
Bảng sống
lượt xem 54
download

Sau khi học xong, sinh viên có khả năng: Trình bày khái niệm bảng sống, Trình bày cách phân loại bảng sống, Viết các chỉ số trong bảng sống và lập được bảng sống. Bảng sống (bảng chết): Là bảng thống kê mô tả một dân số sẽ sống sót như thế nào qua các thế hệ Nếu tuân theo mức chết thực tế trên cộng đồng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bảng sống
- Bảng sống CN. Trần Thị Tuyết Nga ĐT: CN YTCC 08
- Mục tiêu học tập Sau khi học xong, sinh viên có khả năng: 1. Trình bày khái niệm bảng sống. 2. Trình bày cách phân loại bảng sống. 3. Viết các chỉ số trong bảng sống và lập được bảng sống.
- Khái niệm Bảng sống (bảng chết) Là bảng thống kê mô tả một dân số sẽ sống sót như thế nào qua các thế hệ Nếu tuân theo mức chết thực tế trên cộng đồng.
- Phân loại bảng sống Theo đoàn hệ • Bảng sống hiện hành – Xây dựng trên cơ sở mức chết thời kì – Thể hiện sự biến động của cả một thế hệ – Là phương pháp lập bảng sống gián tiếp. • Bảng sống theo thế hệ – Xây dựng trên cơ sở quan sát mức độ chết của cả một thế hệ đồng sinh từ lúc mới sinh đến khi không còn ai – Là phương pháp xây dựng bảng sống trực tiếp.
- Phân loại bảng sống Theo độ dài khoảng tuổi • Bảng sống đầy đủ – Độ tuổi được chia theo từng năm – Số liệu thu thập và tính toán theo từng năm – Ít dùng trong thực tế • Bảng sống rút gọn – Tuổi được chia khoảng 5 – 10 năm – Số liệu được thu thập theo từng khoảng tuổi – Được dùng phổ biến
- Những điểm cần lưu ý • Bảng sống có thể thiết lập chung cho cả hai giới hay từng giới riêng biệt • Xác suất chết trong bảng sống dựa trên số chết/cộng đồng. • Dân số giả thiết khởi đầu gọi là dân số gốc (dân số cơ sở) • Mọi chỉ số của các tiêu chí trong bảng sống đều có liên quan với nhau.
- Các chỉ số trong bảng sống Kí hiệu • x : tuổi • n : khoảng cách năm từ tuổi x đến tuổi x+n • nqx : xác suất chết từ tuổi x đến tuổi x+n • npx : xác suất sống từ tuổi x đến tuổi x+n • lx : dân số sống tại tuổi x • ndx : dân số chết từ tuổi x đến tuổi x+n • nLx : người – năm sống từ tuổi x đến tuổi x+n • Tx : tổng số người – năm sống kể từ tuổi x • ex : triển vọng sống của tuổi x
- Ví dụ 1 19 19 • Xác suất sống từ 19 đến 20 tuổi 5 20 • Xác suất sống từ 20 đến 25 tuổi p p • p0 d 5p0 5 15 • Xác suất chết từ 0 đến 5 tuổi 80 • Số người sống tại tuổi 80 q q L19 • l 15 10 • Tổng số người – năm sống từ 25 tuổi đến 30 tuổi • Số người chết từ tuổi 100 trở lên • l90 T30 • Kì vọng sống của nhóm tuổi 50 • e0 e15
- Các CT cần biết khi lập bảng sống Xác suất chết • Được tính từ tỉ suất chết quan sát được ở cộng đồng. • Nếu sự chết phân bố đều trong năm: Mx qx = 1 + 12 M x ASDRx qx = 1 + 12 ASDRx
- Các CT cần biết khi lập bảng sống Xác suất chết • Nếu sự chết phân bố không đều thì Mx qx = 1 + (1 − a x ).M x n.n M x = n qx 1 + n.(1 −α x ).n M x
- Các CT cần biết khi lập bảng sống Trong đó ax là hệ số phân bổ tử vong • a0 = 0,1 a90 = 0,4 Áp dụng cho các nước có mức tử vong thấp a95 = 0,3 a0 = 0,3 Áp dụng cho các nước có mức tử vong cao akhác = 0,5 a1 = 0,4
- Các CT cần biết khi lập bảng sống • Xác suất sống lx+ 1 px = lx px = 1− n qx n
- Các CT cần biết khi lập bảng sống Số người – năm sống từ x đến x+n • Nếu chết phân phối đều n.(l x + l x + n ) n Lx = 2 • Nếu chết phân phối không đều Lx = n.(l x + n + a x .n d x ) n • Khoảng tuổi mở + lx Lx = + Mx
- Các CT cần biết khi lập bảng sống • Tổng số người năm sống kể từ tuổi x Tx = ∑ n Lx = Tx + n + n L x • Triển vọng sống Tx ex = lx
- THỰC HÀNH
- Bài tập – làm việc nhóm Lập bảng sống? 1. Viết kí hiệu và trị số của những giá trị sau: 2. Xác suất sống từ 10 đến 15 tuổi a. Xác suất sống từ 0 đến 1 tuổi b. Xác suất chết từ 15 đến 20 tuổi c. Số người sống ở tuổi 50 d. Số người chết từ 45 đến 50 tuổi e. Số người – năm sống của những người từ 90 f. đến 95 tuổi g. Tổng số người – năm sống của những người ở tuổi 75 h. Kì vọng sống của dân số ở tuổi 20 i. Số người sống ở tuổi 55.
- TRA CỨU
- TRA CỨU
- TRA CỨU
- THANK YOU!!!

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học: Sự tiếp xúc ngôn ngữ trên bình diện từ vựng giữa tiếng Việt và tiếng Khmer ở một số tỉnh đồng bằng Sông Cửu Long
103 p |
309 |
66
-
BÁO CÁO: "CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG CỦA MÍA VÀ CÁC GIỐNG MÍA PHỔ BIẾN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG"
16 p |
291 |
55
-
Bài giảng Giáo dục kỹ năng sống
15 p |
216 |
40
-
Tài liệu Hướng dẫn Đưa nội dung di cư an toàn và phòng chống buôn bán người vào chương trình đào tạo giáo viên tại các trường Đại học và Cao đẳng vùng Đồng bằng sông Cửu Long
37 p |
111 |
6
-
Tài liệu hướng dẫn về các dịch vụ trong Chương trình Liên bang hỗ trợ tại nhà (Hỗ trợ quý vị sinh sống ở nhà)
24 p |
11 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Văn hóa đồng bằng sông Cửu Long năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp (Đề 2)
2 p |
16 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Văn hóa đồng bằng sông Cửu Long 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
13 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Văn hóa Đồng bằng sông Cửu Long năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
14 |
3
-
Thiên nhiên thực vật ruộng vườn trong ca dao, dân ca đồng bằng Bắc Bộ
8 p |
5 |
2
-
Biện pháp giáo dục khởi nghiệp từ nghề truyền thống cho thanh niên nông thôn khu vực đồng bằng sông Hồng đáp ứng yêu cầu xây dựng nông thôn mới
10 p |
3 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Văn hóa đồng bằng sông Cửu Long năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp (Đề 1)
2 p |
26 |
2
-
Sử dụng tư liệu gốc trong dạy học Bài 13 “Việt Nam trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945” (SGK Lịch sử và Địa lý 9, bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) theo hướng phát triển năng lực học sinh
10 p |
5 |
1
-
Vai trò của vốn con người đến tình trạng nghèo đa chiều tại khu vực đồng bằng sông Hồng
10 p |
2 |
1
-
Truyền thống khoa bảng và giáo dục dòng họ ở một làng Bắc Trung Bộ
3 p |
4 |
1
-
Thử bàn về những giá trị đặc trưng hệ sinh thái nhân văn của di sản thiên nhiên thế giới Phong Nha - Kẻ Bàng
4 p |
6 |
1
-
Đánh giá tính bền vững sinh kế dựa vào hoạt động sản xuất miến dong: Nghiên cứu trường hợp huyện Nguyên Bình và huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
13 p |
2 |
1
-
Hội đền Đồng Bằng và tục hát văn
3 p |
5 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
