Báo cáo đồ án ĐTVT1 GVHD : Bùi Minh Thành
Trang 1
CHNG I:
TÌM HIU C BN V MATLAB VÀ GUI
I) C bn v Matlab:
1) Gii thiu chung v Matlab:
Matlab mt công c tính toán trong k thuật, đặc bit là các bài toán v ma trn.
Matlab n cung cp các toolboxes chuyên dụng để gii quyết nhng vấn đề c th như
x nh, x s tín hiu, neuron, mô phỏng…
Matlab cung cp Image Processing toobox, chuyên v x nh. th nói Matlab là
mt ng c li hi giúp cho vic thc hin các gii thut x nh nhanh chóng d
hiu.
2) Khởi động Matlab:
2.1) M chng trình:
-Click vào biểu tượng để m chương trình.
2.2) Nhp lnh trong Matlab:
- Ca s Command line hin ra, đây là nơi chúng ta sẽ nhp lnh và Matlab đưa ra kết
qu.
- Lnh s thc hin ngay và th hin kết qu thc thi trên màn hình.
Vd: >> 5+3
ans =
8
- Trong nhiều trưng hp ta không mun th hin kết qu t sau khi lnh phi thêm
dấu “;”.
2.3) S dng công c giúp đ:
-Đánh lệnh help ten_lenh để biết được cách s dng và công dng ca ten_lenh.
Ví d: help convert
-Nếu không biết chính xác tên lnh là gì, ta có th dùng lnh lookfor.
-Ví d: lookfor convert s cho ta danh sách các lnh t convert trong phn tr giúp.
Báo cáo đồ án ĐTVT1 GVHD : Bùi Minh Thành
Trang 2
3) Phép toán vi vectorma trn:
3.1) Các toán t:
-Trong Matlab, không cn khai báo biến. Matlab phân bit biến ch hoa và thưng
Ví d: A và a là hai biến khác nhau
-Các phép toán s hc: +,-,*,/,\(chia đo), ^.
-Các toán t quan h :< , <= , > , >= , == , ~=
-Các toán t logic : & , | (or) , ~ (not)
-Các hng : pi 3.14159265
i s o
j tương t i
eps sai s 2-52
inf vô cùng ln
NaN Not a number
3.2) Làm vic vi vectorma trn:
-Trong Matlab, tt c các đối tượng đều xem là ma trn. Mt ch s là mt ma trn 1*1 .
Mt vector là ma trn mt hàng hay mt ct.
Ví d: >> a=[5 10 2;10 2 4; 2 4 5]
a =
5 10 2
10 2 4
2 4 5
-Ch s : Phn t hàng i ct j ca ma trn có kí hiệu là A(i,j). Tuy nhiên ta cũng có th
tham chiếu ti phn t ca mng nh mt ch s A(k). d: A(6) là tham chiếu ca
A(3,2).
-Tn t “:” là mt toán t quan trng, xut hin nhiu dng khác nhau
Ví d: >> 5:10
Báo cáo đồ án ĐTVT1 GVHD : Bùi Minh Thành
Trang 3
ans =
5 6 7 8 9 10
>> 1:2:10
ans=
1 3 5 7 9
A(:,j) để trích ra ct th j ca A
A(i,:) để trích ra hàng th i
A(k:l,m:n) trích ra ma trn con ca A
V(i:j) trích ra mt phn vector V
Ví d: >> A=[2 4 6; 1 3 5; 3 1 4];
>> A(3,:)
ans =
3 1 4
-Chuyn v: Dùng dấu „ để to ma trn chuyn v
Ví d: >> a=[1 3; 2 4]
a =
1 3
2 4
>> a„
ans =
1 2
3 4
-Phép toán s hc vi ma trn:
Cng, tr ma trn:
>> a=[2 3];
Báo cáo đồ án ĐTVT1 GVHD : Bùi Minh Thành
Trang 4
>> b=[1 2];
>> a+b
ans =
3 5
Nhân hai ma trn:
>> a*b„
ans =
8
>> a.*b
ans =
2 6
Chia các thành phn ca ma trn này cho mt ma trn khác:
>> a./b
ans =
2.0000 1.5000
Lũy thừa ca ma trn:
>> a.^2
ans =
4 9
>> c=[1 2; 3 4];
>> c^2
ans =
7 10
15 22
-Ma trận đặc bit:
zeros(m,n): ma trn toàn 0
eye(n):ma trận đơn vị
Báo cáo đồ án ĐTVT1 GVHD : Bùi Minh Thành
Trang 5
ones(m,n): Ma trn toàn 1
4) Lp trình trong matlab:
4.1) Biu thc điu kin: Gn ging trong C
-If, else , elseif.
-switch( ch thc thi duy nht mt nm lnh)
4.2) Vòng lp:
-for, while.
5)Hàm m-file:
Hàm m-file là một chương trình con do chúng ta yêu cầu các đối s ngõ vào và có th tr
v đối s ngõ ra
Cú pháp:
function[outputArgs]=function_name(inputArgs)
-Chú thícht sau du %, chú tch s hin ra khi dùng lnh help)
-Các lnh.
-return;
Phi lưu li vi tên ging tên hàm.
Ví d:V hàm sau trong khong [-10,10]
Gii:
function f = function1(x)
y = 1./((x-0.3).^2+0.01)+1./((x-0.9).^2+0.04)-6 ;
Lưu li vi tên function1.m
>>fplot(„function1‟,[-10,10]);
6)V hình trong Matlab:
-Matlab cung cp nhiều hàm đ biu diễn đồ th 2D 3D.
plot: v đồ th 2D
plot3: v đồ th 3D