
LỚP THẦY THI
TỔNG HỢP CÔNG THỨC THỐNG KÊ CUỐI KỲ HK202
Nội dung 1: Tìm khoảng ước lượng (khoảng tin cậy)
Dạng ước lượng
Độ chính xác
Khoảng ước lượng
1.
Tỷ lệ:
ε!=!Zα"f.(1!-!f)
√n!
f!-!ε!<!p!<!f!+!ε
2.
Trung bình (kỳ vọng):
v Tuân theo N(a, σ2), chưa biết σ!!(n < 30)
ε = tα/2(n-1)
s
√n
x'!-!ε!<!a!<!x'!+!ε
v Mẫu lớn (n!≥!30), chưa biết σ!
ε!= Zα
s
√n
x'!-!ε!<!a!<!x'!+!ε
v Tuân theo N(a, σ2), đã biết σ! (ít thi)
ε!=!Zα
σ
√n
x'!-!ε!<!a!<!x'!+!ε
3.
Phương sai:
(n - 1).s2
χα
2
(n!-!1)
2 < σ2 < (n - 1).s2
χ
1"-"α
2
(n!-!1)
2
Xác định kích thước mẫu:
Dạng ước lượng
Kích thước mẫu
1.
Tỷ lệ:
(nếu không biết
f dùng CT 2)
n' = )*Zα"f.(1 - f)
ε'+2,!+!1 hoặc n' =!-.Zα
ε'/2.0,251!+!1
2.
Trung bình (kỳ vọng):
v Chưa biết σ!
n' =!23Zα
s
ε'425!+!1
v Đã biết σ! (ít thi)
n' =!23Zα
σ
ε'425!+ 1
Nội dung 2: Kiểm định
Dạng 1:
Kiểm định tỷ lệ 1 mẫu
1. Phát biểu giả thiết:
Giả thiết
Miền bác bỏ
Bác bỏ H, chấp nhận H
6
P - value
H: p = p0
H
6: p ≠!p0
Wα = (- ∞, - Zα)!∪ (Zα, + ∞)
|Uqs| > Zα ↔Uqs!∈!Wα
p = 2[1!–!Φ(|Uqs|)]
H: p = p0
H
6: p <!p0
Wα!=!(- ∞, - Z2α)
Uqs < –!Z2α↔Uqs!∈!Wα
p = Φ(Uqs)
H: p = p
0
H
6: p >
!
p
0
Wα
!
=
!
(Z2α,
!
+
!
∞)
Uqs > Z2α
↔
Uqs
!∈!
Wα
p = 1 –
!
Φ(Uqs)
2. Tính giá trị quan sát:
Uqs
!
=
!
f – p0
;p0(1 - p0)√n