HUST Khoa Toán - Tin
Đại học Bách khoa Nội
Khoa Toán - Tin
BÀI TẬP GIẢI TÍCH I
HỌC PHẦN: MI1016
1.1-1.3. Hàm số. Hàm số cấp bản
1. Tìm tập xác định của các hàm số sau.
a) y=x
4x21.
b) y= arcsin x
x+ 2.
c) y= ln 1x
1 + x.
d) y=arctan x.
2. Tìm tập giá trị của các hàm số sau.
a) y= ln(1 2 sin x).
b) y= arctan (2ex).
c) y=arccos x.
d) y=x21
x2+ 1.
3. Khi không khí khô di chuyển lên trên cao, nở ra và nguội đi. Nhiệt độ mặt đất
30Cvà nhiệt độ độ cao 1 km 20C.
a) Biểu thị nhiệt độ T(theo C) dưới dạng hàm số của độ cao h(theo kilômét), giả
sử rằng hình tuyến tính phù hợp.
b) V đồ thị hàm số T(h).
c) Nhiệt độ độ cao 4 km bao nhiêu?
4. Xét một hình chữ nhật nội tiếp trong một tam giác vuông cân cạnh huyền dài 2
đơn vị như hình minh họa dưới đây.
1
HUST Khoa Toán - Tin
a) Biểu thị tọa độ ycủa Ptheo x.
b) Biểu thị diện tích hình chữ nhật theo x.
5. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f.
a) f(x) = exex
2=: sinh x.
b) f(x) = 2xx2
2x+x2.
c) f(x) = ln x+x2+ 1.
d) f(x) = ln 1x
1 + x.
e) f(x) = sin x+ cos 2x.
f) f(x) = sin x+ sin 2x.
6. Tìm các hàm số hợp fg, g f, f f,ggvà tập xác định của chúng.
a) f(x) = 1
x+ 1,g(x) = x1.
b) f(x) = 2x+ 3,g(x) = x2+ 1.
c) f(x) = sin x,g(x) = x+ 1.
d) f(x) = 1 x2,g(x) = 1x
1 + x.
7. Tìm hàm ngược của các hàm số sau.
a) y= arcsin 2x.
b) y=e2xe2x
2.
c) y=13x
1+3x.
d) y= ln ex1
ex+ 1.
2
HUST Khoa Toán - Tin
2.1 - 2.3. Giới hạn
8. Tìm giới hạn của các y số sau (nếu tồn tại)
a) un=3
n3+ 2n2n.
b) un= tan 2
1+8n.
c) un= cos
2.
d) un=n
n2+ 1 +n
n2+ 2 +··· +n
n2+n.
e) un=11
2nn
.
f) un=ncos (n2+ 1)
n2+ 2 .
9. Tìm giới hạn của y số {2,p2 + 2,q2 + p2 + 2, . . .}.
10. Xác định vô cùng lớn αkhi x và số nguyên n(nếu tồn tại) sao cho αvà xn
cùng bậc.
a) α(x) = x3+ 2x2+x5.
b) α(x)=3x4+ sin x.
c) α(x) = sin(x2).
d) α(x) = ex+x2.
11. Xác định vô cùng bé αkhi x0và số nguyên n(nếu tồn tại) sao cho αvà xncùng
bậc
a) α(x) = x3+ 2x2+x5.
b) α(x)=3x4+ sin x.
c) α(x) = sin(x2).
d) α(x) = ex+x2.
12. So sánh các cặp vô cùng bé sau khi x0.
a) α(x) = sin(x2+x), β(x) = 1 cos x.
b) α(x) = x3+ 2x4, β(x) = ln(1 + 2x),
x0+.
c) α(x) = esin x1, β(x) = arcsin(tan x).
d) α(x) = tan(x2+ 3x3), β(x) = sinh(3x2).
13. Tìm giới hạn.
a) lim
x1
x2+ 8 3
x1.
b) lim
x0
tan xsin x
x3.
c) lim
x0
9x5x
4x3x.
d) lim
x1
x61
x10 1.
e) lim
x0
ln (1 + 2x2)
1cos x.
3
HUST Khoa Toán - Tin
f) lim
x→∞ x+ 1
x+ 32x
.
g) lim
x→∞ sin 1
x+ cos 1
xx
.
h) lim
x0
ln(1 + 3 tan x)
excos x.
i) lim
x0+
x5
sin xln (1 3x2).
j) lim
x0
cos(sin x)1
sin(cos x1).
14. Giả sử lim
x1
f(x)8
x1= 9, tính lim
x1f(x).
3.1 - 3.6. Hàm số liên tục
15. Tìm ađể f(x) =
cx2+ 2,nếu x < 1
2ax3+ 1,nếu x1
liên tục tại mọi điểm x?
16. Chứng minh rằng hàm fliên tục trên (−∞,).
a) f(x) =
sin xnếu x < π
4
cos xnếu xπ
4
.b) f(x) =
x2nếu x < 1
xnếu x1
.
17. Xác định điểm gián đoạn của hàm số và minh họa bằng đồ thị
a) y=1
1 + e1/x .b) y= ln (tan2x).c) y=sin x
2x1.
18. Tìm những điểm tại đó fkhông liên tục. Tại điểm nào trong những điểm y, f
liên tục phải, liên tục trái hoặc không liên tục?
a) f(x) =
2x1
xif x < 0
2x+cif x0
.b) f(x) =
sin2(πx)
ln (1 + 2x2)if x < 1
xif x1
.
19. Chứng minh rằng phương trình nghiệm trong khoảng đã cho.
a) x63x+ 1 = 0,(0,1). b) x3=3x+ 1,(1,2).
20. Một chuyến tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng từ Nội đến Hải Phòng, đến nơi lúc 11 giờ
sáng. Ngày hôm sau, tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng từ Hải Phòng đến Nội, đến nơi lúc
11 giờ sáng. điểm nào trên tuyến đường tàu sẽ đi qua cùng một thời điểm trong
ngày cả hai ngày không?
21. Cho hàm số fliên tục trên đoạn đóng [0,1] và f(0) = 1, f(1) = 0. Chứng minh rằng
tồn tại một số c(0,1) thoả mãn f(c) = c.
4
HUST Khoa Toán - Tin
4.1 - 4.6. Đạo hàm
22. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y= (x2+ 1) 3
x2+ 2.
b) y= sin(tan x).
c) y=px+x.
d) y= ln x+x2+ 5.
e) y= sinnxcos nx.
f) y=1 + 1
xx
.
23. Với giá trị nào của avà bthì hàm số
f(x) =
ax nếu x < 2
ax2+bx + 3 nếu x2
khả vi với mọi x? Thảo luận v đồ thị của fkhi đó.
24. Cho f(x) =
x2nếu x2
mx +bnếu x > 2
. Tìm giá trị của mvà bsao cho fkhả vi tại mọi
điểm.
25. Cho r(x) = f(g(h(x))), với h(1) = 2, g(2) = 3, h0(1) = 4, g0(2) = 5, và f0(3) = 6. Tính
r0(1).
26. Nếu F(x) = f(3f(4f(x))), trong đó f(0) = 0 và f0(0) = 2, tính F0(0).
27. Đạo hàm của hàm số
h(x) =
x2sin(1/x)if x6= 0
0if x= 0
liên tục tại x= 0 không? Câu hỏi tương tự với hàm k(x) = xh(x)? Giải thích.
28. Tìm y0(x)biết y một hàm của xđược xác định bởi phương trình
a) arctan(2x+y) = y3.
b) x3+y3= 3x2y.
c) cos(xy) = xey.
29. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 2x3+ 4y2= 6 tại điểm (1,1).
30. Tính x0(y)biết x hàm của yđược xác định bởi phương trình y2+ 2x3y+x= 0.
Từ đó viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y2+ 2x3y+x= 0 tại điểm (1,1).
5