 11: Sục khí Cl2 qua dung dịch Na2CO3 thấy có khí CO2 thoát ra. Hãy viết PTHH của các phản ứng xảy ra?<br />
Câu 12: Sục khí Cl2 qua dụng dịch KI ( có hồ tinh bột) thì dung dịch chuyển sang màu xanh, hãy giải thích hiện<br />
tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra?<br />
Câu 13: Nhiệt phân 40,3 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được khí O2 và 29,9 gam<br />
chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2 và KCl. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ dung dịch chứa 0,7 mol HCl,<br />
thu được a mol Cl2. Tính a và khối lượng KMnO4 trong hh đầu?<br />
<br />
II-ÔN TẬP CHƯƠNG 6 – OXI, LƯU HUỲNH<br />
TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các hợp chất là:<br />
A. 0, +2, +6.<br />
B. +2, +4 , +6<br />
C. -2, +4, +6<br />
D. -2,0, +6<br />
Câu 2:H2SO4 đặc nguội không thể tác dụng với nhóm kim loại nào sau đây?<br />
A. Fe, Zn.<br />
B. Pt, Fe.<br />
C. Al, Zn.<br />
D. Al, Mg.<br />
Câu 3: Để phân biệt Na2SO4 và NaCl chỉ cần dùng thuốc thử là<br />
A. Quỳ tím.<br />
B. dd HCl.<br />
C. dd NaOH.<br />
D. dd BaCl2.<br />
Câu 4: Khí oxi được điều chế trong công nghiệp bằng bằng cách nào sau đây?<br />
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.<br />
B. Nhiệt phân KClO3( MnO2 xúc tác).<br />
C. Nhiệt phân KMnO4 .<br />
D. Nhiệt phân BaCO3.<br />
Câu 5: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất<br />
nào có trong khí thải gây ra?<br />
A. H2S.<br />
B. NO2.<br />
C. SO2.<br />
D. CO2.<br />
Câu 6: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?<br />
A. Sát trùng nước sinh hoạt.<br />
B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.<br />
C. Chữa sâu răng.<br />
D. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.<br />
Câu 7: Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là:<br />
A. rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ<br />
B. rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ<br />
C. rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ<br />
D. rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ<br />
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Dùng dung nước vôi trong để phân biệt SO2 và CO2.<br />
B. Tính axit của axit sunfuhidric(H2S) yếu hơn tính axit của axit cacbonic (H2CO3)<br />
C. Sắt bị khử bởi axit sunfuric đặc nóng tạo sắt (III) sunfat.<br />
D. Tính oxi hóa của oxi mạnh hơn ozon<br />
Câu 9: Công thức nào sau đây là của oleum?<br />
A. H2SO4<br />
B. H2SO4.nSO3<br />
C. HNO3.nSO3<br />
D. H2SO3.nSO3<br />
Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 ( đktc) vào 200ml dung dịch KOH 3M, sản phẩm thu được sau phản<br />
ứng là<br />
Tổ Hóa học<br />
<br />
Trang 2<br />
<br />
Đề cương ôn tập Hóa học 10<br />
<br />
Trường THPT Vinh Xuân<br />
<br />
A. KHSO3 và KOH.<br />
B.KHSO3 và K2SO3 .<br />
C.K2SO3 và KOH.<br />
D.KHSO3và SO2.<br />
Câu 11: Thuốc thử để nhận biết H2S và SO2 là<br />
A. dd NaOH<br />
B. ddPb(NO3)2<br />
C. dd H2SO4<br />
D. dd FeCl2<br />
Câu 12: H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy nào dưới đây?<br />
A. ZnO, NaCl, Al<br />
B. Ag , CuO, Al<br />
C. Na2CO3, Mg, CuO<br />
D. CaCO3, Cu, MgO<br />
Câu 13: Nhiệt phân m gam KMnO4 thu được 2,24 lít khí oxi ( đktc), hiệu suất phản ứng nhiệt phân 100%, giá trị<br />
của m là<br />
A. 31,6<br />
B. 15,8<br />
C. 7,9<br />
D.23,7<br />
Câu 14: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al phản ứng với khí oxi dư thu được 14,2 gam hỗn hợp hai oxit. Thể<br />
tích ( lit) oxi đã phản ứng (đktc) là<br />
A. 2,24<br />
B. 4,48<br />
C. 3,36<br />
D. 5,6<br />
Câu 15: Cho 11,2 gam Fe vào 100 ml dung dịch H2SO4 1,5 M thu được V lít khí H2 ( đktc). Biết phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn, tính giá trị V<br />
A.4,48 lít<br />
B.3,36 lít<br />
C.6,72 lít<br />
D.1,68 lít<br />
Câu 16: Cho các phản ứng hóa học sau:<br />
t0<br />
t0<br />
SO2<br />
SF6<br />
(a) S O 2 <br />
(b) S 3F2 <br />
(c) S Hg <br />
HgS<br />
<br />
0<br />
<br />
t<br />
H 2SO4 6NO2 2H2O<br />
(d) S 6HNO3 dac <br />
<br />
Số phản ứng trong đo S thể hiện tính khử là<br />
A. 3<br />
B. 1<br />
C. 4<br />
D. 2<br />
Câu 17: Khí X làm đục nước vôi trong, khí X còn được sử dụng tẩy trắng bột giấy, bột gỗ, chống nấm mốc lương<br />
thực thực phẩm. Khí X là<br />
A. khí hidrosunfua<br />
B. khí sunfurơ<br />
C. khí cácbonic<br />
D. Ozon<br />
Câu 18: Pha loãng 33,8 gam oleum H2SO4.3SO3 vào lượng nước dư thu được dung dịch X, để trung hoà dung<br />
dịch X cần V lít dung dịch NaOH 2M. Già trị V là<br />
A.0,4<br />
B. 0,8<br />
C. 0,2<br />
D. 0,6<br />
Câu 19: Cho 300ml dung dịch Na2SO4 1M tác dụng với 200ml dung dịch BaCl2 1M thu được m gam kết tủa trắng<br />
, giá trị m là:<br />
A. 23,30g<br />
B. 34,90g<br />
C. 46,60g<br />
D. 11,70g<br />
Câu 20: Cho 12 gam hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,6 lít khí SO2 ( đktc là sản<br />
phÂmr khử duy nhất). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là;<br />
A. 6,4 gam<br />
B. 3,2 gam<br />
C. 9,6 gam<br />
D. 8 gam<br />
Câu 21: Cho phản ứng sau: Mg + H2SO4 đặc → MgSO4 + S + H2O. Tổng hệ số ( tối giản của cân bằng) các chất<br />
phản ứng :<br />
A. 15<br />
B. 8<br />
C. 4<br />
D. 7<br />
Câu 22: Cho các chất rắn sau : CaCO3, Cu, Au, Fe2O3, NaCl, số chất tác dụng được với axit sunfuric đặc nóng là<br />
A.5<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 23: Từ 1 tấn quặng pirit chứa 75% FeS2 người ta điều chế được bao nhiêu tấn H2SO4. Biết hiệu suất chung<br />
cho cả quá trình điều chế là 80%.<br />
A. 1,225 tấn<br />
B. 0,980 tấn<br />
C. 1,531 tấn<br />
D. 0,490 tấn<br />
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn m gam một oxit sắt cần vừa đủ 200 lm dung dịch H2SO4 1 (M) , thu được 27,6 gam<br />
muối sunfat. Công thức oxit sắt là<br />
A. FeO.<br />
B. Fe2O3.<br />
C. Fe3O4.<br />
D. FeO hoặc Fe3O4<br />
Câu 25: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hoá học của ozon?<br />
Tổ Hóa học<br />
Trang 3<br />
<br />
Đề cương ôn tập Hóa học 10<br />
<br />
Trường THPT Vinh Xuân<br />
<br />
A. Ozon kém bền hơn oxi<br />
B. Ozon oxi hoá tất cả các kim loại kể cả Au và Pt<br />
C. Ozon oxi hoá được Ag thành Ag2O<br />
D. Ozon oxi hoá ion I- thành I2<br />
Câu 26: Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh?<br />
A. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.<br />
B. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa<br />
C. Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường.<br />
D. S vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.<br />
Câu 27: Phản ứng nào không dùng để điều chế khí H2S?<br />
A. S + H2 →<br />
B. FeS + HCl →<br />
C. Na2S + H2SO4 loãng → D. FeS + HNO3 →<br />
Câu 28: Phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:<br />
A. 2 KMnO4<br />
K2MnO4 + MnO2 + O2<br />
B. Điện phân nước có pha axit H2SO4 hoặc kiềm NaOH: 2 H2O<br />
H2 + O2<br />
C. 2 KI + O3 + H2O I2 + 2 KOH + O2<br />
D. 5n H2O + 6n CO2<br />
( C6H10O5)n + 6n O2 .<br />
Câu 29: cho các phát biểu sau :<br />
(a) khí SO2 làm mất màu dung dịch brom<br />
(b) SO2 vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa<br />
(c) SO2 là một oxit bazo<br />
(d) Khí SO2 làm đục nước vôi trong<br />
Các phát biểu đúng là:<br />
A. (a), (b),(c)<br />
B. (a), (b), (d).<br />
C. (a),(c), (d)<br />
D. (b),(c),(d)<br />
Câu 30: Cho 100ml dung dịch Na2S 1,5 M vào dung dịch FeCl2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:<br />
A. 13,2g<br />
B. 6,6g<br />
C. 26,4g<br />
D. 8,8g.<br />
Câu 31: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?<br />
A. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều .<br />
B. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.<br />
C. cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.<br />
D. cho nhanh axit vào nước và khuấy đều<br />
Câu 32: cho từ từ đến dư dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4 loãng, hiện tượng quan sát được là:<br />
A. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan trong dung dịch BaCl2 dư<br />
B. xuất hiện kết tủa trắng và sủi bột khí<br />
C. xuất hiện kết tủa trắng<br />
D. không có hiện tượng<br />
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thể tích khí SO2 (đktc) thu được là( giả<br />
thiết sản phẩm khử là SO2) :<br />
A 2,24 lit<br />
B. 4,48 lit<br />
C. 3,36 lit<br />
D. 1,12 lit<br />
Câu 34: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?<br />
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.<br />
B. Chữa sâu răng.<br />
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.<br />
D. Sát trùng nước sinh hoạt.<br />
Câu 35: Thể tích khí oxi (đktc) cần để oxi hóa hoàn toàn 5,4 g Al thành oxit là:<br />
A. 6,72 lit<br />
B. 2,24 lit<br />
C. 3,36 lit<br />
D. 4,48lit<br />
Câu 36: Nung 4,8 gam bột lưu huỳnh với 6,5 gma kẽm , sau khi phản ứng kết thúc. Khối lượng ZnS thu được là :<br />
A. 14,55g<br />
B. 9,7g<br />
C. 19,4g<br />
D. 8,7g<br />
Câu 37: nhiệt kế thủy ngân bị vở, hóa chất thường được dùng rắc lên thủy ngân để khử độc là::<br />
A. bột sắt.<br />
B. cát<br />
C. bột lưu huỳnh<br />
B. Bột than.<br />
Câu 38: Xét các sơ đồ phản ứng sau:<br />
(1) SO2 + Br2 + H2O HBr + H2SO4;<br />
(2) SO2 + H2S S + H2O;<br />
Tổ Hóa học<br />
<br />
Trang 4<br />
<br />
Đề cương ôn tập Hóa học 10<br />
(3) SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O;<br />
<br />
Trường THPT Vinh Xuân<br />
(4) SO2 + O2 <br />
SO3;<br />
<br />
Trong các phản ứng nào SO2 là chất bị oxi hóa?<br />
A. (1) và (4).<br />
B. (2) và (3).<br />
C. (3) và (4).<br />
D. (1) và (2)<br />
Câu 39: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử<br />
A. SO2<br />
B. Na2S<br />
C. O3<br />
D. H2SO4<br />
Câu 40: phản ứng nào sau đây không xảy ra:<br />
A. FeCl2 + Na2S <br />
B. CuCl2 + H2S <br />
C. FeCl2 + H2S <br />
D. NaOH + H2S <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 41: cho 4,48 lit khí SO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 3M, sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam<br />
muối. Giá trị m là:<br />
A. 12,6g<br />
B. 25,2g<br />
C. 63g<br />
D. 31,5g<br />
Câu 42 Dãy các chất tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:<br />
A. Cu, Zn, Na<br />
B. Ag, Fe, CaCO3<br />
C. CuO, Fe, Zn<br />
D. Au, BaCl2, Al<br />
Câu 43: Để làm khô khí clo ẩm ta có thể sử dụng<br />
A. Na2SO3 khan.<br />
B. dd H2SO4 đặc.<br />
C. CaO.<br />
D. dd NaOH đặc<br />
Câu 44: Xét sơ đồ phản ứng : Mg + H2SO4 MgSO4 + S + H2O<br />
Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng trên là<br />
A. 15<br />
B. 12<br />
C. 14<br />
D. 13<br />
Câu 45: Cho 3,25 gam kim loại M ( hóa trị II) vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, sau phản ứng thu được 1,12 lít<br />
khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất), kim loại M là:<br />
A. Cu<br />
B. Mg<br />
C. Zn<br />
D. Fe<br />
Câu 46: Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được<br />
4,48 lít hỗn hợp khí (đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu bằng<br />
A. 15,38 %<br />
B. 30,76 %<br />
C. 46,15 %<br />
D. 61,54 %<br />
Câu 47: Nhiệt phân hoàn toàn 9,48 gam KMnO4, thể tích O2 thu được ở đktc là:<br />
A. 224 ml<br />
B. 896 ml<br />
C. 672 ml<br />
D. 448 ml<br />
Câu 48: Để phân biệt được 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt , người ta dùng thuốc<br />
thử là:<br />
A. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2)<br />
B. Dd Br2<br />
C. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dd Br2<br />
D. Dd KMnO4<br />
Câu 49: V lit SO2 ( đktc) làm mất màu vừa đủ 8 gam Br2 (dd). Giá trị V là:<br />
A. 1,12<br />
B. 2,24<br />
C. 3,36<br />
D. 4,48<br />
Câu 50: Cho từng chất Fe, FeO, , Fe(OH)3, C, P, Fe2O3 lần lượt phản ứng với HSO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc<br />
loại phản ứng oxi hóa – khử là<br />
A. 3<br />
B. 4<br />
C. 5<br />
D. 6<br />
Câu 51: Hoà tan 0,01 mol oleum H2SO4.2SO3 vào nước được dung dịch X. Số ml dung dịch NaOH 0,4M để trung<br />
hoà dung dịch X bằng<br />
A. 100 ml.<br />
B. 25 ml.<br />
C. 150 ml.<br />
D. 200 ml.<br />
Câu 52: Trộn 50 gam dd H2SO4 40% với 100 gam dd H2SO4 10% thu được dd mới có nồng độ là C%. Giá trị của<br />
C là<br />
A. 15.<br />
B. 20.<br />
C. 25.<br />
D. 30.<br />
Câu 53: _: Cấu hình electron nào không đúng với cấu hình electron của anion X2- của các nguyên tố nhóm VIA?<br />
A. 1s2 2s2 2p4.<br />
B. 1s2 2s2 2p6.<br />
C. [Ne] 3s2 3p6.<br />
D. [Ar] 4s2 4p6.<br />
Câu 54: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IA tác dụng hết với dung dịch<br />
H2SO4 loãng (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là<br />
A. Li và Na.<br />
B. Csvà Rb<br />
C. K và Rb<br />
D. Na và K<br />
Tổ Hóa học<br />
Trang 5<br />
<br />