intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Vinh Xuân

Chia sẻ: Nguyễn Văn Toàn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

87
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Vinh Xuân tóm tắt bội dung trọng tâm của từng chương học và bài tập giúp các bạn hệ thống lại kiến thức môn Toán, ôn tập và luyện thi đạt kết quả cao. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Vinh Xuân

TRƯỜNG THPT VINH XUÂN<br /> TỔ TOÁN<br /> <br /> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II - 2017-2018<br /> MÔN: TOÁN 10<br /> ----***---A.LÝ THUYẾT:<br /> <br /> I. Đại số:<br /> 1. Xét dấu nhị thức ,tam thức bậc hai. Giải bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn, bất<br /> phương trình có chứa căn, trị tuyệt đối.<br /> 2. Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.<br /> 3. Tính giá trị lượng giác một cung ,một biểu thức lượng giác.<br /> 4. Vận dụng các công thức lượng giác vào bài toán rút gọn hay chứng minh các đẳng thức lượng giác.<br /> II. Hình học:<br /> 1. Viết phương trình đường thẳng (tham số ,tổng quát, chính tắc).<br /> 2. Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng .<br /> 3. Tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ điểm đến đường thẳng.<br /> 4. Viết phương trình đường tròn. Xác định các yếu tố hình học của đường tròn.Viết phương trình tiếp tuyến<br /> của đường tròn.<br /> 5. Viết phương trình Elip, xác định các yếu tố khi biết phương trình Elip.<br /> 6. Ôn lại các công thức để giải tam giác.<br /> B. BÀI TẬP<br /> TỰ LUẬN:<br /> Bài 1. Giải các bất phương trình sau<br /> 3x  1 x  2 1  2 x<br /> a.<br /> <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> Bài 2 Giải các hệ bpt sau:<br /> 3 x  1  2 x  7<br /> a. <br /> 4 x  3  2 x  19<br /> <br /> b. (2 x  1)( x  3)  3x  1  ( x  1)( x  3)  x 2  5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6 x  7  4 x  7<br /> b. <br /> 8 x  3  2 x  5<br />  2<br /> <br /> Bài 3. Xét dấu các biểu thức sau:<br /> a. f ( x)  (2 x  1)( x  3)<br /> <br /> b. f ( x ) <br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> 3x  1 2  x<br /> <br /> Bài 4. Giải các bpt sau:<br /> 3<br /> 7<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> x 2  3x  3<br /> a.<br /> <br /> b.<br /> <br /> c<br /> .<br /> <br /> <br /> d<br /> .<br /> 1<br /> x  2 2x 1<br /> x  2 ( x  2) 2<br /> x x3 x2<br /> x2  4<br /> Bài 5. Xét dấu các biểu thức sau:<br /> a. f ( x)   x 2  3 x  2<br /> b. f ( x)  2 x 2  5 x  2 c. f ( x)  9 x 2  24 x  16<br /> Bài 6. Lập bảng xét dấu các biểu thức sau:<br /> (3x 2  x)(3  x 2 )<br /> a. f ( x)  (3 x 2  10 x  3)(4 x  5)<br /> b. f ( x) <br /> 4x2  x  3<br /> Bài 7. Giải các bất phương trình sau:<br /> x2  2 x  5<br /> x2  3x  1<br /> 3 x  47 4 x  47<br /> 9<br /> <br /> 4<br />  x 3<br />  x<br /> 1)<br /> 2)<br /> 3)<br /> 4) x <br /> 3x  1<br /> 2x 1<br /> x2<br /> x4<br /> 2 x<br /> Bài 8. Giải hệ bất phương trình sau:<br />  2x  3<br />  x  1  1<br /> 3 x 2  10 x  3  0<br />  x 2  x  12  0<br /> 1) <br /> 2) <br /> 3)  2<br />  x  6 x  16  0<br /> 2 x  1  0<br />   x  2  2 x  4   0<br /> x 1<br /> <br /> Bài 9. Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn dương:<br /> <br /> a) x 2  4 x  m  5<br /> b) x 2   m  2  x  8m  1<br /> c)  3m  1 x 2   3m  1 x  m  4<br /> Bài 10. Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn âm:<br /> a)  m  4  x 2   m  1 x  2m  1<br /> b)  m  2  x 2  5 x  4<br /> c) mx2  12 x  5<br /> Bài 11. Tìm các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x:<br /> x 2  8 x  20<br /> a)  m  1 x 2  2  m  1 x  3m  3  0<br /> b)<br /> 0<br /> mx 2  2  m  1 x  9m  4<br /> Bài 12. Tìm các giá trị của m để phương trình:<br /> a) x 2  2  m  1 x  9m  5  0 có hai nghiệm âm phân biệt<br /> b)  m  2  x 2  2mx  m  3  0 có hai nghiệm dương phân biệt.<br /> Bài 13. Tìm các giá trị của m sao cho phương trình : x 4  1  2m  x 2  m 2  1  0<br /> a) vô nghiệm<br /> b) Có hai nghiệm phân biệt<br /> c) Có bốn nghiệm phân biệt<br /> Bài 14. Xác định các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:<br /> x 2  mx  1<br /> 2 x 2  mx  4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6<br /> a)<br /> b)<br /> 2 x2  2 x  3<br /> x2  x 1<br />  x 2  10 x  16  0<br /> Bài 15. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm: <br /> mx  3m  1<br /> Bài 16. Chứng minh đẳng thức:<br /> a)<br /> <br /> sin<br /> 1  cos<br /> 2<br /> <br /> <br /> 1  cos<br /> sin<br /> sin<br /> <br /> b)<br /> <br /> sin2   2cos2   1<br /> c)<br />  sin2 <br /> cot 2 <br /> <br /> e)<br /> <br /> d)<br /> <br /> sin2   tan2 <br />  tan6 <br /> cos2   cot 2 <br /> <br /> sin3   cos3 <br />  1  sin cos<br /> sin  cos<br /> <br />  sin  cos <br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> cot   sin cos<br /> <br /> f) 1 <br /> <br />  2tan2 <br /> <br /> sin2 <br /> cos2 <br /> <br />  sin cos<br /> 1  cot  1  tan<br /> <br /> Bài 17. Cho ABC với A(3; 2), B(1;1), C(5; 6).<br /> a. Viết pt tổng quát các cạnh của ABC.<br /> b. Viết pt tổng quát đường cao AH, đường trung tuyến AM, đường trung trực của đoạn AB.<br /> c. Viết phương trình đường thẳng qua C và song song với BC.<br /> d. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.<br /> Bài 18. Cho M(2; 1) và đường thẳng d: 14x – 4y + 29 = 0.<br /> a. Viết phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với d.<br /> b. Tìm toạ độ hình chiếu H của M trên d<br /> c. Tìm toạ độ điểm đối xứng M’ của M qua đường thẳng d.<br /> d. Viết phương trình đường tròn có tâm là M và tiếp xúc với d.<br /> TRẮC NGHIỆM:<br /> I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH:<br /> Câu 1: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:  x2  5x  6  0 .<br /> A. (2;3) .<br /> B. (;2)  (3;  ) .<br /> C. [2;3] .<br /> <br /> D. ( 2;3) .<br /> <br /> Câu 2: Nhị thức nào sau đây luôn âm x  2 .<br /> A. f ( x)  3  x .<br /> B. f ( x)  x  2 .<br /> <br /> D. f ( x)  2  x .<br /> <br /> Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số y =<br /> 1<br /> 1<br /> A. [ ;2] .<br /> B. (; ] .<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> C. f ( x)  2  x .<br /> <br /> 2 x2  5 x  2 .<br /> <br /> 1<br /> C. (; ]  [2; ) .<br /> 2<br /> <br /> D. [2;  ) .<br /> <br /> x2  4x  3<br />  0.<br /> x2<br /> B. [1;2]  [3;  ) .<br /> C. ( ;1]  [3; ) .<br /> <br /> Câu 4: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:<br /> A. [1;3] .<br /> <br /> D. [1;2)  [3;  ) .<br /> <br /> Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình sau vô nghiệm: x2  2( m  1) x  m2  m  4  0<br /> A. m (;1) .<br /> B. m (1;  ) .<br /> C. m  .<br /> D. m ( ;1] .<br /> Câu 6: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 4  3x  8 .<br /> 4<br /> A. (;  ]  [4; ) .<br /> 3<br /> <br /> 4<br /> B. [  ;  ) .<br /> 3<br /> <br /> 4<br /> D. [  ;4] .<br /> 3<br /> <br /> C. ( ;4] .<br /> <br />  x2  2x  5<br />  0 nghiệm đúng với mọi x ?<br /> x2  mx  1<br /> B. m [  2;2] .<br /> C. m ( 2;2) .<br /> D. ( ; 2)  (2;  ) .<br /> <br /> Câu 7: Với giá trị nào của m để bất phương trình<br /> A. ( ; 2]  [2;  ) .<br /> <br /> Câu 8: Cho hai số dương a và b,bất đẳng thức nào sau đây sai?<br /> a b<br /> 1<br /> A. ab <br /> .<br /> B. a2  b2  2ab .<br /> C. a   2 .<br /> 2<br /> a<br /> Câu 9: x  3 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây?<br /> A. (x  2)(3  x)  0 .<br /> <br /> B. ( x  3)( x  2)  x2 .<br /> <br /> Câu 10: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:<br /> A. [  2;3) .<br /> <br /> B. (2;3] .<br /> <br /> C. x  1  2( x  3) .<br /> <br /> D. a  b  2 ab .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 1<br />   0.<br /> x 1 5<br /> <br /> x2<br />  0.<br /> 3 x<br /> <br /> D. [  2;3] .<br /> <br /> C. ( 2;3) .<br /> <br /> Câu 11: Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?<br /> A.  x  y  0 .<br /> B. x  3y  0 .<br /> C. x  y  2  0 .<br /> <br /> D. 3x  4 y  3  0 .<br /> <br /> Câu 12: Cho x  ( 3;1) .Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  ( x  3)(1  x)<br /> A. 8<br /> B. 4<br /> C. 10<br /> D. 6<br /> Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là bất phương trình một ẩn?<br /> A. 2 x  5  0 .<br /> B. 2x  y  0 .<br /> C. 3x2  x  0 .<br /> D. 3x  y  1  0 .<br /> Câu 14: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình: x  3  0 .<br /> A. ( x  5)2 ( x  3)  0 . B. x  3  2  x  2  x . C. x( x  3)  0 . D. ( x  3) x  3  0 .<br /> 3  x  0<br /> Câu 15: Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình <br /> 2 x  3  x  1<br /> A. (3; ) .<br /> <br /> B. (2;3) .<br /> <br /> C. ( ; 2) .<br /> <br /> D.  2;3 .<br /> <br /> Câu 16: Tìm m để bất phương trình : x2  mx  m  3  0 có tập nghiệm là  .<br /> A. m (; 2]  [6;  ) .<br /> B. m ( 2;6) .<br /> C. m ( ; 2)  (6;  ) .<br /> D. m [  2;6] .<br /> Câu 17: Tìm m để bất phương trình x  m  1 có tập nghiệm S [3; ) .<br /> A. m  1 .<br /> B. m  3 .<br /> C. m  4 .<br /> Câu 18: Nhị thức f ( x)  x  1 luôn dương trong khoảng nào?<br /> A. (1;  ) .<br /> B. (; 1) .<br /> C. ( ;1) .<br /> <br /> D. m  2 .<br /> D. (1;  ) .<br /> <br /> Câu 19: M (0; 3) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây:<br /> 2 x  y  3<br /> 2 x  y  3<br /> 2 x  y  3<br /> A. <br /> B. <br /> C. <br /> 2x  5y  12x  8<br /> 2x  5y  12x  8<br /> 2x  5y  12x  8<br /> Câu 20: Cho f ( x)  (1  x)( x  2) .Khẳng định nào sau đây đúng<br /> A. f ( x)  0x  (1;2) . B. f ( x)  0x  ( 2;1) . C. f ( x)  0x  (1;2) .<br /> <br /> 2 x  y  3<br /> D. <br /> 2x  5y  12x  8<br /> D. f ( x)  0x  ( 2;1) .<br /> <br /> Câu 21. Tìm m để biểu thức (m 2  2)x 2  2(m  2)x  2 luôn nhận giá trị dương với mọi x .<br /> A. m  4 hoặc m  0<br /> B. m < - 4 hoặc m > 0<br /> C. – 4 < m < 0<br /> D. m < 0 hoặc m > 4<br /> Câu 22. Tìm m để phương trình (m  1)x 2  x  3m  4  0 có 2 nghiệm trái dấu.<br /> 4<br /> 3<br /> 4<br /> 4<br /> A. m < - 1 hoặc m <br /> B. m < - 1 hoặc m <br /> C. m <br /> D. 1  m <br /> 3<br /> 4<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 23. Tìm m để phương trình x  mx  2m  0 có nghiệm.<br /> A. m  2 hoặc m  0<br /> B. m  0 hoặc m  8<br /> C. 8  m  0<br /> D. m  8 hoặc m  0<br /> 2<br /> Câu 27. Tìm m để phương trình x  4mx  m  3  0 vô nghiệm .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> A. m < 1<br /> B.   m  1<br /> C. m   hoặc m  1<br /> D.   m  1<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 28. Tìm m để hai phương trình x  x  m  1  0 và x  (m  1)x  1  0 cùng vô nghiệm.<br /> 3<br /> 3<br /> 5<br /> A. 0 < m < 1<br /> B.   m  1<br /> C. m   hoặc m >1<br /> D.   m  1<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 29: Tìm m để phương trình 3 x  m  x  m  1 có nghiệm.<br /> A. m <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> C. m <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> D. m  4<br /> <br /> II. LƯỢNG GIÁC:<br /> Câu 1. Đổi   320 sang radian.<br /> A.<br /> <br /> 8<br /> .<br /> 45<br /> <br /> B.<br /> <br /> 7<br /> .<br /> 45<br /> <br /> C.<br /> <br /> 10<br /> .<br /> 45<br /> <br /> D.<br /> <br /> 11<br /> .<br /> 45<br /> <br /> 3<br /> sang độ, phút, giây.<br /> 16<br /> A. 330 45' .<br /> B. 300 45'30'' .<br /> <br /> Câu 2. Đổi  <br /> <br /> C. 300 44'30'' .<br /> D. 300 40' .<br /> Câu 3. Trên đường tròn lượng giác, biểu diễn cung AM có số đo bằng 17 , tọa độ của điểm M là:<br /> A. 1;0  .<br /> B.  1;0  .<br /> C.  0;1 .<br /> D.  0; 1 .<br /> Câu 4. Trên một đường tròn định hướng, cặp cung lượng giác nào sau đây có cùng điểm đầu và điểm cuối ?<br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> vµ <br /> <br /> 3<br /> <br /> 35<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> 7<br /> <br /> vµ <br /> <br /> 230<br /> .<br /> 7<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> 10<br /> <br /> vµ<br /> <br /> 152<br /> .<br /> 5<br /> <br /> Câu 5. Trên đường tròn lượng giác, số điểm M xác định bởi cung AM <br /> A. 1 .<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> D. <br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> C. 4 .<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> <br /> 7<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 7<br /> <br /> C.<br /> <br /> D. 5 .<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 7<br /> <br />  3<br />  4<br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> Câu 9. Cho cos   <br /> A. <br /> <br /> 4<br /> .<br /> 5<br /> <br />  3<br />  4<br /> <br /> B. cos <br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> 5<br /> <br /> ví i<br />     . Giá trị tan <br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> B.<br /> .<br /> 5<br /> <br />  3<br />  4<br /> <br /> C. tan <br /> <br /> C. <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 5<br /> <br /> <br /> 7<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 7. Góc ( cung ) lượng giác nào mà hai giá trị sin và cosin của nó trái dấu ?<br /> A. 1000 .<br /> B. 800 .<br /> C.  950 .<br /> Câu 8. Giá trị nào sau đây mang dấu dương ?<br /> A. sin <br /> <br /> 77<br /> .<br /> 6<br /> <br /> 2<br /> là:<br /> 5<br /> <br /> Câu 6. Đường tròn  O  có bán kính R  2  cm  . Tính độ dài cung của  O  có số đo  <br /> A.<br /> <br /> vµ<br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> 6<br /> .<br /> 7<br /> <br /> D.  3000 .<br /> <br />  3<br />  4<br /> <br /> D. cot <br /> <br /> D. <br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 5<br /> <br /> 1<br /> <br /> ví i<br />     . Giá trị cos <br /> 3<br /> 2<br /> 2 2<br /> 2 2<br /> 2<br /> A. <br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br />  3 <br /> Câu 11. Cho tan  12 ví i     ;<br />  . Giá trị sin <br /> 2 <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 12<br /> A.<br /> .<br /> B. <br /> .<br /> C.<br /> .<br /> 145<br /> 145<br /> 145<br />  3<br /> <br /> Câu 12. Cho sin   cos   m ví i   <br /> ; 2  . Khi đó sin  .cos <br />  2<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 1  2m<br /> m 1<br /> 2m 2  1<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 13. Cho tan   cot   m ví i m  2 . Khi đó tan   cot <br /> Câu 10. Cho sin  <br /> <br /> 4  m2 .<br /> <br /> m4.<br /> a sin   b cos<br /> Câu 14. Cho tan   m . Khi đó<br /> c sin   d cos <br /> ab<br /> a  bm<br /> m.<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> cd<br /> c  dm<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> D. <br /> <br /> D. <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 12<br /> .<br /> 145<br /> <br /> 1  m2<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4m.<br /> <br /> D.<br /> <br /> m2  4 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> am  b<br /> .<br /> cm  d<br /> <br /> D.<br /> <br /> ab<br /> .<br /> mc  d <br /> <br /> sin   5cos <br /> .<br /> sin 3   2cos3 <br /> 55<br /> 6<br /> 15<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> 6<br /> 55<br /> 7<br /> Câu 16. Cho tan   2 . Tính giá trị biểu thức M  sin 4   cos4  .<br /> 17<br /> 33<br /> 13<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> 25<br /> 25<br /> 25<br /> Câu 17. Cho sin   cos  1 . Tính giá trị biểu thức S  sin 3   cos3  .<br /> A. 2 .<br /> B.  2 .<br /> C. 1 .<br /> cos <br />  tan <br /> Câu 18. Rút gọn biểu thức<br /> 1  sin <br /> 1<br /> A. cos  .<br /> B.<br /> .<br /> C. sin  .<br /> cos <br /> 3<br /> 3<br /> Câu 19. Rút gọn biểu thức sin  1  cot    cos  1  tan  <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 15. Cho cot   . Tính giá trị biểu thức Q <br /> <br /> A. sin   cos  .<br /> <br /> B. sin   cos  .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> sin   cos <br /> <br /> D.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 7<br /> .<br /> 15<br /> <br /> 8<br /> .<br /> 25<br /> D. 1 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> sin <br /> <br /> 1<br /> .<br /> sin   cos <br /> <br /> Câu 20. Cho ∆ ABC . Chọn kết quả không đúng trong các kết luận sau:<br /> A. sin A  sin  B  C  .<br /> B. cot 2 A  cot  2 B  2C  .<br /> C. sin 2 A  cos  2 B  2C  .<br /> <br /> D. tan A  tan  B  C  .<br /> <br /> Câu 21. Tính giá trị biểu thức S  cos 200  cos 400  cos 600  ...  cos1600  cos1800 .<br /> A. S  1 .<br /> B. S  1 .<br /> C. S   2 .<br /> D. S  2 .<br /> <br />  7<br /> <br />  11<br /> <br />  15<br /> <br />  19<br /> <br />     cot <br />     tan <br />     cot <br />  .<br />  2<br /> <br />  2<br /> <br />  2<br /> <br />  2<br /> <br /> B. 2  tan   cot   .<br /> C. 2  tan   cot   .<br /> D. tan   cot  .<br /> <br /> Câu 22. Rút gọn biểu thức A  tan <br /> A. tan   cot  .<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2