
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HƢỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ
Hà Nội, 11/2013
x
y
0
Tương quan và hồi quy tuyến tính đơn
i
x
i
y
baxy
2
2
2σ
μx
e
2πσ
1
y
x
y
2πσ
1
0
μ
)σ,(μN~X 2
Đồ thị hàm mật độ của phân bố chuẩn:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HƢỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ
(Dành cho sinh viên ngoài khoa Toán)
SINH VIÊN : HOÀNG VĂN TRỌNG
NGÀNH : Địa lý tự nhiên
ĐIỆN THOẠI : 0974 971 149
EMAIL : hoangtronghus@gmail.com
Hà Nội, 11/2013

Lời chia sẻ
Hầu hết các hiện tượng trong cuộc sống đều xảy ra một cách ngẫu nhiên không
thể đoán biết được. Chúng ta luôn đứng trước những lựa chọn và phải quyết định cho
riêng mình. Khi lựa chọn như thế thì khả năng thành công là bao nhiêu, phương án lựa
chọn đã tối ưu chưa, cơ sở của việc lựa chọn là gì? Khoa học về Xác suất sẽ giúp ta
định lượng khả năng thành công của từng phương án để có thể đưa ra quyết định đúng
đắn hơn.
Thống kê là khoa học về cách thu thập, xử lý và phân tích dữ liệu về hiện tượng
rồi đưa ra kết luận có tính quy luật của hiện tượng đó. Phân tích thống kê dựa trên cơ
sở của lý thuyết xác suất và có quan hệ chặt chẽ với xác suất; nó không nghiên cứu
từng cá thể riêng lẻ mà nghiên cứu một tập hợp cá thể - tính quy luật của toàn bộ tổng
thể. Từ việc điều tra và phân tích mẫu đại diện, có thể tạm thời đưa ra kết luận về hiện
tượng nghiên cứu nhưng với khả năng xảy ra sai lầm đủ nhỏ để có thể chấp nhận được.
Trong chương trình đào tạo theo tín chỉ của các ngành ngoài khoa Toán thì Xác
suất và Thống kê được gộp chung lại thành môn Xác suất thống kê với những nội dung
rút gọn, đáp ứng nhu cầu về toán cho các đối tượng không chuyên. File này tập trung
vào phân loại và hướng dẫn giải các dạng bài tập. Đa số các bài tập được lấy từ 3
chương đầu của giáo trình G1 và 3 chương cuối của giáo trình G2 (xem Tài liệu tham
khảo). Ngoài ra, một số bài tập được lấy từ thực tế hoặc từ các lớp môn học khác nhau.
Phần lý thuyết chỉ tóm lược nội dung chính cùng một số công thức áp dụng (xem
chứng minh công thức trong giáo trình G1 và G2).
Kiến thức bổ trợ cho môn học này chủ yếu là Giải tích tổ hợp (hoán vị, chỉnh
hợp, tổ hợp) và tích phân của hàm một biến (xem Phụ lục P.1). Theo kinh nghiệm cá
nhân thì phương pháp học Xác suất – Thống kê không giống những môn Đại số - Giải
tích khác, cần hiểu kỹ vấn đề lý thuyết mới dễ dàng ghi nhớ công thức và áp dụng vào
giải bài tập. Tuy đề thi cuối kỳ thường cho phép sử dụng tài liệu nhưng việc ghi nhớ
và nắm được ý nghĩa các công thức sẽ giúp phản xạ tốt hơn cũng như xác định dạng
bài toán chính xác hơn.
Những dòng chữ nhỏ phía cuối trang là phần giải thích và chỉ dẫn. Sau mỗi bài
tập khó thường có mục “hướng dẫn” giải ở dạng khái quát. Khi cần tham khảo tài liệu
này, các bạn truy cập vào “Link download” ở cuối file để tải về bản cập nhật mới nhất.
Trên đây là chút kiến thức ít ỏi mà mình muốn chia sẻ cùng các bạn. Do hạn chế
nhận thức về môn học nên chắc chắn còn nội dung nào đó viết chưa đúng hoặc chưa
đầy đủ, rất mong các bạn thông cảm và góp ý để mình hoàn thiện thêm.
Mọi thắc mắc xin gửi về địa chỉ email: hoangtronghus@gmail.com hoặc
hoangtronghus@yahoo.com.vn
Sinh viên
Hoàng Văn Trọng


Cập nhật_22/01/2016
Hoàng Văn Trọng – 0974.971.149
i
MỤC LỤC
PHẦN I: XÁC SUẤT ................................................................................................................. 1
CHƢƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ .................................................... 1
A. LÝ THUYẾT ......................................................................................................................... 1
1.1. Một số khái niệm cơ bản ................................................................................................. 1
1.2. Xác suất của biến cố........................................................................................................ 2
1.3. Các quy tắc tính xác suất................................................................................................. 3
1.4. Công thức Bernoulli ........................................................................................................ 3
1.5. Xác suất có điều kiện. Quy tắc nhân tổng quát ............................................................... 3
1.6. Công thức xác suất đầy đủ .............................................................................................. 4
1.7. Công thức Bayes ............................................................................................................. 4
B. BÀI TẬP ................................................................................................................................ 4
1.1. Bài tập trong giáo trình 1 (G1) ........................................................................................ 4
1.2. Nhận xét bài tập chương 1 ............................................................................................ 18
CHƢƠNG 2: ĐẠI LƢỢNG NGẪU NHIÊN RỜI RẠC ...................................................... 20
A. LÝ THUYẾT ....................................................................................................................... 20
2.1. Phân bố xác suất và hàm phân bố ................................................................................. 20
2.2. Một số đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên rời rạc ...................................................... 20
2.3. Phân bố đồng thời và hệ số tương quan ........................................................................ 21
2.4. Hàm của đại lượng ngẫu nhiên rời rạc .......................................................................... 22
2.5. Phân bố nhị thức ........................................................................................................... 23
2.6. Phân bố Poisson ............................................................................................................ 23
B. BÀI TẬP .............................................................................................................................. 24
2.1. Bài tập trong giáo trình 1 (G1) ...................................................................................... 24
2.2. Nhận xét bài tập chương 2 ............................................................................................ 40
CHƢƠNG 3: ĐẠI LƢỢNG NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC .................................................... 41
A. LÝ THUYẾT ....................................................................................................................... 41
3.1. Hàm mật độ xác suất và hàm phân bố xác suất ............................................................ 41
3.2. Một số đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên liên tục ..................................................... 41
3.3. Hàm của đại lượng ngẫu nhiên liên tục ........................................................................ 42
3.4. Phân bố chuẩn ............................................................................................................... 42
3.5. Phân bố mũ.................................................................................................................... 43
3.6. Phân bố đều ................................................................................................................... 44
B. BÀI TẬP .............................................................................................................................. 45
3.1. Bài tập trong giáo trình 1 (G1) ...................................................................................... 45
3.2. Nhận xét bài tập chương 3 ............................................................................................ 63
PHẦN II: THỐNG KÊ ............................................................................................................. 64
CHƢƠNG 4: BÀI TOÁN ƢỚC LƢỢNG THAM SỐ ......................................................... 64
A. LÝ THUYẾT ....................................................................................................................... 64
4.1. Một số kiến thức chuẩn bị thêm cho phần thống kê ..................................................... 64
4.2. Mẫu ngẫu nhiên và các đặc trưng của mẫu ................................................................... 66

