intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Bội Châu

Chia sẻ: Nguyễn Văn Toàn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

65
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Bội Châu cung cấp cho các bạn những kiến thức tóm tắt và những câu hỏi bài tập giúp các bạn củng cố lại kiến thức và có thêm tài liệu học tập và ôn thi. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Bội Châu

Trường THPT Phan Bội Châu, Sơn Hòa, Phú Yên<br /> Tổ sinh<br /> SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN<br /> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC LỚP 10<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> TỔ SINH HỌC<br /> HỌC KÌ II<br /> I. LÝ THUYẾT<br /> - Đặc điểm chu kì tế bào, các pha của kì trung gian và đặc điểm của từng pha, trạng thái và số lượng<br /> NST qua từng pha của kì trung gian.<br /> - Đặc điểm quá trình phân chia nhân qua các kì : kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối và phân chia tế bào<br /> chất tại kì cuối. ( chú ý sự khác nhau về phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật).<br /> - Ý nghĩa của quá trình nguyên phân với sinh vật nhân thực đơn bào và đa bào.<br /> - Đặc điểm chung của quá trình giảm phân<br /> - Diễn biến và đặc điểm NST qua các kì của giảm phân I và giảm phân II. Đặc điểm quá trình hình<br /> thành giao tử sau giảm phân II.<br /> - Ý nghĩa của quá trình giảm phân.<br /> - Các đặc điểm chung của vi sinh vật; đặc điểm ba loại môi trường cơ bản nuôi cấy vi sinh vật; các<br /> kiểu dinh dưỡng; hô hấp hiếu khí; hô hấp kị khí và lên men (lên men lactic, lên men etilic)<br /> - Khái niệm sinh trưởng của vi sinh vật, khái niệm thời gian thế hệ.<br /> - Môi trường nuôi cấy không liên tục, đặc điểm sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trường<br /> nuôi cấy không liên tục.<br /> - Môi trường nuôi cấy liên tục và đặc điểm sinh trưởng của vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy liên<br /> tục.<br /> - Ảnh hưởng của các yếu tố hóa học và vật lý đến sinh trưởng của vi sinh vật.<br /> - Khái quát đặc điểm chung của virut, cơ sở phân loại virut, cấu tạo và chức năng các thành phần của<br /> virut, đặc điểm của virut có cấu trúc xoắn, khối và hỗn hợp.<br /> - Chu trình nhân lên của virut độc trong tế bào chủ ( Chu trình tan).<br /> - Khái niệm HIV, khái niệm AIDS, vi sinh vật cơ hội, các bệnh cơ hội.<br /> - Ba con đường lây truyền HIV, ba giai đoạn phát triển của bệnh, biện pháp phòng ngừa AIDS.<br /> II. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br /> A. PHÂN BÀO:<br /> Câu 1. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?<br /> A. Pha G1<br /> B. Pha G2<br /> C. Pha S<br /> D. Pha G1 và pha G2<br /> Câu 2. Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là<br /> A. G2,G2,S<br /> B. S,G2,G1<br /> C. S,G1,G2<br /> D. G1,S,G2<br /> Câu 3. Nguyên nhân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ?<br /> A. Tế bào vi khuẩn<br /> B. Tế bào thực vật<br /> C. Tế bào động vật D. Tế bào nấm<br /> Câu 4. Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ?<br /> A. Tế bào phân chia trước rồi đến nhân phân chia<br /> B. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất<br /> C. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc<br /> D. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không<br /> Câu 5. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ?<br /> A. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa<br /> B. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối<br /> C. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối<br /> D. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối<br /> Câu 6. Trong kỳ đầu của nguyên nhân , nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây ?<br /> A. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép<br /> B. Bắt đầu co xoắn lại<br /> C. Co xoắn tối đa<br /> D. Bắt đầu dãn xoắn<br /> Câu 7. Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở: A. Kỳ đầu B. Kỳ sau C. Kỳ giữa D. Kỳ cuối<br /> Câu 8. Trong kỳ đầu , nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây ?<br /> A. Đều ở trạng thái đơn, co xoắn<br /> B. Một số ở trạng thái đơn, một số ở trạng thái kép<br /> C. Đều ở trạng thái kép, bắt đầu co xoắn<br /> D. Đều ở trạng thái kép, dãn xoắn<br /> Câu 9. Thoi phân bào được hình thành theo nguyên tắc :<br /> A. Từ giữa tế bào lan dần ra<br /> B. Từ hai cực của tế bào lan vào giữa<br /> C. Chỉ hình thành ở 1 cực của tế bào<br /> D. Chi xuất hiện ở vùng tâm tế bào<br /> Câu 10. Trong kỳ giữa , nhiễm sắc thể có đặc điểm:<br /> A. Ở trạng thái kép bắt đầu co xoắn<br /> B. Ở trạng thái đơn bắt đầu co xoắn<br /> C. Ở trạng thái kép và xoắn cực đại<br /> D. Ở trạng thái đơn có xoắn cực đại<br /> Trang 1<br /> <br /> Trường THPT Phan Bội Châu, Sơn Hòa, Phú Yên<br /> Tổ sinh<br /> Câu 11. Hiện tượng các NST xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra vào :<br /> A. Kỳ cuối<br /> B. Kỳ trung gian<br /> C. Kỳ đầu<br /> D. Kỳ giữa<br /> Câu 12. Trong nguyên phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, các NST xếp thành:<br /> A. Một hàng<br /> B. Hai hàng<br /> C. Ba hàng<br /> D. Bốn hàng<br /> Câu 13. Nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng cho loài và dễ quan sát nhất vào :<br /> A. Kỳ giữa<br /> B. Kỳ sau<br /> C. Kỳ cuối<br /> D. Kỳ đầu<br /> Câu 14. Các nhiếm sắc thể đính vào tia của thoi phân bào nhờ :<br /> A. Eo sơ cấp<br /> B. Tâm động<br /> C. Eo thứ cấp<br /> D. Đầu nhiễm sắc thể<br /> Câu 15. Những kỳ nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép ?<br /> A. Trung gian, đầu và giữa<br /> B. Đầu, giữa , cuối<br /> C. Đầu và giữa<br /> D. Đầu, giữa , sau và cuối<br /> Câu 16. Bào quan sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào là :<br /> A. Trung thể<br /> B. Không bào<br /> C. Ti thể<br /> D. Bộ máy Gôn gi<br /> Câu 17. Sự phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra ở<br /> A. Kỳ đầu<br /> B. Kỳ trung gian<br /> C. Kỳ sau<br /> D. Kỳ cuối<br /> Câu 18. Hiện tượng các NST kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây?<br /> A. Phân li nhiễm sắc thể<br /> B. Nhân đôi nhiễm sắc thể<br /> C. Tiếp hợp nhiễm sắc thể<br /> D. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể<br /> Câu 19. Trong nguyên phân trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở :<br /> A. Kỳ đầu và kì cuối<br /> B. Kỳ sau và kỳ cuối<br /> C. Kỳ sau và kì giữa<br /> D. Kỳ cuối và kỳ giữa<br /> Câu 20. Khi hoàn thành kỳ giữa , số nhiễm sắc thể và trạng thái NST trong tế bào là :<br /> A. 4n, trạng thái đơn<br /> B. 4n, trạng thái kép<br /> C. 2n, trạng thái kép<br /> D. 2n, trạng thái đơn<br /> Câu 21. Khi hoàn thành kỳ sau , số nhiễm sắc thể và trạng thái NST trong tế bào là :<br /> A. 4n, trạng thái đơn<br /> B. 4n, trạng thái kép<br /> C. 2n, trạng thái đơn<br /> D. 2n, trạng thái đơn<br /> Câu 22. Khi hoàn thành kỳ cuối , số nhiễm sắc thể và trạng thái NST trong tế bào là :<br /> A. 4n, trạng thái đơn<br /> B. 4n, trạng thái kép<br /> C. 2n, trạng thái kép<br /> D. 2n, trạng thái đơn<br /> Câu 23. Hiện tượng không xảy ra ở kỳ cuối là:<br /> A. Thoi phân bào biến mất<br /> B. Các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn<br /> C. Màng nhân và nhân con xuất hiện<br /> D. Nhiễm sắc thể tiếp tục nhân đôi<br /> Câu 24. Ở Gà 2n=78, tại pha S kỳ trung gian trước khi bước sang nguyên phân, số NST trong mỗi tế<br /> bào là: A. 78 nhiễm sắc thể đơn<br /> B. 78 nhiễm sắc thể kép<br /> C. 156 nhiễm sắc thể đơn<br /> D. 156 nhiễm sắc thể kép<br /> Câu 25. Trong tế bào của một loài , vào kỳ giữa của nguyên phân , người ta xác định có tất cả 16<br /> crômatic, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài đó là<br /> A. 8<br /> B. 16<br /> C. 32<br /> D. 24<br /> Câu 26. Vào kỳ sau của nguyên phân , trong mỗi tế bào của người có :<br /> A. 46 nhiễm sắc thể đơn<br /> B. 92 nhiễm sắc thể kép C. 46 crômatit D. 92 tâm động<br /> Câu 27. Có 10 tế bào sinh dưỡng thuộc cùng một loài cùng nguyên phân liên tiếp ba lần, số tế bào con<br /> tạo ra từ các tế bào trên là: A. 8<br /> B.16<br /> C.80<br /> D.160<br /> Câu 28. Tổng số tế bào con được tạo ra từ 10 tế bào ban đầu là 1280 và số lần phân bào của các tế bào<br /> đều bằng nhau thì mỗi tế bào đã nguyên phân bao nhiêu lần: A.5<br /> B.6<br /> C.7<br /> D.8<br /> Câu 29. Một tế bào sinh dục sơ khai khi phân bào nguyên nhiễm đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 98<br /> NST đơn mới tương đương, biết rằng bộ nhiễm sắc thể của loài 2n = 14. Số tế bào con tạo ra là:<br /> A. 3<br /> B.8<br /> C.4<br /> D.16<br /> Câu 30. Một tế bào sinh dục sơ khai khi phân bào nguyên nhiễm đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 98<br /> NST đơn mới tương đương, biết rằng bộ nhiễm sắc thể của loài 2n = 14. Số lần nguyên phân của tế bào<br /> sinh dục sơ khai nói trên là: A.3<br /> B.8<br /> C.4<br /> D.16<br /> Câu 31. Ở bắp, 2n= 20. Một tế bào sinh dưỡng của bắp nguyên phân 4 lần liên tiếp. Số NST đơn mới<br /> tương đương môi trường cung cấp là: A.150<br /> B.300<br /> C.600<br /> D.320<br /> Câu 32. Ở bắp, 2n= 20. Một tế bào sinh dưỡng của bắp nguyên phân 4 lần liên tiếp. Số tế bào con tham<br /> gia vào lần nguyên phân cuối cùng là: A.4<br /> B.16<br /> C.8<br /> D.32<br /> Trang 2<br /> <br /> Trường THPT Phan Bội Châu, Sơn Hòa, Phú Yên<br /> Tổ sinh<br /> Câu 33. Ở bắp, 2n= 20. Một tế bào sinh dưỡng của bắp nguyên phân 4 lần liên tiếp. Tất cả tế bào tạo ra<br /> từ quá trình nguyên phân liên tiếp nói trên đều tiếp tục nguyên phân thêm 2 lần nữa thì tổng số NST mới<br /> tương tương môi trường phải cung cấp thêm là bao nhiêu?<br /> A.60<br /> B.120<br /> C.960<br /> D.480.<br /> Câu 34. Ở lúa nước 2n = 24, số NST đơn có trong một tế bào ở kỳ sau của nguyên phân là :<br /> A. 0<br /> B.36<br /> C.24<br /> D.48<br /> Câu 35. Cromatit xuất hiện ở kì nào trong quá trình nguyên phân?<br /> A. Kì đầu, kì giữa, kì sau<br /> B. Kì trung gian, kì đầu, kì giữa<br /> C. Kì giữa, kì sau, kì cuối<br /> D. Kì đầu, kì giữa<br /> Câu 36. Ở lúa nước 2n = 24. Số NST kép có trong 1 tế bào ở kỳ cuối của giảm phân I là :<br /> A.0<br /> B. 12<br /> C. 24<br /> D.48<br /> Câu 37. Ở lúa nước 2n = 24, số NST kép có trong 1 tế bào ở kỳ cuối của giảm phân II là :<br /> A.0<br /> B. 12<br /> C. 24<br /> D.48<br /> Câu 38. Ở cải bắp 2n = 18, số NST đơn có trong 1 tế bào ở kỳ sau của giảm phân II là :<br /> A.36<br /> B.18<br /> C. 9<br /> D. 0<br /> Câu 39. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?<br /> A. Tế bào sinh dưỡng<br /> B. Giao tử<br /> C. Tế bào sinh dục chín<br /> D. Tế bào xô ma<br /> Câu 40. Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là :<br /> A. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng<br /> B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín<br /> C. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể<br /> D. Cả a, b, c đều đúng<br /> Câu 41. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là :<br /> A. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể<br /> B. Có một lần phân bào<br /> C. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma<br /> D. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội<br /> Câu 42. Trong giảm phân , nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào :<br /> A. Kỳ giữa I<br /> B. Kỳ trung gian trước lần phân bào I<br /> C. Kỳ giữa II<br /> D. Kỳ trung gian trước lần phân bào II<br /> Câu 43.Trong giảm phân sự trao đổi đoạn giữa các crômatit trong cặp NST kép tương đồng diễn ra ở:<br /> A. Cuối kì trung gian.<br /> B. Kì đầu I.<br /> C. Kì đầu II.<br /> D. Kì giữa I.<br /> Câu 44. Kì giữa của giảm phân II các NST kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc thành :<br /> A.1 hàng.<br /> B. 2 hàng.<br /> C. 3 hàng.<br /> D. 4 hàng.<br /> Câu 45. Các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng ở kì giữa giảm phân I<br /> A. Xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo<br /> B. Tách thành NST đơn phân li về 2 cựC.<br /> C. Tiếp hợp, trao đổi đoạn với nhau.<br /> D. Dãn xoắn dài ở dạng mảnh.<br /> Câu 46. Các nhiễm sắc thể kép trong cặp NST kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I :<br /> A. Diễn ra sự tiếp hợp và trao đổi chéo<br /> B. Xếp thành 1 hàng ở mắt phẳng xích đạo<br /> C.Tách thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân về 2 cực<br /> D. Dãn xoắn dài ở dạng mảnh.<br /> Câu 47. Tại kì giữa I, các NST kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào thành mấy hàng ?<br /> A. Một hàng<br /> B. Ba hàng<br /> C. Hai hàng<br /> D. Bốn hàng<br /> Câu 48. Kết quả của giảm phân là hình thành<br /> A. 4 tế bào con đơn bội<br /> B. 2 tế bào con lưỡng bội<br /> C.4 tế bào con lưỡng bội<br /> D.2 tế bào con đơn bội<br /> Câu 49. Kết quả của giảm phân I là hình thành<br /> A. 4 tế bào con có bộ NST đơn bội.<br /> B. 2 tế bào con có số lượng NST kép giảm một nửa<br /> C. 2 tế bào con đơn bội<br /> D. 4 tế bào con có bộ NST là n(kép)<br /> Câu 50. Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là :<br /> A. Không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể<br /> B. Các nhiếm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ<br /> C. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi kì D. Có xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể<br /> Câu 51. Trong lần phân bào II của giảm phân , các nhiễm sắc thể có trạng thái kép ở các kỳ nào sau<br /> đây ? A. Sau II, cuối II và giữa II<br /> B. Đầu II, cuối II và sau II<br /> C. Đầu II, giữa II<br /> D. Tất cả các kỳ<br /> Câu 52. Trong quá trình giảm phân , các nhiễm sắc thể chuyển từ trạng thái kép trở về trạng thái<br /> đơn bắt đầu từ kỳ nào sau đây ? A. Kỳ đầu II B. Kỳ sau II<br /> C. Kỳ giữa II<br /> D. Kỳ cuối II<br /> Câu 53. Trong giảm phân , cấu trúc của nhiễm sắc thể có thể thay đổi từ hiện tượng nào sau đây ?<br /> A. Nhân đôi<br /> B. Tiếp hợp<br /> C. Trao đổi chéo<br /> D. Co xoắn<br /> Câu 54. Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là :<br /> A.Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào<br /> B.Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền<br /> Trang 3<br /> <br /> Trường THPT Phan Bội Châu, Sơn Hòa, Phú Yên<br /> Tổ sinh<br /> C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài<br /> D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST<br /> Câu 55. Trong 1 tb sinh dục của 1 loài đang ở kỳ giữa I , người ta đếm có tất cả 16 crômatic, bộ NST<br /> của loài đó là:<br /> A. 16<br /> B. 8<br /> C. 32<br /> D. 24<br /> Câu 56. Số tinh trùng được tạo ra so với số tế bào sinh tinh thì :<br /> A. Bằng nhau<br /> B. Bằng 2 lần<br /> C. Bằng 4 lần<br /> D. Giảm một nửa<br /> Câu 57. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n =<br /> 40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là : A. 5<br /> B. 10<br /> C.15<br /> D.20<br /> Câu 58. Tổng số NST trong các tế bào con tạo ra là: A. 200<br /> B. 400<br /> C. 600 D. 800<br /> Câu 59. Ở cà chua 2n = 24, số loại giao tử có thể được tạo ra sau giảm phân nếu không có trao đổi chéo<br /> là: A. 224<br /> B. 212<br /> C. 2 6<br /> D. 28<br /> Câu 60. Một tế bào sinh dục đực và một tế bào sinh dục cái của một loài nguyên phân một số lần bằng<br /> nhau. Các tế bào con được tạo ra đều tham gia giảm phân cho tổng cộng 200 giao tử đực và cái. Số tinh<br /> trùng hình thành là :<br /> A. 40<br /> B. 60<br /> C.160<br /> D.120<br /> Câu 61. Một tế bào sinh dục đực và một tế bào sinh dục cái của một loài nguyên phân một số lần bằng<br /> nhau. Các tế bào con được tạo ra đều tham gia giảm phân cho tổng cộng 200 giao tử đực và cái. Số trứng<br /> được tạo ra là:<br /> A. 40<br /> B.60<br /> C.160<br /> D.120<br /> Câu 62. Một tế bào sinh dục đực và một tế bào sinh dục cái của một loài nguyên phân một số lần bằng<br /> nhau. Các tế bào con được tạo ra đều tham gia giảm phân cho tổng cộng 200 giao tử đực và cái. Số thể<br /> định hướng được tạo ra là: A. 40 B. 60<br /> C.160<br /> D.120<br /> Câu 63. Ở vịt nhà 2n =80, số tinh trùng tham gia thụ tinh là 4000, số lượng NST trong tinh trùng được<br /> thụ tinh là 16000. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là<br /> A. 5%<br /> B.10%<br /> C.20%<br /> D.30%<br /> Câu 64. Ở vịt nhà 2n =80, một tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân 1 số lần tạo ra một số tế bào con;<br /> toàn bộ số tế bào con này chuyển sang vùng chín sinh dục và giảm phân sinh giao tử đã đòi hỏi môi<br /> trường 1280 NST đơn. Tổng số tế bào con tạo ra chuyển sang vùng sinh dục chín<br /> A. 8<br /> B. 16<br /> C. 32<br /> D. 64<br /> Câu 65. Ở vịt nhà 2n =80, một tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân 1 số lần tạo ra một số tế bào con;<br /> toàn bộ số tế bào con này chuyển sang vùng chín sinh dục và giảm phân sinh giao tử đã đòi hỏi môi<br /> trường 1280 NST đơn. Tổng số NST cần dùng cho toàn bộ quá trình trên<br /> A. 1200<br /> B. 1280<br /> C. 2480<br /> D. 2400<br /> B. SINH HỌC VI SINH VẬT<br /> Câu 1. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon , người ta phân<br /> chia làm mấy nhóm vi sinh vật ?<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 2. Các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng là :<br /> A. Tảo , các vi khuẩn chứa diệp lục<br /> B. Nấm và tất cả vi khuẩn<br /> C. Vi khuẩn lưu huỳnh<br /> D. Cả A, B, C đều đúng<br /> Câu 3. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được<br /> gọi là: A. Hoá tự dưỡng B. Quang tự dưỡng<br /> C. Hoá dị dưỡng D. Quang dị dưỡng<br /> Câu 4. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây ?<br /> A. Ánh sáng và chất hữu cơ<br /> B. CO2 và ánh sáng<br /> C. Chất vô cơ và CO2<br /> D. Ánh sáng và chát vô cơ<br /> Câu 5. Quang dị dưỡng có ở :<br /> A. Vi khuẩn màu tía<br /> B. Vi khuẩn sắt<br /> C. Vi khuẩn lưu huỳnh D. Vi khuẩn nitrat hoá<br /> Câu 6. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi<br /> là : A. Quang dị dưỡng<br /> B. Hoá dị dưỡng<br /> C. Quang tự dưỡng<br /> D. Hoá tự dưỡng<br /> Câu 7. Vi sinh vật sau đây có lối sống tự dưỡng là :<br /> A. Tảo đơn bào<br /> B.Vi khuẩn lưu huỳnh C. Vi khuẩn nitrat hoá<br /> D. Cả a,b,c đều đúng<br /> Câu 8. Quá trình oxi hoá các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử , được gọi<br /> là : A. Lên men<br /> B. Hô hấp hiếu khí<br /> C. Hô hấp<br /> D. Hô hấp kị khí<br /> Câu 9. Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tử hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là<br /> chất nhận điện tử ; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là :<br /> A. Hô hấp hiếu khí<br /> B. Đồng hoá<br /> C. Hô hấp kị khí<br /> D. Lên men<br /> Câu 10. Trong hô hấp kị khí , chất nhận điện tử cuối cùng là :<br /> A.Ôxi phân tử<br /> B. Một chất vô cơ như NO3-, SO42- C. Một chất hữu cơ D. Đáp án khác<br /> Câu 11. Giống nhau giữa hô hấp , và lên men là :<br /> A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ<br /> B. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi<br /> Trang 4<br /> <br /> Trường THPT Phan Bội Châu, Sơn Hòa, Phú Yên<br /> Tổ sinh<br /> C. Đều xảy ra trong môi trường có ít ôxi<br /> D. Đều xảy ra trong môi trường không có ôxi<br /> Câu 12. Nguồn chất hữu cơ được xem là nguyên liệu trực tiếp của hai quá trình hô hấp và lên men là :<br /> A. Prôtêin<br /> B. Photpholipit<br /> C. Cacbonhidrat<br /> D. axit béo<br /> Câu 13. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic?<br /> A. Axit glutamic<br /> B. Pôlisaccarit<br /> C. Sữa chua<br /> D. Đisaccarit<br /> Câu 14. Trong gia đình , có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào ?<br /> A. Làm tương<br /> B. Muối dưa<br /> C. Làm nước mắm<br /> D. Làm giấm<br /> Câu 15. Sự sinh trưởng của vi sinh vật được xét ở cấp độ:<br /> A. Phân tử<br /> B. Cá thể<br /> C. Quần thể<br /> D. Cả a,b,c đều sai<br /> Câu 16. Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là:<br /> A. Thời gian một thế hệ<br /> B. Thời gian sinh trưởng<br /> C. Thời gian sinh trưởng và phát triển<br /> D. Thời gian tiềm phát<br /> Câu 17. Một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút . Số tế bào tạo ra từ tế bào<br /> nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ?<br /> A. 64<br /> B.32<br /> C.16<br /> D.8<br /> Câu 18. Trong thời gian 100 phút , từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới .<br /> Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ?<br /> A. 2 giờ<br /> B. 60 phút<br /> C. 40 phút<br /> D. 20phút<br /> Câu 19. Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 4 lần là :<br /> A. 100<br /> B.110<br /> C.128<br /> D.148<br /> Câu 20. Trong môi trường cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của vi<br /> sinh vật biểu hiện mấy pha ?<br /> A. 3<br /> B.4<br /> C.5<br /> D.6<br /> Câu 21. Thời gian tính từ lúc vi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi<br /> là : A. Pha tiềm phát<br /> B. Pha cân bằng động<br /> C. Pha luỹ thừa<br /> D. Pha suy vong<br /> Câu 22. Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là :<br /> A. Vi sinh vật trưởng mạnh<br /> B. Vi sinh vật trưởng yếu<br /> C. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng<br /> D. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy<br /> Câu 23. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục , vi sinh vật có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ<br /> nhất ở :<br /> A. Pha tiềm phát<br /> B. Pha cân bằng động<br /> C. Pha luỹ thừa<br /> D. Pha suy vong<br /> Câu 24. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng động là :<br /> A. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi<br /> B. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra<br /> C. Số được sinh ra bằng với số chết đi<br /> D. Chỉ có chết mà không có sinh rA.<br /> Câu 25. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ở giai đoạn cuối của nuôi cấy không liên tục , số lượng vi<br /> sinh vật giảm dần:<br /> A. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt<br /> B. Các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều<br /> C. Cả a và b đúng<br /> D. Do một nguyên nhân khác<br /> Câu 26. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vât ở pha suy vong là :<br /> A. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi<br /> B. Số chết đi ít hơn số được sinh ra<br /> C. Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi<br /> D. Không có chết , chỉ có sinh.<br /> Câu 27. Trong nuôi cấy không liên tục, để thu được sinh khối tốt nhất và tối đa nên dừng nuôi cấy ở thời<br /> điểm nào<br /> A. Đầu pha lũy thừa B. Đầu pha cân bằng<br /> C. Giữa pha cân bằng<br /> D. Đầu pha suy vong<br /> Câu 28. Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài?<br /> A. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới<br /> B. Loại bỏ những chất độc , thải ra khỏi môi trường<br /> C. Cả a và b đúng<br /> D. Tất cả a, b, c đều sai<br /> Câu 29. Trong nuôi cấy vi sinh vật, để không xảy ra pha suy vong thì phải :<br /> A. Bổ sung liên tục chất dinh dưỡng mới.<br /> B. Lấy ra liên tục dịch nuôi cấy kèm rút bỏ chất thải.<br /> C. Bổ sung chất dinh dưỡng mới, rút bỏ chất thải, lấy ra một lượng dịch nuôi cấy tương đương.<br /> D. Không bổ sung thêm chất dinh dưỡng mới, không lấy ra một lượng dịch nuôi cấy tương đương.<br /> Câu 30. Làm sữa chua là áp dụng phương pháp nuôi cấy không liên tục, ở khâu ủ lên men để sữa chua có<br /> chất lượng tốt cần khoảng thời gian<br /> A. Ủ càng lâu càng ngon B. Khoảng vài giờ<br /> C. Chỉ cần 1 giờ D. Trong vòng 1 ngày<br /> Câu 31. Trong nuôi cấy liên tục không có pha nào sau đây<br /> A. Pha tiềm phát<br /> B. Pha cân bằng<br /> C. Pha suy vong D. Cả a và c đều đúng<br /> Trang 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0