NH HƯỞNG CA MT S THÔNG S ĐIU CHNH
ĐẾN HÀM LƯỢNG NOX TRONG KHÍ X CA ĐỘNG CƠ DIESEL
TS. LÊ HOÀI ĐỨC
B môn Động cơ đốt trong
Khoa Cơ khí
Trường Đại hc Giao thông Vn ti
Tóm tt: Bài báo trình bày kết qu nghiên cu nh hưởng ca mt s thông điu chnh đến
hàm lượng NOx trong khí x ca động cơ diesel và qua đó tìm ra phm vi khai thác hp lý cho
người s dng để gim ô nhim môi trường.
Summary: The paper presents some reseach results on the impact of adjustment parameters
on the content of NOx in exhaust gas discharged from diesel engines, based on which suitable
operational ranges have been found to help users reduce environmental pollution.
I. ĐẶT VN ĐỀ
Hin nay, các loi thiết b có công sut ln, ngun động lc chính vn là động cơ diesel.
Đối vi Vit Nam, các động cơ diesel hu hết là nhp khu, khi đưa và s dng và khai thác, do
điu kin khí hu ca Vit Nam thay đổi tác động ti ch tiêu kinh tế k thut và môi trường ca
động cơ. Xác định các thông s điu chnh trong quá trình khai thác mt cách hp lý có ý nghĩa
ln trong vic nâng cao cht lượng khai thác phương tin có s dng động cơ diesel, làm tăng
hiu qu kinh tế và gim ô nhim môi trường. Do đó vic nghiên cu đánh giá nh hưởng mt
s thông s điu chnh đến hàm lượng NOx trong khí x ca động cơ diesel để tìm ra phm vi
khai thác hp lý cho người s dng là vn đề có ý nghĩa khoa hc.
II. NI DUNG VÀ CÁC KT QU NGHIÊN CU
2.1. Các vn đề chung
NOx là thut ng chuyên môn thường dùng để gi chung ba nhóm cht hình thành trong
quá trình cháy là: Monoxit Nitơ (NO), Dioxit Nitơ (NO2) và Protoxit Ntitơ (N2O). Thc cht s
hình NOx là s kết hp gia N2 và O2 có mt trong hn hp nhit độ cháy (trên 11000C).
Hu hết các tác gi nghiên cu v s to thành NOx đều cho rng trong khong thi gian
cháy ca động cơ đốt trong thông thường ch cn xem xét động hc phn ng to thành NO
(cht chiếm t l cao nht trong nhóm NOx). Các thành phn còn li NO2 và N2O được xác định
theo kết qu thng kê kinh nghim [1], [5].
Để tính toán hàm lượng NO trong khí thi có th s dng nhiu mô hình vi mc độ chính
xác khác nhau, nhưng trong đó mô hình Zeldovich có nhiu ưu đim và được rt nhiu tác gi
s dng.
2.2. Tính toán thành phn mol ca sn vt cháy theo nhit động cân bng
Phương trình phn ng đối vi nhiên liu hydrocacbon trong trường hp tng quát có th
viết dưới dng:
()
=
++
+
φ
+q
1i i
xAr
21
1
2
N
21
78
2
O
2
r
4
m
n
a
r
O
n
H
m
Ca (1)
Trong đó:
q là tng s các thành phn sn vt cháy;
x
i là thành phn mol ca cht i trong sn vt cháy;
φ là t l tương đương (nghch đảo ca h s dư lượng không khí α).
Trng thái cân bng nhit động ca các sn vt cháy được biu din bi 7 phương trình
phn ng [9].
HH
2
1
2 (2)
OO
2
1
2 (3)
NN
2
1
2 (4)
(5)
222 OH2OH2 +
22 H
2
1
OHOH + (6)
COOHHCO 222
+
+
(7)
NOHN
2
1
OH 222 ++ (8)
Hng s cân bng phn ng ca các phương trình t (2) đến (8) được tính như sau [9]:
p
x
x
K
2
4
1p = (9) p
x
x
K
10
11
2p = (10)
p
x
x
K
5
7
3p = (11) p
b
x
K2
10
4p = (12)
p
x.b
x
K
2
3
5p = (13)
8
9
6p x
bx
K= (14)
p
xb
x
K
5
6
7p = (15)
Trong đó:
2
1
x
x
b=; p là áp sut trong xilanh
Ngoài 7 phương trình hng s cân bng đã có, ta có phương trình tng s mol ca sn vt cháy:
(16)
1x
12
1i
i=
=
Như vy, ta đã có tng s 7 phương trình và cn thêm 5 phương trình na để có th xác
định được 12 n s nói trên. Ta có 5 phương trình cân bng s nguyên t các cht trước và sau
phn ng:
avx12 = (17) awxx 98
=
+
(18)
axxxx2x.2 4321 =
+
++ (19) ayxx2xxxxx 111098631 =+
+
+
+
+
+
(20)
azxxx2 765
=
++ (21)
Trong đó các h s v, w, x, y, z ph thuc vào nhiên liu và t l tương đương φ. Chúng
được xác định như sau:
)ry(
42
1
v= (22) nw
=
(23)
m
x= (24) rr
2
m
n2
1
y+
+
φ
= (25)
)ry(
21
78
z= (26)
Như vy ta có 1 h gm 12 phương trình vi 12 n s. Gii h phương trình trên bng
phương pháp lp theo th t các bước sau:
Bước 1: Ước tính giá tr ban đầu ca a, b:
Giá tr ca a và b đuc ước tính theo t l nhiên liu, t l tương đương φ, áp sut p (tính
theo atm) và nhit độ T (tính theo 0K)
[]
1000
T13.0
e)rm5.0n2(863.1m5.0n
3.1
a
+++
= (27)
T
30000
plg5.09
eb ++
= (28)
Bước 2: Tính thành phn mol xi theo a, b:
2
2
aeae
2)1b(4
)1b(ax8)KbK()KbK(
x
+
+++++
= (29)
x1=bx2 (30) 2e3 xbKx = (31)
2a4 xKx = (32)
2
2
cgcg
54
az8)KbK()KbK(
x
++++
= (33)
5g6 xbKx = (34) 5c7 xKx = (35)
r
8Kb
abw
x+
= (36)
b
xK
x8f
9= (37)
(38)
2
d10 bKx =d11 Kbx = (39)
(40) v.ax12 =
2.3. Tính toán hàm lượng NO theo động hc phn ng
Theo mô hình Zeldovich [5] các phương trình phn ng bao gm
O + N2 NO + N (41)
N + O2 NO + O (42)
N + OH NO + H (43)
Các hng s phn ng có giá tr như sau:
Phương trình (41): T
38000
14
fe10.36,1K
=
Phương trình (42): T
3150
9
fe.T.10.4,6K
=
Phương trình (43):
13
f10.1,4K =
Xét phương trình phn ng tng quát
vaA + vbB vcC + vdD (44)
Tc độ to ra mt cht vế phi, thí d cht C được tính như sau:
[
][] [] [] []
vdvc
b
vbva
fDCkBAk
dt
Cd = (45)
Vi gi thiết nng độ các cht O, O2, H, OH, N2 trng thái cân bng, nng độ N, NO
được khng chế bi động hc phn ng. Đặt:
[
]
[]
e
NO
NO
=θ ,
[
]
[]
e
N
N
=β
Trong đó ch s e biu din trng thái cân bng, áp dng cho phương trình phn ng (41) ta có:
[] [][ ] [ ][]
e
e
21b
ee
1f ONkNONk
dt
NOd +θβ= (46)
trng thái cân bng, ta có
[
]
[
]
[
]
[
]
1
e
e
21b
ee
1f RONkNONk
(47)
Ta có:
[
]
11 RR
dt
NOd +θβ= (48)
Tương t, áp dng cho phương trình phn ng (42) và (43)
[
]
22 RR
dt
NOd β+θβ= (49)
[
]
33 RR
dt
NOd β+θβ= (50)
Tng hp 3 phương trình phn ng (48), (49) và (50) và xét thêm nh hưởng ca s thay
đổi th tích sn vt cháy V, ta có:
[]
()(
321321 RRRRRR
dt
NOd
V
1+β++++βθ=
)
(51)
Tương t như NO, đối vi N trong các phn ng (41), (42) và (43) ta có biu thc xác định
tc độ phn ng to N:
[
]
()(
321321 RRRRRR
dt
Nd
V
1+θ++++θβ=
)
(52)
Các phương trình (51), (52) tn ti trong mt khong thi gian gii hn mà đó tc độ
phn ng đạt trng thái cân bng nhit động. Khong thi gian này đối vi phương trình (52)
nh hơn nhiu so vi phương trình (51). Do vy nng độ N có th xem là n định so vi NO
nên ta có:
-β (θR1 + R2 + R3) + R1 + θ ( R2 + R3)=0 (53)
Suy ra
321
321
RRR
)RR(R
++θ
+θ+
=β
Thế vào phương trình (52) ta có phương trình tính toán tc độ to NO:
[]
(
)
1
RR
R
R
12
dt
NOd
V
1
32
1
1
2
+
+
θ
θ= , [mol/mol.s] (54)
Khi tính toán tc độ hình thành NO theo góc quay trc khuu, phương trình (53) có th viết
li dưới dng như sau:
[]
(
)
1
RR
R
R
1
n.30
V
d
NOd
32
1
1
2
+
+
θ
θ=
ϕ, [mol/mol.s] (55)
Hoc
[]
(
)
1
RR
R
R
1
n.30
1
p
RT
d
NOd
32
1
1
2
+
+
θ
θ=
ϕ, [mol/mol.s] (56)
Trong đó:
+ V- th tích sn phm cháy, [cm3]
+ n – s vòng quay trc khuu, [vg/ph]
+ ϕ - góc quay trc khuu, [độ]