Tailieumontoan.com

Điện thoại (Zalo) 039.373.2038
CHUYÊN ĐỀ
BẤT PHƯƠNG TRÌNH,
HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
Tài liệu sưu tầm, ngày 21 tháng 9 năm 2021
Website: tailieumontoan.com
Liên h tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIU TOÁN HC
1
BÀI 2_CHƯƠNG 4_ĐẠI S 10
BT PHƯƠNG TRÌNH VÀ H BT PHƯƠNG TRÌNH 1 N
I KHÁI NIM BT PHƯƠNG TRÌNH MT N
1. Bt phương trình mt n
Bất phương trình ẩn
x
là mệnh đề cha biến có dng
 
1f x gx f x gx
trong đó
fx
gx
là nhng biu thc ca
.x
Ta gi
gx
lần lượt là vế trái ca bất phương trình
1.
S thc
0
x
sao cho
0000
f x gx f x gx
là mệnh đề đúng được gi là mt nghim ca bất phương trình
1.
Gii bất phương trình m tp nghim ca nó, khi tp nghim rng thì ta nói bất phương trình
nghim.
Chú ý:
Bt phương trình
1
cũng th viết li i dng sau:
.gx f x gx f x
2. Điều kin ca mt bt phương trình
Tương tự đối với phương trình, ta gọi các điều kin ca n s
x
để
fx
gx
nghĩa điều
kiện xác định (hay gi tắt là điều kin) ca bất phương trình
1.
3. Bt phương trình cha tham s
Trong mt bất phương trình, ngoài các chữ đóng vai trò n s còn có th có các ch khác được xem
như những hng s và được gi là tham s. Gii và bin lun bất phương trình chứa tham s là xét xem
vi các giá tr nào ca tham s bất phương trình nghiệm, bất phương trình nghiệm và tìm các
nghiệm đó.
II – H BT PHƯƠNG TRÌNH MT N
H bất phương trình n
x
gm mt s bất phương trình n
x
mà ta phi tìm nghim chung ca
chúng.
Mi giá tr ca
x
đồng thi là nghim ca tt c các bất phương trình của h được gi là mt
nghim ca h bất phương trình đã cho.
Gii h bất phương trình là tìm tập nghim ca nó.
Website: tailieumontoan.com
Liên h tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIU TOÁN HC
2
Để gii mt h bất phương trình ta giải tng bất phương trình rồi ly giao ca các tp nghim.
III – MT S PHÉP BIN ĐI BT PHƯƠNG TRÌNH
1. Bt phương trình tương đương
Ta đã biết hai bất phương trình cùng tập nghim (có th rng) là hai bất phương trình tương
đương và dùng kí hiệu
""
để ch s tương đương của hai bất phương trình đó.
Tương tự, khi hai h bất phương trình cùng một tp nghiệm ta cũng nói chúng tương đương với
nhau và dùng kí hiu
""
để ch s tương đương đó.
2. Phép biến đổi tương đương
Để gii mt bất phương trình (hệ bất phương trình) ta liên tiếp biến đổi nó thành nhng bất phương
trình (h bất phương trình) tương đương cho đến khi được bất phương trình (hệ bất phương trình) đơn
gin nht mà ta có th viết ngay tp nghim. Các phép biến đổi như vậy được gi là các phép biến đổi
tương đương.
3. Cng (tr)
Cng (tr) hai vế ca bất phương trình với cùng mt biu thức mà không làm thay đổi điu kin ca
bất phương trình ta được mt bất phương trình tương đương.
Px Qx Px f x Qx f x
4. Nhân (chia)
Nhân (chia) hai vế ca bất phương trình với cùng mt biu thc luôn nhn giá tr dương (mà không
làm thay đi điu kin ca bất phương trình) ta được mt bất phương trình tương đương. Nhân (chia)
hai vế ca bất phương trình với cùng mt biu thc luôn nhn giá tr âm (mà không m thay đổi điều
kin ca bất phương trình) và đổi chiu bất phương trình ta được mt bất phương trình tương đương.
. . , 0,
. . , 0,
Px Qx Px fx Qx fx fx x
Px Qx Px fx Qx fx fx x


5. Bình phương
Bình phương hai vế ca mt bất phương trình hai vế không âm mà không làm thay đổi điu kin
của nó ta được mt bất phương trình tương đương.
22
, 0, 0,Px Qx P x Q x Px Qx x 
6. Chú ý
Website: tailieumontoan.com
Liên h tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIU TOÁN HC
3
Trong quá trình biến đi mt bất phương trình thành bất phương trình tương đương cần chú ý nhng
điều sau
1) Khi biến đổi các biu thc hai vế ca mt bất phương trình thì điều kin ca bt phương trình
có th b thay đi. Vì vậy, để tìm nghim ca mt bất phương trình ta phải tìm các giá tr ca
x
tha
mãn điều kin ca bất phương trình đó và là nghiệm ca bất phương trình mới.
2) Khi nhân (chia) hai vế ca bất phương trình
Px Qx
vi biu thc
fx
ta cần lưu ý đến điu
kin v du ca
.fx
Nếu
fx
nhn c giá tr dương lẫn giá tr âm thì ta phi lần lượt xét từng trường
hp. Mi trưng hp dn đến h bất phương trình.
3) Khi gii bất phương trình
Px Qx
mà phải bình phương hai vế thì ta lần lượt xét hai trưng
hp
a)
,Px Qx
cùng có giá tr không âm, ta bình phương hai vế bất phương trình.
b)
,Px Qx
cùng có giá tr âm ta viết
Px Qx Qx Px 
rồi bình phương hai vế bất phương trình mới.
1. Dng 1: ĐIU KIN XÁC ĐNH CA BT PHƯƠNG TRÌNH CP BT PHƯƠNG
TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG
a) Phương pháp gii t lun.
Ví d 1. Tập xác định ca hàm s
1
23
yx
=
là:
A.
2
;3

−∞

. B.
2
;3

−∞


. C.
3
;2

−∞

. D.
3
;2

−∞


.
Li gii
Chn B
Hàm s xác đnh khi
23 0
2
3
−>
<=> <
x
x
Ví d 2. Tập xác định ca hàm s
1
2
yx
=
là:
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
2;+∞
. C.
(
]
;2−∞
. D.
[
)
2;+∞
.
Li gii
Chn A
Website: tailieumontoan.com
Liên h tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIU TOÁN HC
4
Hàm s xác đnh khi
20
2
−>
<=> <
x
x
Ví d 3. Bt phương trình nào sau đây không tương đương vi bt phương trình
50+≥x
?
A.
( ) ( )
2
1 50 +≥xx
. B.
( )
2
50 +≤xx
.
C.
( )
5 50+ +≥xx
. D.
( )
5 50+ −≥xx
.
Li gii
Chn D
50+≥x
5 ≥−x
.
Tp nghim ca bt phương trình là
[
)
1
5; +
=−∞
T
.
( )
5 50+ −≥xx
50
50
+≥
−≥
x
x
5
5
≥−
x
x
5⇔≥x
.
Tp nghim ca bt phương trình này là
[
)
2
5; += T
.
Vì hai bt phương trình này không có cùng tp nghim nên chúng không tương
đương nhau.
Ví d 4. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
2
3xx
3
⇔≤x
. B.
10<
x
1⇔≤x
.
C.
2
10
+
xx
10 +≥x
. D.
+≥xxx
0⇔≥x
.
Li gii
ChnD
ab
−≥acbc
,
∀∈c
. Trong trưng hp này
=cx
.
b) Bài tp vn dng có chia mức độ