HCMUT-CNCP LP XÁC SUT THÔNG KÊ HK242 (ni b)
PHN 1: XÁC SUT
Định lý bernoully
Thc hin n phép th độc lp vi nhau, xác sut thành công ca mt phép
th không đổi là p. Xác suất có đúng k phép th thành công trong n ln th
Cn
kpk.(1p)n−k
Công thc xác suất đầy đủ
Cho {A1, A2, A3} là h biến c đầy đủ khi đó
P(A1)+P(A2)+P(A3) = 1
P(F)=P(A1).P(F
A1)+P(A2).P(F
A2)
+P(A3).P(F
A3)
Công thc Bayes
P(Ai
F)=P(Ai).P(F
Ai)
P(F) Với i=1,2,3..
Hàm mt độ xác sut
f(x)dx=1
+∞
−∞
f(x)0
P(X=xi)0 (gn bng 0)
P(aXb)=f(x)
b
adx
Mt s trường hp hay dùng
P(X=a)=f(a)
P(Xa)=f(x)dx
a
−∞ =
1f(x)dx
+∞
a
P(Xa)=f(x)dx
+∞
a=
1f(x)dx
a
−∞
P(aXb)=f(x)dx
b
a
Tính cht hay thi:
Tính cht ca E(X)
E(aX+b)=aE(X)+b
E(X+Y)=E(X)+E(Y)
E(X.Y)=E(X).E(Y) nếu
X, Y là 2 biến c độc lp
Tính chất phương sai D(X)
D(aX+b)=a2D(X)
D(X+Y)=D(X)+
D(Y) nếu X Y độc lập
D(XY)=D(X+Y)
Phân phối mũ
Biến ngu nhiên X có phân phối mũ khi có hàm mật độ có dng
f(x)={λe−λx,x0
0, x<0
Trong đó: λ= 1
E(X); Ký hiu: X~E(λ)
Lưu ý cần nh
D(X)= 1
λ2
Med(X)=ln (2)
λ
Đặc bit: Y = min{𝑋1,𝑋2,𝑋3,𝑋𝑛}=> λ=λ1++λn
Phân phi Poisson
Biến ngu nhiên ri rc X có phân phi Poisson
P(X=k)=e−λk
k! , kí hiu: X~P(λ). Trong đó E(X)=D(X)=λ
Đặc bit:𝑌 = 𝑋1+𝑋2+𝑋3+=> λ=λ1+λ2++λn
Phân phi chun f(x)=1
σe(xa)2
2σ2
Trong đó: a=E(X), σ2=D(X), Kí hiu: X~N(a,σ2)
Hàm phân phi xác sut ca biến c ngu nhiên phân phi chun chnh
tc F(x)=Φ(x)= 1
et2
2dt
x
−∞
P(mXn)= 1
σe(x−a)2
2dx
n
m
= 1
ex2
2dx=Φ(na
σ)Φ(ma
σ)
n−a
σ
m−a
σ
Cách bm máy tính tìm 𝚽(𝐚)
Casio 570, Vinacal
Casio 580
Step1: Bật tính năng thng
Mode3 1 AC
Step2: Tìm 𝛷(𝑎)
Nhn Shift 151
(P)
Nhp P(a)
Step 1: Bật tính năng thống kê
Menu 6 AC
Step2: Tìm 𝛷(𝑎)
Option 𝛻 4
Nhp P(a)
Đặc bit: 𝑌 = 𝑋1+𝑋2+𝑋3+ đều là PP chun thì 𝑌~𝑁 (𝑎1+𝑎2+
𝑎3+..,𝜎12+𝜎22+𝜎32+..)
Phân phi nh thc
Đại lượng ngu nhiên X có phân phi nh thc thì
𝑃(𝑋=𝑘)=𝐶𝑛
𝑘𝑝𝑘.(1𝑝)𝑛−𝑘
Kí hiu: : 𝑋~𝐵(𝑛,𝑝)
Mt s tính cht
𝐸(𝑋)=𝑛𝑝,𝐷(𝑋)=𝑛𝑝(1𝑝)
Lưu ý:
Nếu n rt ln (n>30) và p 5% ta xp s phân phi nh
thc v phân phi Poisson. Vi 𝜆=𝐸(𝑋)=𝑛𝑝
Nếu n rt ln (n>30) và p > 5% ta xp s phân phi nh
thc v phân phi chun. Vi 𝑎=𝐸(𝑋)=𝑛𝑝 ,𝜎2=
𝐷(𝑋)=𝑛𝑝(1𝑝), nhưng khác là phi tính theo công
thc PP chun hiu chnh sau 𝑃(𝑚𝑋𝑛)=
Φ(n+0,5−a
σ)Φ(m−0,5−a
σ)
Đc bit: 𝑥1~𝐵(𝑛1;𝑝),𝑋2~𝐵(𝑛2;𝑝), 𝑋3~𝐵(𝑛3;𝑝),….. 𝑋𝑛~𝐵(𝑛𝑛;𝑝)
thì 𝑌=𝑋1+𝑋2+𝑋2+𝑋𝑛 thì 𝑋𝑛~𝐵(𝑛1+𝑛2++𝑛𝑛;𝑝)
Pn phi đu
Đi ng ngu nhiên X gi là có phân phối đều trên đoạn [a, b] nếu
hàm mt đ ca X 𝑓(𝑥)={ 1
𝑏𝑎, 𝑥[𝑎,𝑏]
0, 𝑥[𝑎,𝑏]
Kí hiu: 𝑋~𝑈(𝑎,𝑏)𝐸(𝑋)=𝑎+𝑏
2,𝐷(𝑋)=(𝑏−𝑎)2
12
Phân phi siêu bi
Cho đại lượng ngu nhiên X gi là phân phi siêu bi nếu tn ti các
s t nhiên M, N sao cho 𝑛𝑀𝑁 tha
𝑃(𝑋=𝑘)=𝐶𝑀
𝑘𝐶𝑁−𝑀
𝑛−𝑘
𝐶𝑁
𝑛
Kí hiu: 𝑋~𝐻(𝑁,𝑀,𝑛), 𝐸(𝑋)~𝑛𝑝, 𝐷(𝑋)=𝑛𝑝𝑞𝑁−𝑛
𝑁−1
Vi: 𝑝=𝑀
𝑁,𝑞=1𝑝
Định lý giá tr trung bình
Cho các biến ngu nhiên 𝑥1+x2+𝑥3+x𝑛 cùng quy lut phân
phi bt kì và có cùng kì vọng a=E(X) và phương sai 𝜎2.
Vi BNN Y = 𝑥1+x2+𝑥3+x𝑛 thì BNN Y s có quy
lut phân phi chun 𝑌~𝑁(𝑛.𝑎;n.𝜎2).
Vi BNN Y=𝑌=𝑥1+x2+𝑥3+⋯x𝑛
𝑛 thì BNN Y s có quy lut
phân phi chun là 𝑌~𝑁(𝑎;𝜎2/𝑛)
PHN 2: THNG KÊ: Nhc cách tra bng:
Tính 𝑧𝛼 dùng bng phân phi chun tra
ngưc giá tr, sao cho
Φ(𝑧𝛼)=1𝛼=𝛽
Tính 𝑡𝛼
2;𝑛−1 dùng bng Student tra giá tr ti hàng n-
1 và ct 𝛼
2
Tính 𝑓𝛼𝑘1;𝑁𝑘 bng các tra bng
fisher vi mức ý nghĩa 𝛼, ct 𝑘1 và hàng
𝑁𝑘
Khong tin cậy, ước lượng
Bài toán ngưc tìm n
Dng
Điu kin
Loi
Khong tin cy (khoảng ước lượng)
T l
Đối
xng
𝑝( 𝑓 𝜀;𝑓+𝜀 ) vi 𝜀=𝑧𝛼/2.𝑓(1−𝑓)
𝑛
Trung
bình
Biết 𝜎2, phân
phi chun
𝜇(𝑥 𝜀;𝑥+𝜀 ) vi 𝜀=𝑧𝛼/2.𝜎
𝑛
Chưa biết 𝜎2,
tìm được s và
n < 30, phân
phi chun
𝜇( 𝑥 𝜀;𝑥+𝜀 ) vi 𝜀=𝑡𝛼
2;𝑛−1.𝑠
𝑛
Chưa biết 𝜎2 ,
tìm được s và
n 30
𝜇(𝑥 𝜀;𝑥+𝜀) vi 𝜀=𝑧𝛼/2.𝑠
𝑛
Dng
Điu kin
Khong tin cy (khoảng ước lượng)
Bài
toán
trung
bình
Đã cho 𝜎2
𝑛=(𝑧𝛼/2.𝜎
𝜀)2
Chưa cho
𝜎2
𝑛=(𝑧𝛼/2.𝑠
𝜀)2
T l
đã biết 𝑓
𝑛=(𝑧𝛼
2 𝑓(1−𝑓)
𝜀)2
chưa biết 𝑓
(thường thi
hơn)
𝑛=(𝑧𝛼/2
𝜀)2.0,25
Lưu ý: n làm tròn lên
Kiểm định t l mt mu
Gi thuyết 𝐻𝑜
Gi thuyết đi 𝐻1
Tiêu chun kiểm định
Min bác b
𝑝=𝑝𝑜
𝑝𝑝𝑜
𝑍𝑞𝑠 =𝑓𝑝𝑜
𝑝𝑜(1𝑝𝑜)
𝑛
𝑅𝑅=(−∞;−𝑧𝛼
2) (𝑧𝛼
2;+∞)
𝑝=𝑝𝑜 hoc 𝑝𝑝𝑜
𝑝>𝑝𝑜
RR=(𝑧𝛼;+∞)
𝑝=𝑝𝑜 hoc 𝑝𝑃𝑜
𝑝<𝑝𝑜
RR=(−∞;−𝑧𝛼)
Kiểm định trung bình mt mu
Dng
Gi thuyết
𝐻𝑜
Gi thuyết đi 𝐻1
Tiêu chun kim
đnh
Min bác b 𝐻𝑜
Có phân phi chun
và đã biết 𝜎2
𝜇=𝜇𝑜
𝜇𝜇𝑜
𝑍𝑞𝑠 =𝑥𝜇𝑜
𝜎/𝑛
𝑅𝑅=(−∞;−𝑧𝛼
2) (𝑧𝛼
2;+∞)
𝜇>𝜇𝑜
RR=(𝑧𝛼;+∞)
𝜇<𝜇𝑜
RR=(−∞;−𝑧𝛼)
Có phân phi chun
và chưa biết
𝜎2,𝑛<30
𝜇=𝜇𝑜
𝜇𝜇𝑜
𝑇𝑞𝑠 =𝑥𝜇𝑜
𝑠/𝑛
𝑅𝑅=(−∞;−𝑡𝛼
2;𝑛−1) (𝑡𝛼
2;𝑛−1;+∞)
𝜇>𝜇𝑜
RR=(𝑡𝛼;𝑛−1;+∞)
𝜇<𝜇𝑜
RR=(−∞;−𝑡𝛼;𝑛−1)
Có phân phi tùy ý
chưa biết 𝜎2,𝑛
30
𝜇𝜇𝑜
𝑍𝑞𝑠 =𝑥𝜇𝑜
𝑠/𝑛
𝑅𝑅=(−∞;−𝑧𝛼
2) (𝑧𝛼
2;+∞)
𝜇>𝜇𝑜
RR=(𝑧𝛼;+∞)
𝜇<𝜇𝑜
RR=(−∞;−𝑧𝛼)
Kiểm định t l 2 mu
Gi thuyết
𝐻𝑜
Gi thuyết đi
𝐻1
Tiêu chun kiểm định
Min bác b
𝑝1=𝑝2
𝑝1𝑝2
𝑍𝑞𝑠 =𝑓1−𝑓2
𝑓(1−𝑓)
𝑛 Vi 𝑓=𝑚1+𝑚2
𝑛1+𝑛2; 𝑛= 𝑛1𝑛2
𝑛1+𝑛2
𝑅𝑅=(−∞;−𝑧𝛼
2) (𝑧𝛼
2;+∞)
𝑝1=𝑝2
𝑝1>𝑝2
RR=(𝑧𝛼;+∞)
𝑝1=𝑝2
𝑝1<𝑝2
RR=(−∞;−𝑧𝛼)
Kiểm định trung bình 2 mu độc lp và ph thuc (mu ph thuc mi xut hiện trong đề thi HK233)
Dng
Gi
thuyết
𝐻𝑜
Gi thuyết đi 𝐻1
Tiêu chun kiểm định
Min bác b 𝐻𝑜
X, Y độc lp Có
phân phi chun và
đã biết 𝜎12, 𝜎22 (z-test)
𝜇1
=𝜇2
𝜇1𝜇2
𝑍𝑞𝑠 =𝑥1𝑥2
𝜎12
𝑛1+𝜎22
𝑛2
𝑅𝑅=(−∞;−𝑧𝛼
2) (𝑧𝛼
2;+∞)
𝜇1>𝜇2
RR=(𝑧𝛼;+∞)
𝜇1<𝜇2
RR=(−∞;−𝑧𝛼)
X,Y độc lp có phân
phi chuẩn và chưa
biết 𝜎12, 𝜎22, và cho
biết rng 𝜎12= 𝜎22,
𝑛1,𝑛230 (t-test)
𝜇1
=𝜇2
𝜇1𝜇2
𝑇𝑞𝑠 =𝑥1−𝑥2
𝑠𝑝
2
𝑛1+𝑠𝑝
2
𝑛2
với 𝑠𝑝
2=(𝑛1−1)𝑠1
2+ (𝑛2−1)𝑠2
2
𝑛1+𝑛2−2
𝑅𝑅=(−∞;−𝑡𝛼
2;𝑛1+𝑛2−2) (𝑡𝛼
2;𝑛1+𝑛2−2;+∞)
𝜇1>𝜇2
RR=(𝑡𝛼;𝑛1+𝑛2−2;+∞)
𝜇1<𝜇2
RR=(−∞;−𝑡𝛼;𝑛1+𝑛2−2)
X,Y độc lp có phân
phi chuẩn và chưa
biết 𝜎12, 𝜎22, và cho
biết rng 𝜎12 𝜎22 ,
𝑛1,𝑛230
(t-test)
𝜇1
=𝜇2
𝜇1𝜇2
𝑇𝑞𝑠 =𝑥1−𝑥2
𝑠1
2
𝑛1+𝑠2
2
𝑛2
𝑣= (𝑠1
2
𝑛1+𝑠2
2
𝑛2)2
(𝑠1
2
𝑛1)2
𝑛1−1+(𝑠2
2
𝑛2)2
𝑛2−1
(làm trò ch l phn nguyên ví d 25,6
s thành 25, dùng đ tìm RR)
𝑅𝑅=(−∞;−𝑡𝛼
2;𝑣) (𝑡𝛼
2;𝑣;+∞)
𝜇1>𝜇2
RR=(𝑡𝛼;𝑣;+∞)
𝜇1<𝜇2
RR=(−∞;−𝑡𝛼;𝑣)
Lưu ý, đ kim tra 𝜎12= 𝜎22 hay 𝜎12 𝜎22 khi biết 𝑠1𝑠2, ta tính nếu 𝑠1
𝑠2[0,5;2] thì 𝜎12= 𝜎22 và ngược li
X,Y độc lp có phân
phối tùy ý và chưa
biết 𝜎12, 𝜎22
𝑛1,𝑛230
(z-test)
𝜇1
=𝜇2
𝜇1𝜇2
𝑍𝑞𝑠 =𝑥1𝑥2
𝑠12
𝑛1+𝑠2
2
𝑛2
𝑅𝑅=(−∞;−𝑧𝛼
2) (𝑧𝛼
2;+∞)
𝜇1>𝜇2
RR=(𝑧𝛼;+∞)
𝜇1<𝜇2
RR=(−∞;−𝑧𝛼)
X,Y ph thuc theo
tng cp X-Y, 2 mu
n mu nh 𝑛<30
và đề chưa cho biết
𝜎𝐷
2
(t-test)
𝜇1=
𝜇2
hoc
𝜇𝐷
=𝜇1
𝜇2=0
𝜇1𝜇2
Đặ𝑡:𝐷=𝑋1𝑋2
𝑇𝑞𝑠 =𝐷
𝑠𝐷/𝑛 , nếu biết 𝜎𝐷
2 thì thay 𝑠𝐷
thành 𝜎𝐷
Vi 𝐷
là giá tr trung bình ca D
𝑅𝑅=(−∞;−𝑡𝛼
2,𝑛−1) (𝑡𝛼
2,𝑛−1;+∞)
𝜇1>𝜇2
RR=(𝑡𝛼,𝑛−1;+∞)
𝜇1<𝜇2
RR=(−∞;−𝑡𝛼,𝑛−1)
X,Y ph thuc theo
tng cp X-Y có
phân phi tùy ý, đã
biết 𝜎𝐷
2 (n<30 hay
𝑛30 đều được)
hoặc chưa biết 𝜎𝐷
2
nhưng phi có mu
𝑛30 .
(z-test)
𝜇1=
𝜇2
hoc
𝜇𝐷
=𝜇1
𝜇2=0
𝜇1𝜇2
Đặ𝑡:𝐷=𝑋1𝑋2
𝑍𝑞𝑠 =𝐷
𝑠𝐷/𝑛 , nếu biết 𝜎𝐷
2 thì thay 𝑠𝐷
thành 𝜎𝐷
Vi 𝐷
gtr trung bình ca D
𝑅𝑅=(−∞;−𝑧𝛼
2) (𝑧𝛼
2;+∞)
𝜇1>𝜇2
RR=(𝑧𝛼;+∞)
𝜇1<𝜇2
RR=(−∞;−𝑧𝛼)
Bài toán có th m rộng hơn với 𝑯𝟎: 𝜇1=𝜇2+𝑑𝑜 khi đúng gtr kim đnh (𝑧𝑡𝑒𝑠𝑡)
𝑍𝑞𝑠 =𝑥1−𝑥2
𝜎1
2
𝑛1+𝜎2
2
𝑛2 vi min bác b như các b ài Ztest trên
Bng phân phi fisher vi alpha=5%
Phân tích phương sai Anova, LSD test và khong tin cy LSD
Phương tích phương sai Anova
Step 1:Gi thuyết kiểm định
𝐻0:𝜇1=𝜇2==𝜇𝑘
𝐻1:∃𝜇𝑖𝜇𝑗 (tn ti ít nht 1 cp trung bình tng th khác nhau)
Step 2: Min bác b 𝐻0: 𝑅𝑅=((𝑓𝛼𝑘1;𝑁𝑘);+∞)
Xác định 𝑓𝛼𝑘1;𝑁𝑘 bng các tra bng fisher vi mức ý nghĩa 𝛼, ct
𝑘1 và hàng 𝑁𝑘 (N là kích thước mu gp)
Step 3: Tính tiêu chun kiểm định 𝐹
Source
of
groups
Tng bình
phương
chêch lch
Bc
t
do
Phương sai
Tiêu chun
kiểm định 𝐹
Between
groups
SSB (sstr)
k-1
Phương sai gia các
nhóm: 𝑀𝑆𝐵=𝑆𝑆𝐵
𝑘−1
𝐹=𝑀𝑆𝐵
𝑀𝑆𝑊
Within
groups
SSW (sse)
N-
k
Phương sai trong nội b
nhóm: 𝑀𝑆𝑊=𝑆𝑆𝑊
𝑁−𝑘
Total
SST
N-
1
N là kích thưc mu gp,
k là s mu kho xác
Trung bình chung ca k mu :𝑥=𝑥𝑖𝑗
𝑖=𝑘,𝑗=𝑛𝑘
𝑖,𝑗=1𝑁
Tính chêch lệch bình phương gia các nhóm SSB (hay SSG hoc SSTr)
𝑆𝑆𝐵=𝑛𝑖(𝑥𝑖
𝑥)2
𝑘
𝑖=1 =𝑛1(𝑥1
𝑥)2+𝑛2(𝑥2
𝑥)2++𝑛𝑘(𝑥𝑘
𝑥)2
Tính tng chêch lệch bình phương trong nội b mu SSW (hay SSE)
Mu 1
Mu k
𝑆𝑆1=(𝑥1𝑗𝑥1
)2
𝑘
𝑖=1
Bm máy: 𝑆𝑆1=𝑠12.(𝑛1
1)
𝑆𝑆𝑘=(𝑥𝑘𝑗𝑥𝑘
)2
𝑘
𝑖=1
Bm máy: 𝑆𝑆𝑘=𝑠𝑘
2.(𝑛𝑘1)
Tính tng chêch lệch bình phương toàn bộ SST (biến thiên toàn phn)
𝑆𝑆𝑇= (𝑥𝑖𝑗𝑥)2
𝑖=𝑘,𝑗=𝑛𝑘
𝑖,𝑗=1
Lưu ý, tổng biến thiên do các thành phn sai s ngu nhiên gây ra (tng
bình phương) trong dữ liu là SSW
Còn tiếp xem bên tay phi nhen
Mi quan h gia SSB, SSW, SST: 𝑆𝑆𝑇=𝑆𝑆𝑊+𝑆𝑆𝐺
Tính phương sai toàn bộ:𝑀𝑆𝑇=𝑆𝑆𝑇
𝑁−1
Tính tiêu chun kiểm định F là 𝐹=𝑀𝑆𝐵
𝑀𝑆𝑊
H s xác định: 𝑅2=𝑆𝑆𝐵
𝑆𝑆𝑇𝑥100%
LSD test
Ta phi kim tra tng cp mu theo quy trình sau (𝐶𝑘2 𝑡𝑟ườ𝑛𝑔 ℎợ𝑝)
Gi thuyết
𝐻0: 𝜇𝑖=𝜇𝑗
𝐻1: 𝜇𝑖𝜇𝑗
Gi thuyế 𝐻0 đưc bác b nếu |𝑥𝑖
𝑥𝑗
|>𝐿𝑆𝐷𝑖;𝑗 vi
𝐿𝑆𝐷𝑖;𝑗 =𝑡𝛼
2;(𝑁−𝑘)𝑀𝑆𝑊(1
𝑛𝑖+1
𝑛𝑗) (gi là giá tr thng kê kiểm định)
Cách tính: 𝑡𝛼
2;(𝑁𝑘): Tra bng student ti ct 𝛼
2 và hàng N-k
Thường bài toán s cho 𝑛𝑖=𝑛𝑗=𝑛 thì 𝐿𝑆𝐷𝑖;𝑗 =𝑡𝛼
2;(𝑁−𝑘)2𝑀𝑆𝑊
𝑛
Kết lun:
|𝑥𝑖
𝑥𝑗
|>𝐿𝑆𝐷𝑖;𝑗 thì bác b 𝐻0 có nghĩa 𝜇𝑖𝜇𝑗
o 𝑥𝑖
>𝑥𝑗
kết lun 𝜇𝑖>𝜇𝑗
o 𝑥𝑖
<𝑥𝑗
kết lun 𝜇𝑖<𝜇𝑗
|𝑥𝑖
𝑥𝑗
| 𝐿𝑆𝐷𝑖;𝑗 thì không kết luận được có s khác
bit gia 𝜇𝑖,𝜇𝑗
Khong ưc ng LSD với độ tin cy 1-𝜶
Ta phi kim tra tng cp mu theo quy trình sau (𝐶𝑘2 𝑡𝑟ườ𝑛𝑔 ℎợ𝑝)
Xác đnh khong ưc ng LSD cho đ chênh lch (𝜇𝑖𝜇𝑗):
(𝑥𝑖
𝑥𝑗
)±𝐿𝑆𝐷𝑖;𝑗
Vi gtr thng kê kim đnh 𝐿𝑆𝐷𝑖;𝑗 =𝑡𝛼
2;(𝑁−𝑘)2𝑀𝑆𝑊
𝑛
Kết lun
Nếu khong ước lượng cha s 0 thì không kết luận được
s khác bit gia 𝜇𝑖,𝜇𝑗
Nếu khong ước lượng không cha s 0 thì ta nói có s
khác bit gia hai giá tr trung bình 𝜇𝑖𝜇𝑗
o (𝑥𝑖
𝑥𝑗
)±𝐿𝑆𝐷𝑖;𝑗 <0: 𝜇𝑖< 𝜇𝑗
o (𝑥𝑖
𝑥𝑗
)±𝐿𝑆𝐷𝑖;𝑗 >0: 𝜇𝑖> 𝜇𝑗
Hi quy tính tuyến
1.Đặc trưng của mu:
𝑥=1
𝑛𝑥𝑖
𝑛
𝑖=1 , 𝑠𝑥2=1
𝑛−1(𝑥𝑖
𝑛
𝑖=1
𝑥)2 , 𝑠𝑥2=1
𝑛(𝑥𝑖𝑥)2
𝑛
𝑖=1
𝑦=1
𝑛𝑦𝑖
𝑛
𝑖=1 𝑠𝑦
2=
1
𝑛−1(𝑦𝑖𝑦)2
𝑛
𝑖=1 , 𝑠𝑦
2=
1
𝑛(𝑦𝑖𝑦)2
𝑛
𝑖=1
𝑥2
=1
𝑛𝑥𝑖2𝑛
𝑖=1
𝑥𝑦
=1
𝑛𝑥𝑖𝑦𝑖
𝑛
𝑖=1
𝑆𝑥𝑥 =(𝑥𝑖𝑥)2=(𝑛
𝑛
𝑖=1
1)𝑠𝑥2=𝑥𝑖2(𝑥𝑖
𝑛
𝑖=1 )2
𝑛
𝑛
𝑖=1
𝑆𝑦𝑦 =(𝑦𝑖𝑦)2=(𝑛
𝑛
𝑖=1
1)𝑠𝑦
2 =𝑦𝑖2(𝑦
𝑛
𝑖=1 )2
𝑛
𝑛
𝑖=1
𝑆𝑥𝑦 = (𝑥𝑖𝑥)(𝑦𝑖𝑦)=
𝑛
𝑖=1
𝑥𝑖𝑦𝑖
𝑛
𝑖=1 1
𝑛𝑥𝑖
𝑛
𝑖=1 𝑦𝑖
𝑛
𝑖=1
2.Ước lượng h s đưng hi quy
Phương trình hồi quy có dng
𝑦=𝛽0
+𝛽1
𝑥 hoc 𝑦=𝑎+𝑏𝑥 (tùy thy cô kí hiu khác
nhau)
{
𝛽1
=𝑏=𝑆𝑥𝑦
𝑆𝑥𝑥 =𝑥𝑦
𝑥.𝑦
𝑛1
𝑛.𝑠𝑥2=𝑥𝑖𝑦𝑖
𝑛
𝑖=1 1
𝑛𝑥𝑖
𝑛
𝑖=1 .𝑦𝑖
𝑛
𝑖=1
𝑥𝑖2(∑ 𝑥𝑖
𝑛
𝑖=1 )2
𝑛
𝑛
𝑖=1
𝛽0
=𝑎=𝑦𝛽1
.𝑥
Kết luận: Ta có phương trình hi quy có 𝑦=𝛽1
𝑥+𝛽0
hoc
𝑦=𝑏𝑥+𝑎
Lưu ý: 𝛽0
còn được gói là bình phương bé nht cho h s
chn của đường thng hi quy (hay hi)
3.Tìm covarian, h s tương quan mu, h xác đ
𝑹𝟐
và ý nghĩa
a/ Hiệp phương sai covarian
𝐶𝑜𝑣(𝑥,𝑦)=𝑥𝑦
𝑥.𝑦
b/ H s tương quan mẫu
Cho hai biến X, Y để xác định mi quan h
gia X và Y có tuyến tính hay không ta s
hc một đại lượng để đo mức độ ph thuc
tuyến tính gia X và Y là 𝑟𝑥𝑦
𝑟𝑥𝑦 =𝑥𝑦
𝑥𝑦
𝑠𝑥
𝑠𝑦
=𝑆𝑥𝑦
𝑆𝑥𝑥.𝑆𝑦𝑦
𝑠𝑥
2=1
𝑛 (𝑥𝑖𝑥)2
𝑛
𝑖=1 =𝑥2
(𝑥)2
𝑠𝑥
2=1
𝑛 (𝑥𝑖𝑥)2
𝑛
𝑖=1 =𝑥2
(𝑥)2
Chú ý: −1𝑟𝑥𝑦 1
Kết lun:
|𝑟𝑥𝑦|0.3: không có mi quan h tuyến tính hoc mi
quan h tuyến tính rt yếu
0.3<|𝑟𝑥𝑦|0.5: X, Y có mi quan h tuyến tính rt yếu
0.5<|𝑟𝑥𝑦|0.8: X, Y có quan h tuyến tính trung bình
0.8<|𝑟𝑥𝑦|: X, Y có quan h tuyến tính mnh.
Ngoài ra, nếu |𝑟𝑥𝑦|<0 hàm nghch biến, |𝑟𝑥𝑦|>0 hàm
đồng biến
4.Ước lượng độ lch chun 𝝈 ( sai s
chuẩn), phương sai 𝟐 ca 𝜷𝟏
𝑠 lch chuẩn) có ước lượng là
𝑠=𝑆𝑆𝐸
(𝑛−2)𝑆𝑥𝑥 c lưu ý bên
i)
s2(phương sai) có ước lượng
𝑠2=𝑆𝑆𝐸
(𝑛−2)𝑆𝑥𝑥 c lưu ý bên dưới)
Th hin s biến thiên ca các giá tr
y quan xác đưc vi giá tr y ước
ợng được
5ớc lượng độ lch chun 𝝈 ca sai
s ngu nhiên 𝜺
𝑠 lch chuẩn) có ước lượng là
𝑠=𝑆𝑆𝐸
(𝑛−2)
s2(phương sai) có ước lượng
𝑠2=𝑆𝑆𝐸
(𝑛−2)
6. Ước lượng đ lch chun 𝝈 ( sai s
chuẩn), phương sai 𝟐 ca 𝜷𝟎
𝑠 lch chuẩn) có ước lượng là
𝑠=𝑥2
.𝑆𝑆𝐸
𝑆𝑥𝑥(𝑛−2)
s2(phương sai) có ước lượng
𝑠2=𝑥2
.𝑆𝑆𝐸
𝑆𝑥𝑥(𝑛−2)
6.H s xác định 𝑹𝟐
Tổng bình phương toàn phần có ý nghĩa đo mức độ biến
động các giá tr 𝑦𝑖 xung quang giá tr trung bình 𝑦
𝑆𝑆𝑇=𝑆𝑦𝑦 =∑(𝑦𝑖𝑦)2=(𝑛1)𝑠𝑦
2
𝑛
𝑖=1=𝑦𝑖2(∑ 𝑦
𝑛
𝑖=1 )2
𝑛
𝑛
𝑖=1
Tổng bình phương sai số do s khác bit giữa đường hi
quy mu và trung bình 𝑦
𝑆𝑆𝑅=∑(𝑦𝑖
𝑦)2=𝛽1
.𝑆𝑥𝑦
𝑛
𝑖=1
Tổng bình phương sai số ước lượng có ý nghĩa đô sự chêch
lch gia tng giá tr quan sát vi giá tr d đoán
𝑆𝑆𝐸=(𝑦𝑖𝑦𝑖
)2
𝑛
𝑖=1 (xem live để d hiu)
Mi quan h: 𝑆𝑆𝑇=𝑆𝑆𝑅+𝑆𝑆𝐸
H s xác định 𝑅2
𝑅2=𝑆𝑆𝑅
𝑆𝑆𝑇.100%=(1𝑆𝑆𝐸
𝑆𝑆𝑇).100%=𝑟𝑥𝑦
2.100%
H s 𝑅2gii thích trong 100% s biến động ca Y so vi
trung bình ca nó thì có bao nhiêu % là do biến X gây ra.
7.Tìm khong tin cy cho các h s 𝟎,𝟏ca đư
quy tuyến tính.
a/Khong tin cậy cho tung đ gc 0 (h
s chn) là (0𝜀0;0+𝜀0)
Vi
𝜀0=𝑡𝛼/2
𝑛−2𝑥2
𝑆𝑥𝑥.𝑆𝑆𝐸
𝑛2
=𝑡𝛼
2
𝑛−2.1
𝑠𝑥
𝑥2
𝑆𝑆𝐸
𝑛(𝑛2)
Cách tính:
𝑥2
=1
𝑛𝑥𝑖2𝑛
𝑖=1
𝑠𝑥
2=1
𝑛 (𝑥𝑖𝑥)2
𝑛
𝑖=1 =𝑥2
(𝑥)2
𝑡𝛼/2
𝑛−2 tra bng Student hàng n-2 ct 𝛼/2
b/Khong tin cy cho h s góc 1
(1𝜀1;1+𝜀1)
Vi
𝜀1=𝑡𝛼/2
𝑛−2𝑆𝑆𝐸
(𝑛2)𝑆𝑥𝑥
=𝑡𝛼
2
𝑛−2.1
𝑠𝑥
𝑆𝑆𝐸
𝑛(𝑛2)
Cách Casio:
Casio 570, Vinacal
Casio 580
Step1: M tn s: Shift Mode ∇→ 4 ON
Step2: Nhp bng: Mode Thng kê (3) 2
Nhp giá tr X và ct X , giá tr Y và ct Y và nhp xác
sut ca biến đó vào cột Freq, xong rôi n AC
Step 3: Xem các đặc trưng của mu: Shift 1 4
Step 4: Hi quy tuyến tính: Xem hi quy: AC5
Tính giá tr y d đoán tại x=a
AC5 (ℎồ𝑖 𝑞𝑢𝑦)
Nhp a𝑦 ri bm bng
Step 1: M tn s
Shift Menu 3 1
Step2: Nhp bng: Menu Thng kê(6) 2(a+bx)
Nhp gtr X và ct X, gtr Y và ct Y và nhp xác sut ca biến đó vào cột Freq,
xong rôi n AC
Step 3:Xem c đc trưng ca mu: Option (OPTN)∇→ 2
Step 4: Hi quy tuyến tính: Xem hi quy: Option
(OPTN) 3
Tính giá tr y d đoán tại x=a
Option (OPTN) ∇→ ∇→45 (ℎồ𝑖 𝑞𝑢𝑦)
Nhp a𝑦 ri bm bng
Ví d sai s chun trong bài toán kim đnh t l 1 mu. Tương tự cho các công thc khác
HCMUT-CNCP THNG KÊ NÂNG CAO HK242
Hiu 2 t l 2 mu 𝒑𝟏𝒑𝟐
a/Phân phi hiu t l 2 mu 𝑝1𝑝2
Sai s chun trong bài toán kim định chính mu s trong công thc tính 𝑻𝒕𝒆𝒔𝒕,𝒁𝒕𝒆𝒔𝒕