Biên son: LÊ MINH TÂM 093.337.6281 1
Chương VIII.
QUAN H VUÔNG GÓC
Bài 01. HAI ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC
A. Lý thuyết
1. Góc giữa 2 đường thng ........................................................................................................... 3
2. Hai đường thng vuông góc trong không gian ................................................................. 3
B. Bài tp
Bài 02. ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC MT PHNG
A. Lý thuyết
1. Đưng thng vuông góc vi mt phng ............................................................................. 6
2. Liên h gia tính song song vuông góc của đường thng & mt phng ............... 8
3. Phép chiếu vuông góc .............................................................................................................. 9
4. Định lý ba đường vuông góc ................................................................................................. 9
5. Góc giữa đường thng & mt phng .................................................................................. 10
6. Kiến thc b tr ........................................................................................................................ 10
6.1. Mt s mô hình thường gp ........................................................................................... 10
6.2. Các h thức lượng trong tam giác ................................................................................ 11
6.3. Các chú ý khác .................................................................................................................. 12
B. Bài tp
Dng 1. Chứng minh đường thng vuông góc mt phng .......................................... 13
Dng 2. Chứng minh hai đường thng vuông góc ......................................................... 15
C. Luyn tp
Dng: Chng minh vuông góc .................................................................................................. 16
Dng: Góc giữa đường mt ....................................................................................................... 18
Bài 03. HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
A. Lý thuyết
1. Góc gia hai mt phng ......................................................................................................... 21
2. Hai mt phng vuông góc ..................................................................................................... 21
3. Tính chất cơ bản v hai mt phng vuông góc .............................................................. 22
4. Hình lăng trụ đứng, hình hp ch nht, hình lập phương ........................................... 23
Mc lc
Biên son: LÊ MINH TÂM 093.337.6281 2
Chương VIII.
QUAN H VUÔNG GÓC
5. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều ................................................................................. 24
B. Bài tp
Dng 1. Xác định góc gia hai mt phng bằng cách dùng định nghĩa ................. 26
Dng 2. Xác định góc gia hai mt phng da trên giao tuyến .............................. 28
Dng 3. Xác định góc gia hai mt phng dựa vào định lý hình chiếu .................... 31
Dng 4. Chng minh hai mt phng vuông góc ........................................................... 33
Dng 5. Thiết din .................................................................................................................. 34
C. Luyn tp
Dng: Tính góc gia hai mt phng ...................................................................................... 36
Dng: Chng minh hai mt phng vuông góc .................................................................... 38
Dng: Thiết din .......................................................................................................................... 41
Bài 04. KHONG CÁCH
A. Lý thuyết
1. Khong cách t 1 điểm tới 1 đường thng, đến 1 mt phng ...................................... 43
1.1. Khong cách t một điểm đến một đường thng ................................................... 43
1.2. Khong cách t một điểm đến mt mt phng ...................................................... 43
2. Khong cách giữa đường và mt song song, hai mt song song ........................... 44
2.1. Khong cách giữa đường thng và mt phng song song ................................ 44
2.2. Khong cách gia hai mt phng song song ......................................................... 44
3. Đường vuông góc chung và khoảng cách hai đường chéo nhau ............................. 44
3.1. Định nghĩa ......................................................................................................................... 44
3.2. Cách dựng đoạn vuông góc chung của hai đường thng chéo nhau .............. 44
B. Bài tp
Dng 1. Khong cách t chân đường cao đến mt mt bên ..................................... 46
Dng 2. Khong cách t đim bt k đến mt mt phng ...................................... 48
Dng 3. Khoảng cách hai đường chéo nhau ................................................................... 50
C. Luyn tp
Dng: Tính khong cách t điểm đến mt phng ............................................................. 52
Dng: Tính khoảng cách 2 đường chéo nhau ...................................................................... 53
Dng: Tính khong cách liên quan nh nht ...................................................................... 54
Bài 05. ÔN TẬP CHƯƠNG
Biên son: LÊ MINH TÂM 093.337.6281 3
Chương VIII.
QUAN H VUÔNG GÓC
1. Góc giữa 2 đường thẳng
Để tính s đo của góc giữa hai đường thng
1
d
và
2
d
ta th thc hin tính thông qua
góc giữa hai đường thng ct nhau lần lượt song song với hai đường thẳng đã cho.
c 1. S dng tính cht sau:
12 1 2 1 3
23
,,,
//
dd d d d d
dd
c 2. Áp dụng định lí côsin trong tam giác để xác định góc.
2. Hai đường thẳng vuông góc trong không gian
HAI ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC
Lý thuyết
A
Định nghĩa:
Góc giữa hai đường thng trong không gian, kí hiu , góc giữa hai đường
thng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song hoc trùng vi .
Xác định góc gia đường thng ta có th lấy điểm thuc một trong hai đường
thẳng đó rồi v một đường thng qua và song song với đường thng còn li.
Với hai đường thng và bt kì: .
Nhận xét
Định nghĩa:
Hai đường thng đưc gi là vuông góc vi nhau nếu góc gia chúng bng .
Kí hiu .
Biên son: LÊ MINH TÂM 093.337.6281 4
Chương VIII.
QUAN H VUÔNG GÓC
Bài 1. Cho hình chóp
.DS ABC
đáy hình thoi,
SA AB
SA BC
. Tính góc gia hai
đưng thng
SD
BC
.
Bài 2. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Tính góc gia 2 đường thng.
AB
BC

AC
BC

AC

BC
Bài 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông
ABCD
cnh bng
a
và các cạnh bên đều
bng
a
. Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
AD
SD
. S đo của góc
, MN SC
bng bao nhiêu?
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cnh bng a; SA vuông góc
với đáy và
3SA a
. Khi đó, cosin góc giữa SBAC bng
Bài 5. Cho nh lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
đáy ABC tam giác cân,
120,AB AC a BAC
cnh bên
2AA a
. Tính góc giữa hai đường thng
AB
BC
Bài 6. Cho t diện đều
ABCD
cnh bng
a
,
M
là trung điểm ca cnh
BC
. Gi là góc
giữa hai đưng thng
AB
DM
, khi đó
cos
bng
Bài 7. Cho hình hp
.ABCD AB C D
độ dài tt c các cnh bng a các c
,,BAD DAA A AB

đều bng
60
. Gi M, N lần lượt là trung điểm ca
,AA CD
. Gi
là góc to bởi hai đường thng MN
BC
, tính giá tr ca
cos
.
Bài 8. Cho t din ABCD
4
3
CD AB
. Gi
,,G E F
lần lượt trung điểm ca
,,BC AC DB
,
biết
5
6
EF AB
. Tính góc gia CD
.AB
Bài 9. Cho hình chóp
.S ABC
2BC a
, các cnh còn li đều bng
a
. Góc giữa hai đường
thng
SB
AC
bng bao nhiêu?
Bài 10. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
đáy hình vuông
ABCD
cnh
a
, độ dài cnh
bên cũng bằng
a
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca các cnh
SA
BC
. Góc gia
MN
SC
bng
Bài 11. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
, gi
I
trung điểm ca cnh
AB
. Tính côsin ca
góc gia hai đường thng
AD
BI
đưc kết qu
Bài 12. Cho t din
ABCD
AB CD a
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm
AD
BC
. Xác
định độ dài đoạn thng
MN
để góc giữa hai đường thng
AB
MN
bng
30
.
Bài 13. Cho t din ABCD
AB AD a
60 90,BAC BAD CAD
. Gi M trung
đim ca cnh
CD
. Tính độ dài cnh AC để côsin góc giữa hai đường thng ACBM
bng
1
3
.
Bài 14. Cho t diện đều
ABCD
cnh
a
. Gi
M
trung điểm ca
CD
. Tính góc to bi hai
đưng thng
AC
BM
.
Bài tp
B