ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC KÌ II MÔN: HÓA HC LP 10 -
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
A.LÝ THUYT:
1.Tính cht hóa học phương pháp điều chế các đơn chất halogen, các hiđro halogenua, nước
javel, clorua vôi…
* So sánh s biến đổi:
+ tính oxi hóa ca các nguyên t trong nhóm Halogen.
+ tính axit và tính kh của các HX tương ứng.
2.Tính cht hóa học và phương pháp điều chế: O2, O3, S, SO2, SO3, H2SO4, H2S.
* So sánh s biến đổi v tính oxi hóa và tính kh ca các hp cht của lưu huỳnh
3. Phương pháp nhận biết: Axit (H+), bazơ (OH-), các ion Clorua (Cl-), Bromua (Br-), Iotua (I-),
sunfat SO42-, sunfit (SO32-) và các khí O2, O3 , Cl2, HCl , H2S, SO2
4. Tiếp tc rèn k năng cân bằng phn ng oxi hóa kh.
5. Khái nim v tốc độ phn ng và các yếu t ảnh hưởng đến tốc độ phn ng.
B. BÀI TP :
1. Các bài tp trong sách giáo khoa và sách BT. SGK: 8tr96, 7tr101, 7tr106, 10tr119, 4,5tr132,
8,10 tr139, 8tr147, SBT: 5.14, 5.22, 5.38, 6.15, 6.39, 6.41, 6.47, 7.5
2. Hòa thành dãy biến hóa :
a) MnO2 ®FeCl3 ® FeCl2
KMnO4 ® Cl2 ®HCl ® CuCl2 ® Cu(OH)2 ®CuSO4.
NaCl ® NaClO ® HClO ® AlCl3
®CaOCl2 ®AgCl ® Ag
b) H2S S ® ZnS ® H2S ® S ®Na2S ® PbS
SO2 ® SO3 ® H2SO4® SO2® Na2SO3 ® SO2®NaHSO3®Na2SO3
FeS2 H2SO4 ® CuSO4 ® CuS® CuO.
æFe2(SO4)3®Fe(OH)3® Fe2O3 ®FeCl3
c). KMnO4 ® O2 ® O3 ® I2 ® NaI ® NaBr ® NaCl ® HCl ® FeCl3
3. Nhn biết :
* Các dung dch mt nhãn sau bằng phương pháp hóa học :
a) HNO3, Na2SO4, HCl, NaNO3, NaOH. b) NaCl, HCl, Na2SO4, H2SO4, NaOH
c) NaCl, K2CO3, Na2SO4, HCl, Ba(NO3)2
* Các khí sau: a) O2, SO2, CO2. b) H2S, SO2, HCl, O2 ,CO2. c) O2, Cl2, O3, HCl, SO2
4. Mt s bài toán:
Câu 1: Khi hòa tan 4,8 gam Mg vào 150ml dung dch H2SO4 loãng 2M. Tính th tích H2 thoát ra
điều kin tiêu chun?
Câu 2: Để pha loãng 1 lít dung dch H2SO4 nồng độ 80% (D = 1,84 gam/ml) thành dung dch
nồng độ 20% cn pha thêm mt th tích nước nguyên cht là bao nhiêu?
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 36,16 gam hn hp Zn Al bng dung dch H2SO4 loãng (dư), sau
phn ứng thu được 3,36 lít khí ( đktc) dung dịch X. cn dung dch X thì thu được bao
nhiêu gam mui khan?
Câu 4: Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl2
vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33g kết tủa. V nhận giá trị nào trong số các phương án sau?
Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 350ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng
muối thu được trong dung dịch là?
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 1,9 gam hn hp Fe, Mg, Al bng 200 gam dung dch H2SO4 loãng
thu được 1,344 lít khí (đkc) dung dịch A (nước bay hơi không đáng kể). Khối lượng ca
dung dch A (gam) là?
Câu 7: Cho 15,8g KMnO4 tác dng hết vi dung dịch HCl đc. Th tích khí Cl2(đktc) thu được
là?
Câu 8: Hòa tan 4,25g mt mui halogen ca kim loi kiềm vào nước được 200ml dung dch A.
Ly 10 ml dung dch A cho phn ng vi một lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 0,7175g kết
ta. Công thc muối đã dùng và nồng độ mol ca dung dch A là?
Câu 9: Khi clo hóa 3g hn hp bột đồng và st cn 1,4 lít khí Cl2 (đktc). Thành phần phần trăm
khối lượng của đồng trong hn hp ban đầu bng bao nhiêu?
Câu 10: Hòa tan hết 5,28 gam hn hp X gm Al Zn trong dung dch H2SO4 đặc nóng
thu được 1,92 gam kết ta và 2,24 lít khí SO2. % khối lượng ca Al trong hn hp là?
5. Bài tp trc nghim:
Câu 1: Trong phn ng: Cl2 + H2O
¾¾®
¬¾¾
HCl + HClO thì :
A. clo ch đóng vai trò cht oxi hóa B. clo ch đóng vai trò cht kh
C. clo va l cht oxi hóa, va l cht kh D. nước đóng vai trò cht kh
Câu 2: Phn ng chng t HCl có tính kh là:
A. MnO2 + 4HCl
¾¾®
0
tMnCl2 + Cl2 + H2O B. 2HCl + Mg(OH)2
¾¾®
MgCl2 +
2H2O
C. 2HCl + CuO
¾¾®
0
tCuCl2 + H2O D. 2HCl + Zn
¾¾®
ZnCl2 + H2
Câu 3: Axit hipoclorơ có công thức:
A. HClO3 B. HClO C. HClO4 D. HClO2
Câu 4: Tính cht sát trùng và ty màu của nước Gia-ven là do:
A. NaClO phân hy ra oxi nguyên t có tính oxi hóa mnh
B. NaClO phân hy ra clo là cht oxi hóa mnh
C. do trong phân t NaClO cha nguyên t clo có s oxihóa +1, th hin tính oxi hóa mnh
D. do cht NaCl có tính ty màu, sát trùng
Câu 5: Clo có tính oxihóa mạnh hơn brom, phản ng chứng minh điều đó là:
A. Cl2 + 2NaBr
®
Br2 + 2NaCl B. Br2 + 2NaCl
®
Cl2 + 2NaBr
C. F2 + 2NaBr
®
Br2 + 2NaF D. I2 + 2NaBr
®
Br2 + 2NaI
Câu 6: Phn ng không xy ra là:
A. dd NaF + dd AgNO3 B. dd NaCl + dd AgNO3 C. dd NaBr + dd AgNO3 D. dd NaI +
dd AgNO3
Câu 7: S thăng hoa là:
A. s bay hơi của cht rn B. s bay hơi của cht lng
C. s bay hơi của cht khí D. mt cht chuyn thng t trng thái
rắn sang hơi
Câu 8: Clo và axit HCl tác dng vi kim loi nào thì to ra cùng mt hp cht ?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D.
Zn.
Câu 9: Có 3 l mt nhãn cha cha 3 cht riêng bit HCl, NaCl, HNO3. Chn hóa cht cn dùng
để nhn biết các chất đó: A. dd NaOH B. ch cn AgNO3 C. giy quy
v AgNO3 D. dd BaCl2
Câu 10: Thành phn hóa hc chính của nước clo là:
A. HClO, HCl, Cl2, H2O B. NaCl, NaClO, NaOH, H2O
C. CaOCl2, CaCl2, Ca(OH)2, H2O D. HCl, KCl, KClO3, H2O
Câu 11: Cho dung dch Na2S vào các dung dch: NaCl, KNO3, AgNO3, CuSO4. S Na2S tác
dng cho kết tủa đen là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: S oxi hóa ca clo trong phân t CaOCl2 là: A. 0 B. -1 C. +1 D. -1
và +1
Câu 13: Cu hình electron lp ngoài cùng ca các nguyên t nhóm VIA là:
A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np6 D. ns2np2nd2
Câu 14: Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính cht:
A. Khí oxi nh n nước B. Khí oxi tan nhiều trong nước C. Khí oxi ít tan trong nước
D. Khí oxi khó hóa lng
Câu 15: Có 2 bình đng riêng bit kH2S khí O2. Để phân bit 2 bình đó người ta dùng
thuc th là:
A. dung dch Pb(NO3)2 B. dung dch NaCl C. dung dch KOH D. dung
dch BaCl2
Câu 16: Để phân bit khí O2 và O3 có th dùng:
A.dung dch KI B. H tinh bt C. dung dch KI h tinh bt
D. dung dch NaOH
Câu 17: Trong các cht sau ,dãy nào gm các chất đều tác dng vi HCl?
A. AgNO3; MgCO3; BaSO4 B. Al2O3; KMnO4; Cu C. Fe; CuO; Ba(OH)2 D.
CaCO3; H2SO4; Mg(OH)2
Câu 18: Sc khí SO2 vào dung dch H2S thì hiện tượng xy ra là:
A. Dung dch chuyển đục dn. B. Có kết ta trng xut hin.
C. Dung dch không có gì thay đổi. D. Dung dch chuyn thành màu xanh.
Câu 19: Các s oxi hóa của lưu huỳnh thường gp là:
A. -2, -4, +6, +8 B. -1, 0, +2, +4 C. -2, +6, +4, 0
D. -2, -4, -6, 0
Câu 20: Trong phn ng : SO2 + 2H2S
®
3S + 2H2O:
A. Lưu huỳnh b oxi hóa và hidro b kh B. lưu huỳnh b kh không
có cht nào b oxi hóa
C. lưu huỳnh b kh và hidro b oxi hóa D. lưu huỳnh trong SO2 b kh,
trong H2S b oxi hóa
Câu 21: Sau khi tiến hành thí nghiệm thường khí thải gây độc hi cho sc khe: Cl2, H2S,
SO2, HCl có th kh ngay các khí thải đó bằng cách nào sau đây là tốt nht ?
A. Nút bông tẩm nước vôi trong hoc sc ng dn khí vào chậu đựng nước vôi.
B. Nút bông tẩm nước trong hoc sc ng dn khí vào chậu đựng nước.
C. Nút bông tm giấm ăn trong hoặc sc ng dn khí vào chậu đựng giấm ăn.
D. Nút bông tẩm nước mui hoc sc ng dn khí vào chậu đựng nước mui.
Câu 22: Dãy sp xếp đúng theo thứ t axit gim dn là:
A. HCl > H2S > H2CO3 B. HCl > H2CO3 >H2S C. H2S > HCl > H2CO3
D. H2S > H2CO3 > HCl
Câu 23: Thành phn ca Oleum gm :
A. SO3 và H2O B. SO3 và H2SO4 đặc C. SO3 và H2SO4 loãng D.
SO2 và H2SO4 đặc
Câu 24: Dãy kim loi phn ứng được vi H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na B. Ag, Ba, Fe, Cu C. K, Mg, Al, Fe, Zn D.
Au, Pt, Al
Câu 25: Khi cho cùng 1 lượng km và cốc đựng dung dch HCl, tốc độ phn ng s ln nht khi
dùng km dng:
A. viên nh B. bt mn, khuấy đều C. tm mng
D. thi ln
Câu 26: Câu đúng là:
A. Khi nồng độ cht phn ứng tăng thì tốc độ phn ứng tăng
B. Khi nồng độ cht phn ng gim thì tc độ phn ứng tăng
C. Khi nồng độ cht phn ứng tăng thì tốc độ phn ng gim
D. Nồng độ cht phn ng không ảnh hưởng đến tốc độ phn ng
Câu 27: Phn ng nào sau đây là sai?
A. H2SO4 lõang + Fe3O4 ® FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O B. H2SO4 đặc + Fe3O4 ®
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
C. H2SO4 đặc + FeO ® FeSO4 + H2O D. H2SO4 loãng + FeO ®
FeSO4 + H2O
Câu 28: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch?
A. Na2SO4 và CuCl2 B. BaCl2 và K2SO4 C. Na2CO3 và H2SO4
D. KOH và H2SO4
Câu 29: Ag để trong không khí b biến thành màu đen do không khí b nhim bn chất nào dưới
đây?
A. SO2 và SO3. B. HCl hoc Cl2. C. H2 hoặc hơi nướ
c.
D. O3 hoặc H2S.