Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1
Website: tailieumontoan.com
CHƯƠNG PHƯƠNG TRÌNH & H PHƯƠNG TRÌNH BC NHT
PHN 1 PHƯƠNG TRÌNH BC NHT
BÀI 1 – M ĐẦU V PHƯƠNG TRÌNH.
PHƯƠNG TRÌNH BC NHT MT N
A/ CHUN KIN THC
1/ Phương trình một n
* Phương trình ẩn x có dng
() ()=Ax Bx
(1), trong đó A(x), B(x) là các biểu thc ca cùng biến x.
Ví d 1.
( )
3 152 +=xx
là phương trình ẩn x
t +5t = 2t là phương trình n t
212 2−= +xx
là phương trình ẩn x
* Nếu vi
0
=xx
ta có
00
() ()=Ax Bx
thì
0
=xx
là nghim của đa thức
() ()=Ax Bx
(ta còn nói
0
x
tha
mãn hay nghiệm đúng phương trình đã cho).
* Một phương trình có thể có mt, hai, ba,… nghim hoc không có nghim nào, hoc có vô s nghim.
* Phương trình không có nghim gọi là phương trình vô nghiệm.
2/ Giải phương trình
* Giải phương trình là tìm tập nghim của phương trình đó
* Tp hp các nghim của phương trình được gi là tp nghim của phương trình đó, ký hiệu là S.
Ví d 2. Phương trình x = 2 có tp nghim
Phương trình
2
3= x
có tp nghim
=
S
Phương trình
22
11+=+xx
có tp nghim
=
S
3/ Phương trình tương đương
* Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập nghim.
* Dùng kí hiu
""
để ch hai phương trình tương đương
Ví d 3.
20 2−==xx
3 24 1 30+ = −⇔ =x xx
4/ Định nghĩa phương trình bc nht mt n
* Phương trình bậc nht mt ẩn là phương trình có dạng ax + b = 0, trong đó a, b là hai hng s
và a
0.
Ví d 4. 2x + 1 = 0 là phương trình bc nht mt n có: a = 2; b = 1
5/ Hai quy tc biến đi phương trình
* Quy tc chuyn vế: Trong một phương trình ta có thể chuyn mt hng t t vế này sang vế
kia và đổi du hng t đó.
Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2
Website: tailieumontoan.com
* Quy tc nhn mt s: Trong một phương trình ta có thể nhân (hoc chia) hai vế vi cùng mt
s khác 0.
6/ Cách giải phương trình bậc nht mt n
Dùng quy tc chuyn vế hay quy tc nhân vi mt s.
Tổng quát phương trình
0( 0)+= ax b a
được giải như sau:
0 ( 0) ax
+ = =−⇔ =b
ax b a b x a
Vy:

=

b
Sa
Nhn xét: Phương trình
0 ( 0)+= ax b a
luôn có mt nghim duy nht
=b
xa
Ví d 5. Giải phương trình
3 10−=x
Ta có
3 10−=
x
1
31 3
=⇔=
xx
Vy
1
3

=

S
B/ CÁC DNG TOÁN.
DNG 1: Gii phương trình bc nht.
0 ( 0)+=
ax b a
được giải như sau:
0 ( 0) ax
+ = =−⇔ =b
ax b a b x a
Vy:

=

b
Sa
Bài 1. Giải các phương trình sau
a) 12 – 6x = 0 ĐS:
{ }
2=S
b) 2x + x + 120 = 0 ĐS:
{ }
40= S
c) x – 5 = 3 – x ĐS:
{ }
4=S
d) 7 – 3x = 9 – x ĐS:
{ }
1= S
e)
52
1 10
93
+= xx
ĐS:
{ }
9=S
f) 2(x + 1) = 3 + 2x ĐS:
{ }
= S
DẠNG 2: Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm xo
Đưa phương trình về dng: ax + b = 0 (1)
Thay nghim x = xo vào (1) ta được phương trình ẩn m => m =
Bài 2. Tìm m sao cho phương trình
a) 2x – 3m = x + 9 nhn x= -5 là nghim ĐS:
14
3
=m
Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3
Website: tailieumontoan.com
b)
2
4 22+=
xm
nhn x = 5 là nghim ĐS:
2= ±
m
Bài 1. Tìm giá tr k sao cho phương trình có nghiệm
0
x
được ch ra:
a)
2 –1
+=
xk x
;
02=
x
b)
(2 1)(9 2 ) 5( 2) 40
+ + +=
x xk x
;
02=x
c)
2(2 1) 18 3( 2)(2 )++ = + +x x xk
;
0
1
=
x
d)
5( 3 )( 1) 4(1 2 ) 80+ + +=k xx x
;
02=x
DNG 3 : Chng minh hai phương trình tương đương.
Để chứng minh hai phương trình tương đương, ta có thể s dng mt trong các cách sau:
Chứng minh hai phương trình có cùng tập nghim.
S dng các phép biến đổi tương đương để biến đổi phương trình này thành phương trình kia.
Hai qui tc biến đổi phương trình:
Qui tc chuyn vế: Trong một phương trình, ta thể chuyn mt hng t t vế này sang vế
kia đổi du hng t đó.
Qui tc nhân: Trong một phương trình, ta có thể nhân c hai vế vi cùng mt s khác 0.
Bài 3. Chứng minh hai phương trình sau là tương đương
x = - 3 và
10
3+=
x
Bài 4. Xét xem hai phương trình sau có tương đương không?
a)
23
2 31=+−x xx x
và x = -1
b)
2
( 3)( 1) 2 5 += xx x
và x = 2
Bài 1. Xét xem các phương trình sau có tương đương hay không?
a)
3x 3=
10
−=x
b)
30+=x
3x 9 0+=
c)
20
−=x
( 2)( 3) 0 +=xx
d)
2x 6 0−=
( 3) 0−=
xx
Bài 2. Xét xem các phương trình sau có tương đương hay không?
a)
2
20+=x
2
( 2) 0+=
xx
b)
1+=
xx
2
10+=x
c)
20+=
x
0
2=
+
x
x
d)
2
11
+=+xx
xx
20+=xx
e)
12−=x
( 1)( 3) 0+ −=xx
f)
50+=x
2
( 5)( 1) 0+ +=xx
DNG 4: Chng minh mt s là nghim của phương trình.
Phương pháp: Dùng mệnh đề sau:
0
x
là nghim của phương trình
() ()=Ax Bx
00
() ()=Ax Bx
0
x
không là nghim của phương trình
() ()
=Ax Bx
00
() ()
Ax Bx
Bài 2. Xét xem
0
x
có là nghim của phương trình hay không?
Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4
Website: tailieumontoan.com
a)
3(2 ) 1 4 2x +=
x
;
02= x
b)
5 23 1−= +xx
;
0
3
2
=x
c)
3x 5 5x 1
−=
;
02=
x
d)
2( 4) 3+=xx
;
02=
x
e)
7 3x 5−=x
;
04=x
f)
2( 1) 3x 8−+ =x
;
02=x
g)
5x ( 1) 7−=x
;
01=
x
h)
3x 2 2x 1−= +
; 0
3=x
Bài 3. Xét xem
0
x
có là nghim của phương trình hay không?
a)
2
3x 7 1 2x
+=+
x
;
02=x
b)
2
3x 10 0−=x
;
02= x
c)
23x 4 2( 1)
+=
xx
;
02=x
d)
( 1)( 2)( 5) 0+ −=xxx
;
e)
2
2x 3x 1 0+ +=
;
01= x
f)
2
4x 3x 2x 1−=
;
05=x
DNG 5: S nghim ca mt phương trình.
Nếu phương trình sau biến đổi tương đương:
+ Có dng 0.x = 0 => PT có vô s nghim.
+ Có dng [f(x)]2 = k < 0 hoc |f(x)| = k < 0 => PT vô nghim.
+ Có dng [f(x)]2 = k > 0 => Phương trình
()
()
=
=
fx k
fx k
=> Nghim của phương trình.
+ Có dng |f(x)| = k > 0 => Phương trình
()
()
=
=
fx k
fx k
=> Nghim của phương trình.
+ Có dng a.x = b (a ≠ 0) => Phương trình có nghim duy nht
=b
xa
Bài 1. Chng t các phương trình sau vô nghiệm:
a)
2x 5 4( 1) 2( 3)+= xx
b)
2x 3 2( 3)−= x
c)
21−=x
d)
24x 6 0 +=x
Bài 2. Chng t rằng các phương trình sau có vô số nghim:
a)
4( 2) 3x 8−− =xx
b)
4( 3) 16 4(1 4x)−+ = +x
c)
2( 1) 2x 2−= x
d)
=
xx
e)
22
( 2) 4x 4+ =++xx
f)
22
(3 ) 6x 9 =−=xx
Bài 3. Chng t rằng các phương trình sau có nhiều hơn một nghim:
a)
2
40−=x
b)
( 1)( 2) 0 −=xx
c)
( 1)(2 )( 3) 0 +=x xx
d)
2
3x 0−=x
e)
13−=x
f)
2x 1 1−=
DẠNG 6: Tìm m để phương trình f(x) = 0 có nghiệm, vô nghim, hoc vô s nghim.
Biến đổi tương đương đưa phương trình về dng: a.x = b
+ Nếu a = 0 và b = 0 thì pt vô s nghim.
Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5
Website: tailieumontoan.com
+ Nếu a = 0 và b ≠ 0 thì pt vô nghim.
+ Nếu a ≠ 0 => Phương trình có nghim duy nht
=b
xa
Bài 1: Tìm m để phương trình sau: (m 1)x = m2 – 1
a) vô nghim
b) Vô s nghim.
c) có nghim duy nht.
Bài 1: Tìm m để phương trình sau: 2(x 1) mx = 3
a) vô nghim
c) có nghim duy nht.