Ự
Ả
Ế
Ị
B NG GIÁ CA MÁY VÀ THI T B XÂY D NG
ề ệ
ế ị
ứ
ị
ẫ
ơ
ị
t b thi công xây d ng ự ầ ư
ố ị ng d n xác đ nh đ n giá nhân công trong qu n lý chi phí đ u t
ự xây d ng
ầ ư
ụ
ị
ả xây d ng
ướ s ư ố 06/2016/TTBXD ngày 10/3/2016 H ng d n xác đ nh và qu n lý chi phí đ u t
ướ
ươ
ẫ ng d n ph
ả ế ị t b ng pháp xác đ nh giá ca máy thi ệ ự
ủ ậ
ủ ậ
ệ
' Theo QĐ 1134/QĐBXD ngày 08/10/2015 v vi c công b đ nh m c các hao phí xác đ nh giá ca máy và thi ề ệ ướ ' Theo TT 05/2016/TTBXD ngày 10/03/2016 v vi c h ẫ ' Thông t ị Thông tư 06/2010/TTBXD h Giá bán l
t Nam
báo giá đi nệ c a t p đoàn đi n l c Vi
ẻ xăng d u ầ c a t p đoàn Petrolimex,
Căn c :ứ
diezel 12,290 xang 15,960 đi nệ 2,320
ị ứ Đ nh m c (%) Nguyên giá Chi phí khác Chi phí kh u ấ hao Chi phí s a ử ch a ữ Chi phí NL, NL Chi phí ti n ề ngươ l ị ạ ể Lo i máy và thi ế ị t b ề Nhân công đi u khi n máy ứ Đ nh m c tiêu hao nhiên li u, ệ S ca ố năm năng l ngượ (1000 VNĐ) (CPKH) (CPSC) (CPK) (CPNL) (CPTL) Kh u ấ hao S a ử ch aữ Chi phí khác 2 3 4 5 7 9 10 11 12 13 14 6 8 Ấ ộ ầ ầ MÁY THI CÔNG Đ T VÀ LU LÈN Máy đào m t g u, bánh xích dung tích g u: 5 260 17 5.8 43 lít diezel 1x4/7 731,700 430,577 163,225 140,712 554,894 186,346 0,40 m3 5 260 17 5.8 51 lít diezel 1x4/7 860,200 506,195 191,891 165,423 658,130 186,346 0,50 m3 5 260 17 5.8 59 lít diezel 1x3/7+1x5/7 860,200 506,195 191,891 165,423 761,366 377,808 0,65 m3 5 260 17 5.8 65 lít diezel 1x3/7+1x5/7 971,700 571,808 216,764 186,865 838,793 377,808 0,80 m3 5 260 17 5.8 83 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1,683,600 990,734 375,572 323,769 1,071,074 446,500 1,25 m3 5 260 16 5.5 113 lít diezel 1x4/7+1x6/7 2,027,400 1,122,868 428,873 389,885 1,458,209 446,500 1,60 m3 5 260 16 5.5 138 lít diezel 1x4/7+1x7/7 2,943,500 1,630,246 622,663 566,058 1,780,821 493,269 2,30 m3 5 300 4 199 lít diezel 1x4/7+1x7/7 6,504,000 2,731,680 867,200 1,084,000 2,567,996 493,269 14 ầ ơ 3,60 m3 ộ ầ Máy đào m t g u, bánh h i dung tích g u: 5 260 17 5.4 57 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1,022,800 601,878 212,428 196,692 735,557 377,808 0,75 m3 5 260 17 4.7 73 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1,818,300 1,070,000 328,693 349,673 942,029 446,500 ầ 1,25 m3 ầ ạ ầ Máy đào g u ngo m (g u dây) dung tích g u: 5 260 17 5.8 59 lít diezel 1x3/7+1x5/7 942,600 554,684 210,272 181,269 761,366 377,808 0,40 m3 5 260 17 5.8 65 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1,036,800 610,117 231,286 199,385 838,793 377,808 0,65 m3 5 260 17 5.8 83 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1,599,500 941,244 356,812 446,500 307,596 1,071,074 1,00 m3 5 260 16 5.5 113 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1,926,000 1,066,708 407,423 370,385 1,458,209 446,500 1,20 m3 5 260 16 5.5 128 lít diezel 1x4/7+1x7/7 2,448,100 1,355,871 517,867 470,788 1,651,776 493,269 1,60 m3 5 260 16 5.5 164 lít diezel 1x4/7+1x7/7 3,255,700 1,803,157 688,706 626,096 2,116,338 493,269 2,30 m3
ậ ầ Máy xúc l t dung tích g u: 0,60 m3 260 16 4.8 5 29 lít diezel 1x4/7 602,400 333,637 111,212 115,846 374,231 186,346 1,00 m3 260 16 4.8 5 39 lít diezel 1x4/7 795,000 440,308 146,769 152,885 503,276 186,346 1,25 m3 260 16 4.8 5 47 lít diezel 1x3/7+1x5/7 926,000 512,862 170,954 178,077 606,512 377,808 1,65 m3 260 16 4.8 5 75 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1,188,400 658,191 219,397 228,538 967,838 377,808 2,30 m3 260 14 4.4 5 95 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1,543,100 747,810 261,140 296,750 1,225,928 446,500 2,80 m3 260 14 4.4 5 101 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1,928,600 934,629 326,378 370,885 1,303,355 446,500 2,862,800 260 14 3.8 5 134 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1,387,357 418,409 550,538 1,729,203 446,500 ủ 3,20 m3 ấ Máy i công su t: 432,700 75 cv 230 18 6 5 38 lít diezel 1x4/7 304,771 112,878 94,065 490,371 186,346 743,000 110 cv 250 17 5.8 5 46 lít diezel 1x3/7+1x5/7 454,716 172,376 148,600 593,607 377,808 1,192,300 140 cv 250 17 5.8 5 59 lít diezel 1x3/7+1x5/7 729,688 276,614 238,460 761,366 377,808 1,529,700 180 cv 250 16 5.5 5 76 lít diezel 1x3/7+1x5/7 881,107 336,534 305,940 980,742 377,808 1,921,700 250 cv 250 16 5.2 5 94 lít diezel 1x3/7+1x6/7 1,106,899 399,714 384,340 1,213,023 418,000 3,236,600 320 cv 250 14 4.1 5 125 lít diezel 1x3/7+1x7/7 1,631,246 530,802 647,320 1,613,063 464,769 ạ ự Máy c p t 1,507,100 hành dung tích thùng: 9 m3 240 17 4.2 5 132 lít diezel 1x3/7+1x6/7 960,776 263,743 313,979 1,703,394 418,000 2,295,300 16 m3 240 16 4 5 154 lít diezel 1x3/7+1x7/7 1,377,180 382,550 478,188 1,987,293 464,769 2,869,000 25 m3 240 16 4 5 182 lít diezel 1x3/7+1x7/7 1,721,400 478,167 597,708 2,348,619 464,769 ự hành công Máy san t su t:ấ 892,100 108 cv 210 17 3.6 5 39 lít diezel 1x3/7+1x5/7 649,959 152,931 212,405 503,276 377,808 1,494,500 16 3.1 5 54 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1,024,800 220,617 355,833 696,843 377,808 180 cv ấ ầ ọ ầ 210 ượ Máy đ m đ t c m tay tr ng l ng: 23,100 50 kg 150 20 5.4 4 3 lít xăng 1x3/7 30,800 8,316 6,160 49,316 157,846 28,900 60 kg 150 20 5.4 4 3.5 lít xăng 1x3/7 38,533 10,404 7,707 57,536 157,846 31,200 70 kg 150 20 5.4 4 4 lít xăng 1x3/7 37,440 11,232 8,320 65,755 157,846 32,850 150 20 5.4 4 5 lít xăng 1x3/7 39,420 11,826 8,760 82,194 157,846 80 kg ơ ự ầ ọ ượ hành tr ng l ng: 533,500 Đ m bánh h i t 9 t 230 18 4.3 5 34 lít diezel 1x5/7 375,770 99,741 115,978 438,753 219,962 606,200 16 t 230 18 4.3 5 38 lít diezel 1x5/7 426,976 113,333 131,783 490,371 219,962 761,900 25 t 230 17 4.1 5 55 lít diezel 1x5/7 506,829 135,817 165,630 709,748 219,962 ự ọ ượ hành tr ng l ng: 679,100 ầ Máy đ m rung t 8 t 230 17 4.6 5 19 lít diezel 1x4/7 451,749 135,820 147,630 245,186 186,346 1,106,200 15 t 230 17 4.3 5 39 lít diezel 1x4/7 735,863 206,811 240,478 503,276 186,346 1,294,500 18 t 230 17 4.3 5 53 lít diezel 1x4/7 861,124 242,015 281,413 683,939 186,346 1,455,700 25 t 230 17 3.7 5 67 lít diezel 1x4/7 968,357 234,178 316,457 864,602 186,346 ầ ự ọ ượ Đ m bánh thép t hành tr ng l ng:
6,0 t 230 18 2.9 5 20 lít diezel 1x3/7 258,090 157,846 319,100 8,5 t 230 18 2.9 5 24 lít diezel 1x3/7 224,757 40,234 69,370 309,708 157,846 415,300 10 t 230 18 2.9 5 26 lít diezel 1x4/7 292,516 52,364 90,283 335,517 186,346 686,100 230 17 2.7 5 42 lít diezel 1x4/7 456,406 80,542 149,152 541,989 186,346 ả ầ ượ 15,5 t ọ Qu đ m tr ng l ng: 521,500 16 t 230 17 2.5 5 1x4/7 346,911 56,685 113,370 186,346
ứ ụ ầ MÁY NÂNG CHUY NỂ C n tr c ô tô s c nâng: 563,300 3 t 220 10 5.1 5 25 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 230,441 130,583 128,023 322,613 382,192 604,700 4 t 220 10 5.1 5 26 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 247,377 140,180 137,432 335,517 382,192 671,500 5 t 220 10 4.7 5 30 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 274,705 143,457 152,614 387,135 382,192 827,700 6 t 220 10 4.7 5 33 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1 338,605 176,827 188,114 425,849 382,192 1,158,800 10 t 220 10 4.5 5 37 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 474,055 237,027 263,364 477,467 434,808 1,357,800 16 t 220 10 4.5 5 43 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 555,464 277,732 308,591 554,894 434,808 1,691,700 20 t 220 9 4.5 5 44 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 622,853 346,030 384,477 567,798 434,808 1,945,600 25 t 220 9 4.3 5 50 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 716,335 380,276 442,182 645,225 518,846 2,199,200 30 t 220 9 4.3 5 54 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 809,705 429,844 499,818 696,843 518,846 3,258,600 40 t 220 8 4.1 5 64 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 607,285 740,591 1,066,451 825,888 518,846 4,572,100 50 t 220 8 4.1 5 70 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 1,496,324 852,073 1,039,114 903,315 518,846 ầ ụ ứ ơ 900,600 C n tr c bánh h i s c nâng: 16 t 200 10 4.5 5 33 lít diezel 1x3/7+1x5/7 405,270 202,635 225,150 425,849 377,808 1,104,300 25 t 200 10 4.5 5 36 lít diezel 1x4/7+1x6/7 496,935 248,468 276,075 464,562 446,500 2,289,000 40 t 200 9 4 5 50 lít diezel 1x4/7+1x6/7 927,045 457,800 572,250 645,225 446,500 2,711,900 63 t 200 9 4 5 61 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1,098,320 542,380 677,975 787,175 446,500 5,120,500 90 t 200 8 3.8 5 69 lít diezel 1x4/7+1x7/7 1,843,380 972,895 1,280,125 890,411 493,269 6,168,500 100 t 200 8 3.8 5 74 lít diezel 2x4/7+1x7/7 2,220,660 1,172,015 1,542,125 954,933 679,615 7,794,400 110 t 200 8 3.6 5 78 lít diezel 2x4/7+1x7/7 2,805,984 1,402,992 1,948,600 1,006,551 679,615 9,306,500 130 t 200 8 3.6 5 81 lít diezel 2x4/7+1x7/7 3,350,340 1,675,170 2,326,625 1,045,265 679,615 ứ ụ ầ C n tr c bánh xích s c nâng: 705,200 5 t 200 10 5.4 5 32 lít diezel 1x3/7+1x5/7 317,340 190,404 176,300 412,944 377,808 946,700 10 t 200 10 4.5 5 36 lít diezel 1x3/7+1x5/7 426,015 213,008 236,675 464,562 377,808 1,230,900 16 t 200 10 4.6 5 45 lít diezel 1x3/7+1x5/7 553,905 283,107 307,725 580,703 377,808 1,654,100 25 t 200 9 4.6 5 47 lít diezel 1x4/7+1x6/7 669,911 380,443 413,525 606,512 446,500 1,974,600 28 t 200 9 4.6 5 49 lít diezel 1x4/7+1x6/7 799,713 454,158 493,650 632,321 446,500 3,020,400 40 t 200 8.5 4.1 5 51 lít diezel 1x4/7+1x6/7 619,182 755,100 1,155,303 658,130 446,500 3,330,900 50 t 200 8.5 4.1 5 54 lít diezel 1x4/7+1x6/7 682,835 832,725 1,274,069 696,843 446,500 4,058,700 63 t 200 8 4.1 5 56 lít diezel 1x4/7+1x7/7 722,652 493,269 1,461,132 832,034 1,014,675 80 t 200 8 3.8 5 58 lít diezel 1x4/7+1x7/7 748,461 493,269
6,109,300 100 t 200 8 3.8 5 59 lít diezel 2x4/7+1x7/7 2,199,348 1,160,767 1,527,325 761,366 679,615 7,114,800 110 t 200 8 3.6 5 63 lít diezel 2x4/7+1x7/7 2,561,328 1,280,664 1,778,700 812,984 679,615 9,998,700 130 t 200 7.5 3.6 5 72 lít diezel 2x4/7+1x7/7 3,374,561 1,799,766 2,499,675 929,124 679,615 11,156,000 150 t 200 7.5 3.6 5 83 lít diezel 2x4/7+1x7/7 3,765,150 2,008,080 2,789,000 1,071,074 679,615 ầ ụ ứ 760,300 C n tr c tháp s c nâng: 5 t 280 16 4.7 6 42 kWh 1x3/7+1x5/7 391,011 127,622 162,921 104,261 377,808 1,238,400 10 t 280 14 4 6 60 kWh 1x3/7+1x5/7 557,280 176,914 265,371 148,944 377,808 1,508,900 12 t 280 14 4 6 68 kWh 1x3/7+1x5/7 679,005 215,557 323,336 168,803 377,808 1,657,600 15 t 280 14 4 6 90 kWh 1x3/7+1x5/7 745,920 236,800 355,200 223,416 377,808 1,988,600 20 t 280 13 3.8 6 113 kWh 1x3/7+1x5/7 830,951 269,881 426,129 280,511 377,808 2,757,600 25 t 280 13 3.8 6 120 kWh 1x3/7+1x6/7 374,246 590,914 297,888 418,000 1,152,283 3,455,800 30 t 280 13 3.8 6 128 kWh 1x3/7+1x6/7 469,001 740,529 317,747 418,000 1,444,031 4,011,100 40 t 280 13 3.5 6 135 kWh 1x3/7+1x6/7 501,388 859,521 335,124 418,000 1,676,067 5,031,300 50 t 280 13 3.5 6 143 kWh 2x4/7+1x6/7 2,102,365 628,913 1,078,136 354,983 632,846 6,289,200 60 t 280 13 3.5 6 198 kWh 2x4/7+1x6/7 2,627,987 786,150 1,347,686 491,515 632,846 ẩ 22,304,300 C u tháp MD 900 280 13 3.5 6 480 kWh 2x4/7+1x6/7+1x7/7 9,320,011 2,788,038 4,779,493 1,191,552 939,769 ầ ẩ ổ C n c u n i: ợ 2,794,100 ứ Kéo theo s c nâng 30 t 170 10 6.2 7 81 lít diezel 1,479,229 1,019,025 1,150,512 1,045,265 1,083,000 ủ ủ ệ ợ 1 t.phII.1/2+3 th máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 th đi n 2/4 + 1 th y th 2/4 ợ 4,205,700 ự ứ T hành s c nâng 100 t 170 10 6 7 118 lít diezel 2,226,547 1,484,365 1,731,759 1,522,731 1,604,038 ợ ệ ủ ủ 1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 th máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 th đi n 3/4 + 1 th y th 2/4 ụ ứ ổ C ng tr c s c nâng: 471,300 10 t 170 14 2.8 5 81 kWh 1x3/7+1x5/7 349,316 77,626 138,618 201,074 377,808 730,500 30 t 170 14 2.8 5 90 kWh 1x3/7+1x6/7 541,429 120,318 214,853 223,416 418,000 966,900 60 t 170 14 2.5 5 144 kWh 1x3/7+1x7/7 716,644 142,191 284,382 357,466 464,769 90 t 170 14 2.5 5 180 kWh 1x3/7+1x7/7 446,832 464,769 ẩ 2,353,600 170 14 3.5 6 233 kWh 1x3/7+4x4/7 +1x6/7 1,744,433 484,565 830,682 578,399 1,163,385 ầ C u lao d m K3360 ạ ầ ế ị 170 14 3.5 6 168 kWh 1x3/7+2x4/7 +1x6/7 417,043 790,692 t b nâng h d m 90T ụ ứ Thi ầ C u tr c s c nâng: 330,300 30 t 280 10 2.3 5 48 kWh 1x3/7+1x6/7 106,168 27,132 58,982 119,155 418,000 371,700 40 t 280 10 2.3 5 60 kWh 1x3/7+1x6/7 119,475 30,533 66,375 148,944 418,000 421,200 50 t 280 10 2.3 5 72 kWh 1x3/7+1x6/7 135,386 34,599 75,214 178,733 418,000 505,400 60 t 280 10 2.3 5 84 kWh 1x3/7+1x7/7 162,450 41,515 90,250 208,522 464,769 628,300 90 t 280 10 2.3 5 108 kWh 1x3/7+1x7/7 201,954 51,610 112,196 268,099 464,769 867,000 110 t 280 10 2.1 5 132 kWh 1x3/7+1x7/7 278,679 65,025 154,821 327,677 464,769 997,000 125 t 280 10 2.1 5 144 kWh 1x3/7+1x7/7 320,464 74,775 178,036 357,466 464,769 1,296,300 180 t 280 10 2.1 5 168 kWh 1x3/7+1x7/7 416,668 97,223 231,482 417,043 464,769 1,673,600 250 t 280 10 2 5 204 kWh 1x3/7+1x7/7 537,943 119,543 298,857 506,410 464,769
ậ ứ 163,700 21 kWh Máy v n thăng s c nâng: 0,8 t H nâng 80 m 280 18 4.3 5 1x3/7 94,712 25,140 29,232 52,130 157,846 252,000 39 kWh 280 17 4.1 5 1x3/7 137,700 36,900 45,000 96,814 157,846 3 t H nâng 100 m ồ ậ ứ 514,900 47 kWh Máy v n thăng l ng s c nâng: 3 t H nâng 100 m 280 17 4.1 5 1x3/7 281,356 75,396 91,946 116,673 157,846 ứ ờ ệ T i đi n s c kéo: 4,600 4 kWh 0,5 t 230 17 5.1 4 1x3/7 3,400 1,020 800 9,930 157,846 5,900 5 kWh 1,0 t 230 17 5.1 4 1x3/7 4,361 1,308 1,026 12,412 157,846 16,400 6 kWh 1,5 t 230 17 4.6 4 1x3/7 12,122 3,280 2,852 14,894 157,846 38,600 11 kWh 3,0 t 230 17 4.6 4 1x3/7 25,677 7,720 6,713 27,306 157,846 42,500 12 kWh 3,5 t 230 17 4.6 4 1x3/7 28,272 8,500 7,391 29,789 157,846 51,700 14 kWh 5,0 t 230 17 4.6 4 1x3/7 34,392 10,340 8,991 34,754 157,846 ứ Pa lăng xích s c nâng: 7,900 3 t 230 17 4.6 4 1x3/7 5,839 1,580 1,374 157,846 10,200 5 t 230 17 4.2 4 1x3/7 7,539 1,863 1,774 157,846 ứ Kích nâng s c nâng: 4,600 10 t 180 14 2.2 5 1x4/7 3,578 562 1,278 186,346 5,800 30 t 180 14 2.2 5 1x4/7 4,511 709 1,611 186,346 9,800 50 t 180 14 2.2 5 1x4/7 7,622 1,198 2,722 186,346 19,000 100 t 180 14 2.2 5 1x4/7 14,778 2,322 5,278 186,346 27,400 200 t 180 14 2.2 5 1x4/7 21,311 3,349 7,611 186,346 44,000 250 t 180 14 2.2 5 1x4/7 30,800 5,378 12,222 186,346 95,500 500 t 180 14 2.2 5 1x4/7 66,850 11,672 26,528 186,346 Kích thông tâm 73,600 RRH 100 t 180 14 2.2 5 1x4/7 51,520 8,996 20,444 186,346 15,700 YCW 250 t 180 14 2.2 5 1x4/7 12,211 1,919 4,361 186,346 48,400 YCW 500 t 180 14 2.2 5 1x4/7 33,880 5,916 13,444 186,346 ụ ự ộ đ ng 211,700 180 14 3.5 5 29 kWh 1x4/7+1x5/7 148,190 41,164 58,806 71,990 406,308
ẩ Kích đ y liên t c t ZLD60 (60t, 6c) ợ ơ 17,600 180 14 2.2 5 1x4/7 13,689 2,151 4,889 186,346 Kích s i đ n YDC 500 t ề Xe nâng chi u cao nâng: 638,250 12 m 260 14 4 5 25 lít diezel 1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 309,306 98,192 122,740 322,613 434,808 867,650 18 m 260 14 3.8 5 29 lít diezel 1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 420,477 126,810 166,856 374,231 434,808 1,094,250 260 14 3.8 5 33 lít diezel 1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 530,290 159,929 210,433 425,849 434,808
879,750 24 m ề Xe thang chi u dài thang: 9 m 260 14 3.9 5 25 lít diezel 1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 426,340 131,963 169,183 322,613 434,808 1,195,950 12 m 260 14 3.7 5 29 lít diezel 1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 579,576 170,193 229,990 374,231 434,808 1,450,300 18 m 260 14 3.7 5 33 lít diezel 1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2 702,838 206,389 278,904 425,849 434,808
Ị Ế Ố Ề ự ọ MÁY VÀ THI T B GIA C N N MÓNG ượ Búa diezel t 982,050 hành, bánh xích tr ng l 1,2 t 220 17 ầ ng đ u búa: 4.4 5 56 lít diezel 1x2/7+1x4/7+1x5/7 682,971 196,410 223,193 722,652 540,038 1,076,150 1,8 t 220 17 5 4.4 59 lít diezel 1x2/7+1x4/7+1x6/7 748,413 215,230 244,580 761,366 580,231 2,053,800 3,5 t 220 16 5 3.9 62 lít diezel 2x2/7+1x4/7+1x6/7 1,344,305 364,083 466,773 800,079 713,962 2,400,300 3.9 220 5 65 lít diezel 2x2/7+1x4/7+1x6/7 1,571,105 425,508 545,523 838,793 713,962 ọ ượ 4,5 t ạ 16 ầ ng đ u búa: 505,600 Búa diezel ch y trên ray tr ng l 220 1,2 t 16 5 3.9 24 lít diezel 1x2/7+1x3/7+1x4/7 330,938 89,629 114,909 309,708 477,923 14 kWh 34,754 743,700 1,8 t 220 16 5 3.9 30 lít diezel 1x2/7+1x3/7+1x5/7 486,785 131,838 169,023 387,135 511,538 14 kWh 34,754 984,800 2,5 t 220 14 5 3.5 36 lít diezel 2x2/7+1x3/7+1x6/7 564,022 156,673 223,818 464,562 685,462 25 kWh 62,060 1,109,400 3,5 t 220 14 5 3.5 48 lít diezel 2x2/7+1x3/7+1x6/7 635,384 176,495 252,136 619,416 685,462 25 kWh 62,060 1,370,100 4,5 t 220 14 5 3.5 63 lít diezel 2x2/7+1x3/7+1x6/7 784,694 217,970 311,386 812,984 685,462 34 kWh 84,402 1,633,600 5,5 T 220 14 5 3.5 78 lít diezel 2x2/7+1x3/7+1x6/7 935,607 259,891 371,273 1,006,551 685,462 34 kWh 84,402 ọ ự ấ Búa rung c c cát, t 1,090,450 60 kW 5 hành, bánh xích công su t: 4.8 220 16 40 lít diezel 1x3/7+1x5/7+1x6/7 713,749 237,916 247,830 516,180 637,962 Búa rung công su t:ấ 107,200 40 kW 200 17 5 3.8 kWh 108 1x3/7+1x4/7 82,008 20,368 26,800 268,099 344,192 130,600 50 kW 200 17 5 3.8 kWh 135 1x3/7+1x4/7 99,909 24,814 32,650 335,124 344,192 246,200 200 kWh 357 1x3/7+1x4/7 188,343 32,006 61,550 886,217 344,192 2.6 ọ 170 kW ọ ổ ả 17 ụ ợ 5 ượ Búa đóng c c n i (c sà lan và máy ph tr ) tr ng l ng búa: ợ 2,521,800 ≤ 1,8 t 200 14 6 5.9 42 1,588,734 743,931 756,540 690,430 1,083,000 ủ ủ ệ ợ 1 t.phII.1/2 + 3 th máy (2x2/4+1x3/4) + 1 th đi n 2/4 + 1 th y th 2/4 ợ 2,612,000 ≤ 2,5 t 200 14 6 5.9 47 lít diezel 1,645,560 770,540 783,600 606,512 1,083,000 ủ ủ ệ ợ 1 t.phII.1/2 + 3 th máy (2x2/4+1x3/4) + 1 th đi n 2/4 + 1 th y th 2/4 ợ 2,659,700 ≤ 3,5 t 200 14 6 5.9 52 lít diezel 1,675,611 784,612 797,910 671,034 1,083,000 ủ ủ ệ ợ 1 t.phII.1/2 + 3 th máy (2x2/4+1x3/4) + 1 th đi n 2/4 + 1 th y th 2/4 ợ ≤ 5,0 t 200 14 6 5.9 58 lít diezel 748,461 1,083,000 ủ ủ ệ ợ 1 t.phII.1/2 + 3 th máy (2x2/4+1x3/4) + 1 th đi n 2/4 + 1 th y th 2/4 ợ ≤ 7,0 t 200 14 6 5.6 63 lít diezel 812,984 1,083,000 ủ ủ ệ ợ 1 t.phII.1/2 + 3 th máy (2x2/4+1x3/4) + 1 th đi n 2/4 + 1 th y th 2/4 ợ ≤ 10,0 t 200 14 6 5.6 69 lít diezel 890,411 1,083,000 ủ ủ ệ ợ 1 t.phII.1/2 + 3 th máy (2x2/4+1x3/4) + 1 th đi n 2/4 + 1 th y th 2/4 ủ ự ọ ọ ượ Tàu đóng c c C 96 búa th y l c, tr ng l ầ ng đ u búa:
ợ 8,562,400 200 13 4.6 162 lít diezel 5,009,004 1,969,352 2,568,720 2,090,529 1,604,038 7,5 t 6 ợ ệ ủ ủ 1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 th máy (3x2/4+1x4/4) + 1 th đi n 3/4 + 1 th y th 2/4 ọ ướ Máy ép c c tr ự c l c ép: 121,000 60 t 180 22 4 5 38 kWh 1x3/7+1x4/7 133,100 26,889 33,611 94,331 344,192 164,200 100 t 180 22 4 5 53 kWh 1x3/7+1x4/7 180,620 36,489 45,611 131,567 344,192 185,800 150 t 180 22 4 5 75 kWh 1x3/7+1x4/7 204,380 41,289 51,611 186,180 344,192 207,400 200 t 180 22 4 5 84 kWh 1x3/7+1x4/7 228,140 46,089 57,611 208,522 344,192 ọ 56,200 160 22 4 5 36 kWh 1x3/7+1x4/7 69,548 14,050 17,563 89,366 344,192 Máy ép c c sau
585,900 200 17 2.6 5 138 kWh 1x3/7+1x4/7 448,214 76,167 146,475 342,571 344,192 ủ ự Máy ép th y l c (KGK ự 130C4), l c ép 130 t ắ ấ ấ 959,000 180 14 3.1 5 48 lít diezel 1x3/7+1x5/7 671,300 165,161 266,389 619,416 377,808 Máy c m b c th m ồ ọ Máy khoan c c nh i: ọ ồ 3,431,700 2x3/7+1x4/7+1x6/7 2,386,591 1,279,088 779,932 671,034 762,192 Máy khoan c c nh i ED 220 17 8.2 5 52 lít diezel ồ 10,125,000 2x3/7+1x4/7+1x6/7 7,041,477 2,991,477 2,301,136 761,366 762,192 220 17 6.5 5 59 lít diezel ọ Máy khoan c c nh i Bauer (mô men xoay > 200kNm) ọ 493,400 260 17 5.8 5 290,347 110,066 94,885 ầ G u đào (thi công móng c c, ườ t ng Barrette) ườ 220 17 6.5 5 32 lít diezel 1x3/7+1x4/7+1x6/7 412,944 604,346 Máy khoan t ng sét 171 kWh 424,490 220 17 6.5 5 36 lít diezel 1x3/7+1x4/7+1x6/7 464,562 604,346 ọ ấ Máy khoan c c đ t 167 kWh 414,561 17 6.5 220 5
22,500 20 6.4 280 5 13 kWh 1x3/7 16,071 5,143 4,018 32,271 157,846 ấ Máy c p xi măng ị ộ Máy tr n dung d ch khoan dung tích: ≤ 750 lít 154,800 280 18 5.8 5 18 kWh 1x4/7 89,563 32,066 27,643 44,683 186,346 ấ 1000 lít ọ Máy sàng l c Bentonit, Polymer năng su t: 308,300 280 18 5 21 kWh 1x4/7 178,374 63,862 55,054 52,130 186,346 5.8 ấ ơ 100 m3/h ị Máy b m dung d ch Bentonit, Polymer năng su t: 280 18 5.8 200 m3/h 5 50 kWh 1x4/7 124,120 186,346 Ấ Ự Ệ Ả ộ 26,350 6.5 Ậ MÁY S N XU T V T LI U XÂY D NG Máy tr n bê tông dung tích: 250 lít 110 20 5 11 kWh 1x3/7 47,909 15,570 11,977 27,306 157,846 58,500 140 20 6.5 500 lít 5 34 kWh 1x4/7 75,214 27,161 20,893 84,402 186,346 ộ ữ Máy tr n v a dung tích: 11,200 120 20 6.8 80 lít 5 5 kWh 1x3/7 18,667 6,347 4,667 12,412 157,846 15,550 120 20 6.8 150 lít 5 8 kWh 1x3/7 25,917 8,812 6,479 19,859 157,846 19,950 120 20 6.8 250 lít 5 11 kWh 1x3/7 33,250 11,305 8,313 27,306 157,846 ộ ữ 20 6.8 Máy tr n v a xi măng dung tích: 120 1200 lít 5 72 kWh 1x4/7 178,733 186,346
96 kWh 1x4/7 238,310 186,346 1600 lít 120 20 6.8 5 ộ ấ ạ Tr m tr n bê tông năng su t: 791,800 16 m3/h 220 18 5.8 5 92 kWh 1x3/7+1x5/7 583,053 208,747 179,955 228,381 377,808 1,102,500 25 m3/h 220 18 5.6 5 116 kWh 1x3/7+1x5/7 811,841 280,636 250,568 287,958 377,808 1,392,900 30 m3/h 220 18 5.6 5 172 kWh 2x3/7+1x5/7 1,025,681 354,556 316,568 426,973 377,808 2,223,600 50 m3/h 220 18 5.6 5 198 kWh 2x3/7+1x5/7 1,637,378 566,007 505,364 491,515 535,654 2,823,700 75 m3/h 220 17 5.3 5 418 kWh 2x3/7+1x4/7+1x6/7 1,963,755 680,255 641,750 1,037,643 762,192 90 m3/h 220 17 5.3 5 425 kWh 2x3/7+1x4/7+1x6/7 1,055,020 762,192 4,688,300 125 m3/h 220 17 5.3 5 446 kWh 2x3/7+1x4/7+1x6/7 3,260,500 1,129,454 1,065,523 1,107,150 762,192 4,922,700 17 5 5 553 kWh 3x3/7+1x4/7+1x6/7 3,423,514 1,118,795 1,118,795 1,372,767 920,038 160 m3/h ử 220 ấ ỏ 16,500 20 7.6 5 Máy sàng r a đá, s i năng su t: 110 35 m3/h 76 kWh 1x4/7 30,000 11,400 7,500 188,662 209,000 20,600 45 m3/h 110 7.6 5 97 kWh 1x4/7 37,455 14,233 9,364 240,793 209,000 20 ấ ề ộ 1,178,600 8.6 5 Máy nghi n sàng đá di đ ng năng su t: 20 20 m3/h 220 315 kWh 1x3/7+1x4/7 964,309 460,725 267,864 781,956 387,308 1,540,500 25 m3/h 220 20 7.6 5 357 kWh 2x3/7+1x4/7 1,260,409 532,173 350,114 886,217 565,615 5,202,600 220 20 7.6 5 630 kWh 2x3/7+1x4/7 4,256,673 1,797,262 1,182,409 1,563,912 565,615 125 m3/h ề ấ Máy nghi n đá thô năng su t: 187,200 14 m3/h 220 20 8.6 5 134 kWh 1x3/7+1x4/7 153,164 73,178 42,545 332,642 387,308 1,597,700 200 m3/h 220 20 8.6 5 840 kWh 1x3/7+2x4/7+ 1x5/7+1x6/7 1,307,209 624,555 363,114 2,085,216 1,131,962 ộ ạ ấ Tr m tr n bê tông asphan năng su t: 2,866,500 25 t/h 150 16 5.7 5 210 kWh 4x4/7+3x5/7+1x6/7 2,751,840 1,089,270 955,500 521,304 1,864,192 4,054,100 50 t/h 150 16 5.7 5 300 kWh 5x4/7+3x5/7+1x6/7 3,891,936 1,540,558 1,351,367 744,720 2,073,192 4,729,800 60 t/h 150 16 5.7 5 324 kWh 5x4/7+3x5/7+1x6/7 4,540,608 1,797,324 1,576,600 804,298 2,073,192 5,315,700 80 t/h 150 13 5.5 5 384 kWh 5x4/7+4x5/7+1x6/7 4,146,246 1,949,090 1,771,900 953,242 2,319,462 5.5 5 150 714 kWh 5x4/7+4x5/7+1x6/7 1,772,434 2,319,462 13 Ặ ƯỜ Ộ NG B ấ ng công su t: 811,300 5.6 6 120 434,808 57 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 851,865 378,607 405,650 120 t/h Ị Ế MÁY VÀ THI T B THI CÔNG M T Đ ự ườ Máy phun nh a đ 190 cv ả ỗ ợ 14 ấ ự Máy r i h n h p bê tông nh a năng su t: 1,120,700 150 16 6.4 5 65 t/h 34 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1,075,872 478,165 373,567 735,557 438,753 424,577 1,326,300 150 16 6.4 5 100 t/h 50 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1,273,248 565,888 442,100 645,225 424,577 2,609,100 150 16 3.8 5 ế 130 cv đ n 140 cv 63 lít diezel 1x3/7+1x5/7 2,504,736 660,972 869,700 812,984 424,577
1,782,300 150 16 4.2 5 30 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1,711,008 499,044 594,100 387,135 424,577 ả ấ Máy r i c p ph i đá dăm ấ năng su t 60 m ố 3/h ng 2,728,800 220 18 5.8 5 92 lít diezel 1x4/7+1x5/7 2,009,389 719,411 620,182 1,187,214 455,269 ườ Máy cào bóc đ Wirtgen 1000C ế ị ơ ẻ ạ t b s n k v ch YHK 49,900 170 20 3.5 5 lít diezel 1x4/7 52,835 10,274 14,676 209,000 Thi 10A
ấ ơ 283,400 1x4/7 255,060 170 17 3.6 5 11 lít diezel 83,353 141,950 209,000 60,014 Lò n u s n YHK 3A ế ị 29,800 1x4/7 170 17 4.5 5 4 lít xăng 29,800 8,765 65,755 209,000 7,888 Thi t b đun rót mastic ồ ấ ự 39,700 1x4/7 170 25 10 5 52,544 11,676 209,000 23,353 N i n u nh a 500 lít 73 lít diezel 1x6/7+1x5/7+2x3/7 4.2 5 942,029 892,269 ả ƯƠ Ậ Ệ 14 Ộ NG B 180 Ả ƯỜ NG TI N V N T I Đ ả ậ ả ọ Máy r i bê tông SP500 PH Ô tô v n t i: i thùng tr ng t 1,5 t 220 18 6.2 6 7 lít xăng 1x2/4 lái xe nhóm 1 115,072 187,808 159,800 220 18 6.2 6 12 lít xăng 2 t 1x2/4 lái xe nhóm 1 117,671 43,582 197,266 187,808 45,035 191,000 220 17 6.2 6 13 lít xăng 2,5 t 1x2/4 lái xe nhóm 1 132,832 52,091 213,704 187,808 53,827 277,250 220 17 6.2 6 25 lít diezel 5 t 1x2/4 lái xe nhóm 1 192,815 75,614 322,613 187,808 78,134 372,550 220 17 6.2 6 31 lít diezel 7 t 1x2/4 lái xe nhóm 1 259,092 101,605 400,040 187,808 104,991 488,650 220 16 6.2 6 38 lít diezel 10 t 1x2/4 lái xe nhóm 2 319,844 133,268 490,371 187,808 137,710 528,600 220 16 6.2 6 41 lít diezel 12 t 1x3/4 lái xe nhóm 2 345,993 144,164 529,085 222,885 148,969 645,000 220 16 6.2 6 46 lít diezel 15 t 1x3/4 lái xe nhóm 2 422,182 175,909 593,607 222,885 181,773 1,088,850 220 14 5.4 6 56 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 2 623,614 296,959 722,652 222,885 267,263 ự ổ ả Ô tô t 346,950 20 t ọ đ tr ng t i: 5 t 260 17 7.5 6 41 lít diezel 1x2/4 lái xe nhóm 1 204,167 80,065 529,085 187,808 100,082 488,950 260 17 7.3 6 46 lít diezel 7 t 1x2/4 lái xe nhóm 1 287,728 112,835 593,607 187,808 137,282 614,100 260 17 7.3 6 57 lít diezel 10 t 1x2/4 lái xe nhóm 2 361,374 141,715 735,557 187,808 172,420 708,600 260 17 7.3 6 65 lít diezel 12 t 1x3/4 lái xe nhóm 2 416,984 163,523 838,793 222,885 198,953 903,100 260 16 6.8 6 73 lít diezel 15 t 1x3/4 lái xe nhóm 2 500,178 208,408 942,029 222,885 236,195 1,343,600 300 16 6.8 6 76 lít diezel 20 t 1x3/4 lái xe nhóm 2 644,928 268,720 980,742 222,885 304,549 1,571,900 300 16 6.8 6 77 lít diezel 22 t 1x3/4 lái xe nhóm 2 754,512 314,380 993,647 222,885 356,297 2,042,200 300 14 6.8 6 81 lít diezel 25 t 1x3/4 lái xe nhóm 3 857,724 462,899 408,440 1,045,265 222,885 2,401,800 300 14 6.6 6 86 lít diezel 27 t 1x3/4 lái xe nhóm 3 528,396 1,008,756 480,360 1,109,787 222,885 ầ ấ Ô tô đ u kéo công su t: 1,079,950 200 11 4 6 56 lít diezel 272 cv 1x3/4 lái xe nhóm 3 534,575 215,990 323,985 722,652 251,385 200 11 3.8 6 68 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 3 877,506 251,385 ộ 360 cv ộ ể 771,600 6 43 lít diezel Ô tô chuy n tr n bê tông dung tích thùng tr n: 5.7 6 m3 220 17 199,915 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 536,613 210,436 554,894 434,808 1,898,600 220 17 5.5 6 64 lít diezel 10,7 m3 474,650 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 1,320,390 517,800 825,888 434,808 2,587,800 220 17 5.5 6 70 lít diezel 14,5 m3 646,950 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 1,799,697 705,764 903,315 434,808 Ô tô t ướ ướ i n c dung tích: 382,500 220 15 4.8 6 20 lít diezel 4 m3 83,455 1x2/4 lái xe nhóm 1 234,716 104,318 258,090 187,808 433,900 220 14 4.4 6 23 lít diezel 5 m3 86,780 1x3/4 lái xe nhóm 1 248,506 118,336 296,804 222,885 498,300 220 14 4.4 6 24 lít diezel 6 m3 99,660 1x3/4 lái xe nhóm 1 285,390 135,900 309,708 222,885 600,300 220 13 4.1 6 26 lít diezel 7 m3 111,874 1x3/4 lái xe nhóm 1 319,250 163,718 335,517 222,885 694,500 220 13 4.1 6 27 lít diezel 9 m3 129,430 1x3/4 lái xe nhóm 2 369,348 189,409 348,422 251,385
972,000 35 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 2 473,850 166,050 243,000 451,658 251,385 16 m3 240 13 4.1 6 Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: 379,950 19 lít diezel 1x2/4 lái xe nhóm 1 264,238 89,806 103,623 245,186 187,808 2 m3 220 17 5.2 6 560,300 27 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 1 389,663 132,435 152,809 348,422 222,885 220 17 5.2 6 ả ả Ô tô bán t i: 313,750 18 lít xăng 1x2/4 lái xe nhóm 1 254,138 70,594 94,125 295,898 187,808 200 18 4.5 6 3 m3 ọ i tr ng t 1,5 t ọ ả ơ i: R mooc tr ng t 468,750 274,219 72,656 140,625 157,846 1x3/7 100 t 200 13 3.1 6 525,050 307,154 81,383 157,515 157,846 1x3/7 125 t 200 13 3.1 6 Ấ ườ ầ ấ ng kính khoan: ơ ệ 11,750 5 kWh 13,056 5,549 3,264 12,412 157,846 1x3/7 180 20 8.5 5 MÁY KHOAN Đ T ĐÁ Máy khoan đ t đá, c m tay đ ộ D ≤ 42 mm (đ ng c đi n1,2 kW) ề ộ 23,100 25,667 10,908 6,417 157,846 1x3/7 180 20 8.5 5 ư D ≤ 42 mm (truy n đ ng khí nén ch a tính khí nén)
110,600 110,600 39,939 30,722 157,846 1x3/7 180 20 6.5 5 D ≤ 42 mm (khoan SIG ch a ư tính khí nén) ề ộ 5,350 5,944 2,526 1,486 157,846 1x3/7 180 20 8.5 5 ư Búa chèn (truy n đ ng khí nén ch a tính khí nén) ậ ự ườ Máy khoan xoay đ p t ư hành, khí nén (ch a tính khí nén) đ ng kính khoan: 960,800 1x3/7+1x4/7 648,540 212,177 200,167 344,192 D7595 mm 240 18 5.3 5 1,200,800 1x3/7+1x4/7 810,540 265,177 250,167 344,192 D105110 mm 18 5.3 5 ầ ự ộ ườ 240 ơ Máy khoan h m t ầ 9,975,100 D 45 mm (2 c n 147 cv) hành, đ ng c diezel đ 250 15 ng kính khoan: 6 3.9 84 lít diezel 2x4/7+2x7/7 5,386,554 1,556,116 2,394,024 1,083,978 1,097,615 ầ 14,538,300 138 lít diezel 2x4/7+2x7/7 7,850,682 2,267,975 3,489,192 1,780,821 1,097,615 D 45 mm (3 c n 255 cv) 250 15 3.9 6 ộ Máy khoan néo đ sâu khoan: 11,034,700 38 lít diezel 2x4/7+2x7/7 5,958,738 1,721,413 2,648,328 490,371 986,538 H 3,5 m (80 cv) 15 3.9 6 ượ ế ườ Máy khoan ng c (toàn ti 36,288,700 675 kWh 2x4/7+2x7/7 24,494,873 5,806,192 10,886,610 1,675,620 1,097,615 D 2,4 m (250 kW) ng kính khoan: 6 3.2 15 ổ ợ 250 ệ t di n), đ 200 ấ 1,925,000 16 kWh 1x4/7 1,732,500 173,250 577,500 39,718 T h p dàn khoan neo, công su t: 200 20 1.8 6 9 kW ạ ỗ ố neo gia c mái ta luy: 28 lít diezel 2x3/7+1x4/7 361,326 15 4.5 5 Máy khoan t o l YG 60 Ế Ị Ộ 220 Ự ấ MÁY VÀ THI T B Đ NG L C ệ ư ộ Máy phát đi n l u đ ng công su t: 7,300 2 lít diezel 1x3/7 7,300 2,190 2,607 25,809 157,846 140 2,53 kW 14 4.2 5 47,700 11 lít diezel 1x3/7 42,930 14,310 17,036 141,950 157,846 140 10 kW 14 4.2 5 102,200 24 lít diezel 1x3/7 85,410 28,470 36,500 309,708 157,846 140 30 kW 13 3.9 5 150,800 36 lít diezel 1x3/7 126,026 42,009 53,857 464,562 157,846 140 50 kW 13 3.9 5 213,600 45 lít diezel 1x4/7 164,777 54,926 76,286 580,703 186,346 140 75 kW 12 3.6 5
ơ ộ ấ Máy nén khí, đ ng c xăng năng su t: 62,100 120 m3/h 14 lít xăng 1x4/7 150 12 5 5 44,712 20,700 20,700 230,143 186,346 99,400 200 m3/h 24 lít xăng 1x4/7 150 12 5 5 71,568 33,133 33,133 394,531 186,346 143,200 300 m3/h 33 lít xăng 1x4/7 150 12 5 5 103,104 47,733 47,733 542,480 186,346 326,300 600 m3/h 46 lít xăng 1x4/7 150 11 4.6 5 215,358 100,065 108,767 756,185 186,346 ộ ấ 67,200 ơ Máy nén khí, đ ng c diezel năng su t: 12 120 m3/h 150 14 lít diezel 1x4/7 5.4 5 48,384 24,192 22,400 180,663 186,346 136,800 240 m3/h 28 lít diezel 1x4/7 150 12 5.4 5 98,496 49,248 45,600 361,326 186,346 175,200 300 m3/h 32 lít diezel 1x4/7 150 12 5.4 5 126,144 63,072 58,400 412,944 186,346 189,300 360 m3/h 35 lít diezel 1x4/7 150 12 5.4 5 136,296 68,148 63,100 451,658 186,346 245,800 420 m3/h 38 lít diezel 1x4/7 150 12 5.4 5 176,976 88,488 81,933 490,371 186,346 280,300 540 m3/h 36 lít diezel 1x4/7 150 12 5.4 5 201,816 100,908 93,433 464,562 186,346 358,300 600 m3/h 38 lít diezel 1x4/7 150 11 5 5 236,478 119,433 119,433 490,371 186,346 417,400 660 m3/h 39 lít diezel 1x4/7 150 11 5 5 275,484 139,133 139,133 503,276 186,346 837,300 1200 m3/h 75 lít diezel 1x4/7 150 11 3.9 5 552,618 217,698 279,100 967,838 186,346 1260 m3/h 89 lít diezel 1x4/7 150 11 3.5 5 1,148,501 186,346 ơ ệ ộ ấ Máy nén khí, đ ng c đi n năng su t: 2,500 5 m3/h 2 kWh 1x3/7 150 13 5.2 5 2,167 867 833 4,965 157,846 77,100 216 m3/h 52 kWh 1x3/7 150 12 3.8 5 55,512 19,532 25,700 129,085 157,846 98,800 270 m3/h 80 kWh 1x3/7 150 12 3.8 5 71,136 25,029 32,933 198,592 157,846 124,900 300 m3/h 86 kWh 1x3/7 150 12 3.8 5 89,928 31,641 41,633 213,486 157,846 269,600 125 kWh 1x4/7 150 12 3.4 5 194,112 61,109 89,867 310,300 186,346 Ủ Ị 600 m3/h Ế ả ọ MÁY VÀ THI T B THI CÔNG CÔNG TRÌNH TH Y Sà lan tr ng t i: ủ ủ 629,000 200 t 2 th y th 2/4 260 13 5.9 6 283,050 142,735 145,154 318,615 ủ ủ 786,200 250 t 2 th y th 2/4 260 13 5.9 6 353,790 178,407 181,431 318,615 ủ ủ 944,900 300 t 2 th y th 2/4 260 13 5.9 6 425,205 214,420 218,054 318,615 ủ ủ 1,053,400 400 t 2 th y th 2/4 260 13 5.5 6 474,030 222,835 243,092 318,615 ủ ủ 1,239,300 600 t 2 th y th 2/4 260 13 5.5 6 557,685 262,160 285,992 318,615 ủ ủ 1,755,700 800 t 2 th y th 2/4 260 13 5.2 6 790,065 351,140 405,162 318,615 ủ ủ 2,065,500 1000 t 2 th y th 2/4 260 13 5.2 6 929,475 413,100 476,654 318,615 ủ ủ 1200 t 2 th y th 2/4 260 13 5 6 318,615 ủ ủ 1350 t 2 th y th 2/4 260 13 5 6 318,615 ủ ủ 2 th y th 2/4 260 13 5 6 318,615 1800 t ọ ả Phao thép tr ng t i: 106,000 60 t 210 13 5.9 6 59,057 29,781 30,286 184,600 200 t 210 13 5.9 6 102,849 51,864 52,743 193,800 250 t 210 13 5.9 6 107,974 54,449 55,371
5.2 6 17 210 ọ ơ ặ ả Pông tông ề Thuy n (ghe) đ t máy b m tr ng t i: ề ưở 5.2 6 5 t 13 210 44 lít diezel 1thuy n tr ng 1/2 567,798 272,577 ề ưở ủ 5.2 6 40 t 13 210 131 lít diezel 1 thuy n tr ủ ng 1/2 + 1 th y th 1x3/4 1,690,490 485,962 Ca nô công su t:ấ ề ưở 82,600 6 6 15 cv 12 200 3 lít diezel 1 thuy n tr ng 1/2 44,604 24,780 24,780 38,714 272,577 ề ưở 90,700 6 6 23 cv 12 200 5 lít diezel 1 thuy n tr ng 1/2 48,978 27,210 27,210 64,523 272,577 ề ưở 98,400 5.4 6 30 cv 12 200 6 lít diezel 1 thuy n tr ng 1/2 53,136 26,568 29,520 77,427 272,577 ề ưở ủ ủ 126,400 5.4 6 55 cv 12 200 10 lít diezel 1 thuy n tr ng 1/2 + 1 th y th 2/4 68,256 34,128 37,920 129,045 431,885 ề ưở ủ ủ 180,900 4.6 6 75 cv 11 200 14 lít diezel 1 thuy n tr ng 1/2 + 1 th y th 2/4 89,546 41,607 54,270 180,663 431,885 ề ưở ủ ủ 235,700 4.6 6 90 cv 11 200 16 lít diezel 1 thuy n tr ng 1/2 + 1 th y th 2/4 116,672 54,211 70,710 206,472 431,885 ủ ủ 288,900 4.6 6 120 cv 11 200 18 143,006 66,447 86,670 232,281 431,885 ề ề ưở ưở ủ ng 1/2 + 1 th y th 2/4 ủ ng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 th y th 317,800 4.6 6 11 200 23 lít diezel 157,311 73,094 95,340 296,804 691,308 lít diezel 1 thuy n tr 1 thuy n tr 2/4 ồ ấ ề ưở ủ ủ 111,800 5.4 6 11 150 150 cv ố Xu ng cao t c công su t: 25 cv 105 lít xăng 1 thuy n tr ng 1/2+ 1 th y th 3/4 73,788 40,248 44,720 1,726,074 456,000 ề ưở ủ ủ 134,300 5.4 6 50 cv 11 148 lít xăng 1 thuy n tr ng 1/2+ 1 th y th 3/4 88,638 48,348 53,720 2,432,942 456,000 150 ủ ụ ụ ầ ấ ầ ấ T u kéo và ph c v thi công th y (làm neo, c p d u,...) công su t: ưở ng 1/2 + 2 th máy (1x2/4+1x3/4) + 258,000 6 75 cv 200 11 5.2 68 lít diezel 127,710 67,080 77,400 877,506 302,538 ợ ủ ủ ề 1 thuy n tr ợ ệ 1 th đi n 2/4 + 2 th y th 2/4 ề ề ng 2/2 + 1 thuy n phó I 1/2 + 1 máy 612,500 ưở ợ ủ 5 6 150 cv 200 11 95 lít diezel 303,188 153,125 183,750 1,225,928 318,615 1 thuy n tr ủ I 1/2 + 2 th máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 th y th (1x2/4 + 1x3/4) ề ề ng 2/2 + 1 thuy n phó I 1/2 + 1 máy ưở ợ ủ 5 6 250 cv 200 11 148 lít diezel 1,909,866 318,615 1 thuy n tr ủ I 1/2 + 2 th máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 th y th (1x2/4 + 1x3/4) ề ề ng 2/2 + 1 thuy n phó I 1/2 + 1 máy ưở ợ ủ 887,000 5 6 360 cv 200 11 202 lít diezel 439,065 221,750 266,100 2,606,709 318,615 1 thuy n tr ủ I 1/2 + 2 th máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 th y th (1x2/4 + 1x3/4) ề ề ng 2/2 + 1 thuy n phó I 2/2 + 1 máy ưở ợ ủ 1,318,800 6 600 cv 200 11 4.2 315 lít diezel 652,806 276,948 395,640 4,064,918 318,615 1 thuy n tr ủ I 2/2 + 3 th máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 th y th (3x3/4 + 1x4/4) ề ề ng 2/2 + 1 thuy n phó I 2/2 + 1 máy ể ưở ợ ủ 9,851,500 6 ầ 1200 cv (t u kéo bi n) 220 11 3.8 714 lít diezel 4,433,175 1,701,623 2,686,773 9,213,813 318,615 1 thuy n tr ủ I 2/2 + 3 th máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 th y th (3x3/4 + 1x4/4) ố ấ Tàu cu c sông công su t: ề ề ưở ưở ng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 đi n tr ậ ậ ố ỹ 11,237,300 495 cv 260 7.5 5.1 6 520 lít diezel 2,917,376 2,204,240 2,593,223 6,710,340 4,389,731 ủ ợ ng 2/2 + 1 thuy n phó 2/2 + 1 máy 1 thuy n tr ệ ưở ng 2/2 + 1 tr ố ỹ k thu t viên cu c I 2/2 + 2 k thu t viên cu c II ủ 2/2 + 4 th máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 th y th (3x3/4 + 1x4/4) ố ấ ể Tàu cu c bi n công su t:
ề ề ưở ưở ng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 đi n tr ậ ậ ố ỹ 34,650,000 2085 cv 260 7.5 4.5 6 1751 lít diezel 8,995,673 5,997,115 7,996,154 22,595,780 4,508,846 ủ ợ ng 2/2 + 1 thuy n phó 2/2 + 1 máy 1 thuy n tr ệ ưở ng 2/2 + 1 tr ố ỹ k thu t viên cu c I 2/2 + 2 k thu t viên cu c II ủ 2/2 + 4 th máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 th y th (3x3/4 + 1x4/4) Tàu hút bùn công su t:ấ ề ưở ưở ậ 7,685,500 585 cv 260 10 4.1 6 573 lít diezel 2,660,365 1,211,944 1,773,577 7,394,279 ề ng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 k thu t viên cu c ố ậ ợ ỹ ủ 1 thuy n tr ng 2/2 + thuy n phó 2/2 + 1 máy ố ỹ tr I 2/2 + 1 k thu t viên cu c II 2/2 + 2 th máy ủ (1x3/4 + 1x4/4) + 4 th y th (3x3/4 + 1x4/4) ề ề ưở ng 2/2 + thuy n phó 2/2 + 1 máy ưở ệ ng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 đi n tr ậ ậ ố ỹ 20,115,500 1200 cv 260 7.5 3.75 6 1008 lít diezel 5,222,293 2,901,274 4,642,038 13,007,736 ủ ợ 1 thuy n tr ưở ng 2/2 + 1 tr ố ỹ k thu t viên cu c I 2/2 + 1 k thu t viên cu c II ủ 2/2 + 6 th máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 th y th (1x3/4 + 1x4/4) ề ề ưở ng 2/2 + thuy n phó 2/2 + 1 máy ưở ệ ng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 đi n tr ậ ậ ố ỹ 101,976,100 4170 cv 260 7.5 2.4 6 3211 lít diezel 26,474,564 9,413,178 23,532,946 41,436,350 ủ ợ 1 thuy n tr ưở ng 2/2 + 1 tr ố ỹ k thu t viên cu c I 2/2 + 3 k thu t viên cu c II ủ 2/2 + 6 th máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 th y th (3x3/4 + 1x4/4) ụ ự ấ Tàu hút b ng t hành công su t: ề ề ưở ng 2/2 + thuy n phó 2/2 + 1 máy ưở ệ ng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 đi n tr ậ ậ ố ỹ 11,388,400 1390 cv 260 7.5 6.5 6 1446 lít diezel 2,956,604 2,847,100 2,628,092 18,659,907 ủ ợ 1 thuy n tr ưở ng 2/2 + 1 tr ố ỹ k thu t viên cu c I 2/2 + 1 k thu t viên cu c II ủ 2/2 + 2 th máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 th y th (3x3/4 + 1x4/4) ề ề ưở ưở ng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 đi n tr ậ ậ ố ỹ 65,840,000 5945 cv 260 7.5 6 6 5232 lít diezel 17,093,077 15,193,846 15,193,846 67,516,344 ủ ợ ng 2/2 + 1 thuy n phó 2/2 + 1 máy 1 thuy n tr ệ ưở ng 2/2 + 1 tr ố ỹ k thu t viên cu c I 2/2 + 1 k thu t viên cu c II ủ 2/2 + 2 th máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 th y th (3x3/4 + 1x4/4) ầ ạ ầ ầ ấ T u ngo m (có tính năng phá đá ng m), công su t 3170 CV dung tích g u: ề ưở ề ưở ậ 38,478,500 17 m3 260 10 5.5 6 2663 lít diezel 13,319,481 8,139,683 8,879,654 34,364,684 ng 2/2 + 1 thuy n phó 2/2 + 1 máy ỹ ng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 k thu t viên cu c ố ậ ợ ỹ ủ 1 thuy n tr ố tr I 2/2 + 3 k thu t viên cu c II 2/2 + 4 th máy ủ (3x3/4 + 1x4/4) + 4 th y th (3x3/4 + 1x4/4) ạ ầ Xáng c p dung tích g u: 1,482,500 1,25 m3 220 13 5.2 70 lít diezel 1x6/7+1x4/7+ 2x3/7 788,420 350,409 404,318 903,315 762,192 6 ế ị ặ ợ ặ ấ ợ ặ 1 th l n c p I 1/2+1 th l n 2/4 120 7.5 30 8 t b l n Ầ Ế Ị ầ 2,725,800 Thi MÁY VÀ THI T B THI CÔNG TRONG H M ầ Máy xúc chuyên dùng trong h m dung tích g u: 4.8 0,9 m3 260 17 6 52 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1,604,028 503,225 629,031 671,034 424,577 3,134,700 1,65 m3 260 17 4.8 6 65 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1,844,650 578,714 723,392 838,793 424,577
ơ ệ ộ ấ Máy cào đá, đ ng c đi n năng su t: 851,100 3 m3/ph 248 kWh 1x4/7+1x5/7 260 14 5.3 6 412,456 173,493 196,408 615,635 455,269 1,795,300 8 m3/ph 673 kWh 1x4/7+1x6/7 260 14 6 870,030 352,155 414,300 1,670,655 498,385 ế ị ụ ụ ậ ổ 5.1 ầ Thi ờ 25,400 ể t b ph c v v n chuy n đá n mìn trong h m: ơ T i ma n 13 kW 300 4.3 14 43 kWh 1x4/7+1x5/7 6 11,853 3,641 5,080 106,743 455,269 27,000 Xe goòng 3 t 1x4/7+1x5/7 300 14 4.3 6 12,600 3,870 5,400 455,269 1,102,000 Xe goòng 5,8 m3 1x4/7+1x5/7 300 14 4.3 6 462,840 157,953 220,400 455,269 ầ 2,710,600 Đ u kéo 30 t lít diezel 1x4/7+1x5/7 300 11 3.8 6 37 894,498 343,343 542,120 477,467 455,269 ậ 216,200 Quang l t 360 t/h kWh 1x4/7+1x5/7 300 14 4.3 6 27 90,804 30,989 43,240 455,269 ụ ụ ầ ấ Máy nâng ph c v thi công h m công su t: 682,000 240 3.1 6 45 358,050 88,092 170,500 67,025 580,703 209,000 ƯỜ lít diezel 1x4/7 Ầ Ị 14 ƯỜ Ố NG NG, Đ NG CÁP NG M ặ ườ ố t b khoan đ t đ ng ng:
150 16 4.2 6 53 lít diezel 1x4/7+1x5/7+1x6/7 683,939 666,462 135 cv Ế MÁY VÀ THI T B THI CÔNG Đ ế ị Máy và thi Máy nâng TO1224, s c ứ nâng 15 t 405,000 120 4.2 6 33 lít xăng 3x3/7+2x4/7+2x6/7 +1x7/7 516,375 141,750 202,500 542,480 1,050,846 Máy khoan ngang UĐB 4 ế ị ặ ườ 17 ầ ng cáp ng m: t b khoan đ t đ ị ầ 5,179,300 240 15 3.5 6 201 kWh 1x4/7+1x7/7 2,913,356 755,315 1,294,825 498,962 493,269 Máy và thi Máy khoan ng m có đ nh ngướ h ệ ố ị 1,531,400 120 ng 15 3.5 6 2 kWh 1x6/7+1x4/7 1,722,825 446,658 765,700 4,965 446,500
Ế ướ ơ ệ ơ ấ ụ ụ H th ng STS (ph c v ướ ầ khoan ng m có đ nh h c)ướ khi khoan qua sông n Ị MÁY VÀ THI T B THI CÔNG KHÁC ộ Máy b m n c, đ ng c đi n công su t: 2,500 180 17 4.7 5 2 kWh 1x3/7 0,75 kW 2,361 653 694 4,965 157,846 3,000 180 17 4.7 5 3 kWh 1x3/7 1,1 kW 2,833 783 833 7,447 157,846 3,200 180 17 4.7 5 4 kWh 1x3/7 1,5 kW 3,022 836 889 9,930 157,846 3,400 180 17 4.7 5 5 kWh 1x3/7 2 kW 3,211 888 944 12,412 157,846 4,000 180 17 4.7 5 8 kWh 1x3/7 2,8 kW 3,778 1,044 1,111 19,859 157,846 5,400 150 17 4.7 5 12 kWh 1x3/7 4,5 kW 6,120 1,692 1,800 29,789 157,846 6,100 150 17 4.7 5 17 kWh 1x3/7 7 kW 6,913 1,911 2,033 42,201 157,846 9,300 150 16 4.5 5 34 kWh 1x4/7 14 kW 9,920 2,790 3,100 84,402 186,346 24,300 150 16 4.2 5 48 kWh 1x4/7 20 kW 25,920 6,804 8,100 119,155 186,346 28,000 150 16 4.2 5 53 kWh 1x4/7 22 kW 29,867 7,840 9,333 131,567 186,346 94,200 150 3.6 5 180 kWh 1x4/7 79,128 22,608 31,400 446,832 186,346 14 ấ 75 kW ướ ơ ộ ơ Máy b m n c, đ ng c diezel công su t: 11,300 150 20 5.4 5 2.7 lít diezel 1x4/7 5 cv 15,067 4,068 3,767 34,842 186,346 13,500 150 20 5.4 5 3 lít diezel 1x4/7 5,5 cv 18,000 4,860 4,500 38,714 186,346 23,500 150 20 5.4 5 5 lít diezel 1x4/7 10 cv 31,333 8,460 7,833 64,523 186,346
57,400 10 lít diezel 1x4/7 20 cv 150 18 4.7 5 61,992 17,985 19,133 129,045 186,346 64,300 11 lít diezel 1x4/7 25 cv 150 17 4 5 65,586 17,147 21,433 141,950 186,346 15 lít diezel 1x4/7 30 cv 150 17 4 5 193,568 186,346 20 lít diezel 1x4/7 40 cv 150 17 4.4 5 258,090 186,346 207,100 36 lít diezel 1x4/7 75 cv 150 16 3.8 5 198,816 52,465 69,033 464,562 186,346 53 lít diezel 1x4/7 150 3.8 5 683,939 186,346 ơ ộ ơ 120 cv ướ 16 ấ Máy b m n c, đ ng c xăng công su t: 8,600 1.6 lít xăng 1x4/7 3 cv 150 20 5.8 5 11,467 3,325 2,867 26,302 186,346 14,700 3 lít xăng 1x4/7 6 cv 150 20 5.8 5 19,600 5,684 4,900 49,316 186,346 19,200 4 lít xăng 1x4/7 8 cv 150 20 5.8 5 25,600 7,424 6,400 65,755 186,346 ơ kWh 1x4/7 150 14 3.6 5 22 54,613 186,346 Máy b m chân không 7,5kW ơ 104,700 kWh 1x4/7 14 150 3.6 5 180 87,948 25,128 34,900 446,832 186,346 Máy b m xói 4MC (75 kW) ướ c 1,010,300 150 14 2.2 5 111 lít diezel 1x4/7+1x5/7 848,652 148,177 336,767 1,432,400 406,308 ơ ầ ọ ự Máy b m áp l c xói n đ u c c (300 cv) ơ ấ 90,200 kWh 1x3/7+1x4/7 110 20 ữ Máy b m v a năng su t: 6 m3/h 6.6 5 19 147,600 54,120 41,000 47,166 344,192 113,300 kWh 1x3/7+1x4/7 110 20 9 m3/h 6.6 5 34 185,400 67,980 51,500 84,402 344,192 kWh 1x3/7+1x4/7 110 20 15 m3/h 6.6 5 37 91,849 344,192 149,000 kWh 1x3/7+1x4/7 110 32 50 m3/h 6.1 5 72 243,818 82,627 67,727 178,733 344,192 20 ấ ơ ộ ơ lít diezel 1x5/7 Máy b m cát, đ ng c diezel công su t: 14 126 cv 180 3.8 5 54 696,843 219,962 lít diezel 1x5/7 180 14 350 cv 3.5 5 127 1,638,872 219,962 lít diezel 1x5/7 180 14 380 cv 3.3 5 136 1,755,012 219,962 lít diezel 1x5/7 180 14 480 cv 3.1 5 168 2,167,956 219,962 ơ ự ấ hành năng su t: 2,188,200 200 14 Xe b m bê tông, t 50 m3/h 5.4 6 53 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 1,378,566 590,814 656,460 683,939 2,450,700 200 14 60 m3/h 5 6 60 lít diezel 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 1,543,941 612,675 735,210 774,270 ơ ấ 1,086,000 200 14 Máy b m bê tông năng su t: 40 60 m3/h 6.5 5 182 kWh 1x3/7+1x5/7 684,180 352,950 271,500 451,797 377,808 1,493,100 200 14 60 90 m3/h 6.5 5 248 kWh 1x4/7+1x5/7 940,653 485,258 373,275 615,635 406,308 ấ 1,512,800 180 14 ẩ Máy phun v y năng su t: 9 m3/h (AL 285) 4.9 6 54 kWh 2x3/7+1x4/7+1x6/7 1,058,960 411,818 504,267 134,050 762,192 5,876,500 14 180 4.5 6 429 kWh 2x3/7+1x4/7 +1x5/7+1x6/7 4,113,550 1,469,125 1,958,833 1,064,950 982,154 ấ 16 m3/h (AL 500) ầ ầ Máy đ m bê tông, đ m bàn công su t: 5,600 110 25 1,0 kW 8.8 4 5 kWh 1x3/7 12,727 4,480 2,036 12,412 157,846 110 3,0 kW 8.8 4 13 kWh 1x3/7 32,271 157,846 25 ấ ầ ạ 4,400 ầ Máy đ m bê tông, đ m c nh công su t: 25 1,0 kW 110 8.8 4 5 kWh 1x3/7 10,000 3,520 1,600 12,412 157,846
ầ ấ ầ Máy đ m bê tông, d m dùi công su t: 5,800 1,0 kW 110 20 8.8 4 5 kWh 1x3/7 10,545 4,640 2,109 12,412 157,846 6,450 1,5 kW 110 20 8.8 4 7 kWh 1x3/7 11,727 5,160 2,345 17,377 157,846 8,000 2,8 kW 110 20 8.8 4 13 kWh 1x3/7 14,545 6,400 2,909 32,271 157,846 21,400 110 20 6.5 4 16 kWh 1x3/7 38,909 12,645 7,782 39,718 157,846
7,000 3,5 kW ư Máy phun (ch a tính khí nén): ơ Máy phun s n 400 m2/h 120 30 5.4 4 1x3/7 17,500 3,150 2,333 157,846 14,400 Máy phun cát 180 30 4.2 4 1x3/7 24,000 3,360 3,200 157,846 ấ 42,900 ứ Máy khoan đ ng công su t: 2,5 kW 200 14 4.1 4 5 kWh 1x3/7 27,027 8,795 8,580 12,412 157,846 57,200 200 14 4.1 4 9 kWh 1x3/7 36,036 11,726 11,440 22,342 157,846 ườ 4,5 kW ắ ầ Máy khoan s t c m tay, đ ng kính khoan: 4,150 13 mm 120 30 8.4 4 1 kWh 1x3/7 10,375 2,905 1,383 2,482 157,846 ầ ấ Máy khoan bê tông c m tay công su t: 4,800 0,62 kW 120 30 7.5 4 0.9 kWh 1x3/7 12,000 3,000 1,600 2,234 157,846 6,250 0,75 kW 120 20 7.5 4 1.1 kWh 1x3/7 10,417 3,906 2,083 2,731 157,846 6,750 0,85 kW 120 20 7.5 4 1.3 kWh 1x3/7 11,250 4,219 2,250 3,227 157,846 10,400 1,50 kW 100 20 7.5 4 2.3 kWh 1x3/7 20,800 7,800 4,160 5,710 157,846 ồ ấ Máy lu n cáp công su t: 94,900 15 kW 220 10 2.2 5 27 kWh 1x4/7 38,823 9,490 21,568 67,025 186,346 ấ ắ Máy c t cáp công su t: 23,400 10 kW 14 3.5 4 13 kWh 1x3/7 16,380 4,095 4,680 32,271 157,846 ắ ắ ầ 200 ấ 7,750 Máy c t s t c m tay công su t: 120 1,7 kW 30 7.5 4 3 kWh 1x3/7 19,375 4,844 2,583 7,447 157,846 ắ ạ ấ 7,900 Máy c t g ch đá công su t: 1,7 kW 80 14 7 4 3 kWh 1x3/7 13,825 6,913 3,950 7,447 157,846 ắ ấ 17,400 Máy c t bê tông công su t: 7,5 kW 100 20 5.5 4 11 kWh 1x3/7 34,800 9,570 6,960 27,306 157,846 38,500 100 20 4.5 5 8 lít xăng 1x4/7 69,300 17,325 19,250 131,510 186,346 12 cv (MCD 218) ắ ố ấ Máy c t ng công su t: 28,200 5 kW 220 14 4.5 4 9 kWh 1x3/7 17,945 5,768 5,127 22,342 157,846 ấ ắ Máy c t tôn công su t: 18,800 5 kW 220 13 3.8 4 10 kWh 1x3/7 11,109 3,247 3,418 24,824 157,846 156,600 15 kW 220 13 3.9 4 27 kWh 1x3/7 83,283 27,761 28,473 67,025 157,846 ắ ộ ấ Máy c t đ t công su t: 41,700 2,8 kW 14 4.1 4 5 kWh 1x3/7 23,883 7,771 7,582 12,412 157,846 ắ ố ố 220 ấ 18,200 Máy c t u n c t thép công su t: 220 5 kW 14 4.1 4 9 kWh 1x3/7 11,582 3,392 3,309 22,342 157,846 ắ ỏ ầ ấ Máy c t c c m tay công su t:
4,600 0,8 kW 160 30 10.5 4 2 kWh 1x4/7 8,625 3,019 1,150 4,965 186,346 ắ 68,900 220 3.8 13 4 13 kWh 1x3/7 36,642 11,901 12,527 157,846 Máy c t thép Plasma ư Búa căn khí nén (ch a tính khí nén) tiêu hao khí nén: 5,400 1,5 m3/ph 110 30 6.6 5 1x4/7 14,727 3,240 2,455 32,271 186,346 6,100 3,0 m3/ph 110 30 6.6 5 1x4/7 16,636 3,660 2,773 186,346 ố ố ấ Máy u n ng công su t: 28,200 2,8 kW 220 14 4.5 4 5 kWh 1x3/7 17,945 5,768 5,127 12,412 157,846 ố ấ Máy l c tôn công su t: 54,800 10 kWh 1x3/7 29,144 9,715 9,964 24,824 157,846 220 13 3.9 4 ư ấ 5 kW ạ 22,700 Máy c a kim lo i công su t: 1,7 kW 220 14 4.1 4 4 kWh 1x3/7 14,445 4,230 4,127 9,930 157,846 27,300 2,7 kW 220 14 4.1 4 6 kWh 1x3/7 17,373 5,088 4,964 14,894 157,846 ệ ấ Máy ti n công su t: 111,400 10 kW 220 14 4.1 4 19 kWh 1x3/7 63,802 20,761 20,255 47,166 157,846 Máy bào thép công su t:ấ 72,900 7,5 kW 220 14 4.1 4 16 kWh 1x3/7 41,752 13,586 13,255 39,718 157,846 Máy phay công su t:ấ 89,100 7 kW 220 14 4.1 4 15 kWh 1x3/7 51,030 16,605 16,200 37,236 157,846 Máy ghép mí công su t:ấ 6,100 1,1 kW 200 14 4.1 4 2 kWh 1x4/7 4,270 1,251 1,220 4,965 186,346 Máy mài công su t:ấ 3,500 1 kW 200 14 4.9 4 2 kWh 1x3/7 2,450 858 700 4,965 157,846 11,200 2,7 kW 14 4.9 4 4 kWh 1x3/7 7,127 2,495 2,036 9,930 157,846 220 ấ ư ỗ ầ 7,600 Máy c a g c m tay công su t: 160 10.5 4 3 kWh 1x3/7 14,250 4,988 1,900 7,447 157,846 1,3 kW ế ế ề 30 ấ 26,000 4.5 ộ Máy bi n th hàn m t chi u công su t: 24 50 kW 180 5 105 kWh 1x4/7 34,667 6,500 7,222 260,652 186,346 ế ế ề ấ Bi n th hàn xoay chi u công su t: 4,300 7 kW 180 24 4.8 5 15 kWh 1x4/7 5,733 1,147 1,194 37,236 186,346 8,600 14 kW 180 24 4.8 5 29 kWh 1x4/7 11,467 2,293 2,389 71,990 186,346 16,000 23 kW 180 24 4.8 5 48 kWh 1x4/7 21,333 4,267 4,444 119,155 186,346 18,700 180 24 4.8 5 58 kWh 1x4/7 24,933 4,987 5,194 143,979 186,346 27,5 kW ơ ấ Máy hàn h i công su t: 3,400 1000 l/h 100 24 4.8 5 1x4/7 8,160 1,632 1,700 186,346 5,200 2000 l/h 100 24 4.8 5 1x4/7 12,480 2,496 2,600 186,346 ợ ặ ấ ợ ặ 106,900 60 25 10 5 89,083 1 th l n c p I 1/2 + 1 th l n 2/4 400,875 178,167 i n ự 114,000 180 25 6.5 5 6 kWh 1x4/7 142,500 41,167 31,667 14,894 186,346 ắ ướ ướ c Máy hàn c t d ố ố Máy hàn n i ng nh a: tệ Máy hàn nhi ệ Máy gia nhi t D315mm 180 25 6.5 5 8 kWh 1x4/7 19,859 186,346
ệ 29,789 186,346 kWh 1x4/7 Máy gia nhi t D630mm 180 25 6.5 12 5 ệ 44,683 186,346 kWh 1x4/7 Máy gia nhi 180 25 6.5 18 5 ạ t D1200mm ấ Máy qu t gió công su t: 3,600 408 4,800 1,200 39,718 157,846 kWh 1x3/7 2,5 kW 150 20 1.7 16 5 7,900 895 10,533 2,633 71,990 157,846 kWh 1x3/7 150 20 29 5 ấ ầ ướ 1.7 ậ c ng m, khoan đ p cáp công su t: 630,000 412,364 183,273 143,182 357,466 502,038 220 16 6.4 kWh 2x3/7+1x4/7 5 ướ ầ 144 ấ 1,117,200 685,555 330,082 253,909 245,186 502,038 c ng m, khoan xoay công su t: 19 6.5 15 5 220 lít diezel 2x3/7+1x4/7 4,5 kW ế Máy khoan gi ng khai thác n 40 kW ế Máy khoan gi ng khai thác n 54 cv 7,036,900 3,742,351 1,247,450 1,599,295 1,251,737 762,192 300 cv 220 13 3.9 97 lít diezel 1x6/7+1x4/7+2x3/7 5 ộ ạ t (60 kích lo i 550,300 kWh 2x4/7+1x5/7+1x7/7 550,300 137,575 152,861 161,356 899,577 180 20 4.5 65 5 B kích chuyên dùng: ế ị ượ ộ B thi t b tr 6 t) ộ ắ ự 91,300 kWh 2x4/7 63,910 11,159 25,361 34,754 372,692 180 14 2.2 14 5 ỡ B kích l p d ng, tháo d ván khuôn 5060 t ọ ả Xe ép rác tr ng t i: 393,300 214,910 126,418 84,279 232,281 187,808 1,5 t 280 17 9 18 6 lít diezel 1x2/4 lái xe nhóm 1 544,650 297,612 175,066 116,711 270,995 187,808 2 t 280 17 9 21 6 lít diezel 1x2/4 lái xe nhóm 1 638,800 349,059 205,329 136,886 529,085 187,808 4 t 280 17 9 41 6 lít diezel 1x2/4 lái xe nhóm 1 733,200 400,641 222,579 157,114 658,130 187,808 7 t 280 17 8.5 51 6 lít diezel 1x2/4 lái xe nhóm 1 817,250 446,569 248,094 175,125 838,793 251,385 10 t 280 17 8.5 65 6 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 2 953,500 521,020 289,455 204,321 838,793 251,385 280 17 8.5 65 6 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 2 Xe ép rác kín (xe hooklip) 555,500 708,263 208,313 277,750 193,568 187,808 120 17 4.5 15 6 lít diezel 1x2/4 lái xe nhóm 1 ọ ả 580,703 187,808 ặ Xe nh t xác Xe hút chân không tr ng t 4 t i: 280 17 9 45 6 lít diezel 1x2/4 lái xe nhóm 1 671,034 251,385 8 t 280 17 8.5 52 6 lít diezel 1x3/4 lái xe nhóm 2 ồ ớ ấ 9,900 7,071 3,182 2,121 49,316 344,192 Xu ng v t rác công su t: 4 cv 280 20 9 3 6 lít xăng 1x3/7+1x4/7 92,500 50,545 23,125 19,821 377,808 24 cv 280 17 7 11 6 lít xăng 1x3/7+1x5/7 ố ế ằ ư ấ b ng gas (ch a tính gas) công su t: Lò đ t rác y t ấ 9,935,900 3x4/7+1x5/7 4,471,155 1,951,695 2,129,121 180,827 664,269 7 t n/ngày 280 14 5.5 6
ị ứ Đ nh m c (%)
ạ Lo i máy và thi ế ị t b S ca ố năm
3
ạ Lo i máy và thi ế ị t b S ca ố năm Kh u ấ hao S a ử ch aữ Chi phí khác 3 4 5 6 Ả Ị 2 Ế MÁY VÀ THI T B KH O SÁT ộ B khoan tay 180 20 6,00 5 Máy khoan XY1A 180 15 5,00 5 Máy khoan GK250 180 15 5,00 5 ộ B nén ngang GA 180 14 3,00 5 ư 180 30 6,60 5 Búa căn MO 10 (ch a tính khí nén) Búa khoan tay P30 180 20 8,50 5 ụ Thùng tr c 0,5 m 150 30 8,00 5 Máy khoan F60L 250 15 4,00 5 ộ Máy xuyên đ ng RA50 180 14 3,50 5 Máy xuyên tĩnh Gouda 180 14 2,80 5 ế ị Thi ẫ ự t b đo ng u l c 180 14 3,00 5 ộ ụ ụ ệ B d ng c thí nghi m SPT 180 14 3,50 5 ế ế ắ Bi n th th p sáng 150 25 4,50 5 ị ậ Máy thăm dò đ a v t lý UJ18 150 14 3,20 4 ị ậ 150 14 3,20 4 Máy thăm dò đ a v t lý MF2 100 ị 150 14 2,20 4 ạ ị ế ị t b thăm dò đ a ạ ế ị t b thăm dò đ a ạ ạ 150 14 2,00 4 ị ế ị t b thăm dò đ a ạ ạ 150 14 2,00 4
ệ ử ủ Máy, thi ấ ch n lo i 1 m ch (ES125) Máy, thi ấ ch n lo i 12 m ch (Triosx 12)Máy, thi ấ ch n lo i 24 m ch (Triosx 24) Máy th y bình đi n t 180 14 2,80 4 ệ ử ạ Máy toàn đ c đi n t 180 14 1,80 4 ế ặ ố t b kh ng ch m t 180 14 1,50 4 ế ị ộ B thi ằ b ng GPS (3 máy) Ố ng nhòm 180 14 2,00 4 ể Kính hi n vi 200 14 1,80 4 ể ệ ử 200 quét 1,20 14 4 2,00 14 4 Ậ Ấ Ế Ệ Ị Ự Ấ Ế Ệ ầ Kính hi n vi đi n t Máy nhả 150 Ệ MÁY VÀ THI T B THÍ NGHI M V T LI U, C U KI N VÀ K T C U XÂY D NG C n Belkenman 180 2,80 14 4 ế ị ế ạ Thi t b đ m phóng x 180 14 2,20 4
TRL Profile Beam 180 14 1,80 4 Máy FWD 180 14 1,40 4 ế ị Thi ả ứ t b đo ph n ng Romdas 180 14 3,00 4 ế ị ế ạ t b PIT (đo bi n d ng 180 14 2,20 4 ộ B thi nh )ỏ ế t b đo PDA (đo bi n 180 14 1,40 4 ế ị ộ B thi ớ ạ d ng l n) ế ị t b siêu âm 180 14 2,00 4 ộ B thi Cân đi n tệ ử 200 14 1,80 4 Cân phân tích 200 14 1,80 4 Cân bàn 200 14 1,80 4 ủ Cân th y tĩnh 200 14 1,80 4 200 14 4,00 4 Lò nung T s yủ ấ 200 14 4,50 4 ủ ộ T hút khí đ c 200 14 4,00 4 ủ ạ T l nh 250 14 4,00 4 Máy hút chân không 200 14 4,50 4 ẩ Máy hút m OASISAmerica 200 14 4,00 4 ế ệ B p đi n 150 40 6,50 4 ế B p cát 150 40 6,50 4 ấ ướ ư Máy ch ng c t n c 200 14 3,50 4 ấ ộ Máy tr n đ t 200 14 3,50 4 ộ 200 14 3,50 4 Máy tr n xi măng, dung tích 5lít ộ ị 200 14 3,50 4 ữ ỏ Máy tr n dung d ch l ng ộ (máy đo đ rung v a) ầ ầ ẩ 200 14 4,50 4 Máy đ m tiêu chu n (đ m rung) ắ ấ Máy c t đ t 200 14 3,00 4 ắ ẫ ớ Máy c t m u l n (30x30) cm 200 14 3,00 4 200 14 2,20 4 200 14 1,60 4 200 14 3,00 4 ế ắ ứ Máy c t ng bi n Máy nén 3 tr cụ Máy ép litvin pố Kích tháo m uẫ 200 14 2,20 4 ẫ Máy ép m u đá, bê tông 200 14 2,20 4 ậ ệ ẫ 200 14 3,50 4 ắ Máy c t m u v t li u (bê ạ tông, g ch, đá) ẫ Máy khoan m u đá 200 14 3,50 4 ử ộ Máy mài th đ mài mòn 200 14 4,20 4
ộ ụ Máy nén m t tr c 200 14 3,00 4 Máy nén Marshall 200 14 2,20 4 Máy CBR 200 14 2,50 4 ủ ự 200 14 3,50 4 ệ Máy thí nghi m th y l c quay tay Máy nén 4 t (quay tay) 200 14 3,50 4 ủ ự Máy nén th y l c 10 t 200 14 3,50 4 ủ ự Máy nén th y l c 50 t 200 14 3,50 4 ủ ự Máy nén th y l c 125 t 200 14 3,50 4 ủ ự Máy nén th y l c 200 t 200 14 3,50 4 ủ ự Máy kéo nén th y l c 100 t 200 14 3,50 4 ủ ự 200 14 3,50 4 ố Máy kéo nén u n th y l c 25 t ủ ự ố 200 14 2,20 4 Máy kéo nén u n th y l c 100 t ả Máy gia t i 20 t 200 14 3,50 4
200 14 3,50 4 ệ Máy caragrang (làm thí ả nghi m ch y) ệ ố ấ ị Máy xác đ nh h s th m 200 14 2,50 4 Máy đo PH 200 14 3,50 4 Máy đo âm thanh 200 14 3,50 4 ề ơ Máy đo chi u dày màng s n 200 14 2,50 4 ệ ế 200 14 2,50 4 ệ ố Máy đo đi n th thí nghi m ăn mòn c t thép trong bê tông ế ứ Máy đo v t n t 200 14 3,50 4 ố ộ ố 200 14 2,20 4 Máy đo t c đ ăn mòn c t thép trong bê tông ộ ấ ủ Máy đo đ th m c a Ion Clo 200 14 2,00 4 ụ ụ ủ 200 14 3,50 4 200 14 2,50 4 ộ D ng c đo đ cháy c a than Máy đo gia t cố ệ ổ ị t n đ nh 200 14 3,50 4 ị Máy ghi nhi Máy đo chuy n vể 200 14 2,50 4 ị Máy xác đ nh môđun 200 14 3,00 4 200 14 3,00 4 ọ ử Máy so màu ng n l a Máy so màu quang đi nệ 200 14 2,50 4 ộ Máy đo đ dãn dài Bitum 200 14 2,50 4 ế ự ố Máy chi t nh a (X c lét) 200 14 3,50 4 ệ ộ 200 14 3,50 4 ộ ươ ở B thí nghi m đ co ngót, tr ng n
ụ 180 14 1,40 5 ộ ộ ụ B d ng c đo đ xuyên ộ đ ng hình côn DCP ế ị ử ỷ ệ di n t b th t 200 14 3,50 4 Thi Bàn d nằ 200 14 3,50 4 Bàn rung 200 14 3,50 4 ằ ừ ấ Máy khu y b ng t 200 14 3,50 4 ấ ầ Máy khu y c m tay NAG2 200 14 3,50 4 ứ ề Máy nghi n bi s LE1 200 14 3,50 4 ạ Máy phân tích h t LAZER 200 14 2,50 4 Máy phân tích vi nhi tệ 200 14 2,50 4 Tenxômét 200 14 3,50 4 ộ ở Máy đo đ giãn n bê tông 200 14 2,50 4 ệ ố ẫ Máy đo h s d n nhi ệ t 200 14 3,50 4 ễ ầ 200 14 1,20 4
ử ạ ị 120 40 6,50 4 ạ ơ Máy nhi u x R n ghen (phân tích thành ph n hoá lý ủ ậ ệ c a v t li u) ẫ ầ C n ép m u th g ch ch u l aử ử ộ ụ Côn th đ s t 120 40 6,50 4 ụ ụ ậ 120 40 6,50 4 ộ ị ự ị D ng c xác đ nh đ ch u l c ạ va đ p xung kích g ch lát xi măng (viên bi s t)ắ ụ ị ớ ạ i h n 120 40 6,50 4 ụ D ng c xác đ nh gi ế ề b n liên k t ạ Chén b ch kim 200 14 1,20 4 ẹ K p niken 200 14 1,80 4 ề ầ 200 14 3,00 4 Máy siêu âm đo chi u d y kim lo iạ ố ị Máy dò v trí c t thép 200 14 2,50 4 ể ấ 200 14 2,20 4 Máy siêu âm ki m tra ch t ượ l ố ng m i hàn ườ 200 14 2,50 4 ườ ạ ể Máy siêu âm ki m tra c ng ệ ủ ấ ộ đ bê tông c a c u ki n BT, ệ i hi n tr ng BTCT t Súng bi 200 14 3,50 4 ế ị ấ ẫ t b h p m u xi măng 200 14 3,50 4 200 14 3,50 4 Thi Bình hút mẩ ụ ị ấ 200 14 3,50 4
ộ ụ B d ng c xác đ nh th m cướ n ơ ủ ự B m th y l c ZB4500 200 14 3,50 4 ồ ự ồ Đ ng h đo áp l c 200 14 2,20 4
ế ạ ồ ồ Đ ng h đo bi n d ng 200 14 2,20 4 ồ ồ ướ Đ ng h đo n c 200 14 2,20 4 ồ ồ Đ ng h đo lún 200 14 2,20 4 ồ ồ Đ ng h Shore A 200 14 2,20 4 ộ ề ụ ụ ậ D ng c đo đ b n va đ p 200 14 6,50 4 ụ ệ ố 200 14 6,50 4
ở ụ D ng c đo h s giãn n mẩ ụ ỡ ẫ ụ D ng c phá v m u kính 200 14 6,50 4 ụ ự ụ ử ấ D ng c th th m m c 200 14 6,50 4 ụ ụ D ng c Vica 200 14 6,50 4 ụ ộ ề 200 14 6,50 4 ị ụ D ng c xác đ nh đ b n va đ pậ ụ ộ ề 200 14 6,50 4
200 14 6,50 4 ẫ ị ụ D ng c xác đ nh đ b n va u nố Khuôn Capping m uẫ ậ Khuôn d p m u 200 14 6,50 4 ủ ự Kích kéo th y l c 60 t 200 14 2,20 4 ủ ự Kích th y l c 800 t 200 14 2,20 4 ạ ườ Kính phóng đ i đo l ng 200 14 2,50 4 200 14 2,50 4 200 14 2,50 4 Kính lúp Máy b đàmộ ắ Máy c t quay tay 200 14 2,50 4 ẫ ắ ậ ệ Máy c t, mài m u v t li u 200 14 2,50 4 ộ ầ ộ 200 14 2,50 4 ệ ử Máy đo dao đ ng đi n t (kèm đ u đo dao đ ng 3 chi u)ề ộ Máy đo đ bóng 200 14 2,50 4 ạ ặ 200 14 2,50 4 ự Máy khoan HILTI ho c lo i ươ t ng t ế ị ộ ẫ ướ Thi t b đo đ d n n c 200 14 3,50 4 ế ị ộ Thi t b đo đ dày 200 14 3,50 4 ộ ở ệ Máy đo đ giãn n nhi t dài 200 14 3,50 4 Máy dò khuy t t 200 14 3,50 4 Máy đo kích th ế ậ t cướ 200 14 3,50 4 ờ 200 14 3,50 4 Máy đo th i gian khô màng s nơ ứ ấ ề ặ Máy đo ng su t b m t 200 14 3,50 4 ệ ử ứ ấ Máy đo ng su t đi n t 200 14 3,50 4 Máy Hveem 200 14 2,50 4
ỹ ậ ả ị Máy kéo v i đ a k thu t 200 14 2,50 4 Máy kéo, nén WDW100 200 14 2,50 4 ử ơ ạ Máy th c lý th ch cao 200 14 2,50 4 ộ ứ ể Máy ki m tra đ c ng 200 14 2,50 4 ạ ằ Máy làm s ch b ng siêu âm 200 14 2,50 4 ề ặ Máy mài mòn b m t 200 14 2,50 4 Máy mài mòn sâu 200 14 2,50 4 ố ế Máy nén c k t 200 14 2,50 4
200 14 2,50 4 Máy phân tích thành ph n ầ kim lo iạ ổ 200 14 2,50 4 ả ệ ố Máy quang ph đo h s ạ ph n x ánh sáng ổ 200 14 2,50 4 ệ ố Máy quang ph đo h s ề truy n sáng ế ứ Máy siêu âm đo v t n t 200 14 2,50 4 ngươ 200 14 2,20 4 Máy soi kim t Máy th mấ 200 14 2,20 4 ử ộ ề ố Máy th đ b n nén, u n 200 14 2,20 4 ử ộ ụ Máy th đ b c 200 14 1,80 4 ử ộ ơ Máy th đ r i côn 200 14 1,80 4 ạ ố Máy u n g ch 200 14 1,80 4 ồ ấ ấ 200 14 3,50 4 N i h p áp su t cao (Autoclave) ể ị t b đo chuy n v 200 14 3,50 4 ế ị Thi Indicator ế ị ể ươ Thi t b đo đi m s ng 200 14 3,50 4 200 14 3,50 4 ế ị ế ị ộ ề ẩ t b đo đ b n m ộ ứ t b đo đ c ng màng 200 14 3,50 4 ế ị ộ t b đo đ dày Thi Thi s nơ Thi 200 14 3,50 4 ế ị Thi ệ ố t b đo h s ma sát 200 14 3,50 4 ế ị ử ộ Thi t b đo th đ kín 200 14 3,50 4 ế ị Thi t b Ozon 200 14 2,80 4 ế ị ử ử t b th tính năng s 200 14 2,80 4 Thi ủ ứ ệ ụ d ng c a s v sinh ế ị ử ả Thi ồ ậ t b th va đ p ph n h i 200 14 2,80 4 ủ ế T chi u UV 200 14 2,80 4 ủ ậ T khí h u 200 14 2,80 4 ướ ế ứ c đo v t n t 200 14 2,80 4 Th Vi kế 200 14 2,80 4
ổ Máy scanner (kh Ao) 150 20 3,00 4 ẽ Máy v plotter 220 20 3,00 4 Máy vi tính 220 20 4,00 4 3,50 4 220 Ệ 20 Ệ ƯỜ NG DÂY Ạ ộ ạ Máy tính xách tay Ế Ị MÁY VÀ THI T B THÍ NGHI M ĐI N, Đ Ế VÀ TR M BI N ÁP ồ B t o ngu n 3 pha 220 14 3,50 5 ộ ồ B ngu n ACDC 220 14 3,50 5 ơ ẫ Công t m u xách tay 220 14 3,50 5 ộ ộ H p b đo tgd Delta 220 14 3,50 5 ợ ườ ộ H p b đo l ng 220 14 3,50 5 ộ ượ ng 220 14 3,50 5 ợ H p b phân tích hàm l khí ệ ợ ộ H p b thí nghi m cao áp 220 14 3,50 5 ệ ơ ợ ộ H p b thí nghi m r le 220 14 3,50 5 ề ệ ỉ Máy đi u ch nh đi n áp 1pha 220 14 3,50 5 ộ Máy đo đ A xít 220 14 3,50 5 ộ ớ Máy đo đ ch p cháy kín 220 14 3,50 5 ộ ớ Máy đo đ nh t 220 14 3,50 5 ủ ệ Máy đo đi n áp xuyên th ng 220 14 3,50 5 ở ộ ệ ề Máy đo đi n tr m t chi u 220 14 3,50 5 ở ế ệ ị Máy đo đi n tr ti p đ a 220 14 3,50 5 ở ế ệ Máy đo đi n tr ti p xúc 220 14 3,50 5 ầ ầ ệ C u đo tang d u cách đi n 220 14 3,50 5 ỷ ọ Máy đo t tr ng 220 14 3,50 5 ạ Máy đo v n năng 220 14 3,50 5 ụ Máy ch p sóng 220 14 3,50 5 ộ ổ ị 220 14 3,50 5
ể Máy ki m tra đ n đ nh oxy hoá d uầ Máy phát t n sầ ố 220 14 3,50 5 ộ ẩ Máy phân tích đ m khí SF6 220 14 3,50 5 ượ Máy đo vi l ẩ ng m 220 14 3,50 5 Mê gôm mét 220 14 3,50 5 ế ị ể Thi ự t b ki m tra áp l c 220 14 3,50 5 ế ị ạ Thi ệ t b t o dòng đi n 220 14 3,50 5
Ự
Ả
Ế
Ị
B NG GIÁ CA MÁY VÀ THI T B XÂY D NG
Giá ca máy
(đ ng)ồ
15
1,475,754 1,707,984 2,002,682 2,192,037 3,207,649 3,846,334 5,093,058 7,744,145
2,124,363 3,136,894
2,085,399 2,257,388 3,123,225 3,749,224 4,489,572 5,727,566
1,121,272 1,429,583 1,846,211 2,451,771 2,978,128 3,381,747 4,532,008
1,188,432 1,747,107 2,383,934 2,882,131 3,521,976 4,887,201
3,659,892 4,689,980 5,610,663
1,896,378 2,675,901
252,439 272,026 280,593 300,046
1,250,204 1,382,424 1,737,986
1,166,731 1,872,775 2,254,837 2,569,939
415,936 801,915 957,025 1,414,435
703,311
1,193,852 1,242,699 1,340,102 1,511,586 1,886,720 2,131,488 2,355,966 2,702,864 2,955,056 3,759,061 4,809,672
1,636,711 1,932,540 3,048,820 3,552,349 5,480,080 6,569,348 7,843,742 9,077,015
1,474,796 1,718,067 2,103,247 2,516,890 2,826,342 3,634,215 3,932,972 4,523,762 1,241,730
6,328,421 7,113,291 9,282,742 10,312,919
1,163,623 1,526,317 1,764,509 1,939,144 2,185,280 2,833,331 3,389,308 3,790,100 4,797,242 5,886,184 19,018,863
5,777,030
8,569,440
1,144,442 1,518,016 1,965,452 911,601 4,801,464 1,207,736
729,437 783,327 841,931 967,506 1,098,629 1,290,971 1,395,510 1,627,185 1,927,522
359,060 474,260
723,218
172,996 176,953 190,994 225,263 231,798 246,323
166,639 169,022
191,764 193,177 197,888 208,724 218,617 234,746 291,396
267,306 204,837 239,586
726,457
207,075
1,287,659 1,523,181 1,761,308
1,484,906 1,788,797 2,048,787
2,365,265 2,549,819 3,689,201 4,094,890
1,357,861
1,721,073
2,156,596
2,430,953
2,896,897
3,343,185
2,353,637
741,468 836,689 1,512,308
4,862,635
4,889,212
5,012,167
1,831,461
1,895,984
1,973,411
13,241,643
632,124 738,480 827,652 884,554 534,719
1,357,619
2,100,074
5,878,838
13,857,649
495,298
1,441,781
1,483,469
215,349 380,301
535,766
310,466
260,609 394,016
199,938 218,913 238,020
365,079
424,657
1,577,943 2,008,812 2,501,586 3,735,918 5,085,596 1,817,212 7,324,819 7,953,911
446,562 510,844
2,862,162 3,594,528 9,365,871
988,837 5,512,056
7,182,106 9,601,773 10,792,022 11,139,939 4,091,895
2,806,486
2,790,934 3,351,038 5,272,968
3,615,864
4,991,465
286,785
749,377 321,208 296,574 1,834,298
302,879 591,361 640,262 856,983 1,053,535 1,269,001 1,391,095 1,596,355 2,133,373
1,101,206 1,319,260 1,598,874 1,841,137 2,109,695 2,421,824 2,641,720 2,997,212 3,350,184
2,048,587 1,128,891
1,936,665 3,573,536 4,490,534
868,386 973,311 1,053,543 1,153,244 1,287,992
1,585,942
890,660 1,246,213
902,562
645,346 703,898
192,126
200,838
339,107
167,803
1,405,076 1,670,076
11,518,287 16,486,285
11,805,389
43,960,910
2,522,968
361,326
195,752 374,071 617,934 844,300 1,063,037
502,601 718,712 927,397 1,366,721
461,985 741,016 846,906 905,548 1,024,114 1,047,065 1,152,062 1,243,372 2,203,600 1,334,847
166,678 387,675 485,537 534,535 841,734
889,554 1,032,243 1,176,294 1,258,572 1,424,452 1,864,982 2,137,844 318,615 318,615 318,615
119,124 207,455 217,794
840,375 2,176,451
405,454 440,497 459,228 701,234 797,970 879,949 960,288 1,313,856
2,340,830 3,079,648
1,452,234
2,184,605
2,228,481
3,852,239
5,708,927
18,353,999
18,814,909
50,093,568
13,040,165
25,773,342
100,857,039
27,091,703
114,997,113
64,703,501
3,208,655
3,831,895 4,410,126
1,853,262 3,805,525
582,586 477,139 1,296,463 2,712,696 687,327
1,406,344
1,350,400
2,453,952
5,955,727
3,386,648
166,519 169,743 172,522 175,301 183,639 197,247 210,905 286,558 346,325 364,953 766,314
244,090 252,420 298,495
414,502 432,462 379,914 444,436 971,223 870,285
230,307 265,847 291,525
240,959
781,154
3,172,303
634,078 733,474 436,041 917,098
916,805 1,858,833 1,974,974 2,387,918
3,309,779 3,666,096
2,138,234 2,821,128
2,871,286 9,588,612
189,502 190,117
185,378
187,553 194,456 213,972 256,901
180,829 188,406
214,660 239,390
174,992
176,680 176,983 178,792 196,316
323,252
215,272
192,095
189,981
236,483 423,732
209,029
200,445 364,387
209,494
198,470
204,105 251,188
206,768 209,415
199,099
231,492
190,579 200,165
309,829
266,157
278,917
198,051
166,818 179,434
186,431
495,387
231,657 274,485 335,546 365,440
197,838 203,922 668,125
416,574 206,205
216,135 231,029
203,973 243,898
1,598,322
2,016,769 8,603,026
1,901,669
507,876
845,695 1,048,191 1,408,165 1,626,271 1,959,965 2,104,974 1,575,700
768,510 922,419
405,884 652,126
9,216,240
ầ ẩ ổ
ấ
ấ
ừ
ươ
ủ ợ
ợ ệ
ủ
ướ
ừ
ị
Nhóm I
Nhóm II
Nhóm I
Nhóm II
Nhóm III
ứ Đ nh m c (%)
Tàu, ca nô có công su t máy chính t
ế 5CV đ n 150CV
ng th y th , th máy, th đi n
l
Tàu hút d
i 150m³/h
Tàu hút t
ế 150m³/h đ n 300m³/h
Tàu, ca nô có công su t máy chính trên 150CV; c n c u n i; tàu đóng c c.ọ
ị
CP ti n ề
ạ
ể
Mã hi uệ
Lo i máy và thi
ế ị t b
ứ Đ nh m c tiêu hao nhiên li u, ệ
ề Nhân công đi u khi n máy
ươ
S ca ố năm
l
ng(CTL)
năng l
ngượ
2/7
3/7
4/7
5/7
6/7
7/7
2/7
3/7
4/7
5/7
6/7
7/7
1/4
2/4
3/4
4/4
1/4
2/4
3/4
4/4
1/4
2/4
3/4
4/4
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
1/4
2/4
3/4
4/4
1/4
2/4
3/4
4/4
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
Kh u ấ hao
S a ử ch aữ
Chi phí khác
1
2
3
4
5
6
7
8
133,731
157,846
186,346
219,962
260,154
306,923
151,269
178,308
209,000
246,269
289,385
339,808
159,308
187,808
222,885
263,077
183,423
214,846
251,385
295,962
218,500
255,769
300,346
352,231
272,577
285,731
231,654
241,154
194,385
205,346
302,538
318,615
259,423
274,769
214,115
226,538
141,038
159,308
183,423
206,808
149,808
171,731
194,385
218,500
285,731
304,000
255,769
272,577
254,308
271,115
231,654
255,769
319,346
342,000
304,000
319,346
298,885
314,231
Ấ
ả
M101.0000 MÁY THI CÔNG Đ T VÀ LU LÈN
PLII, b ng 1, nhóm 1
ộ ầ
ầ
M101.0100 Máy đào m t g u, bánh xích dung tích g u:
186,346
260
17,0
5,80
43 lít diezel
1x4/7
M101.0101
0,40 m3
5
1
186,346
260
17,0
5,80
51 lít diezel
1x4/7
M101.0102
0,50 m3
5
1
377,808
260
17,0
5,80
59 lít diezel
1x3/7+1x5/7
M101.0103
0,65 m3
5
1
1
377,808
260
17,0
5,80
65 lít diezel
1x3/7+1x5/7
M101.0104
0,80 m3
5
1
1
1,25 m3
446,500
260
17,0
5,80
83 lít diezel
1x4/7+1x6/7
M101.0105
5
1
1
446,500
260
16,0
5,50
113 lít diezel
1x4/7+1x6/7
M101.0106
1,60 m3
5
1
1
493,269
260
16,0
5,50
138 lít diezel
1x4/7+1x7/7
M101.0107
2,30 m3
5
1
1
493,269
300
14,0
4,00
199 lít diezel
1x4/7+1x7/7
M101.0108
3,60 m3
5
1
1
ộ ầ
ơ
ầ
M101.0200 Máy đào m t g u, bánh h i dung tích g u:
377,808
260
17,0
5,40
57 lít diezel
1x3/7+1x5/7
M101.0201
0,75 m3
5
1
1
446,500
260
17,0
4,70
73 lít diezel
1x4/7+1x6/7
M101.0202
1,25 m3
5
1
1
ầ
ầ
ầ
ạ M101.0300 Máy đào g u ngo m (g u dây) dung tích g u:
377,808
260
17,0
5,80
59 lít diezel
1x3/7+1x5/7
M101.0301
0,40 m3
5
1
1
377,808
260
17,0
5,80
65 lít diezel
1x3/7+1x5/7
M101.0302
0,65 m3
5
1
1
1,00 m3
446,500
260
17,0
5,80
83 lít diezel
1x4/7+1x6/7
M101.0303
5
1
1
1,20 m3
446,500
260
16,0
5,50
113 lít diezel
1x4/7+1x6/7
M101.0304
5
1
1
493,269
260
16,0
5,50
128 lít diezel
1x4/7+1x7/7
M101.0305
1,60 m3
5
1
1
493,269
260
16,0
5,50
164 lít diezel
1x4/7+1x7/7
M101.0306
2,30 m3
5
1
1
ậ
ầ
M101.0400 Máy xúc l
t dung tích g u:
186,346
260
16,0
4,80
29 lít diezel
1x4/7
M101.0401
0,60 m3
5
1
186,346
260
16,0
4,80
39 lít diezel
1x4/7
M101.0402
1,00 m3
5
1
377,808
260
16,0
4,80
47 lít diezel
1x3/7+1x5/7
M101.0403
1,25 m3
5
1
1
1,65 m3
377,808
260
16,0
4,80
75 lít diezel
1x3/7+1x5/7
M101.0404
5
1
1
446,500
260
14,0
4,40
95 lít diezel
1x4/7+1x6/7
M101.0405
2,30 m3
5
1
1
446,500
260
14,0
4,40
101 lít diezel
1x4/7+1x6/7
M101.0406
2,80 m3
5
1
1
446,500
260
14,0
3,80
134 lít diezel
1x4/7+1x6/7
M101.0407
3,20 m3
5
1
1
ủ
ấ
M101.0500 Máy
i công su t:
186,346
230
18,0
6,00
38 lít diezel
1x4/7
M101.0501
75 cv
5
1
377,808
250
17,0
5,80
46 lít diezel
1x3/7+1x5/7
M101.0502
110 cv
5
1
1
377,808
250
17,0
5,80
59 lít diezel
1x3/7+1x5/7
M101.0503
140 cv
5
1
1
377,808
250
16,0
5,50
76 lít diezel
1x3/7+1x5/7
M101.0504
180 cv
5
1
1
418,000
250
16,0
5,20
94 lít diezel
1x3/7+1x6/7
M101.0505
250 cv
5
1
1
464,769
250
14,0
4,10
125 lít diezel
1x3/7+1x7/7
M101.0506
320 cv
5
1
1
ạ ự
M101.0600 Máy c p t
hành dung tích thùng:
418,000
240
17,0
4,20
132 lít diezel
1x3/7+1x6/7
M101.0601
9 m3
5
1
1
464,769
240
16,0
4,00
154 lít diezel
1x3/7+1x7/7
M101.0602
16 m3
5
1
1
464,769
240
16,0
4,00
182 lít diezel
1x3/7+1x7/7
M101.0603
25 m3
5
1
1
ự
ấ
M101.0700 Máy san t
hành công su t:
377,808
210
17,0
3,60
39 lít diezel
1x3/7+1x5/7
M101.0701
108 cv
5
1
1
377,808
210
16,0
3,10
54 lít diezel
1x3/7+1x5/7
M101.0702
180 cv
5
1
1
ấ ầ
ọ
ầ
ượ
M101.0800 Máy đ m đ t c m tay tr ng l
ng:
157,846
150
20,0
5,40
3 lít xăng
1x3/7
M101.0801
50 kg
4
1
157,846
150
20,0
5,40
3,5 lít xăng
1x3/7
M101.0802
60 kg
4
1
157,846
150
20,0
5,40
4 lít xăng
1x3/7
M101.0803
70 kg
4
1
157,846
150
20,0
5,40
5 lít xăng
1x3/7
M101.0804
80 kg
4
1
ơ ự
ọ
ượ
ầ M101.0900 Đ m bánh h i t
hành tr ng l
ng:
219,962
230
18,0
4,30
34 lít diezel
1x5/7
M101.0901
9 t
5
1
219,962
230
18,0
4,30
38 lít diezel
1x5/7
M101.0902
16 t
5
1
219,962
230
17,0
4,10
55 lít diezel
1x5/7
M101.0903
25 t
5
1
ầ
ự
ọ
ượ
M101.1000 Máy đ m rung t
hành tr ng l
ng:
186,346
230
17,0
4,60
19 lít diezel
1x4/7
M101.1001
8 t
5
1
186,346
230
17,0
4,30
39 lít diezel
1x4/7
M101.1002
15 t
5
1
186,346
230
17,0
4,30
53 lít diezel
1x4/7
M101.1003
18 t
5
1
186,346
230
17,0
3,70
67 lít diezel
1x4/7
M101.1004
25 t
5
1
ự
ọ
ượ
ầ M101.1100 Đ m bánh thép t
hành tr ng l
ng:
157,846
230
18,0
2,90
20 lít diezel
1x3/7
M101.1101
6,0 t
5
1
157,846
230
18,0
2,90
24 lít diezel
1x3/7
M101.1102
8,5 t
5
1
186,346
230
18,0
2,90
26 lít diezel
1x4/7
M101.1103
10 t
5
1
186,346
1x4/7
5
M101.1104
15,5 t
230
17,0
2,70
42 lít diezel
1
ả ầ
ọ
ượ
M101.1200 Qu đ m tr ng l
ng:
5
M101.1201
16 t
230
17,0
2,50
1x4/7
186,346
1
M102.0000 MÁY NÂNG CHUY NỂ
ứ
ụ
ầ
ả
M102.0100 C n tr c ô tô s c nâng:
PLII, b ng 4, nhóm 1,2,3
M102.0101
3 t
5
220
10,0
5,10
25 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
382,192
1
1
M102.0102
4 t
5
220
10,0
5,10
26 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
382,192
1
1
M102.0103
5 t
5
220
10,0
4,70
30 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
382,192
1
1
M102.0104
6 t
5
220
10,0
4,70
33 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
382,192
1
1
220
10,0
4,50
37 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
434,808
M102.0105
10 t
5
1
1
220
10,0
4,50
43 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
434,808
M102.0106
16 t
5
1
1
220
9,0
4,50
44 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
434,808
M102.0107
20 t
5
1
1
220
9,0
4,30
50 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
518,846
M102.0108
25 t
5
1
1
220
9,0
4,30
54 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
518,846
M102.0109
30 t
5
1
1
220
8,0
4,10
64 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
518,846
M102.0110
40 t
5
1
1
220
8,0
4,10
70 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
518,846
M102.0111
50 t
5
1
1
ứ
ơ
ầ
ả
ụ M102.0200 C n tr c bánh h i s c nâng:
PLII, b ng 1, nhóm 1
M102.0201
16 t
5
200
10,0
4,50
33 lít diezel
1x3/7+1x5/7
377,808
1
1
M102.0202
25 t
5
200
10,0
4,50
36 lít diezel
1x4/7+1x6/7
446,500
1
1
M102.0203
40 t
5
200
9,0
4,00
50 lít diezel
1x4/7+1x6/7
446,500
1
1
M102.0204
63 t
5
200
9,0
4,00
61 lít diezel
1x4/7+1x6/7
446,500
1
1
M102.0205
90 t
5
200
8,0
3,80
69 lít diezel
1x4/7+1x7/7
493,269
1
1
M102.0206
100 t
5
200
8,0
3,80
74 lít diezel
2x4/7+1x7/7
679,615
2
1
M102.0207
110 t
5
200
8,0
3,60
78 lít diezel
2x4/7+1x7/7
679,615
2
1
M102.0208
130 t
5
200
8,0
3,60
81 lít diezel
2x4/7+1x7/7
679,615
2
1
ứ
ụ
ầ
ả
M102.0300 C n tr c bánh xích s c nâng:
PLII, b ng 1, nhóm 1
M102.0301
5 t
5
200
10,0
5,40
32 lít diezel
1x3/7+1x5/7
377,808
1
1
M102.0302
10 t
5
200
10,0
4,50
36 lít diezel
1x3/7+1x5/7
377,808
1
1
M102.0303
16 t
5
200
10,0
4,50
45 lít diezel
1x3/7+1x5/7
377,808
1
1
M102.0304
25 t
5
200
9,0
4,60
47 lít diezel
1x4/7+1x6/7
446,500
1
1
M102.0305
28 t
5
200
9,0
4,60
49 lít diezel
1x4/7+1x6/7
446,500
1
1
M102.0306
40 t
5
200
8,5
4,10
51 lít diezel
1x4/7+1x6/7
446,500
1
1
M102.0307
50 t
5
200
8,5
4,10
54 lít diezel
1x4/7+1x6/7
446,500
1
1
M102.0308
63 t
5
200
8,0
4,10
56 lít diezel
1x4/7+1x7/7
493,269
1
1
M102.0309
80 t
5
200
8,0
3,80
58 lít diezel
1x4/7+1x7/7
493,269
1
1
M102.0310
100 t
5
200
8,0
3,80
59 lít diezel
2x4/7+1x7/7
679,615
2
1
M102.0311
110 t
5
200
8,0
3,60
63 lít diezel
2x4/7+1x7/7
679,615
2
1
M102.0312
130 t
5
200
7,5
3,60
72 lít diezel
2x4/7+1x7/7
679,615
2
1
M102.0313
150 t
5
200
7,5
3,60
83 lít diezel
2x4/7+1x7/7
679,615
2
1
ứ
ụ
ầ
ả
M102.0400 C n tr c tháp s c nâng:
PLII, b ng 1, nhóm 1
M102.0401
5 t
6
280
16,0
4,70
42 kWh
1x3/7+1x5/7
377,808
1
1
M102.0402
10 t
6
280
14,0
4,00
60 kWh
1x3/7+1x5/7
377,808
1
1
M102.0403
12 t
6
280
14,0
4,00
68 kWh
1x3/7+1x5/7
377,808
1
1
M102.0404
15 t
6
280
14,0
4,00
90 kWh
1x3/7+1x5/7
377,808
1
1
M102.0405
20 t
6
280
13,0
3,80
113 kWh
1x3/7+1x5/7
377,808
1
1
M102.0406
25 t
6
280
13,0
3,80
120 kWh
1x3/7+1x6/7
418,000
1
1
M102.0407
30 t
6
280
13,0
3,80
128 kWh
1x3/7+1x6/7
418,000
1
1
M102.0408
40 t
6
280
13,0
3,50
135 kWh
1x3/7+1x6/7
418,000
1
1
M102.0409
50 t
6
280
13,0
3,50
143 kWh
2x4/7+1x6/7
632,846
2
1
M102.0410
60 t
6
280
13,0
3,50
198 kWh
2x4/7+1x6/7
632,846
2
1
6
ẩ M102.0411 C u tháp MD 900
280
13,0
3,50
480 kWh
2x4/7+1x6/7+1x7/7
939,769
2
1
1
ả
ả
M102.0500
ầ ẩ ổ C n c u n i:
ủ
ứ
7
M102.0501 Kéo theo s c nâng 30 t
170
10,0
6,20
81 lít diezel
1,083,000
PLII, b ng 5.1, nhóm 2. + B ng 5.2 ợ 1 t.phII.1/2+3 th máy (2x2/4 + ợ ệ 1x3/4) +1 th đi n 2/4 + 1 th y th 2/4ủ
1
1
3
1
ự
ứ
ợ ợ ệ
7
M102.0502 T hành s c nâng 100 t
170
10,0
6,00
118 lít diezel
1,604,038
ủ
ủ
1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 th máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 th đi n 3/4 + 1 th y th 2/4
1
1
1
3
1
1
ứ
ụ
ổ
ả
M102.0600 C ng tr c s c nâng:
PLII, b ng 1, nhóm 1
M102.0601
10 t
5
170
14,0
2,80
81 kWh
1x3/7+1x5/7
377,808
1
1
M102.0602
30 t
5
170
14,0
2,80
90 kWh
1x3/7+1x6/7
418,000
1
1
M102.0603
60 t
5
170
14,0
2,50
144 kWh
1x3/7+1x7/7
464,769
1
1
M102.0604
90 t
5
170
14,0
2,50
180 kWh
1x3/7+1x7/7
464,769
1
1
ẩ
ầ
6
170
14,0
3,50
233 kWh
1x3/7+4x4/7 +1x6/7
1,163,385
M102.0701 C u lao d m K3360
4
1
1
ế ị
ạ ầ
6
170
14,0
3,50
168 kWh
1x3/7+2x4/7 +1x6/7
790,692
M102.0702 Thi
t b nâng h d m 90T
2
1
1
ụ
ứ
ầ
ả
M102.0800 C u tr c s c nâng:
PLII, b ng 1, nhóm 1
M102.0801
30 t
5
280
10,0
2,30
1x3/7+1x6/7
48 kWh
418,000
1
1
M102.0802
40 t
5
280
10,0
2,30
1x3/7+1x6/7
60 kWh
418,000
1
1
M102.0803
50 t
5
280
10,0
2,30
1x3/7+1x6/7
72 kWh
418,000
1
1
M102.0804
60 t
5
280
10,0
2,30
1x3/7+1x7/7
84 kWh
464,769
1
1
M102.0805
90 t
5
280
10,0
2,30
108 kWh
1x3/7+1x7/7
464,769
1
1
M102.0806
110 t
5
280
10,0
2,10
132 kWh
1x3/7+1x7/7
464,769
1
1
M102.0807
125 t
5
280
10,0
2,10
144 kWh
1x3/7+1x7/7
464,769
1
1
M102.0808
180 t
5
280
10,0
2,10
168 kWh
1x3/7+1x7/7
464,769
1
1
M102.0809
250 t
5
280
10,0
2,00
204 kWh
1x3/7+1x7/7
464,769
1
1
ứ
ả
ậ M102.0900 Máy v n thăng s c nâng:
PLII, b ng 1, nhóm 1
5
21 kWh
M102.0901
0,8 t H nâng 80 m
280
18,0
4,30
1x3/7
157,846
1
5
39 kWh
M102.0902
3 t H nâng 100 m
280
17,0
4,10
1x3/7
157,846
1
ứ
ồ
ậ
ả
M102.1000 Máy v n thăng l ng s c nâng:
PLII, b ng 1, nhóm 1
5
M102.1001
3 t H nâng 100 m
280
17,0
4,10
47 kWh
1x3/7
157,846
1
ứ
ệ
ả
ờ M102.1100 T i đi n s c kéo:
PLII, b ng 1, nhóm 1
M102.1101
0,5 t
4
4 kWh
230
17,0
5,10
1x3/7
157,846
1
M102.1102
1,0 t
4
5 kWh
230
17,0
5,10
1x3/7
157,846
1
M102.1103
1,5 t
4
6 kWh
230
17,0
4,60
1x3/7
157,846
1
157,846
M102.1104
3,0 t
11 kWh
230
17,0
4,60
1x3/7
4
1
157,846
M102.1105
3,5 t
12 kWh
230
17,0
4,60
1x3/7
4
1
157,846
M102.1106
5,0 t
14 kWh
230
17,0
4,60
1x3/7
4
1
ứ
ả
M102.1200 Pa lăng xích s c nâng:
PLII, b ng 1, nhóm 1
157,846
M102.1201
3 t
230
17,0
4,60
1x3/7
4
1
157,846
M102.1202
5 t
230
17,0
4,20
1x3/7
4
1
ứ
ả
M102.1300 Kích nâng s c nâng:
PLII, b ng 1, nhóm 1
186,346
M102.1301
10 t
180
14,0
2,20
1x4/7
5
1
186,346
M102.1302
30 t
180
14,0
2,20
1x4/7
5
1
186,346
M102.1303
50 t
180
14,0
2,20
1x4/7
5
1
186,346
M102.1304
100 t
180
14,0
2,20
1x4/7
5
1
186,346
M102.1305
200 t
180
14,0
2,20
1x4/7
5
1
186,346
M102.1306
250 t
180
14,0
2,20
1x4/7
5
1
186,346
M102.1307
500 t
180
14,0
2,20
1x4/7
5
1
ả
M102.1400 Kích thông tâm
PLII, b ng 1, nhóm 1
186,346
1x4/7
M102.1401
RRH 100 t
180
14,0
2,20
5
1
186,346
1x4/7
M102.1402
YCW 250 t
180
14,0
2,20
5
1
186,346
1x4/7
M102.1403
YCW 500 t
180
14,0
2,20
5
1
ụ ự ộ
đ ng
180
14,0
3,50
29 kWh
1x4/7+1x5/7
406,308
5
M102.1501
ẩ Kích đ y liên t c t ZLD60 (60t, 6c)
1
1
ợ ơ
180
14,0
2,20
1x4/7
186,346
5
M102.1602 Kích s i đ n YDC 500 t
1
ề
ả
M102.1700 Xe nâng chi u cao nâng:
PLII, b ng 1, nhóm 1
M102.1701
12 m
260
14,0
4,00
25 lít diezel
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2
434,808
5
1
1
M102.1702
18 m
260
14,0
3,80
29 lít diezel
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2
434,808
5
1
1
M102.1703
24 m
260
14,0
3,80
33 lít diezel
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2
434,808
5
1
1
ề
ả
M102.1800 Xe thang chi u dài thang:
PLII, b ng 1, nhóm 1
M102.1801
9 m
260
14,0
3,90
25 lít diezel
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2
434,808
5
1
1
M102.1802
12 m
260
14,0
3,70
29 lít diezel
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2
434,808
5
1
1
M102.1803
18 m
260
14,0
3,70
33 lít diezel
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2
434,808
5
1
1
Ố Ề
Ị
ả
Ế M103.0000 MÁY VÀ THI T B GIA C N N MÓNG
PLII, b ng 1, nhóm 1
ự
ọ
ượ
M103.0100 Búa diezel t
hành, bánh xích tr ng l
ầ ng đ u búa:
M103.0101
1,2 t
220
17,0
4,40
56 lít diezel
1x2/7+1x4/7+1x5/7
540,038
5
1
1
1
M103.0102
1,8 t
220
17,0
4,40
59 lít diezel
1x2/7+1x4/7+1x6/7
580,231
5
1
1
1
M103.0103
3,5 t
220
16,0
3,90
62 lít diezel
2x2/7+1x4/7+1x6/7
713,962
5
2
1
1
M103.0104
4,5 t
220
16,0
3,90
65 lít diezel
2x2/7+1x4/7+1x6/7
713,962
5
2
1
1
ọ
ạ
ượ
M103.0200 Búa diezel ch y trên ray tr ng l
ầ ng đ u búa:
M103.0201
1,2 t
220
16,0
3,90
1x2/7+1x3/7+1x4/7
477,923
5
24 lít diezel + 14 kWh
1
1
1
M103.0202
1,8 t
220
16,0
3,90
1x2/7+1x3/7+1x5/7
511,538
5
30 lít diezel + 14 kWh
1
1
1
M103.0203
2,5 t
220
14,0
3,50
2x2/7+1x3/7+1x6/7
685,462
5
36 lít diezel + 25 kWh
2
1
1
M103.0204
3,5 t
220
14,0
3,50
2x2/7+1x3/7+1x6/7
685,462
5
48 lít diezel + 25 kWh
2
1
1
M103.0205
4,5 t
220
14,0
3,50
2x2/7+1x3/7+1x6/7
685,462
5
63 lít diezel + 34 kWh
2
1
1
M103.0206
5,5 T
220
14,0
3,50
2x2/7+1x3/7+1x6/7
685,462
5
78 lít diezel + 34 kWh
2
1
1
ọ
ự
ấ
ả
M103.0300 Búa rung c c cát, t
hành, bánh xích công su t:
PLII, b ng 1, nhóm 1
M103.0301
60 kW
220
16,0
4,80
40 lít diezel
1x3/7+1x5/7+1x6/7
637,962
5
1
1
1
M103.0400 Búa rung công su t:ấ
344,192
M103.0401
40 kW
200
17,0
3,80
108 kWh
1x3/7+1x4/7
5
1
1
344,192
M103.0402
50 kW
200
17,0
3,80
135 kWh
1x3/7+1x4/7
5
1
1
344,192
M103.0403
170 kW
200
17,0
2,60
357 kWh
1x3/7+1x4/7
5
1
1
ọ ổ ả
ụ ợ
ọ
ượ
ả
ả
M103.0500 Búa đóng c c n i (c sà lan và máy ph tr ) tr ng l
ng búa:
PLII, b ng 5.1, nhóm2. + B ng 5.2
ợ ợ ệ
1,083,000
M103.0501
≤ 1,8 t
200
14,0
5,90
42 lít diezel
6
ủ
ủ
1 t.phII.1/2 + 3 th máy (2x2/4+1x3/4) + 1 th đi n 2/4 + 1 th y th 2/4
1
1
3
1
ợ ợ ệ
1,083,000
M103.0502
≤ 2,5 t
200
14,0
5,90
47 lít diezel
6
ủ
ủ
1 t.phII.1/2 + 3 th máy (2x2/4+1x3/4) + 1 th đi n 2/4 + 1 th y th 2/4
1
1
3
1
ợ ợ ệ
1,083,000
M103.0503
≤ 3,5 t
200
14,0
5,90
52 lít diezel
6
ủ
ủ
1 t.phII.1/2 + 3 th máy (2x2/4+1x3/4) + 1 th đi n 2/4 + 1 th y th 2/4
1
1
3
1
ợ ợ ệ
1,083,000
M103.0504
≤ 5,0 t
200
14,0
5,90
58 lít diezel
6
ủ
ủ
1 t.phII.1/2 + 3 th máy (2x2/4+1x3/4) + 1 th đi n 2/4 + 1 th y th 2/4
1
1
3
1
ợ ợ ệ
1,083,000
M103.0505
≤ 7,0 t
200
14,0
5,60
63 lít diezel
6
ủ
ủ
1 t.phII.1/2 + 3 th máy (2x2/4+1x3/4) + 1 th đi n 2/4 + 1 th y th 2/4
1
1
3
1
ợ ợ ệ
1,083,000
M103.0506
≤ 10,0 t
200
14,0
5,60
69 lít diezel
6
ủ
ủ
1 t.phII.1/2 + 3 th máy (2x2/4+1x3/4) + 1 th đi n 2/4 + 1 th y th 2/4
1
1
3
1
ủ ự
ọ
ọ
ượ
ả
ả
M103.0600 Tàu đóng c c C 96 búa th y l c, tr ng l
ầ ng đ u búa:
PLII, b ng 5.1, nhóm2. + B ng 5.2
ợ
ợ ệ
M103.0601
7,5 t
200
13,0
4,60
6
162 lít diezel
1,604,038
ủ
ủ
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 th máy (3x2/4+1x4/4) + 1 th đi n 3/4 + 1 th y th 2/4
1
1
3
1
1
1
ọ
ướ
ả
M103.0700 Máy ép c c tr
ự c l c ép:
PLII, b ng 1, nhóm 1
344,192
M103.0701
60 t
180
22,0
4,00
38 kWh
1x3/7+1x4/7
5
1
1
344,192
M103.0702
100 t
180
22,0
4,00
53 kWh
1x3/7+1x4/7
5
1
1
344,192
M103.0703
150 t
180
22,0
4,00
75 kWh
1x3/7+1x4/7
5
1
1
344,192
M103.0704
200 t
180
22,0
4,00
84 kWh
1x3/7+1x4/7
5
1
1
ọ
344,192
160
22,0
4,00
36 kWh
1x3/7+1x4/7
5
M103.0801 Máy ép c c sau
1
1
200
17,0
2,60
138 kWh
1x3/7+1x4/7
344,192
5
M103.0901
ủ ự Máy ép th y l c (KGK ự 130C4), l c ép 130 t
1
1
ấ
ắ
ấ
180
14,0
3,10
48 lít diezel
1x3/7+1x5/7
377,808
5
M103.1001 Máy c m b c th m
1
1
ọ
ồ
ả
M103.1100 Máy khoan c c nh i:
PLII, b ng 1, nhóm 1
ọ
ồ
M103.1101 Máy khoan c c nh i ED
220
17,0
8,20
52 lít diezel
2x3/7+1x4/7+1x6/7
762,192
5
2
1
1
ồ
M103.1102
220
17,0
6,50
59 lít diezel
2x3/7+1x4/7+1x6/7
762,192
5
ọ Máy khoan c c nh i Bauer (mô men xoay > 200kNm)
2
1
1
ọ
ả
M103.1103
260
17,0
5,80
5
PLII, b ng 1, nhóm 1
ầ G u đào (thi công móng c c, ườ t
ng Barrette)
ườ
220
17,0
6,50
1x3/7+1x4/7+1x6/7
604,346
5
M103.1201 Máy khoan t
ng sét
1
1
1
220
17,0
6,50
1x3/7+1x4/7+1x6/7
604,346
5
ọ ấ M103.1301 Máy khoan c c đ t
1
1
1
32 lít diezel + 171 kW 36 lít diezel + 167 kW
ấ
ả
220
17,0
6,50
5
M103.1401 Máy c p xi măng
PLII, b ng 1, nhóm 1
ộ
ị
M103.1500 Máy tr n dung d ch khoan dung tích:
M103.1501
≤ 750 lít
280
20,0
6,40
13 kWh
1x3/7
157,846
5
1
M103.1502
1000 lít
280
18,0
5,80
18 kWh
1x4/7
186,346
5
1
ọ
ấ
M103.1600 Máy sàng l c Bentonit, Polymer năng su t:
M103.1601
100 m3/h
280
18,0
5,80
21 kWh
1x4/7
186,346
5
1
ơ
ấ
ị
M103.1700 Máy b m dung d ch Bentonit, Polymer năng su t:
M103.1701
200 m3/h
280
18,0
5,80
50 kWh
1x4/7
186,346
5
1
Ự
Ậ
Ả
Ệ
ả
Ấ M104.0000 MÁY S N XU T V T LI U XÂY D NG
PLII, b ng 1, nhóm 1
ộ M104.0100 Máy tr n bê tông dung tích:
110
20,0
6,50
11 kWh
1x3/7
M104.0101
250 lít
157,846
5
1
140
20,0
6,50
34 kWh
1x4/7
M104.0102
500 lít
186,346
5
1
ộ ữ
M104.0200 Máy tr n v a dung tích:
120
20,0
6,80
5 kWh
1x3/7
M104.0201
80 lít
157,846
5
1
120
20,0
6,80
8 kWh
1x3/7
M104.0202
150 lít
157,846
5
1
1x3/7
120
20,0
6,80
11 kWh
M104.0203
250 lít
157,846
5
1
ộ ữ M104.0300 Máy tr n v a xi măng dung tích:
120
20,0
6,80
72 kWh
1x4/7
M104.0301
1200 lít
186,346
5
1
120
20,0
6,80
96 kWh
1x4/7
M104.0302
1600 lít
186,346
5
1
ấ
ạ
ộ M104.0400 Tr m tr n bê tông năng su t:
220
18,0
5,80
92 kWh
1x3/7+1x5/7
M104.0401
16 m3/h
377,808
5
1
1
220
18,0
5,60
116 kWh
1x3/7+1x5/7
M104.0402
25 m3/h
377,808
5
1
1
30 m3/h
220
18,0
5,60
172 kWh
2x3/7+1x5/7
M104.0403
377,808
5
1
1
50 m3/h
220
18,0
5,60
198 kWh
2x3/7+1x5/7
M104.0404
535,654
5
2
1
220
17,0
5,30
418 kWh
2x3/7+1x4/7+1x6/7
762,192
M104.0405
75 m3/h
5
2
1
1
220
17,0
5,30
425 kWh
2x3/7+1x4/7+1x6/7
762,192
M104.0406
90 m3/h
5
2
1
1
M104.0407
125 m3/h
220
17,0
5,30
446 kWh
2x3/7+1x4/7+1x6/7
762,192
5
2
1
1
M104.0408
160 m3/h
220
17,0
5,00
553 kWh
3x3/7+1x4/7+1x6/7
920,038
5
3
1
1
ử
ỏ
ấ
M104.0500 Máy sàng r a đá, s i năng su t:
M104.0501
35 m3/h
110
20,0
7,60
76 kWh
1x4/7
209,000
5
1
45 m3/h
M104.0502
110
20,0
7,60
97 kWh
1x4/7
209,000
5
1
ộ
ề
ấ
ả
M104.0600 Máy nghi n sàng đá di đ ng năng su t:
PLII, b ng 1, nhóm 2
20 m3/h
M104.0601
220
20,0
8,60
315 kWh
1x3/7+1x4/7
387,308
5
1
1
25 m3/h
M104.0602
220
20,0
7,60
357 kWh
2x3/7+1x4/7
565,615
5
1
2
M104.0603
125 m3/h
220
20,0
7,60
630 kWh
2x3/7+1x4/7
565,615
5
1
2
ấ
ả
ề M104.0700 Máy nghi n đá thô năng su t:
PLII, b ng 1, nhóm 2
14 m3/h
M104.0701
220
20,0
8,60
134 kWh
1x3/7+1x4/7
387,308
5
1
1
M104.0702
200 m3/h
220
20,0
8,60
840 kWh
1x3/7+2x4/7+ 1x5/7+1x6/7
1,131,962
5
2
1
1
1
ộ
ấ
ạ
ả
M104.0800 Tr m tr n bê tông asphan năng su t:
PLII, b ng 1, nhóm 2
M104.0801
25 t/h
150
16,0
5,70
210 kWh
4x4/7+3x5/7+1x6/7
1,864,192
5
4
1
3
M104.0802
50 t/h
150
16,0
5,70
300 kWh
5x4/7+3x5/7+1x6/7
2,073,192
5
5
1
3
M104.0803
60 t/h
150
16,0
5,70
324 kWh
5x4/7+3x5/7+1x6/7
2,073,192
5
5
1
3
M104.0804
80 t/h
150
13,0
5,50
384 kWh
5x4/7+4x5/7+1x6/7
2,319,462
5
5
1
4
M104.0805
120 t/h
150
13,0
5,50
714 kWh
5x4/7+4x5/7+1x6/7
2,319,462
5
5
1
4
Ặ ƯỜ
Ế
Ị
Ộ
ả
M105.0000 MÁY VÀ THI T B THI CÔNG M T Đ
NG B
PLII, b ng 1, nhóm 2
ự ườ
ấ
M105.0100 Máy phun nh a đ
ng công su t:
M105.0101
190 cv
120
14,0
5,60
57 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
434,808
6
1
1
ả ỗ ợ
ự
ấ
M105.0200 Máy r i h n h p bê tông nh a năng su t:
M105.0201
65 t/h
150
16,0
6,40
34 lít diezel
1x3/7+1x5/7
424,577
5
1
1
M105.0202
100 t/h
150
16,0
6,40
50 lít diezel
1x3/7+1x5/7
424,577
5
1
1
M105.0203
ế 130 cv đ n 140 cv
150
16,0
3,80
63 lít diezel
1x3/7+1x5/7
424,577
5
1
1
150
16,0
4,20
30 lít diezel
1x3/7+1x5/7
424,577
5
M105.0301
ả ấ Máy r i c p ph i đá dăm ấ năng su t 60 m
ố 3/h
1
1
ườ
ng
220
18,0
5,80
92 lít diezel
1x4/7+1x5/7
455,269
5
M105.0401
1
1
ế ị ơ ẻ ạ
t b s n k v ch YHK
170
20,0
3,50
1x4/7
209,000
5
M105.0501
1
Máy cào bóc đ Wirtgen 1000C Thi 10A
ấ ơ
170
17,0
3,60
11 lít diezel
1x4/7
209,000
5
M105.0601 Lò n u s n YHK 3A
1
ế ị
170
17,0
4,50
4 lít xăng
1x4/7
209,000
5
M105.0701 Thi
t b đun rót mastic
1
ự
25,0
10,00
170
1x4/7
209,000
5
ồ ấ M105.0801 N i n u nh a 500 lít
1
ả
180
14,0
4,20
73 lít diezel
1x6/7+1x5/7+2x3/7
892,269
5
M105.0901 Máy r i bê tông SP500
2
1
1
ƯƠ
Ả ƯỜ
Ậ
Ệ
Ộ
M106.0000 PH
NG TI N V N T I Đ
NG B
ậ ả
ọ
ả
M106.0100 Ô tô v n t
i thùng tr ng t
i:
M106.0101
1,5 t
220
18,0
6,20
7 lít xăng
1x2/4 lái xe nhóm 1
187,808
6
1
M106.0102
2 t
220
18,0
6,20
12 lít xăng
1x2/4 lái xe nhóm 1
187,808
6
1
M106.0103
2,5 t
220
17,0
6,20
13 lít xăng
1x2/4 lái xe nhóm 1
187,808
6
1
M106.0104
5 t
220
17,0
6,20
25 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 1
187,808
6
1
M106.0105
7 t
220
17,0
6,20
31 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 1
187,808
6
1
M106.0106
10 t
220
16,0
6,20
38 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 2
187,808
6
1
M106.0107
12 t
220
16,0
6,20
41 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 2
222,885
6
1
M106.0108
15 t
220
16,0
6,20
46 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 2
222,885
6
1
M106.0109
20 t
220
14,0
5,40
56 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 2
222,885
6
1
ự ổ
ọ
ả
M106.0200 Ô tô t
đ tr ng t
i:
M106.0201
5 t
260
17,0
7,50
41 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 1
187,808
6
1
M106.0202
7 t
260
17,0
7,30
46 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 1
187,808
6
1
M106.0203
10 t
260
17,0
7,30
57 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 2
187,808
6
1
M106.0204
12 t
260
17,0
7,30
65 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 2
222,885
6
1
M106.0205
15 t
260
16,0
6,80
73 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 2
222,885
6
1
M106.0206
20 t
300
16,0
6,80
76 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 2
222,885
6
1
M106.0207
22 t
300
16,0
6,80
77 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 2
222,885
6
1
M106.0208
25 t
300
14,0
6,80
81 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 3
222,885
6
1
M106.0209
27 t
300
14,0
6,60
86 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 3
222,885
6
1
ấ
ầ M106.0300 Ô tô đ u kéo công su t:
M106.0301
272 cv
200
11,0
4,00
56 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 3
251,385
6
1
M106.0302
360 cv
200
11,0
3,80
68 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 3
251,385
6
1
ể
ộ
ộ
M106.0400 Ô tô chuy n tr n bê tông dung tích thùng tr n:
M106.0401
6 m3
220
17,0
5,70
43 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
434,808
6
1
1
M106.0402
10,7 m3
220
17,0
5,50
64 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
434,808
6
1
1
M106.0403
14,5 m3
220
17,0
5,50
70 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
434,808
6
1
1
M106.0500 Ô tô t
ướ ướ i n
c dung tích:
M106.0501
4 m3
220
15,0
4,80
20 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 1
187,808
6
1
M106.0502
5 m3
220
14,0
4,40
23 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 1
222,885
6
1
6 m3
M106.0503
220
14,0
4,40
24 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 1
222,885
6
1
7 m3
M106.0504
220
13,0
4,10
26 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 1
222,885
6
1
M106.0505
9 m3
220
13,0
4,10
27 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 2
251,385
6
1
M106.0506
16 m3
240
13,0
4,10
35 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 2
251,385
6
1
M106.0600 Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
M106.0601
2 m3
220
17,0
5,20
19 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 1
187,808
6
1
3 m3
M106.0602
220
17,0
5,20
27 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 1
222,885
6
1
ả
ả
M106.0700 Ô tô bán t
ọ i tr ng t
i:
M106.0701
1,5 t
200
18,0
4,50
18 lít xăng
1x2/4 lái xe nhóm 1
187,808
6
1
ọ
ả
ơ M106.0800 R mooc tr ng t
i:
M106.0808
100 t
200
13,0
3,10
157,846
1x3/7
6
1
M106.0809
125 t
200
13,0
3,10
157,846
1x3/7
6
1
Ấ
ả
M107.0000 MÁY KHOAN Đ T ĐÁ
PLII, b ng 1, nhóm1
ầ
ấ
ườ
M107.0100 Máy khoan đ t đá, c m tay đ
ng kính khoan:
ơ ệ
M107.0101
180
20,0
8,50
5 kWh
157,846
1x3/7
5
ộ D ≤ 42 mm (đ ng c đi n1,2 kW)
1
ề ộ
M107.0102
180
20,0
8,50
157,846
1x3/7
5
ư
D ≤ 42 mm (truy n đ ng khí nén ch a tính khí nén)
1
M107.0103
180
20,0
6,50
157,846
1x3/7
5
D ≤ 42 mm (khoan SIG ch a ư tính khí nén)
1
ề
ộ
M107.0104
180
20,0
8,50
157,846
1x3/7
5
ư
Búa chèn (truy n đ ng khí nén ch a tính khí nén)
1
ậ ự
ườ
M107.0200 Máy khoan xoay đ p t
ư hành, khí nén (ch a tính khí nén) đ
ng kính khoan:
M107.0201
D7595 mm
240
18,0
5,30
1x3/7+1x4/7
344,192
5
1
1
M107.0202
D105110 mm
240
18,0
5,30
1x3/7+1x4/7
344,192
5
1
1
ầ ự
ộ
ơ
ườ
ả
M107.0300 Máy khoan h m t
hành, đ ng c diezel đ
ng kính khoan:
PLII, b ng 1, nhóm2
ầ
M107.0301
D 45 mm (2 c n 147 cv)
250
15,0
3,90
2x4/7+2x7/7
1,097,615
6
84 lít diezel
2
2
ầ
M107.0302
D 45 mm (3 c n 255 cv)
250
15,0
3,90
2x4/7+2x7/7
1,097,615
6
138 lít diezel
2
2
ộ
M107.0400 Máy khoan néo đ sâu khoan:
6
M107.0401
H 3,5 m (80 cv)
250
15,0
3,90
2x4/7+2x7/7
986,538
38 lít diezel
2
2
ượ
ế
ườ
ả
M107.0500 Máy khoan ng
c (toàn ti
ệ t di n), đ
ng kính khoan:
PLII, b ng 1, nhóm2
6
M107.0501
D 2,4 m (250 kW)
200
15,0
3,20
2x4/7+2x7/7
1,097,615
675 kWh
2
2
ổ ợ
ấ
209,000
M107.0600 T h p dàn khoan neo, công su t:
1
M107.0601
9 kW
200
20,0
1,80
6
16 kWh
1x4/7
ạ ỗ
502,038
M107.0700 Máy khoan t o l
ố neo gia c mái ta luy:
2
1
M107.0701
YG 60
220
15,0
4,50
5
2x3/7+1x4/7
28 lít diezel
Ị Ộ
Ự
Ế
ả
M108.0000 MÁY VÀ THI T B Đ NG L C
PLII, b ng 1, nhóm1
ệ ư ộ
ấ
M108.0100 Máy phát đi n l u đ ng công su t:
157,846
1x3/7
M108.0101
2,53 kW
140
14,0
4,20
5
2 lít diezel
1
157,846
1x3/7
M108.0102
10 kW
140
14,0
4,20
5
11 lít diezel
1
157,846
1x3/7
M108.0103
30 kW
140
13,0
3,90
5
24 lít diezel
1
157,846
1x3/7
M108.0104
50 kW
140
13,0
3,90
5
36 lít diezel
1
186,346
1x4/7
M108.0105
75 kW
140
12,0
3,60
5
45 lít diezel
1
ộ
ơ
ấ
M108.0200 Máy nén khí, đ ng c xăng năng su t:
120 m3/h
186,346
1x4/7
M108.0201
150
12,0
5,00
5
14 lít xăng
1
186,346
1x4/7
M108.0202
200 m3/h
150
12,0
5,00
5
24 lít xăng
1
186,346
1x4/7
M108.0203
300 m3/h
150
12,0
5,00
5
33 lít xăng
1
186,346
1x4/7
M108.0204
600 m3/h
150
11,0
4,60
5
46 lít xăng
1
ộ
ơ
ấ
M108.0300 Máy nén khí, đ ng c diezel năng su t:
186,346
1x4/7
M108.0301
120 m3/h
150
12,0
5,40
5
14 lít diezel
1
186,346
1x4/7
M108.0302
240 m3/h
150
12,0
5,40
5
28 lít diezel
1
300 m3/h
186,346
1x4/7
M108.0303
150
12,0
5,40
5
32 lít diezel
1
360 m3/h
186,346
1x4/7
M108.0304
150
12,0
5,40
5
35 lít diezel
1
186,346
1x4/7
M108.0305
420 m3/h
150
12,0
5,40
5
38 lít diezel
1
186,346
1x4/7
M108.0306
540 m3/h
150
12,0
5,40
5
36 lít diezel
1
186,346
1x4/7
M108.0307
600 m3/h
150
11,0
5,00
5
38 lít diezel
1
186,346
1x4/7
M108.0308
660 m3/h
150
11,0
5,00
5
39 lít diezel
1
1200 m3/h
186,346
1x4/7
M108.0309
150
11,0
3,90
5
75 lít diezel
1
1260 m3/h
186,346
1x4/7
M108.0310
150
11,0
3,50
5
89 lít diezel
1
ơ ệ
ộ
ấ
M108.0400 Máy nén khí, đ ng c đi n năng su t:
5 m3/h
5
M108.0401
150
13,0
5,20
2 kWh
1x3/7
157,846
1
216 m3/h
5
M108.0406
150
12,0
3,80
52 kWh
1x3/7
157,846
1
5
M108.0407
270 m3/h
150
12,0
3,80
80 kWh
1x3/7
157,846
1
5
M108.0408
300 m3/h
150
12,0
3,80
86 kWh
1x3/7
157,846
1
5
M108.0409
600 m3/h
150
12,0
3,40
1x4/7
186,346
125 kWh
1
Ế
Ị
Ủ
M109.0000 MÁY VÀ THI T B THI CÔNG CÔNG TRÌNH TH Y
ọ
ả
ề
ưở
M109.0100 Sà lan tr ng t
i:
Sao không có thuy n tr
ng
ả PLII, B ng 5.2
ủ
ủ
6
2 th y th 2/4
318,615
260
13,0
5,90
M109.0101
200 t
2
ủ
ủ
6
2 th y th 2/4
318,615
260
13,0
5,90
M109.0102
250 t
2
ủ
ủ
6
2 th y th 2/4
318,615
260
13,0
5,90
M109.0103
300 t
2
ủ
ủ
6
2 th y th 2/4
318,615
260
13,0
5,50
M109.0104
400 t
2
ủ
ủ
6
2 th y th 2/4
318,615
260
13,0
5,50
M109.0105
600 t
2
ủ
ủ
6
2 th y th 2/4
318,615
260
13,0
5,20
M109.0106
800 t
2
ủ
ủ
6
2 th y th 2/4
318,615
260
13,0
5,20
M109.0107
1000 t
2
ủ
ủ
6
2 th y th 2/4
318,615
260
13,0
5,00
M109.0108
1200 t
2
ủ
ủ
6
2 th y th 2/4
318,615
260
13,0
5,00
M109.0109
1350 t
2
ủ
ủ
6
2 th y th 2/4
318,615
260
13,0
5,00
M109.0110
1800 t
2
ọ
ả
ư
M109.0200
Phao thép tr ng t
i:
Ch a có nhân công?
6
210
13,0
5,90
M109.0201
60 t
6
210
13,0
5,90
M109.0202
200 t
6
210
13,0
5,90
M109.0203
250 t
6
210
17,0
5,20
M109.0301 Pông tông
ơ
ọ
ề
ặ
ả
ả
ả
M109.0400 Thuy n (ghe) đ t máy b m tr ng t
i:
PL II, b ng 5.1, nhóm I , IIvà B ng 5.2
ưở
6
M109.0401
5 t
210
13,0
5,20
ề 1thuy n tr
ng 1/2
272,577
44 lít diezel
1
ề
ưở
ủ
6
M109.0402
40 t
210
13,0
5,20
1 thuy n tr
ủ ng 1/2 + 1 th y th 1x3/4
485,962
131 lít diezel
1
1
ả
ả
M109.0500 Ca nô công su t:ấ
PL II, b ng 5.1, nhóm I và B ng 5.2
ề
ưở
6
M109.0501
15 cv
200
12,0
6,00
1 thuy n tr
ng 1/2
272,577
3 lít diezel
1
ề
ưở
6
M109.0502
23 cv
200
12,0
6,00
1 thuy n tr
ng 1/2
272,577
5 lít diezel
1
ề
ưở
6
M109.0503
30 cv
200
12,0
5,40
1 thuy n tr
ng 1/2
272,577
6 lít diezel
1
ề
ưở
ủ
ủ
6
M109.0504
55 cv
200
12,0
5,40
1 thuy n tr
ng 1/2 + 1 th y th 2/4
431,885
10 lít diezel
1
1
ề
ưở
ủ
ủ
6
M109.0505
75 cv
200
11,0
4,60
1 thuy n tr
ng 1/2 + 1 th y th 2/4
431,885
14 lít diezel
1
1
ề
ưở
ủ
ủ
6
M109.0506
90 cv
200
11,0
4,60
1 thuy n tr
ng 1/2 + 1 th y th 2/4
431,885
16 lít diezel
1
1
ề
ưở
ủ
ủ
6
M109.0507
120 cv
200
11,0
4,60
1 thuy n tr
ng 1/2 + 1 th y th 2/4
431,885
18 lít diezel
1
1
ề
ưở
ủ
1 thuy n tr
ng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 th y
6
M109.0508
150 cv
200
11,0
4,60
691,308
th 2/4ủ
23 lít diezel
1
1
1
ồ
ố
ấ
ả
ả
M109.0600 Xu ng cao t c công su t:
PL II, b ng 5.1, nhóm I và B ng 5.2
ề
ưở
ủ
ủ
6
M109.0601
25 cv
150
11,0
5,40
1 thuy n tr
ng 1/2+ 1 th y th 3/4
456,000
105 lít xăng
1
1
ề
ưở
ủ
ủ
6
M109.0602
50 cv
150
11,0
5,40
1 thuy n tr
ng 1/2+ 1 th y th 3/4
456,000
148 lít xăng
1
1
ấ ầ
ụ ụ
ủ
ầ
ấ
ả
ả
M109.0700 T u kéo và ph c v thi công th y (làm neo, c p d u,...) công su t:
PL II, b ng 5.1, nhóm I, II và B ng 5.2
ề
ưở
ợ
1 thuy n tr
ng 1/2 + 2 th máy
ợ ệ
ủ
M109.0701
75 cv
200
11,0
5,20
6
302,538
68 lít diezel
(1x2/4+1x3/4) + 1 th đi n 2/4 + 2 th y th 2/4ủ
1
ề
ưở
ề
M109.0702
150 cv
200
11,0
5,00
6
318,615
95 lít diezel
ủ
ủ
1 thuy n tr ng 2/2 + 1 thuy n phó I 1/2 ợ + 1 máy I 1/2 + 2 th máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 th y th (1x2/4 + 1x3/4)
1
ề
ưở
ề
M109.0703
250 cv
200
11,0
5,00
6
318,615
148 lít diezel
ủ
ủ
1 thuy n tr ng 2/2 + 1 thuy n phó I 1/2 ợ + 1 máy I 1/2 + 2 th máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 th y th (1x2/4 + 1x3/4)
1
ề
ưở
ề
M109.0704
360 cv
200
11,0
5,00
6
318,615
202 lít diezel
ủ
ủ
1 thuy n tr ng 2/2 + 1 thuy n phó I 1/2 ợ + 1 máy I 1/2 + 2 th máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 th y th (1x2/4 + 1x3/4)
1
ề
ưở
ề
M109.0705
600 cv
200
11,0
4,20
6
318,615
315 lít diezel
ủ
ủ
1 thuy n tr ng 2/2 + 1 thuy n phó I 2/2 ợ + 1 máy I 2/2 + 3 th máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 th y th (3x3/4 + 1x4/4)
1
ề
ưở
ề
ể
M109.0706
ầ 1200 cv (t u kéo bi n)
220
11,0
3,80
6
318,615
714 lít diezel
ủ
ủ
1 thuy n tr ng 2/2 + 1 thuy n phó I 2/2 ợ + 1 máy I 2/2 + 3 th máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 th y th (3x3/4 + 1x4/4)
1
ố
ấ
ả
ả
M109.0800 Tàu cu c sông công su t:
PL II, b ng 5.3, và B ng 5.2
ề
ệ
ố
ỹ
M109.0801
495 cv
260
7,5
5,10
6
4,389,731
ậ
ợ
520 lít diezel
ủ
ủ
ưở ề ng 2/2 + 1 thuy n phó 2/2 + 1 thuy n tr ưở 1 máy tr ng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 đi n ậ ưở ng 2/2 + 1 k thu t viên cu c I 2/2 + tr ố ỹ 2 k thu t viên cu c II 2/2 + 4 th máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 th y th (3x3/4 + 1x4/4)
3
1
3
1
ể
ấ
ả
ả
ố M109.0900 Tàu cu c bi n công su t:
PL II, b ng 5.4, và B ng 5.2
ề
ệ
ố
ỹ
M109.0901
2085 cv
260
7,5
4,50
6
4,508,846
ậ
ợ
1751 lít diezel
ủ
ủ
ưở ề ng 2/2 + 1 thuy n phó 2/2 + 1 thuy n tr ưở 1 máy tr ng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 đi n ậ ưở ng 2/2 + 1 k thu t viên cu c I 2/2 + tr ố ỹ 2 k thu t viên cu c II 2/2 + 4 th máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 th y th (3x3/4 + 1x4/4)
3
1
3
1
ả
ả
M109.1000 Tàu hút bùn công su t:ấ
PL II, b ng 5.3, và B ng 5.2
ề ng 2/2 + thuy n phó 2/2 + 1
ậ
ố
ỹ
M109.1001
585 cv
260
10,0
4,10
6
573 lít diezel
ợ ủ
ủ
ưở ề 1 thuy n tr ỹ ưở máy tr ng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 k ậ thu t viên cu c I 2/2 + 1 k thu t viên ố cu c II 2/2 + 2 th máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 th y th (3x3/4 + 1x4/4)
ề ng 2/2 + thuy n phó 2/2 + 1
ệ
ố
ỹ
M109.1002
1200 cv
260
7,5
3,75
6
ậ
ợ
1008 lít diezel
ủ
ủ
ưở ề 1 thuy n tr ưở máy tr ng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 đi n ậ ưở ng 2/2 + 1 k thu t viên cu c I 2/2 + tr ố ỹ 1 k thu t viên cu c II 2/2 + 6 th máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 th y th (1x3/4 + 1x4/4)
ề ng 2/2 + thuy n phó 2/2 + 1
ệ
ố
ỹ
M109.1003
4170 cv
260
7,5
2,40
6
ậ
ợ
3211 lít diezel
ủ
ủ
ưở ề 1 thuy n tr ưở máy tr ng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 đi n ậ ưở ng 2/2 + 1 k thu t viên cu c I 2/2 + tr ố ỹ 3 k thu t viên cu c II 2/2 + 6 th máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 th y th (3x3/4 + 1x4/4)
ụ
ự
ấ
M109.1100 Tàu hút b ng t
hành công su t:
ề ng 2/2 + thuy n phó 2/2 + 1
ệ
ỹ
ố
M109.1101
1390 cv
260
7,5
6,50
6
ợ
1446 lít diezel
ề ủ
ủ
ố
M109.1102
5945 cv
260
7,5
6,00
6
ậ
ợ
5232 lít diezel
ủ
ủ
ưở ề 1 thuy n tr ưở máy tr ng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 đi n ậ ưở ng 2/2 + 1 k thu t viên cu c I 2/2 + tr ố ậ ỹ 1 k thu t viên cu c II 2/2 + 2 th máy ưở ề 1 thuy n tr ng 2/2 + 1 thuy n phó 2/2 + (1x3/4 + 1x4/4) + 4 th y th (3x3/4 + ệ ưở 1 máy tr ng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 đi n 1x4/4) ậ ỹ ưở ng 2/2 + 1 k thu t viên cu c I 2/2 + tr ố ỹ 1 k thu t viên cu c II 2/2 + 2 th máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 th y th (3x3/4 + 1x4/4)
ầ
ạ
ầ
ầ
ấ
ả
ả
M109.1200 T u ngo m (có tính năng phá đá ng m), công su t 3170 CV dung tích g u:
PL II, b ng 5.4, và B ng 5.2
ề
ề
ưở
ng 2/2 + 1 thuy n phó 2/2 +
ưở
ậ
ố
ỹ
17 m3
M109.1201
260
10,0
5,50
6
2663 lít diezel
ợ ủ
ủ
1 thuy n tr ỹ 1 máy tr ng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 k ậ thu t viên cu c I 2/2 + 3 k thu t viên ố cu c II 2/2 + 4 th máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 th y th (3x3/4 + 1x4/4)
ầ
ạ
M109.1300 Xáng c p dung tích g u:
M109.1301
1,25 m3
220
13,0
5,20
1x6/7+1x4/7+ 2x3/7
762,192
6
70 lít diezel
2
1
1
ế ị ặ
ợ ặ ấ
ợ ặ
120
30,0
7,50
1 th l n c p I 1/2+1 th l n 2/4
8
M109.1401 Thi
t b l n
Ế
Ị
Ầ
ả
M110.0000 MÁY VÀ THI T B THI CÔNG TRONG H M
PLII, b ng 1, nhóm2
ầ
ầ
M110.0100 Máy xúc chuyên dùng trong h m dung tích g u:
M110.0101
0,9 m3
260
17,0
4,80
1x3/7+1x5/7
424,577
6
52 lít diezel
1
1
M110.0102
1,65 m3
260
17,0
4,80
1x3/7+1x5/7
424,577
6
65 lít diezel
1
1
ơ ệ
ộ
ấ
M110.0200 Máy cào đá, đ ng c đi n năng su t:
M110.0201
3 m3/ph
260
14,0
5,30
1x4/7+1x5/7
455,269
6
248 kWh
1
1
M110.0202
8 m3/ph
260
14,0
5,10
1x4/7+1x6/7
498,385
6
673 kWh
1
1
ế ị ụ ụ ậ
ổ
ầ
M110.0300 Thi
ể t b ph c v v n chuy n đá n mìn trong h m:
ờ
M110.0301
ơ T i ma n 13 kW
300
14,0
4,30
43 kWh
1x4/7+1x5/7
6
455,269
1
1
M110.0302 Xe goòng 3 t
300
14,0
4,30
1x4/7+1x5/7
6
455,269
1
1
M110.0303
Xe goòng 5,8 m3
300
14,0
4,30
1x4/7+1x5/7
6
455,269
1
1
ầ
M110.0304 Đ u kéo 30 t
300
11,0
3,80
1x4/7+1x5/7
6
455,269
37 lít diezel
1
1
ậ
M110.0305 Quang l
t 360 t/h
300
14,0
4,30
27 kWh
1x4/7+1x5/7
6
455,269
1
1
ấ
ầ
ụ ụ M110.0400 Máy nâng ph c v thi công h m công su t:
M110.0401
135 cv
240
14,0
3,10
1x4/7
209,000
6
45 lít diezel
1
Ế
Ị
ƯỜ
ƯỜ
Ầ
ả
M111.0000 MÁY VÀ THI T B THI CÔNG Đ
Ố NG NG, Đ
NG CÁP NG M
PLII, b ng 1, nhóm1
ế ị
ặ ườ ố
M111.0100 Máy và thi
t b khoan đ t đ
ng ng:
M111.0101
150
16,0
4,20
1x4/7+1x5/7+1x6/7
666,462
6
Máy nâng TO1224, s c ứ nâng 15 t
53 lít diezel
1
1
1
M111.0102 Máy khoan ngang UĐB 4
120
17,0
4,20
3x3/7+2x4/7+2x6/7 +1x7/7
1,050,846
6
33 lít xăng
2
2
1
ế ị
ặ ườ
ầ
M111.0200 Máy và thi
t b khoan đ t đ
ng cáp ng m:
ầ
ị
M111.0201
240
15,0
3,50
1x4/7+1x7/7
6
493,269
Máy khoan ng m có đ nh ngướ h
201 kWh
1
1
ệ ố
ị
M111.0202
ng
120
15,0
3,50
2 kWh
1x6/7+1x4/7
446,500
6
ụ ụ H th ng STS (ph c v ướ ầ khoan ng m có đ nh h c)ướ khi khoan qua sông n
1
1
Ế
Ị
M112.0000 MÁY VÀ THI T B THI CÔNG KHÁC
ơ
ướ
ơ ệ
ộ
ấ
M112.0100 Máy b m n
c, đ ng c đi n công su t:
M112.0101
0,75 kW
180
17,0
4,70
2 kWh
5
1x3/7
157,846
1
3 kWh
5
1x3/7
M112.0102
1,1 kW
180
17,0
4,70
157,846
1
4 kWh
5
1x3/7
M112.0103
1,5 kW
180
17,0
4,70
157,846
1
5 kWh
5
1x3/7
M112.0104
2 kW
17,0
4,70
180
157,846
1
8 kWh
5
1x3/7
M112.0105
2,8 kW
17,0
4,70
180
157,846
1
5
1x3/7
M112.0106
4,5 kW
150
17,0
4,70
12 kWh
157,846
1
5
1x3/7
M112.0107
7 kW
150
17,0
4,70
17 kWh
157,846
1
5
1x4/7
M112.0108
14 kW
150
16,0
4,50
34 kWh
186,346
1
5
1x4/7
M112.0109
20 kW
150
16,0
4,20
48 kWh
186,346
1
5
1x4/7
M112.0110
22 kW
150
16,0
4,20
53 kWh
186,346
1
5
1x4/7
M112.0111
75 kW
150
14,0
3,60
186,346
180 kWh
1
ơ
ướ
ộ
ơ
ấ
M112.0200 Máy b m n
c, đ ng c diezel công su t:
5
1x4/7
M112.0201
5 cv
150
20,0
5,40
186,346
2,7 lít diezel
1
5
1x4/7
M112.0202
5,5 cv
150
20,0
5,40
186,346
3 lít diezel
1
5
1x4/7
M112.0203
10 cv
150
20,0
5,40
186,346
5 lít diezel
1
5
1x4/7
M112.0204
20 cv
150
18,0
4,70
186,346
10 lít diezel
1
5
1x4/7
M112.0205
25 cv
150
17,0
4,00
186,346
11 lít diezel
1
5
1x4/7
M112.0206
30 cv
150
17,0
4,00
186,346
15 lít diezel
1
5
1x4/7
M112.0207
40 cv
150
17,0
4,40
186,346
20 lít diezel
1
5
1x4/7
M112.0208
75 cv
150
16,0
3,80
186,346
36 lít diezel
1
5
1x4/7
M112.0209
120 cv
150
16,0
3,80
186,346
53 lít diezel
1
ơ
ướ
ơ
ộ
ấ
M112.0300 Máy b m n
c, đ ng c xăng công su t:
5
1x4/7
M112.0301
3 cv
150
20,0
5,80
186,346
1,6 lít xăng
1
5
1x4/7
M112.0302
6 cv
150
20,0
5,80
186,346
3 lít xăng
1
5
1x4/7
M112.0303
8 cv
150
20,0
5,80
186,346
4 lít xăng
1
ơ
5
1x4/7
150
14,0
3,60
22 kWh
186,346
M112.0401
1
Máy b m chân không 7,5kW
5
1x4/7
150
14,0
3,60
186,346
ơ M112.0401 Máy b m xói 4MC (75 kW)
180 kWh
1
ướ
c
5
150
14,0
2,20
1x4/7+1x5/7
406,308
M112.0501
ơ ầ ọ
111 lít diezel
ự Máy b m áp l c xói n đ u c c (300 cv)
1
1
ữ
ấ
ơ M110.0600 Máy b m v a năng su t:
5
M112.0601
6 m3/h
110
20,0
6,60
19 kWh
1x3/7+1x4/7
344,192
1
1
5
M112.0602
9 m3/h
110
20,0
6,60
34 kWh
1x3/7+1x4/7
344,192
1
1
5
M112.0603
15 m3/h
110
20,0
6,60
37 kWh
1x3/7+1x4/7
344,192
1
1
5
M112.0604
32 50 m3/h
110
20,0
6,10
72 kWh
1x3/7+1x4/7
344,192
1
1
ộ
ơ
ơ
ấ
M112.0700 Máy b m cát, đ ng c diezel công su t:
5
1x5/7
M112.0701
126 cv
180
14,0
3,80
219,962
54 lít diezel
1
5
1x5/7
M112.0702
350 cv
180
14,0
3,50
219,962
127 lít diezel
1
5
1x5/7
M112.0703
380 cv
180
14,0
3,30
219,962
136 lít diezel
1
5
1x5/7
M112.0704
480 cv
180
14,0
3,10
219,962
168 lít diezel
1
ơ
ự
ấ
M112.0800 Xe b m bê tông, t
hành năng su t:
6
M112.0801
50 m3/h
200
14,0
5,40
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
53 lít diezel
6
M112.0802
60 m3/h
200
14,0
5,00
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
60 lít diezel
ơ
ấ
M112.0900 Máy b m bê tông năng su t:
5
M112.0901
40 60 m3/h
200
14,0
6,50
1x3/7+1x5/7
377,808
182 kWh
1
1
5
M112.0902
60 90 m3/h
200
14,0
6,50
1x4/7+1x5/7
406,308
248 kWh
1
1
ấ
ẩ
M112.1000 Máy phun v y năng su t:
6
M112.1001
9 m3/h (AL 285)
180
14,0
4,90
54 kWh
2x3/7+1x4/7+1x6/7
762,192
1
1
2
6
M112.1002
16 m3/h (AL 500)
180
14,0
4,50
2x3/7+1x4/7 +1x5/7+1x6/7
982,154
429 kWh
1
1
1
2
ầ
ấ
ầ
M112.1100 Máy đ m bê tông, đ m bàn công su t:
4
M112.1101
1,0 kW
110
25,0
8,80
5 kWh
1x3/7
157,846
1
4
M112.1102
3,0 kW
110
25,0
8,80
13 kWh
1x3/7
157,846
1
ầ
ạ
ấ
ầ
M112.1200 Máy đ m bê tông, đ m c nh công su t:
M112.1201
1,0 kW
110
25,0
8,80
4
5 kWh
1x3/7
157,846
1
ầ
ấ
ầ
M112.1300 Máy đ m bê tông, d m dùi công su t:
M112.1301
1,0 kW
110
20,0
8,80
5 kWh
157,846
1x3/7
4
1
M112.1302
1,5 kW
110
20,0
8,80
7 kWh
157,846
1x3/7
4
1
M112.1303
2,8 kW
110
20,0
8,80
13 kWh
157,846
1x3/7
4
1
M112.1304
3,5 kW
110
20,0
6,50
16 kWh
157,846
1x3/7
4
1
ư
M112.1400 Máy phun (ch a tính khí nén):
ơ
M112.1401 Máy phun s n 400 m2/h
120
30,0
5,40
157,846
1x3/7
4
1
M112.1402 Máy phun cát
180
30,0
4,20
157,846
1x3/7
4
1
ứ
ấ
M112.1500 Máy khoan đ ng công su t:
M112.1501
2,5 kW
200
14,0
4,10
5 kWh
157,846
1x3/7
4
1
M112.1502
4,5 kW
200
14,0
4,10
9 kWh
157,846
1x3/7
4
1
ắ ầ
ườ
M113.1600 Máy khoan s t c m tay, đ
ng kính khoan:
M113.1601
13 mm
120
30,0
8,40
4
1 kWh
1x3/7
157,846
1
ầ
ấ
M112.1700 Máy khoan bê tông c m tay công su t:
M112.1701
0,62 kW
120
30,0
7,50
157,846
1x3/7
4
0,9 kWh
1
M112.1702
0,75 kW
120
20,0
7,50
157,846
1x3/7
4
1,1 kWh
1
M112.1703
0,85 kW
120
20,0
7,50
157,846
1x3/7
4
1,3 kWh
1
M112.1704
1,50 kW
100
20,0
7,50
157,846
1x3/7
4
2,3 kWh
1
ồ
ấ
M112.1800 Máy lu n cáp công su t:
M112.1801
15 kW
220
10,0
2,20
5
27 kWh
1x4/7
186,346
1
ấ
ắ
M112.1900 Máy c t cáp công su t:
M112.1901
10 kW
200
14,0
3,50
4
13 kWh
1x3/7
157,846
1
ấ
ắ ắ ầ M112.2000 Máy c t s t c m tay công su t:
M112.2001
1,7 kW
120
30,0
7,50
4
3 kWh
1x3/7
157,846
1
ấ
ắ ạ M112.2100 Máy c t g ch đá công su t:
M112.2101
1,7 kW
80
14,0
7,00
4
3 kWh
1x3/7
157,846
1
ấ
ắ M112.2200 Máy c t bê tông công su t:
M112.2201
7,5 kW
100
20,0
5,50
11 kWh
157,846
1x3/7
4
1
M112.2202
12 cv (MCD 218)
100
20,0
4,50
186,346
1x4/7
5
8 lít xăng
1
ắ ố
ấ
M112.2300 Máy c t ng công su t:
M112.2301
5 kW
220
14,0
4,50
4
9 kWh
1x3/7
157,846
1
ấ
ắ
M112.2400 Máy c t tôn công su t:
M112.2401
5 kW
220
13,0
3,80
10 kWh
157,846
1x3/7
4
1
M112.2402
15 kW
220
13,0
3,90
27 kWh
157,846
1x3/7
4
1
ắ ộ
ấ
M112.2500 Máy c t đ t công su t:
M112.2501
2,8 kW
220
14,0
4,10
4
5 kWh
1x3/7
157,846
1
ấ
ắ ố ố M112.2600 Máy c t u n c t thép công su t:
M112.2601
5 kW
220
14,0
4,10
4
9 kWh
1x3/7
157,846
1
ấ
ắ ỏ ầ M112.2700 Máy c t c c m tay công su t:
M112.2701
0,8 kW
160
30,0
10,50
2 kWh
186,346
1x4/7
4
1
ắ
220
13,0
3,80
13 kWh
157,846
1x3/7
4
M112.2801 Máy c t thép Plasma
1
ư M112.2900 Búa căn khí nén (ch a tính khí nén) tiêu hao khí nén:
M112.2901
1,5 m3/ph
110
30,0
6,60
186,346
1x4/7
5
1
M112.2902
3,0 m3/ph
110
30,0
6,60
186,346
1x4/7
5
1
ố ố
ấ
M112.3000 Máy u n ng công su t:
M112.3001
2,8 kW
220
14,0
4,50
4
5 kWh
1x3/7
157,846
1
ấ
ố M112.3100 Máy l c tôn công su t:
M112.3101
5 kW
220
13,0
3,90
4
10 kWh
1x3/7
157,846
1
ư
ạ
ấ
M112.3200 Máy c a kim lo i công su t:
M112.3201
1,7 kW
220
14,0
4,10
4
4 kWh
1x3/7
157,846
1
M112.3202
2,7 kW
220
14,0
4,10
4
6 kWh
1x3/7
157,846
1
ệ
ấ
M112.3300 Máy ti n công su t:
M112.3301
10 kW
220
14,0
4,10
4
19 kWh
1x3/7
157,846
1
M112.3400 Máy bào thép công su t:ấ
M112.3401
7,5 kW
220
14,0
4,10
4
16 kWh
1x3/7
157,846
1
M112.3500 Máy phay công su t:ấ
M112.3501
7 kW
220
14,0
4,10
4
15 kWh
1x3/7
157,846
1
M112.3600 Máy ghép mí công su t:ấ
M112.3601
1,1 kW
200
14,0
4,10
4
2 kWh
1x4/7
186,346
1
M112.3700 Máy mài công su t:ấ
2 kWh
M112.3701
1 kW
200
14,0
4,90
157,846
1x3/7
4
1
4 kWh
M112.3702
2,7 kW
220
14,0
4,90
157,846
1x3/7
4
1
ấ
ư ỗ ầ M112.3800 Máy c a g c m tay công su t:
M112.3801
1,3 kW
160
30,0
10,50
4
3 kWh
1x3/7
157,846
1
ộ
ề
ế
ấ
ế M112.3900 Máy bi n th hàn m t chi u công su t:
M112.3901
50 kW
180
24,0
4,50
186,346
1x4/7
5
105 kWh
1
ề
ế
ế
ấ
M112.4000 Bi n th hàn xoay chi u công su t:
M112.4001
7 kW
180
24,0
4,80
15 kWh
186,346
1x4/7
5
1
M112.4002
14 kW
180
24,0
4,80
29 kWh
186,346
1x4/7
5
1
M112.4003
23 kW
180
24,0
4,80
48 kWh
186,346
1x4/7
5
1
M112.4004
27,5 kW
180
24,0
4,80
58 kWh
186,346
1x4/7
5
1
ơ
ấ
M112.4100 Máy hàn h i công su t:
M112.4101
1000 l/h
100
24,0
4,80
1x4/7
5
186,346
1
M112.4102
2000 l/h
100
24,0
4,80
1x4/7
5
186,346
1
ắ ướ ướ
ợ ặ ấ
ợ ặ
60
25,0
10,00
1 th l n c p I 1/2 + 1 th l n 2/4
5
M112.4201 Máy hàn c t d
i n
c
ố ố
ự
M112.4300 Máy hàn n i ng nh a:
M112.4301 Máy hàn nhi
tệ
180
25,0
6,50
6 kWh
1x4/7
5
186,346
1
ệ
M112.4302 Máy gia nhi
t D315mm
180
25,0
6,50
8 kWh
1x4/7
5
186,346
1
ệ
M112.4303 Máy gia nhi
t D630mm
180
25,0
6,50
12 kWh
1x4/7
5
186,346
1
ệ
M112.4304 Máy gia nhi
t D1200mm
180
25,0
6,50
18 kWh
1x4/7
5
186,346
1
ấ
ạ
M112.4400 Máy qu t gió công su t:
M112.4401
2,5 kW
150
20,0
1,70
16 kWh
1x3/7
5
157,846
1
M112.4402
4,5 kW
150
20,0
1,70
29 kWh
1x3/7
5
157,846
1
ế
ướ
ầ
ấ
M112.4500 Máy khoan gi ng khai thác n
ậ c ng m, khoan đ p cáp công su t:
M112.4501
40 kW
220
16,0
6,40
2x3/7+1x4/7
502,038
5
144 kWh
1
2
ế
ướ
ầ
ấ
M112.4600 Máy khoan gi ng khai thác n
c ng m, khoan xoay công su t:
M112.4601
54 cv
220
15,0
6,50
2x3/7+1x4/7
5
502,038
19 lít diezel
1
2
M112.4602
300 cv
220
13,0
3,90
1x6/7+1x4/7+2x3/7
5
762,192
97 lít diezel
1
2
1
ộ
M112.4700 B kích chuyên dùng:
ạ
ế ị ượ t b tr
t (60 kích lo i
M112.4701
180
20,0
4,50
65 kWh
2x4/7+1x5/7+1x7/7
5
899,577
ộ B thi 6 t)
2
1
1
ộ
ắ ự
M112.4702
180
14,0
2,20
14 kWh
2x4/7
5
372,692
ỡ B kích l p d ng, tháo d ván khuôn 5060 t
2
ọ
ả
M112.4800 Xe ép rác tr ng t
i:
280
17,0
9,00
1x2/4 lái xe nhóm 1
M112.4801
1,5 t
6
187,808
18 lít diezel
1
280
17,0
9,00
1x2/4 lái xe nhóm 1
M112.4802
2 t
6
187,808
21 lít diezel
1
280
17,0
9,00
1x2/4 lái xe nhóm 1
M112.4803
4 t
6
187,808
41 lít diezel
1
280
17,0
8,50
1x2/4 lái xe nhóm 1
M112.4804
7 t
6
187,808
51 lít diezel
1
280
17,0
8,50
1x3/4 lái xe nhóm 2
M112.4805
10 t
6
251,385
65 lít diezel
1
280
17,0
8,50
6
1x3/4 lái xe nhóm 2
251,385
M112.4901 Xe ép rác kín (xe hooklip)
65 lít diezel
1
120
17,0
4,50
1x2/4 lái xe nhóm 1
187,808
6
M112.5001
ặ Xe nh t xác
15 lít diezel
1
ọ
ả
M112.5100
Xe hút chân không tr ng t
i:
280
17,0
9,00
6
4 t
1x2/4 lái xe nhóm 1
187,808
M112.5101
45 lít diezel
1
280
17,0
8,50
6
8 t
1x3/4 lái xe nhóm 2
251,385
M112.5102
52 lít diezel
1
ồ
ớ
ấ
M112.5200
Xu ng v t rác công su t:
M112.5201
4 cv
280
20,0
9,00
1x3/7+1x4/7
344,192
6
3 lít xăng
1
1
M112.5202
24 cv
280
17,0
7,00
1x3/7+1x5/7
377,808
6
11 lít xăng
1
1
ố
ế ằ
ư
ấ
Lò đ t rác y t
b ng gas (ch a tính gas) công su t:
M112.5300
ấ
M112.5301
7 t n/ngày
280
14,0
5,50
6
3x4/7+1x5/7
664,269
2
1
ươ
Ch
ng II:
Ế
Ị
Ả
Ệ
ị
ạ
Lo i máy và thi
Mã hi uệ
ế ị t b
S ca ố năm
MÁY VÀ THI T B CHUYÊN DÙNG KH O SÁT, THÍ NGHI M ứ Đ nh m c (%) S a ử ch aữ
Kh u ấ hao
Chi phí khác
6
1
2
3
4
5
Ả
Ị
M201.0000
Ế MÁY VÀ THI T B KH O SÁT
ộ
5
M201.0001 B khoan tay
180
20
6,00
5
M201.0002 Máy khoan XY1A
180
15
5,00
5
M201.0003 Máy khoan GK250
180
15
5,00
5
ộ M201.0004 B nén ngang GA
180
14
3,00
ư
5
M201.0005
180
30
6,60
Búa căn MO 10 (ch a tính khí nén)
5
M201.0006 Búa khoan tay P30
180
20
8,50
3
5
M201.0007
ụ Thùng tr c 0,5 m
150
30
8,00
5
M201.0008 Máy khoan F60L
250
15
4,00
ộ
5
M201.0009 Máy xuyên đ ng RA50
180
14
3,50
5
M201.0010 Máy xuyên tĩnh Gouda
180
14
2,80
ế ị
5
M201.0011 Thi
ẫ ự t b đo ng u l c
180
14
3,00
ộ ụ
ụ
ệ
5
M201.0012 B d ng c thí nghi m SPT
180
14
3,50
ế ắ
5
ế M201.0013 Bi n th th p sáng
150
25
4,50
ị ậ
4
14
3,20
M201.0014 Máy thăm dò đ a v t lý UJ18
150
ị ậ
4
14
3,20
M201.0015
150
Máy thăm dò đ a v t lý MF2 100
ị
4
M201.0016
150
14
2,20
ế ị t b thăm dò đ a ạ
ạ
Máy, thi ấ ch n lo i 1 m ch (ES125)
ị
ế ị t b thăm dò đ a ạ ạ
4
M201.0017
150
14
2,00
Máy, thi ấ ch n lo i 12 m ch (Triosx 12)
ị
ế ị t b thăm dò đ a ạ ạ
4
150
14
2,00
M201.0018
Máy, thi ấ ch n lo i 24 m ch (Triosx 24)
ệ ử
ủ
4
180
14
2,80
M201.0019 Máy th y bình đi n t
ệ ử
ạ
4
180
14
1,80
M201.0020 Máy toàn đ c đi n t
ế ặ
ố
t b kh ng ch m t
4
180
14
1,50
M201.0021
ế ị ộ B thi ằ b ng GPS (3 máy)
Ố
4
180
14
2,00
M201.0022
ng nhòm
4
200
14
1,80
M201.0023 Kính hi n viể
ệ ử
ể
4
200
14
1,20
M201.0024 Kính hi n vi đi n t
quét
14
M201.0025 Máy nhả
4 Ệ
150 Ệ
2,00 Ấ
Ậ
Ệ
Ị
M202.0000
Ự
Ấ
Ế
Ế MÁY VÀ THI T B THÍ NGHI M V T LI U, C U KI N VÀ K T C U XÂY D NG
ầ
4
180
14
2,80
M202.0001 C n Belkenman
ế ị ế
ạ
4
180
14
2,20
M202.0002 Thi
t b đ m phóng x
4
180
14
1,80
M202.0003 TRL Profile Beam
4
180
14
1,40
M202.0004 Máy FWD
ế ị
4
14
3,00
M202.0005 Thi
ả ứ t b đo ph n ng Romdas
180
ế ị
ế
ạ
t b PIT (đo bi n d ng
4
180
14
2,20
M202.0006
ộ B thi nh )ỏ
ế
t b đo PDA (đo bi n
4
180
14
1,40
M202.0007
ế ị ộ B thi ớ ạ d ng l n)
ộ
ế ị
4
180
14
2,00
M202.0008 B thi
t b siêu âm
4
200
14
1,80
M202.0009 Cân đi n tệ ử
4
200
14
1,80
M202.0010 Cân phân tích
4
200
14
1,80
M202.0011 Cân bàn
ủ
4
200
14
1,80
M202.0012 Cân th y tĩnh
4
200
14
4,00
M202.0013 Lò nung
M202.0014 T s yủ ấ
200
14
4,50
4
ủ
ộ M202.0015 T hút khí đ c
200
14
4,00
4
ủ ạ
M202.0016 T l nh
250
14
4,00
4
M202.0017 Máy hút chân không
200
14
4,50
4
ẩ
M202.0018 Máy hút m OASISAmerica
200
14
4,00
4
ế
ệ
150
M202.0019 B p đi n
40
6,50
4
ế
150
M202.0020 B p cát
40
6,50
4
ư
200
M202.0021 Máy ch ng c t n
ấ ướ c
14
3,50
4
ộ
200
ấ M202.0022 Máy tr n đ t
14
3,50
4
ộ
200
M202.0023
14
3,50
4
Máy tr n xi măng, dung tích 5lít
ộ
ị
200
M202.0024
14
3,50
4
ữ
ỏ Máy tr n dung d ch l ng ộ (máy đo đ rung v a)
ầ
ẩ
ầ
200
M202.0025
14
4,50
4
Máy đ m tiêu chu n (đ m rung)
200
ắ ấ M202.0026 Máy c t đ t
14
3,00
4
ẫ ớ
ắ M202.0027 Máy c t m u l n (30x30) cm
200
14
3,00
4
ắ ứ
ế
200
M202.0028 Máy c t ng bi n
14
2,20
4
200
M202.0029 Máy nén 3 tr cụ
14
1,60
4
200
M202.0030 Máy ép litvin pố
14
3,00
4
200
M202.0031 Kích tháo m uẫ
14
2,20
4
ẫ
200
M202.0032 Máy ép m u đá, bê tông
14
2,20
4
ẫ ậ ệ
200
M202.0033
14
3,50
4
ắ Máy c t m u v t li u (bê ạ tông, g ch, đá)
200
M202.0034 Máy khoan m u đáẫ
14
3,50
4
ử ộ
200
M202.0035 Máy mài th đ mài mòn
14
4,20
4
200
ộ ụ M202.0036 Máy nén m t tr c
14
3,00
4
200
M202.0037 Máy nén Marshall
14
2,20
4
200
M202.0038 Máy CBR
14
2,50
4
ủ ự
200
M202.0039
14
3,50
4
ệ Máy thí nghi m th y l c quay tay
200
M202.0040 Máy nén 4 t (quay tay)
14
3,50
4
ủ ự
200
M202.0041 Máy nén th y l c 10 t
14
3,50
4
ủ ự
200
M202.0042 Máy nén th y l c 50 t
14
3,50
4
ủ ự
200
M202.0043 Máy nén th y l c 125 t
14
3,50
4
ủ ự
200
M202.0044 Máy nén th y l c 200 t
14
3,50
4
ủ ự
200
M202.0045 Máy kéo nén th y l c 100 t
14
3,50
4
ủ ự
200
M202.0046
14
3,50
4
ố Máy kéo nén u n th y l c 25 t
ủ ự
ố
200
M202.0047
14
2,20
4
Máy kéo nén u n th y l c 100 t
ả
200
M202.0048 Máy gia t
i 20 t
14
3,50
4
200
M202.0049
14
3,50
4
ệ
Máy caragrang (làm thí ả nghi m ch y)
ệ ố ấ
ị
200
M202.0050 Máy xác đ nh h s th m
14
2,50
4
200
M202.0051 Máy đo PH
14
3,50
4
200
M202.0052 Máy đo âm thanh
14
3,50
4
ề
200
ơ M202.0053 Máy đo chi u dày màng s n
14
2,50
4
ệ
200
M202.0054
14
2,50
4
ệ ố
ế Máy đo đi n th thí nghi m ăn mòn c t thép trong bê tông
200
ế ứ M202.0055 Máy đo v t n t
14
3,50
4
ố ộ
ố
200
M202.0056
14
2,20
4
Máy đo t c đ ăn mòn c t thép trong bê tông
ộ ấ
ủ
M202.0057 Máy đo đ th m c a Ion Clo
200
14
2,00
4
ụ
ủ
ộ
ụ M202.0058 D ng c đo đ cháy c a than
200
14
3,50
4
200
M202.0059 Máy đo gia t cố
14
2,50
4
ệ ổ ị
200
M202.0060 Máy ghi nhi
t n đ nh
14
3,50
4
200
M202.0061 Máy đo chuy n vể ị
14
2,50
4
ị
200
M202.0062 Máy xác đ nh môđun
14
3,00
4
200
ọ ử M202.0063 Máy so màu ng n l a
14
3,00
4
200
M202.0064 Máy so màu quang đi nệ
14
2,50
4
ộ
200
M202.0065 Máy đo đ dãn dài Bitum
14
2,50
4
ế
ự
ố
200
M202.0066 Máy chi
t nh a (X c lét)
14
3,50
4
ệ
ộ
200
M202.0067
14
3,50
4
ộ ươ
ở
B thí nghi m đ co ngót, tr
ng n
ụ
180
M202.0068
14
1,40
5
ộ ộ ụ B d ng c đo đ xuyên ộ đ ng hình côn DCP
ế ị ử ỷ ệ
200
M202.0069 Thi
t b th t
di n
14
3,50
4
200
M202.0070 Bàn d nằ
14
3,50
4
200
M202.0071 Bàn rung
14
3,50
4
ấ ằ
ừ
200
M202.0072 Máy khu y b ng t
14
3,50
4
ấ ầ
200
M202.0073 Máy khu y c m tay NAG2
14
3,50
4
ứ
ề
200
M202.0074 Máy nghi n bi s LE1
14
3,50
4
ạ
200
M202.0075 Máy phân tích h t LAZER
14
2,50
4
200
M202.0076 Máy phân tích vi nhi
tệ
14
2,50
4
200
M202.0077 Tenxômét
14
3,50
4
ộ
ở
200
M202.0078 Máy đo đ giãn n bê tông
14
2,50
4
ệ ố ẫ
ệ
200
M202.0079 Máy đo h s d n nhi
t
14
3,50
4
ầ
200
M202.0080
14
1,20
4
ễ ạ ơ Máy nhi u x R n ghen (phân tích thành ph n hoá lý ủ ậ ệ c a v t li u)
ử ạ
ẫ
ị
120
M202.0081
40
6,50
4
ầ C n ép m u th g ch ch u l aử
120
ử ộ ụ M202.0082 Côn th đ s t
40
6,50
4
ụ
ụ
ậ
120
M202.0083
40
6,50
4
ộ ị ự ị D ng c xác đ nh đ ch u l c ạ va đ p xung kích g ch lát xi măng (viên bi s t)ắ
ụ
ị
ớ ạ
i h n
120
M202.0084
40
6,50
4
ụ D ng c xác đ nh gi ế ề b n liên k t
ạ
200
M202.0085 Chén b ch kim
14
1,20
4
ẹ
200
M202.0086 K p niken
14
1,80
4
ề
ầ
200
M202.0087
14
3,00
4
Máy siêu âm đo chi u d y kim lo iạ
ố
ị
200
M202.0088 Máy dò v trí c t thép
14
2,50
4
ể
ấ
200
M202.0089
14
2,20
4
Máy siêu âm ki m tra ch t ượ l
ố ng m i hàn
ườ
M202.0090
200
14
2,50
4
ườ
ạ
ể Máy siêu âm ki m tra c ng ủ ấ ệ ộ đ bê tông c a c u ki n BT, ệ ng i hi n tr BTCT t
200
M202.0091
Súng bi
14
3,50
4
ế ị ấ
200
M202.0092 Thi
ẫ t b h p m u xi măng
14
3,50
4
200
M202.0093 Bình hút mẩ
14
3,50
4
ụ
ấ
ị
200
M202.0094
14
3,50
4
ộ ụ B d ng c xác đ nh th m cướ n
ủ ự
ơ
200
M202.0095 B m th y l c ZB4500
14
3,50
4
ồ
200
ự ồ M202.0096 Đ ng h đo áp l c
14
2,20
4
ế
ạ
ồ
ồ
200
M202.0097 Đ ng h đo bi n d ng
14
2,20
4
ồ
ồ
200
M202.0098 Đ ng h đo n
ướ c
14
2,20
4
ồ
ồ
200
M202.0099 Đ ng h đo lún
14
2,20
4
ồ
200
ồ M202.0100 Đ ng h Shore A
14
2,20
4
ộ ề
ụ
ụ
200
ậ M202.0101 D ng c đo đ b n va đ p
14
6,50
4
ụ
ệ ố
200
M202.0102
14
6,50
4
ở ụ D ng c đo h s giãn n mẩ
ỡ ẫ
ụ
ụ
200
M202.0103 D ng c phá v m u kính
14
6,50
4
ụ ử ấ
ụ
200
ự M202.0104 D ng c th th m m c
14
6,50
4
ụ
ụ
200
M202.0105 D ng c Vica
14
6,50
4
ụ
ộ ề
200
M202.0106
14
6,50
4
ị ụ D ng c xác đ nh đ b n va đ pậ
ụ
ộ ề
200
M202.0107
14
6,50
4
ị ụ D ng c xác đ nh đ b n va u nố
M202.0108 Khuôn Capping m uẫ
200
14
6,50
4
ậ
ẫ M202.0109 Khuôn d p m u
200
14
6,50
4
ủ ự
M202.0110 Kích kéo th y l c 60 t
200
14
2,20
4
ủ ự
M202.0111 Kích th y l c 800 t
200
14
2,20
4
ạ
ườ
M202.0112 Kính phóng đ i đo l
ng
200
14
2,50
4
M202.0113 Kính lúp
200
14
2,50
4
M202.0114 Máy b đàmộ
200
14
2,50
4
ắ
M202.0115 Máy c t quay tay
200
14
2,50
4
ẫ ậ ệ
ắ M202.0116 Máy c t, mài m u v t li u
200
14
2,50
4
ộ
ầ
ộ
M202.0117
200
14
2,50
4
ệ ử Máy đo dao đ ng đi n t (kèm đ u đo dao đ ng 3 chi u)ề
ộ
M202.0118 Máy đo đ bóng
200
14
2,50
4
ặ
ạ
M202.0119
200
14
2,50
4
ự
Máy khoan HILTI ho c lo i ươ t
ng t
ế ị
M202.0120 Thi
t b đo đ d n n
ộ ẫ ướ c
200
14
3,50
4
ế ị
ộ
M202.0121 Thi
t b đo đ dày
200
14
3,50
4
ộ
ở
ệ
M202.0122 Máy đo đ giãn n nhi
t dài
200
14
3,50
4
M202.0123 Máy dò khuy t t
ế ậ t
200
14
3,50
4
M202.0124 Máy đo kích th
cướ
200
14
3,50
4
ờ
M202.0125
200
14
3,50
4
Máy đo th i gian khô màng s nơ
ứ
ấ ề ặ M202.0126 Máy đo ng su t b m t
200
14
3,50
4
ệ ử
ứ
ấ
M202.0127 Máy đo ng su t đi n t
200
14
3,50
4
M202.0128 Máy Hveem
200
14
2,50
4
ả ị
ỹ
ậ M202.0129 Máy kéo v i đ a k thu t
200
14
2,50
4
M202.0130 Máy kéo, nén WDW100
200
14
2,50
4
ử ơ
ạ
M202.0131 Máy th c lý th ch cao
200
14
2,50
4
ộ ứ
ể
M202.0132 Máy ki m tra đ c ng
200
14
2,50
4
ạ
ằ
M202.0133 Máy làm s ch b ng siêu âm
200
14
2,50
4
ề ặ M202.0134 Máy mài mòn b m t
200
14
2,50
4
M202.0135 Máy mài mòn sâu
200
14
2,50
4
ố ế M202.0136 Máy nén c k t
200
14
2,50
4
ầ
M202.0137
200
14
2,50
4
Máy phân tích thành ph n kim lo iạ
ổ
M202.0138
200
14
2,50
4
ả
ệ ố Máy quang ph đo h s ạ ph n x ánh sáng
ổ
M202.0139
200
14
2,50
4
ệ ố Máy quang ph đo h s ề truy n sáng
ế ứ M202.0140 Máy siêu âm đo v t n t
200
14
2,50
4
M202.0141 Máy soi kim t
ngươ
200
14
2,20
4
M202.0142 Máy th mấ
200
14
2,20
4
ử ộ ề
ố M202.0143 Máy th đ b n nén, u n
200
14
2,20
4
ử ộ ụ M202.0144 Máy th đ b c
200
14
1,80
4
ử ộ ơ
M202.0145 Máy th đ r i côn
200
14
1,80
4
ố ạ
M202.0146 Máy u n g ch
200
14
1,80
4
ồ ấ
ấ
M202.0147
200
14
3,50
4
N i h p áp su t cao (Autoclave)
ể
ị t b đo chuy n v
M202.0148
200
14
3,50
4
ế ị Thi Indicator
ế ị
ể
ươ
M202.0149 Thi
t b đo đi m s
ng
200
14
3,50
4
ế ị
ộ ề ẩ
M202.0150 Thi
t b đo đ b n m
200
14
3,50
4
ế ị
ộ ứ t b đo đ c ng màng
M202.0151
200
14
3,50
4
Thi s nơ
ế ị
ộ
M202.0152 Thi
t b đo đ dày
200
14
3,50
4
ế ị
M202.0153 Thi
ệ ố t b đo h s ma sát
200
14
3,50
4
ế ị
ử ộ
M202.0154 Thi
t b đo th đ kín
200
14
3,50
4
ế ị
M202.0155 Thi
t b Ozon
200
14
2,80
4
ế ị ử
ử t b th tính năng s
M202.0156
200
14
2,80
4
Thi ủ ứ ệ ụ d ng c a s v sinh
ế ị ử
M202.0157 Thi
ả ồ ậ t b th va đ p ph n h i
200
14
2,80
4
ủ
ế
M202.0158 T chi u UV
200
14
2,80
4
ủ
ậ M202.0159 T khí h u
200
14
2,80
4
ướ
M202.0160 Th
ế ứ c đo v t n t
200
14
2,80
4
M202.0161 Vi kế
200
14
2,80
4
ổ
M202.0162 Máy scanner (kh Ao)
150
20
3,00
4
ẽ
M202.0163 Máy v plotter
220
20
3,00
4
M202.0164 Máy vi tính
220
20
4,00
4
20
3,50
4
M202.0165 Máy tính xách tay Ế
220 Ệ
Ệ
Ị
ƯỜ
NG DÂY VÀ
M203.0000
MÁY VÀ THI T B THÍ NGHI M ĐI N, Đ TR M BI N ÁP
Ế ồ
Ạ ộ ạ M203.0001 B t o ngu n 3 pha
220
14
3,50
5
ồ
ộ M203.0002 B ngu n ACDC
220
14
3,50
5
ơ ẫ
M203.0003 Công t
m u xách tay
220
14
3,50
5
ộ
ộ M203.0004 H p b đo tgd Delta
220
14
3,50
5
ợ ộ
ườ
M203.0005 H p b đo l
ng
220
14
3,50
5
ộ
ượ
ng
M203.0006
220
14
3,50
5
ợ H p b phân tích hàm l khí
ợ ộ
ệ
M203.0007 H p b thí nghi m cao áp
220
14
3,50
5
ệ
ơ
ợ ộ M203.0008 H p b thí nghi m r le
220
14
3,50
5
ệ
ỉ
ề M203.0009 Máy đi u ch nh đi n áp 1pha
220
14
3,50
5
ộ
M203.0010 Máy đo đ A xít
220
14
3,50
5
ộ ớ
M203.0011 Máy đo đ ch p cháy kín
220
14
3,50
5
ộ
ớ M203.0012 Máy đo đ nh t
220
14
3,50
5
ủ
ệ
M203.0013 Máy đo đi n áp xuyên th ng
220
14
3,50
5
ở ộ
ệ
ề
M203.0014 Máy đo đi n tr m t chi u
220
14
3,50
5
ở ế
ệ
ị M203.0015 Máy đo đi n tr ti p đ a
220
14
3,50
5
ở ế
ệ
M203.0016 Máy đo đi n tr ti p xúc
220
14
3,50
5
ệ
ầ
ầ
M203.0017 C u đo tang d u cách đi n
220
14
3,50
5
ỷ ọ
M203.0018 Máy đo t
tr ng
220
14
3,50
5
ạ
M203.0019 Máy đo v n năng
220
14
3,50
5
ụ
M203.0020 Máy ch p sóng
220
14
3,50
5
ộ ổ ị
M203.0021
220
14
3,50
5
ể Máy ki m tra đ n đ nh oxy hoá d uầ
M203.0022 Máy phát t n sầ ố
220
14
3,50
5
ộ ẩ
M203.0023 Máy phân tích đ m khí SF6
220
14
3,50
5
ượ ẩ
M203.0024 Máy đo vi l
ng m
220
14
3,50
5
M203.0025 Mê gôm mét
220
14
3,50
5
ế ị ể
M203.0026 Thi
ự t b ki m tra áp l c
220
14
3,50
5
ế ị ạ
ệ
M203.0027 Thi
t b t o dòng đi n
220
14
3,50
5
ừ
ế
ố ướ
ừ
ế
ừ
ở
Tàu hút t
150m³/h đ n 300m³/h
Tàu hút trên 300m³/h, tàu cu c d
i 300m³/h
T 300m3/h đ n 800m3/h
T 800m3/h tr lên
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
1/2
2/2
272,577
285,731
356,615
379,269
344,192
370,500
304,000
318,615
342,000
359,538
319,346
342,000
379,269
395,346
359,538
379,269
319,346
342,000
342,000
359,538
304,000
319,346
395,346
420,192
379,269
395,346
342,000
359,538
359,538
379,269
319,346
342,000
1
1
1
3
2
2
4
1
1
Ả
ƯƠ
Ự
Ả
B NG L
NG NHÂN CÔNG TRONG QU N LÝ CHI PHÍ XÂY D NG
Ư
THEO THÔNG T 05/2016/TTBXD NGÀY 10/03/2016
ứ ươ
ụ ụ
ầ
ư
M c l
ng đ u vào (theo Ph l c 1 Thông t
05/2016/TTBXD ngày 10/3/2016) Lnc:
1,900,000
ậ
ươ
ậ ươ
ấ
ệ ố ươ
STT
KH
C p b c l
ng
H s l
ng
[1]
[3]
Ấ Ậ
Ả
Ả
Ề ƯƠ
Ơ
[2] Ệ Ố ƯƠ PL2, B NG 1. B NG C P B C, H S L
NG, Đ N GIÁ TI N L
ấ L ng c p b c (đ/tháng 26 ngày) [4]=[3]*Lnc NG CÔNG NHÂN XD
ạ
ừ
ộ
ề ắ
ự
ố
ệ
ắ
ự
ả
ả
ạ
M c, n , s t, bê tông các lo i (tr bê tông nh a), c p pha, hoàn thi n, đào, đ p đ t;ấ ồ Kh o sát xây d ng (bao g m c đo đ c xây d ng); ấ
ự
ạ
ậ
ầ
Nhóm 1
ồ
ạ
ả
ự
ủ
ự ế ị V n hành các lo i máy và thi t b thi công xây d ng (máy làm đ t, máy đ m, máy ơ ọ nâng h , máy khoan, máy đóng ép c c, máy b m, máy hàn,…) bao g m c nhân công ụ ụ ự ế th công tr c ti p ph c v công tác xây d ng.
1.0 2.0 2.5 2.7
1.550 1.830 1.995 2.061
2,945,000 3,477,000 3,790,500 3,915,900
1/7 2/7 2.5/7 2.7/7
3.0
2.160
3/7
4,104,000
3.2
2.238
4,252,200
3.2/7
3.5 3.7 4.0 4.2 4.5 4.7 5.0 5.2 5.5 6.0 7.0
2.355 2.433 2.550 2.642 2.780 2.872 3.010 3.120 3.285 3.560 4.200
3.5/7 3.7/7 4/7 4.2/7 4.5/7 4.7/7 5/7 5.2/7 5.5/7 6/7 7/7
4,474,500 4,622,700 4,845,000 5,019,800 5,282,000 5,456,800 5,719,000 5,928,000 6,241,500 6,764,000 7,980,000
ụ ụ
ư
01/2015/TTBXD ngày
Nhóm 2
ộ Nhóm 2: Các công tác không thu c nhóm I (Theo Ph l c 2: Thông t 20/3/2015)
1.0 2.0 2.5 2.7 3.0 3.2 3.5 3.7
1.760 2.070 2.255 2.329 2.440 2.524 2.650 2.734
3,344,000 3,933,000 4,284,500 4,425,100 4,636,000 4,795,600 5,035,000 5,194,600
1/7 2/7 2.5/7 2.7/7 3/7 3.2/7 3.5/7 3.7/7
2.860 2.962 3.115 3.217 3.370 3.488 3.665 3.960 4.650
4/7 4.2/7 4.5/7 4.7/7 5/7 5.2/7 5.5/7 6/7 7/7
Ả
Ả
Ơ
Ấ Ậ
Ề ƯƠ
Ỹ Ư Ự NG K S TR C TI P
NG, Đ N GIÁ TI N L
ệ
5,434,000 5,627,800 5,918,500 6,112,300 6,403,000 6,627,200 6,963,500 7,524,000 8,835,000 Ế 4,446,000 5,035,000 5,329,500 5,447,300 5,624,000 5,741,800 5,918,500 6,036,300 6,213,000 6,330,800 6,507,500 6,625,300 6,802,000 6,919,800 7,096,500 7,391,000 7,980,000 8,569,000 ị ượ
ệ ố
ị
c xác đ nh trong h th ng đ nh
ố ớ ỹ ư ự ế ậ
ệ ự ệ ố ươ
ệ
2.340 2.650 2.805 2.867 2.960 3.022 3.115 3.177 3.270 3.332 3.425 3.487 3.580 3.642 3.735 3.890 4.200 4.510 ư ả trên.
ộ ố ng áp d ng
ả ụ B ng 2 Ơ
ấ Ấ Ậ
ứ ự Ả
Ề ƯƠ
Ả
NG, Đ N GIÁ TI N L
Ệ NG NGH NHÂN
6.250 6.730
11,875,000 12,787,000
ố ớ
ượ
ự
ứ ự
ị
ị
ệ ố c xác đ nh trong h th ng đ nh m c d
ự ế ấ
ộ ố ng t
trên.
ậ Ệ Ố ƯƠ
ạ B ng 3ả i Ơ
Ề ƯƠ
Ấ Ậ
ệ Ả
Ả
4.0 4.2 4.5 4.7 5.0 5.2 5.5 6.0 7.0 Ệ Ố ƯƠ PL2, B NG 2. B NG C P B C, H S L 1.0 2.0 2.5 2.7 3.0 3.2 3.5 3.7 4.0 4.2 4.5 4.7 5.0 5.2 5.5 6.0 7.0 8.0 Ghi chú: Đ i v i k s tr c ti p th c hi n m t s công tác nh kh o sát, thí nghi m,… đ m c d toán hi n hành, c p b c, h s l Ệ Ố ƯƠ PL2, B NG 3. B NG C P B C, H S L 1.0 2.0 ệ ự ệ Ghi chú: Đ i v i ngh nhân tr c ti p th c hi n m t s công tác trong xây d ng, đ ệ ố ươ ụ toán hi n hành thì áp d ng theo c p b c, h s l PL2, B NG 4. B NG C P B C, H S L
NG, Đ N GIÁ TI N L
NG CÔNG NHÂN LÁI XE
ậ ả
ả ọ
ướ
ụ
ứ
ướ
i thùng, ô tô t
đ , ô tô t
c, t
i tr ng d
i 7,5T; c n tr c ô tô s c nâng d
i 7,5T;
ự ổ ả
ướ
ướ ướ i n ỗ
ầ ả
i; xe ô tô 7 ch dùng trong công tác kh o sát; xe hút chân không d
i 10
Nhóm 1
ử ườ
ố
ấ
Ô tô v n t xe hút mùn khoan; ô tô bán t ấ t n; máy nén th đ
ng ng, công su y 170CV.
1.0 2.0 2.5 2.7 3.0 3.2 3.5
2.180 2.570 2.810 2.906 3.050 3.160 3.325
4,142,000 4,883,000 5,339,000 5,521,400 5,795,000 6,004,000 6,317,500
1/4 2/4 2.5/4 2.7/4 3/4 3.2/4 3.5/4
3.7 4.0
3.435 3.600
3.7/4 4/4
6,526,500 6,840,000
ậ ả
ừ
ả ọ
ướ
ừ
ế
ế
7,5T đ n
i tr ng t
7,5T đ n d ể
i 25T t ộ i 25T: ô tô chuy n tr n bê tông dung tích thùng
Nhóm 2
Ô tô v n t ướ d ướ d
ướ ướ ự ổ c, t đ , ô tô t i thùng, ô tô t i n ế ừ ứ ụ ầ 7,5T đ n d i 25T; c n tr c ô tô s c nâng t ự ườ ơ i 14,5m3; xe b m bê tông; máy phun nh a đ
ả ọ i tr ng t ướ ng.
1.0 2.0 2.5 2.7 3.0 3.2 3.5 3.7 4.0
2.510 2.940 3.190 3.290 3.440 3.562 3.745 3.867 4.050
1/4 2/4 2.5/4 2.7/4 3/4 3.2/4 3.5/4 3.7/4 4/4
4,769,000 5,586,000 6,061,000 6,251,000 6,536,000 6,767,800 7,115,500 7,347,300 7,695,000
ự ổ ả ọ
ừ
ừ
ở
ầ
ở
ộ
ể
đ , t
i tr ng t
200CV tr lên; ô tô chuy n tr n bê tông
Nhóm 3
ừ
ụ
ứ
ở
ầ
ừ
ở
Ô tô t dung tích thùng t
25T tr lên; ô tô đ u kéo t 14,5m3 tr lên; c n tr c ô tô s c nâng t
25T tr lên.
2.990 3.500 3.805 3.927 4.110 4.252 4.465 4.607 4.820
1/4 2/4 2.5/4 2.7/4 3/4 3.2/4 3.5/4 3.7/4 4/4
5,681,000 6,650,000 7,229,500 7,461,300 7,809,000 8,078,800 8,483,500 8,753,300 9,158,000 Ợ Ề
Ấ Ậ
Ả
Ả
Ề ƯƠ
Ơ
Ế
Ị
Ủ
Ề
Ể
1.0 2.0 2.5 2.7 3.0 3.2 3.5 3.7 4.0 Ệ Ố ƯƠ PL2, B NG 5. B NG C P B C, H S L
NG, Đ N GIÁ TI N L
NG C A TH ĐI U KHI N TÀU, THUY N, THI T B KHÁC
ậ
ề
ưở
ầ ẩ
ủ
ổ
ề
ng thuy n tr
ng, thuy n phó, máy 1, máy 2 c a tàu, ca nô, c n c u n i, búa đóng
ấ ả ệ ố ươ B ng 5.1. C p b c, h s l ọ ọ ổ c c n i và tàu đóng c c
ưở
ấ
ế
5CV đ n 150CV.
ề Thuy n tr
ng
ừ 3.730 3.910
7,087,000 7,429,000
ưở
ầ ẩ
ấ
ổ
ọ
ề Thuy n tr
ng
4.140 4.360
1.0 2.0
Nhóm 1: Tàu, ca nô có công su t máy chính t 1.0 1/2 2.0 2/2 Nhóm 2: Tàu, ca nô có công su t máy chính trên 150CV; c n c u n i; tàu đóng c c. 1/2 2/2
7,866,000 8,284,000
ề
ấ
ừ
ế
5CV đ n 150CV.
Thuy n phó 1, máy 1
Nhóm 1: Tàu, ca nô có công su t máy chính t
1.0 2.0
3.170 3.300
1/2 2/2
6,023,000 6,270,000
ề
ấ
ừ
ế
5CV đ n 150CV.
Thuy n phó 1, máy 1
Nhóm 2: Tàu, ca nô có công su t máy chính t
1.0 2.0
3.550 3.760
1/2 2/2
6,745,000 7,144,000
ề
ấ
ừ
ế
5CV đ n 150CV.
Thuy n phó 2, máy 2
Nhóm 1: Tàu, ca nô có công su t máy chính t
1.0 2.0
2.660 2.810
1/2 2/2
5,054,000 5,339,000
ề
ấ
ừ
ế
5CV đ n 150CV.
Thuy n phó 2, máy 2
Nhóm 2: Tàu, ca nô có công su t máy chính t
2.930 3.100
5,567,000 5,890,000
ả
ậ
ợ ệ
ủ
1.0 2.0 ủ ợ
ng th y th , th máy, th đi n
ủ
ấ B ng 5.2. C p b c, h s l Th y thủ
1.0 2.0 3.0 4.0
1.930 2.180 2.510 2.830
3,667,000 4,142,000 4,769,000 5,377,000
ợ
ợ ệ Th máy, th đi n ợ ệ
Th máy, th đi n
1.0 2.0 3.0 4.0
2.050 2.350 2.660 2.990
3,895,000 4,465,000 5,054,000 5,681,000
ố ạ
ể
ng th đi u khi n tàu hút, tàu cu c n o vét sông ướ
ả ấ B ng 5.3. C p b c, h s l ưở ề Thuy n tr
ậ ng
ợ ề i 150m3/h. 1.0 2.0
3.910 4.160
7,429,000 7,904,000
ưở
ế
.
ề Thuy n tr
ng
1.0 2.0
8,303,000 8,892,000
ưở
ố ướ
i 300m3/h
ề Thuy n tr
ng
4.370 4.680 . 4.880 5.190
9,272,000 9,861,000
ướ
Máy tr
ngưở
1.0 2.0 i 150m3/h. 1.0 2.0
3.500 3.730
6,650,000 7,087,000
ế
.
Máy tr
ngưở
1.0 2.0
7,904,000 8,303,000
ố ướ
i 300m3/h
Máy tr
ngưở
1.0 2.0
8,949,000 9,633,000
ưở
ố ướ
i 300m3/h
ệ Đi n tr
ng
1.0 2.0
4.160 4.370 . 4.710 5.070 . 4.160 4.360
1/2 2/2 ệ ố ươ Th y thủ ủ 1/4 2/4 3/4 4/4 ợ 1/4 2/4 3/4 4/4 ệ ố ươ Tàu hút d 1/2 2/2 Tàu hút 150m3/h đ n 300m3/h 1/2 2/2 Tàu hút trên 300m3/h, tàu cu c d 1/2 2/2 Tàu hút d 1/2 2/2 Tàu hút 150m3/h đ n 300m3/h 1/2 2/2 Tàu hút trên 300m3/h, tàu cu c d 1/2 2/2 Tàu hút trên 300m3/h, tàu cu c d 1/2 2/2
7,904,000 8,284,000
ướ
Tàu hút d
i 150m3/h.
ậ ề
ố
ỹ Máy 2, k thu t viên cu c 1, thuy n phó
3.480 3.710
1.0 2.0
1/2 2/2
6,612,000 7,049,000
ế
Tàu hút 150m3/h đ n 300m3/h
.
ậ ề
ố
ỹ Máy 2, k thu t viên cu c 1, thuy n phó
4.090 4.300
1.0 2.0
1/2 2/2
7,771,000 8,170,000
ố ướ
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cu c d
i 300m3/h
.
ậ ề
ố
ỹ Máy 2, k thu t viên cu c 1, thuy n phó
4.680 4.920
1.0 2.0
1/2 2/2
8,892,000 9,348,000
ố
ậ
ỹ
ướ
Tàu hút d
i 150m3/h.
K thu viên cu c 2
3.170 3.500
1.0 2.0
1/2 2/2
6,023,000 6,650,000
ố
ậ
ỹ
ế
Tàu hút 150m3/h đ n 300m3/h
.
K thu viên cu c 2
3.730 3.910
1.0 2.0
1/2 2/2
7,087,000 7,429,000
ố
ậ
ỹ
ố ướ
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cu c d
i 300m3/h
.
K thu viên cu c 2
4.370 4.680
1.0 2.0
ố
ả
ấ
8,303,000 8,892,000 ạ ầ
ể
ể
ạ
ố
ng th đi u khi n tàu hút, tàu cu c, tàu đào g u ngo m n o vét bi n
B ng s 5.4:
ệ ố ươ ế 3/h đ n 800m
ợ ề 3/h
ưở
ụ
ề Thuy n tr
1.0 2.0
9,861,000 10,279,000
ưở
ề
ưở
ầ
ố
Máy tr
ng tàu cu c, tàu hút phun, tàu đào g u ngo m
5.19 5.41 ạ 4.92 5.19
1/2 2/2 ậ C p b c, h s l ừ T 300m ng tàu hút b ng 1/2 2/2 ng, thuy n tr 1/2 2/2
ưở
ố
ỹ
ụ
ề
ầ
ạ
ố
ố
ố
ệ Đi n tr
ng tàu hút, tàu cu c; k thu t viên cu c 1, thuy n phó 2 tàu hút b ng; k thu t viên cu c 2 tàu cu c, tàu hút phun, tàu đào g u ngo m
4.37 4.68
1.0 2.0 ậ 1.0 2.0
1/2 2/2
9,348,000 9,861,000 ỹ ậ 8,303,000 8,892,000
ậ
ạ
ầ
ố
ỹ
ố Máy 2; k thu t viên cu c 1 tàu cu c, tàu hút phun, tàu đào g u ngo m
4.68 4.92
8,892,000 9,348,000
ề
ậ
ỹ Thuy n phó tàu cu c, k thu t viên cu c 2 tàu hút
4.16 4.37
1.0 2.0 ố 1.0 2.0
1/2 2/2 ố 1/2 2/2
7,904,000 8,303,000
3/h tr lênở
ụ
ưở
ề Thuy n tr
1.0 2.0
10,279,000 10,925,000
ưở
ề
ưở
ầ
ố
Máy tr
ng tàu cu c, tàu hút phun, tàu đào g u ngo m
5.41 5.75 ạ 5.19 5.41
ừ T 800m ng tàu hút b ng 1/2 2/2 ng, thuy n tr 1/2 2/2
ưở
ố
ỹ
ụ
ề
ầ
ạ
ố
ố
ố
ệ Đi n tr
ng tàu hút, tàu cu c; k thu t viên cu c 1, thuy n phó 2 tàu hút b ng; k thu t viên cu c 2 tàu cu c, tàu hút phun, tàu đào g u ngo m
4.68 4.92
1.0 2.0 ậ 1.0 2.0
1/2 2/2
9,861,000 10,279,000 ậ ỹ 8,892,000 9,348,000
ậ
ạ
ầ
ố
ỹ
ố Máy 2; k thu t viên cu c 1 tàu cu c, tàu hút phun, tàu đào g u ngo m
4.92 5.19
9,348,000 9,861,000
ề
ậ
ỹ Thuy n phó tàu cu c, k thu t viên cu c 2 tàu hút
4.37 4.68
1.0 2.0 ố 1.0 2.0
1/2 2/2 ố 1/2 2/2
8,303,000 8,892,000
ả
ệ ố ươ
ậ
ợ ặ
ng th l n
ấ ố B ng s 6: C p b c, h s l Th l nợ ặ
2.99 3.28 3.72 4.15
1.0 2.0 3.0 4.0
1/4 2/4 3/4 4/4
5,681,000 6,232,000 7,068,000 7,885,000
ợ ặ ấ Th l n c p I
4.67 5.27
1.0 2.0
1/4 2/4
8,873,000 10,013,000
ợ ặ ấ Th l n c p II
5.75
1.0
1/4
10,925,000
Ứ ƯƠ
Ơ
Ị
M C L
NG Đ U VÀO Đ XÁC Đ NH Đ N GIÁ NHÂN
Ả
ƯƠ
Ự
Ả
B NG L
NG NHÂN CÔNG TRONG QU N LÝ CHI PHÍ XÂY D NG
Ự
Ầ Ể CÔNG XÂY D NG (Lnc)
Ư
THEO THÔNG T 05/2016/TTBXD NGÀY 10/03/2016
ụ ụ
Vùng IV
05/2016/TTBXD ngày 10/3/2016 Vùng IV 1,900,000
Theo Ph l c 1 Thông t Vùng I 2,350,000
ề ươ
ơ
ng
ư Vùng II 2,150,000 ụ
ị
ứ ươ ủ ề ứ ươ
ủ
ệ
ố
ng đ u vào theo quy ể i thi u ng t
Vùng III 2,000,000 ầ Ghi chú: Đ a bàn áp d ng m c l ị đ nh hi n hành c a Chính ph v m c l vùng.
Đ n giá ti n l (đ/công) [5]=[4]/26
2.530.000
2.320.000
2.154.000
2.050.000