Báo cáo nghiên cứu khoa học: "CHƯƠNG TRÌNH AUTOLISP TẠO LỆNH THIẾT LẬP NHANH BẢN VẼ MẪU XÂY DỰNG TRONG AUTOCAD"
lượt xem 20
download
Bài báo trình bày chương trình AutoLISP tạo lệnh thiết lập nhanh các bản vẽ mẫu xây dựng tổng quát trong AutoCAD. Các bản vẽ mẫu này được sử dụng để thiết kế các đồ án tốt nghiệp cho sinh viên xây dựng thuộc trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo nghiên cứu khoa học: "CHƯƠNG TRÌNH AUTOLISP TẠO LỆNH THIẾT LẬP NHANH BẢN VẼ MẪU XÂY DỰNG TRONG AUTOCAD"
- CHƯƠNG TRÌNH AUTOLISP TẠO LỆNH THIẾT LẬP NHANH BẢN VẼ MẪU XÂY DỰNG TRONG AUTOCAD THE AUTOLISP PROGRAM CREATING THE COMMANDS FOR QUICK SETUP OF THE GENERAL CONSTRUCTIONAL TEMPLATE DRAWINGS IN AUTOCAD NGUYỄN ĐỘ Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng TÓM TẮT Bài báo trình bày chương trình AutoLISP tạo lệnh thiết lập nhanh các bản vẽ mẫu xây dựng tổng quát trong AutoCAD. Các bản vẽ mẫu này được sử dụng để thiết kế các đồ án tốt nghiệp cho sinh vi ên xây dựng thuộc trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng. ABSTRACT This paper presents the AutoLISP program creating the command for quick setup of the general constructional template drawings in AutoCAD. These template drawings are used to design graduation plans for students of construction of Da Nang College of Technology. 1. Đặt vấn đề AutoCAD là phần mềm đồ hoạ thiết kế tự động với sự trợ giúp của máy tính được sinh viên Kỹ thuật sử dụng để thiết kế các loại đồ án tốt nghiệp và đồ án môn học, ... Trong AutoCAD có một số bản vẽ mẫu nhưng không phù hợp với các quy định ở Việt Nam mà cụ thể là ba khoa Xây dựng thuộc trường Đại học bách Khoa Đà Nẵng. Khi thiết kế bản vẽ ta thường thực hiện các bước sau: Tạo giới hạn bản vẽ; tạo các lớp rồi gán các tính chất cho lớp; tạo các kiểu văn bản và gán phông tiếng Việt cho kiểu này; tạo các kiểu kích thước và gán các biến kích thước; vẽ giới hạn bản vẽ và khung tên; viết các dòng văn bản tiếng Việt cần thiết vào khung tên; định tỉ lệ dạng đường, tỉ lệ mặt cắt cho bản vẽ; .... Để giảm thời gian cho việc định lại các bước trên, ta thiết lập chúng một lần rồi lưu thành các bản vẽ mẫu có giới hạn được xác định theo các khổ giấy tiêu chuẩn khác nhau. Khi thiết kế ta mở một trong các bản vẽ mẫu này thì những gì đã thiết lập sẵn sẽ sao chép ra bản vẽ hiện hành để sử dụng. Tuy nhiên để thiết lập bản vẽ mẫu cực kỳ nhanh và tổng quát hơn cho cả khổ giấy và t ỉ lệ bản vẽ,... Bằng ngôn ngữ lập trình đồ hoạ AutoLISP, tác giả viết chương trình tạo lệnh thành lập bản vẽ mẫu trong AutoCAD nhằm phục vụ sinh viên ba khoa Xây dựng: Dân dụng & CN; Thuỷ lợi & Thuỷ điện và Cầu đường thuộc Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng, giảm thời gian ban đầu khi vẽ đồ án tốt nghiệp trên AutoCAD. 2. Chương trình tạo lệnh bản vẽ mẫu Chương trình tạo lệnh BVMAUXD để thiết lập bản vẽ mẫu đồ án tốt nghiệp cho sinh viên ba khoa Xây dựng thuộc trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng thể hiện qua sơ đồ khối (hình 1) với nội dung sau: (defun C:BVMAUXD ( ) (setq r (getreal "\nNhap chieu ngang cua kho giay r = " ) h (getreal "\nNhap chieu dung cua kho giay h = " ) k (getreal "\nNhap he so ti le ban ve k = ") i 1.0 tl (* i k)
- P1 (list 0.0 0.0) P2 (list (+ r (car P1)) (cadr P1)) P3 (list (car P2) (+ h (cadr P2))) P4 (list (car P1) (+ h (cadr P1))) d1 (list (* 3 (+ k (car P1))) (cadr P1)) d2 (list (* 3.5 (+ k (car P1))) (cadr P1)) d3 (list (* 4 (+ k (car P1))) (cadr P1)) d4 (list (* 4.5 (+ k (car P1))) (cadr P1)) d5 (list (* 5 (+ k (car P1))) (cadr P1)) Bàõt âáöu cao1 (distance P1 d1) cao2 (distance P1 d2) cao3 (distance P1 d3) N háûp caïc biãún : cao4 (distance P1 d4) - Nháûp tãn lãûn h : BV MAU XD - Âån vë veî, caïc chiãöu giåïi haûn , tè lãû baín veî cao5 (distance P1 d5) - Taûo caïc låïp, kiãøu kêch thæåïc, kiãøu vàn baín sf2-1 0.5 - Caïc tè lãû daûng â æåìn g, màût càõt, kêch thæåïc... sf2.5-1 0.4 sf4-1 0.25 Kãút quaí veî sf5-1 0.2 DD BV máùu D án duûn g sf10-1 0.1 sf1-2 2.0 Kãút thuïc Kãút quaí veî TL BV máùu Thuyí låüi l ãûn h ) (setvar "cmdecho" 0) Kãút quaí veî (setvar "lwdisplay" 1) CD BV máùu Cáöu âæåìn g (setvar "lwunits" 1) (setvar "measurement" 1) (Initget 1 "Dandung TLoi Cauduong Thoat") (setvar "SHORTCUTMENU" 0) (setvar "LUPREC" 2) (setvar "Limcheck" 0) (Setq KT (getkword "Nhap [D dung/T Loi/Cduong/T hoat]:") (setvar "DIMASZ" 2.5) (setvar "DIMTXT" 3) (setvar "DIMCLRD" 256) CO ND (setvar "DIMCLRE" 256) Thoaït lãûn h KT=Cauduong KT=Thoat KT (setvar "DIMCLRT" 256) (setvar "DIMDLI" 12) KT=TLoi (setvar "DIMEXO" 2) (setvar "DIMDLE" 2.5) KT =D andung (setvar "DIMGAP" 1.5) (setvar "DIMDEC" 0) Hình 1- Sơ đồ khối tạo lệnh BVMAUXD (setvar "DIMLWD" -3) (setvar "DIMLWE" -3) (setvar "DIMEXE" 2.5) (setvar "DIMBLK" "_OBLIQUE") (setvar "HPNAME" "ANSI31") (command "VIEWRES" "" "15000") (setvar "ltscale" tl) (setvar "hpscale" tl) (setvar "DIMSCALE" k) (setvar "DIMTOH" 1) (setvar"DIMTOL" 0) (Command"Dimstyle" "s" "TL1-k") (Command"Dimstyle" "s" "TT(The k va rut gon cac kieu tren)") (setvar "DIMLFAC" sf2-1) (command"Dimstyle" "s" "TL2-k") (setvar "DIMLFAC" sf2.5-1) (command"Dimstyle" "s" "TL2.5-k") (setvar "DIMLFAC" sf4-1) (command"Dimstyle" "s" "TL4-k") (setvar "DIMLFAC" sf5-1) (command"Dimstyle" "s" "TL5-k") (setvar "DIMLFAC" sf10-1) (command"Dimstyle" "s" "TL10-k") (setvar "DIMLFAC" sf1-2) (command"Dimstyle" "s" "TL1-2k") (setvar "DIMBLK" "_open") (setvar "DIMTOH" 1) (command"Dimstyle" "s" "TL1-k mui ten") (command "Style" "VNI" "VNI-Times" "" "" "" "" "" "Style" "tcvn" ".VnTime" "" "" "" "" "" "Style" "TCVN-H" ".VnTimeH" "" "" "" "" "" "Style" "ISO" "ISOCP.shx" "" "" "" "" "" ) (command "linetype" "l" "Hidden" "" "") (command "Layer" "n" "Net manh" "c" "170" "Net manh" "lt" "continuous" "Net manh" "lw" "0.15" "Net manh" "" "Layer" "n" "Net khuat" "c" "6" "Net khuat" "lt" "Hidden" "Net khuat" "lw" "0.2" "Net khuat" "" "Layer" "n" "Duong truc" "c" "2" "Duong truc" "lt" "Acad_iso04w100" "Duong truc" "lw" "0.15" "Duong truc" "" "Layer" "n" "Kich thuoc" "c" "110" "Kich thuoc" "lt" "continuous" "Kich thuoc" "lw" "0.2" "Kich thuoc" "" "Layer" "n" "Van ban" "c" "4" "Van ban" "lt" "continuous" "Van ban" "l w" "0.25" "Van ban" "" "Layer" "n" "Mat cat" "c" "3" "Mat cat" "lt" "continuous" "Mat cat" "lw" "0.15" "Mat cat" "" "layer" "n" "Day dien" "c" "230" "Day dien" "lt" "continuous" "Day dien" "lw" "0.2" "Day dien" "" "layer" "n" "Ong nuoc" "c" "60" "Ong nuoc" "lt" "continuous" "Ong nuoc" "lw" "0.2" "Ong nuoc" "" "layer" "n" "Thep CL" "c" "240" "Thep
- CL" "lt" "continuous" "Thep CL" "lw" "0.6" "Thep CL" "" "layer" "n" "Thep dai" "c" "30" "Thep dai" "lt" "continuous" "Thep dai" "lw" "0.35" "Thep dai" "" "layer" "n" "Net dam" "c" "1" "Net dam" "lt" "continuous" "Net dam" "lw" "0.4" "Net dam" "" "layer" "s" "Net dam" "" ) (setvar "limmin" (list (car P1) (cadr P1))) (setvar "limmax" (list (* k (car P3)) (* k (cadr P3)))) (command ".limits" "" "") ;; trên đây là phần chung cho các khung tên xây dựng (defun DD ( ) (princ "\DAY LA BAN VE MAU DATN CHO KHOA XAY DUNG DD & CN TRUONG DHBK DA NANG") (command "Pline" P1 P2 P3 P4 "c") (setq X5 (list (car P2) (+ 60 (cadr p2))) X6 (list (- (car X5) 180) (cadr X5)) X7 (list (car X6) (- (cadr X6) 60)) X8 (list (car P2) (+ 10 (cadr P2))) X9 (list (- (car X8) 20) (cadr X8)) X10 (list (- (car X9) 60) (cadr X9)) X11 (list (- (car X8) 180) (cadr X8)) X12 (list (car X10) (+ 10 (cadr X10))) X13 (list (car X7) (cadr X12)) X14 (list (car P2) (+ 30 (cadr P2))) X15 (list (- (car X14) 180) (cadr X14)) X16 (list (car P2) (+ 50 (cadr P2))) X17 (list (- (car X16) 105) (cadr X16)) X18 (list (car X9) (cadr X7)) X19 (list (car X18) (cadr X14)) X20 (list (car X10) (cadr X18)) X21 (list (car X20) (cadr X19)) X22 (list (- (car X20) 25) (cadr X20)) X23 (list (car X22) (cadr X5)) X24 (list (- (car X22) 40) (cadr X22)) X25 (list (car X24) (cadr X14)) vb1 (list (* k (+ 3 (car X7))) (* k (+ 3.5 (cadr X7)))) vb2 (list (* k (+ 3 (car X24))) (* k (+ 3.5 (cadr X24)))) vb3 (list (* k (+ 3 (car X11))) (* k (+ 3.5 (cadr X11)))) vb4 (list (* k (+ 3 (car X24))) (* k (+ 13.5 (cadr X24)))) vb5 (list (* k (+ 3 (car X13))) (* k (+ 3.5 (cadr X13)))) vb6 (list (* k (+ 3 (car X24))) (* k (+ 23.5 (cadr X24)))) vb7 (list (* k (+ 2 (car X18))) (* k (+ 4 (cadr X18)))) vb8 (list (* k (+ 3 (car X9))) (* k (+ 17.5 (cadr X18)))) vb82 (list (* k (+ 12 (car X9))) (* k (+ 17.5 (cadr X18)))) vb9 (list (* k (+ 115 (car X15))) (- (cadr vb6) (* k 5.5))) vb11 (list (* k (+ 12.5 (car X15))) (+ (* k 27.5) (cadr vb6))) vb10 (list (* k (+ 102.5 (car X15))) (+ (* k 1.5) (cadr vb11))) vb12 (list (* k (+ 14 (car X15))) (- (cadr vb11) (* k 8))) vb13 (list (* k (+ 30 (car X15))) (- (cadr vb12) (* k 8))) vb14 (list (* k (+ 110 (car X15))) (cadr vb12)) vb140 (list (* k (+ 78 (car X15))) (+ (* k 1) (cadr vb12))) vb15 (list (* k (+ 88.5 (car X15))) (- (cadr vb13) (* k 1))) vb16 (list (* k (+ 112.5 (car X15))) (- (cadr vb6) (* k 15.2))) ) (setvar "Osmode" 0) (command "layer" "s" "Net dam" "" "line" X5 X6 X7 "" "line" X14 X15 "" "line" X16 X17 "" "line" X18 X19 "" "Line" X20 X21 "" "line" X22 X23 "" "line" X24 X25 "" ) (command "Layer" "s" "Net manh" "" "Line" X8 X9 "" "line" X10 X11 "" "line" X12 X13 "" ) (command "Scale" "all" "" p1 k) (command "zoom" "all") (command "layer" "s" "Van ban" "") (command "Style" "VNs" "Vnswitzerlandcondlight" "" "" "" "" "" "Text" vb2 cao1 "" "NGUYễN PH. HOàNG" “Text" vb3 cao1 "" "GVHD KếT CấU" "Text" vb4 cao1 "" "KS PHAN ĐìNH HàO" "Text" vb5 cao1 "" "GVHD CHíNH" "text" vb6 cao1 "" "KS PHAN DìNH HàO" "Text" vb7 cao1 "" "12-12-2005" "text" vb82 cao1 "" "4/08" ) (command "Style" "VNv" "VNvogue" "" "1" "" "" "" "text" vb8 cao4 "" "KC" "text" vb11 cao2 "" "TRƯ ờNG ĐạI HọC BáCH KHOA " "text" vb9 cao3 "" "bố trí thép" "text" vb10 cao5 "" "Đồ áN TốT NGHIệP" "text" vb12 cao2 "" "KHOA XÂY DựNG DD & CN" "text" vb13 cao2 "" "L ớP 00X1" "text" vb14 cao4 "" "NHà LàM VIệC" "text" vb15 cao3 "" "CÔNG TY XĂNG DầU QUảNG NGãI" "text" vb16 cao3 "" "KHUNG TRụC 3" ) (command "Style" "VNs" "Vnswitzerlandcondlight" "" "" "" "" "" "Text" vb1 cao1 "" "SV THựC HIệN " "Text" vb140 cao1 "" "Đề TàI :" ) (setvar "Osmode" 4287) ) (defun TL ( )
- (princ "\DAY LA BAN VE MAU DATN CHO KHOA XAY DUNG TL & TD TRUONG DHBK DA NANG") (command "Pline" P1 P2 P3 P4 "c") (setq TL5 (list (car P2) (+ 60 (cadr P2))) TL6 (list (- (car TL5) 180) (cadr TL5)) TL7 (list (car TL6) (- (cadr TL6) 60)) TL8 (list (car P2) (+ 50 (cadr P2))) TL9 (list (- (car TL8) 75) (cadr TL8)) TL10 (list (car P2) (+ 32 (cadr P2))) TL11 (list (- (car TL10) 180) (cadr TL10)) TL12 (list (car TL9) (+ 24 (cadr P2))) TL13 (list (car TL6) (cadr TL12)) TL14 (list (car P2) (+ 16 (cadr P2))) TL15 (list (- (car TL14) 75) (cadr TL14)) TL16 (list (car TL13) (cadr TL15)) TL17 (list (car P2) (+ 8 (cadr P2))) TL18 (list (car TL16) (cadr TL17)) TL19 (list (- (car P2) 35) (cadr P2)) TL20 (list (car TL19) (cadr TL14)) TL21 (list (car TL15) (cadr P2)) TL22 (list (car TL15) (cadr TL5)) TL23 (list (- (car TL21) 50) (cadr TL21)) TL24 (list (car TL23) (cadr TL10)) TL25 (list (- (car TL23) 25) (cadr TL23)) TL26 (list (car TL25) (cadr TL5)) vb1 (list (* k (+ 3 (car TL7))) (* k (+ 2.5 (cadr TL7)))) vb2 (list (* k (+ 3 (car TL23))) (* k (+ 2.5 (cadr TL23)))) vb3 (list (* k (+ 3 (car TL21))) (* k (+ 2.5 (cadr TL21)))) vb4 (list (* k (+ 3 (car TL19))) (* k (+ 2.5 (cadr TL19)))) vb5 (list (* k (+ 3 (car TL18))) (* k (+ 10.5 (cadr TL7)))) vb6 (list (* k (+ 3 (car TL23))) (* k (+ 10.5 (cadr TL23)))) vb7 (list (* k (+ 3 (car TL21))) (* k (+ 10.5 (cadr TL21)))) vb8 (list (* k (+ 3 (car TL19))) (* k (+ 10.5 (cadr TL19)))) vb9 (list (* k (+ 3 (car TL16))) (* k (+ 2.5 (cadr TL16)))) vb10 (list (* k (+ 3 (car TL23))) (* k (+ 18.5 (cadr TL23)))) vb11 (list (* k (+ 3 (car TL13))) (* k (+ 2.5 (cadr TL13)))) vb12 (list (* k (+ 3 (car TL23))) (* k (+ 26.5 (cadr TL23)))) vb13 (list (* k (+ 12.5 (car TL15))) (* k (+ 2.5 (cadr TL15)))) vb14 (list (* k (+ 21 (car TL15))) (* k (+ 9.5 (cadr TL15)))) vb15 (list (* k (+ 76 (car TL24))) (* k (+ 2.5 (cadr TL24)))) vb16 (list (* k (+ 57.5 (car TL24))) (* k (+ 10 (cadr TL24)))) vb17 (list (* k (+ 9.5 (car TL9))) (* k (+ 2 (cadr TL9)))) vb18 (list (* k (+ 32.5 (car TL11))) (* k (+ 6 (cadr TL11)))) vb19 (list (* k (+ 41.5 (car TL11))) (* k (+ 13 (cadr TL11)))) vb20 (list (* k (+ 51.5 (car TL11))) (* k (+ 20 (cadr TL11)))) ) (setvar "Osmode" 0) (command "layer" "s" "Net dam" "" "line" TL5 TL6 TL7 "" "line" TL10 TL11 "" "line" TL14 TL15 "" "line" TL19 TL20 "" "line" TL21 TL22 "" "line" TL23 TL24 "" "line" TL25 TL26 "" ) (command "Layer" "s" "Net manh" "" "Line" TL8 TL9 "" "line" TL12 TL13 "" "line" TL15 TL16 "" "line" TL17 TL18 "" ) (command "Scale" "all" "" P1 k) (command "zoom" "all") (command "layer" "s" "Van ban" "") (command "Style" "vn" "Vnswitzerlandcondlight" "" "" "" "" "" "Text" vb1 cao1 "" "SV. THựC HIệN " "Text" vb2 cao1 "" "NGUYễN T.M. UYÊN" "Text" vb3 cao1 "" "NGàY HT : 15/06/2006" "Text" vb4 cao1 "" "BảN Vẽ 1/07" "Text" vb5 cao1 "" "GV. HƯ ớNG DẫN " "text" vb6 cao1 "" "KS. NGUYễN VĂN HOàNG" "Text" vb7 cao1 "" "NGàY GIAO: 15/03/2006" "text" vb8 cao1 "" "THIếT Kế TC" "text" vb9 cao1 "" "GV. DUYệT " "text" vb10 cao1 "" "ThS. LÊ VĂN HợI" "text" vb11 cao1 "" "CN. KHOA" "text" vb12 cao1 "" "ThS. LÊ VĂN HợI" "text" vb18 cao2 "" "KHOA XÂY DựNG THUỷ LợI & THUỷ ĐIệN" "text" vb19 cao2 "" "TRƯ ờNG ĐạI HọC BáCH KHOA" "text" vb20 cao2 "" "ĐạI HọC ĐÀ NẵNG " ) (command "layer" "s" "Van ban" "") (command "Style" "vn1" "VNvogue" "" "1" "" "" "" "text" vb13 cao3 "" "c ốt thép đoạn 2" "text" vb14 cao3 "" "tràn xã lũ" "text" vb15 cao3 "" "suối lơ" "text" vb16 cao3 "" "THIếT Kế Hồ ChứA NƯớC" "text" vb17 cao5 "" "Đồ áN TốT NGHIệP " ) (setvar "Osmode" 4287) ) (defun CD () (princ "\DAY LA BAN VE MAU DATN CHO KHOA XAY DUNG CAU DUONG TRUONG DHBK DA NANG") (command "Pline" P1 P2 P3 P4 "c") (setq CD5 (list (car P2) (+ 60 (cadr P2))) CD6 (list (- (car CD5) 180) (cadr CD5)) CD7 (list (car CD6) (cadr P2)) ....... ............................................................ CD26 (list (- (car CD12) 80) (cadr CD12))
- vb1 (list (* k (+ 3 (car CD7))) (* k (+ 2.5 (cadr CD7)))) vb2 (list (* k (+ 3 (car CD24))) (* k (+ 2.5 (cadr CD24)))) ....... ............................................................ vb24 (list (* k (+ 12 (car CD26))) (* k (+ 27 (cadr CD26)))) ) (setvar "Osmode" 0) (command "layer" "s" "Net dam" "" "line" CD5 CD6 CD7 "" "line" CD8 CD9 "" "line" CD12 CD26 "" "line" CD18 CD19 "" "line" CD20 CD21 "" "line" CD22 CD23 "" "line" CD24 CD25 "" ) (command "Layer" "s" "Net manh" "" "Line" CD10 CD11 "" "line" CD26 CD13 "" "line" CD14 CD15"" "line" CD16 CD17 "" ) (command "Scale" "all" "" P1 k) (command "zoom" "all") (command "layer" "s" "Van ban" "") (command "Style" "VNs" "Vnswitzerlandcondlight" "" "" "" "" "" "Text" vb1 cao1 "" "CN. KHOA" "Text " vb2 cao1 "" "ThS. LÊ VĂN LạC" "Text" vb3 cao1 "" "BảN Vẽ Số :" "Text" vb4 cao1 "" "Tỉ Lệ" "Text" vb5 cao1 "" "GV. DUYệT " "text" vb6 cao1 "" "ThS. PHAN CAO THọ" "Text" vb7 cao1 "" "NGàY HOàN THàNH" "text" vb8 cao1 "" "05/06/2006" "text" vb9 cao1 "" "GV. HƯớNG DẫN " "text" vb10 cao1 "" "ThS. CHÂU TR. LINH" "text" vb11 cao1 "" "NGAỳ GIAO" "text" vb12 cao1 "" "25/03/2006" "text" vb13 cao1 "" "SV. THựC HIệN " "text" vb14 cao1 "" "THáI VĂN HIềN" "text" vb15 cao1 "" "CHứC DANH" "text" vb16 cao1 "" "Họ Và TÊN" "text" vb17 cao1 "" "CHữ Ký" "text" vb18 cao2 "" "KHOA XÂY DựNG CầU ĐƯ ờNG" "text" vb19 cao2 "" “TRƯờNG ĐạI HọC BáCH KHOA ĐÀ NẵNG" "text" vb20 cao2 "" "đạI HÄC đà NẵNG " ) (command "layer" "s" "Van ban" "") (command "Style" "VNv" "VNvogue" "" "1" "" "" "" "text" vb21 cao3 "" "Phương án 1" "text" vb22 cao3 "" "trắc dọc sơ bộ" "text" vb23 cao2 "" "Khoá 2001-2006 – lớp 01 X3" "text" vb24 cao5 "" "Đồ áN TốT NGHIệP " ) (setvar "Osmode" 4287) ) (initget 1 "Dandung TLoi Cauduong Thoat") (setq kt (getkword "\nNhap loai khung ten DO AN TOT NGHIEP [Dandung/TLoi/Cauduong/Thoat]:")) (setq Thoat "Exit") (Cond ((= "Dandung" kt)(DD)) ((= "TLoi" kt)(TL)) ((= "Cauduong" kt)(CD)) ) (princ) );ket thuc chuong trinh 3. Tải và chạy chương trình Sau khi viết xong chương trình, phải lưu lại thành file có phần mở rộng .lisp Tải file chương trình ra bản vẽ hiện hành bằng cách gọi lệnh sau: Tools/Load Application... rồi chọn file Bvmauxd cần tải. Chạy chương trình Bvmauxd trong AutoCAD bằng cách gọi lệnh như sau: Command: Bvmauxd - Nhap chieu ngang cua kho giay r= - Nhap chieu dung cua kho giay h= - Nhap he so ti le ban ve k = - Nhap loai khung ten DO AN TOT NGHIEP [Dandung/TLoi/Cauduong/Thoat]: CÁC TUỲ CHỌN Gõ D để vẽ khung tên ĐATN xây dựng dân dụng & CN. Dandung TLoi Gõ TL để vẽ khung tên ĐATN xây dựng Thuỷ lợi & TĐ. Gõ C để vẽ khung tên ĐATN xây dựng Cầu đường. Cauduong Thoat Gõ T để thoát lệnh. Sau khi đã nhập hai kích thước của khổ giấy, hệ số tỉ lệ k và chọn loại khung tên đồ án tốt nghiệp (chẳng hạn DAN DUNG) thì AutoCAD tự động thiết lập bản vẽ mẫu đồ án tốt nghiệp xây dựng Dân dụng & CN tổng quát (hình 2,3) như sau:
- Hình 2 Hình 3 Bản vẽ mẫu ĐATN xây dựng Dân dụng & CN tổng quát Tong bản vẽ mẫu này AutoCAD đã thực hiện những công việc sau: 1. Đã tạo ra sáu kiểu văn bản (kiểu chữ in, chữ thường) dùng để soạn thảo tiếng Việt (hình2): - Kiểu VNs gán font VNswitzerlandcondlight (nhạt) - Kiểu VNv gán font VNvogue (đậm) - Kiểu VNI gán font VNI-Times - Kiểu tcvn gán font .VnTime - Kiểu TCVN gán font .VnTimeH - Kiểu ISO gán font ISOCP.shx 2. Đã tạo ra 11 lớp thường dùng (hình 3) có tên như sau: - Net dam, Net khuat, Net manh, Nét cắt, Duong truc, Kich thuoc, Mat cat, Van ban, Day dien, thep CL, Thep dai. - Đã gán các tính chất : màu, dạng đường và chiều rộng nét in phù hợp cho từng lớp đó. 3. Vẽ giới hạn bản vẽ bằng kích thước khổ giấy nhân với tỉ lệ k của bản vẽ (hình 3). 4. Vẽ khung tên dùng cho đồ án tốt nghiệp xây dựng Dân dụng & CN (hình3) 5. Đã viết các dòng chữ tiếng Việt cần thiết vào khung tên (hình 3). Sau khi đã tạo xong bản vẽ mẫu sinh viên nên hiệu chỉnh lại cho đúng tên đồ án tốt nghiệp; tên Thầy giáo hướng dẫn; tên Thầy giáo duyệt; họ và tên sinh viên thực hiện; … bằng lệnh tắt ED. 6. Đã thiết lập các tính chất cho ký hiệu vật liệu trên mặt cắt gồm : - Tỉ lệ scale của mặt cắt được thiết lập theo tỉ lệ bản vẽ. - Mẫu mặt cắt thiết lập hiện hành là mẫu kim loại - ANSI31. 7. Đã tạo ra 8 kiểu kích thước của bản vẽ (hình 3) gồm: - TL1-2k; TL1-k; TL2-k; TL2.5-k; TL4-k; TL5-k; TL10-k; DS 1-k (*) - Đã gán tất cả các biến kích thước cần thiết cho 8 kiêủ kích thước này. Trong đó k là hệ số tỉ lệ của bản vẽ. Sau khi tạo xong bản vẽ mẫu; hãy đổi tên các kiểu kích thước này bằng cách thay k ở dòng (*) bởi hệ số tỉ lệ của bản vẽ đã nhập rồi sau đó rút gọn TL (chẳng hạn k=10 thì đổi thành : TL1-20; TL1-10; TL1-4; TL1-2.5; TL1-2; TL1-1; DS 1-10) - Tám kiểu kích thước này dùng để ghi kích thước cho các hình biểu diễn có tỉ lệ khác nhau trong cùng một bản vẽ mẫu đã tạo, sau khi đã thu - phóng hình biểu diễn đó bằng lệnh scale với hệ số tỉ lệ tương ứng. 8. Đã thiết lập tỉ lệ dạng đường tương ứng cho giới hạn bản vẽ đã tạo.
- 9. Đã thiết lập đơn vị vẽ, đơn vị đo chiều dài và đơn vị đo chiều rộng nét là milimét, ... 4. Kết luận Kết quả của chương trình bản vẽ mẫu BVMAUXD đã trình bày trên đây là: - Tạo ra lệnh Bvmauxd trong AutoCAD chỉ cần nhập vào bốn dòng nhắc lệnh: nhập kích thước khổ giấy, nhập tỉ lệ bản vẽ và nhập loại khung tên đồ án tốt nghiệp thì AutoCAD sẽ tự động thiết lập cực nhanh bản vẽ mẫu đồ án tốt nghiệp xây dựng tổng quát cho bất kỳ khổ giấy và tỉ lệ bản vẽ nào nhằm giảm thời gian ban đầu khi thiết kế. - Phục vụ sinh viên ba khoa Xây dựng: Dân dụng & CN, Thuỷ lợi & TĐ, Cầu đường thuộc trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng sử dụng khi thiết kế đồ án tốt nghiệp trên phần mềm AutoCAD. - Chương trình này có thể làm tài liệu tham khảo cho các bạn sinh viên học môn Ngôn ngữ lập trình đồ hoạ AutoLISP. TÀI LIỆU THAM KHẢO Nguyễn Độ, Lập trình AutoLISP tạo lệnh vẽ đường cong xoắn ốc nhiều tâm sử dụng [ 1] trong AutoCAD, Tạp chí KH&CN sáu trường đại học, số 51/2005, trang 71-74, Hà Nội, 2005. TS. Nguyễn Hữu Lộc, Nguyễn Thanh Trung, Lập trình thiết kế với AutoLISP và [ 2] Visual LISP tập 1, NXB TP Hồ Chí Minh, 2003.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU CHẤT LƯỢNG NƯỚC VÀ TÔM TỰ NHIÊN TRONG CÁC MÔ HÌNH TÔM RỪNG Ở CÀ MAU"
12 p | 1366 | 120
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Cái tôi trữ tình trong thơ Nguyễn Quang Thiều."
10 p | 614 | 45
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU PHỐI TRỘN CHI TOSAN – GELATI N LÀM MÀNG BAO THỰC PHẨM BAO GÓI BẢO QUẢN PHI LÊ CÁ NGỪ ĐẠI DƯƠNG"
7 p | 518 | 45
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ẢNH HƯỞNG CỦA MƯA AXÍT LÊN TÔM SÚ (PENAEUS MONODON)"
5 p | 455 | 44
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP PCR-GENOTYPI NG (ORF94) TRONG NGHIÊN CỨU VI RÚT GÂY BỆNH ĐỐM TRẮNG TRÊN TÔM SÚ (Penaeus monodon)"
7 p | 379 | 35
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC DINH DƯỠNG CÁ ĐỐI (Liza subviridis)"
6 p | 380 | 31
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC SINH SẢN CỦA CÁ ĐỐI (Liza subviridis)"
8 p | 332 | 29
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU CẢI TIẾN HỆ THỐNG NUÔI KẾT HỢP LUÂN TRÙNG (Brachionus plicatilis) VỚI BỂ NƯỚC XANH"
11 p | 386 | 29
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Quan hệ giữa cấu trúc và ngữ nghĩa câu văn trong tập truyện ngắn “Đêm tái sinh” của tác giả Trần Thuỳ Mai"
10 p | 436 | 24
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU TẠO KHÁNG THỂ ĐƠN DÒNG VI-RÚT GÂY BỆNH HOẠI TỬ CƠ QUAN TẠO MÁU VÀ DƯỚI VỎ (IHHNV) Ở TÔM PENAEID"
6 p | 354 | 23
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU ƯƠNG GIỐNG VÀ NUÔI THƯƠNG PHẨM CÁ THÁT LÁT (Notopterus notopterus Pallas)"
7 p | 306 | 22
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CÁ KẾT (Kryptopterus bleekeri GUNTHER, 1864)"
12 p | 298 | 20
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU DÙNG ARTEMIA ĐỂ HẠN CHẾ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TIÊM MAO TRÙNG (Ciliophora) TRONG HỆ THỐNG NUÔI LUÂN TRÙNG"
10 p | 367 | 18
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU PHÂN VÙNG THỦY VỰC DỰA VÀO QUẦN THỂ ĐỘNG VẬT ĐÁY"
6 p | 349 | 16
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU THIẾT LẬP HỆ THỐNG NUÔI KẾT HỢP LUÂN TRÙNG (Brachionus plicatilis) VỚI BỂ NƯỚC XANH"
10 p | 373 | 16
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU THAY THẾ THỨC ĂN SELCO BẰNG MEN BÁNH MÌ TRONG NUÔI LUÂN TRÙNG (Brachionus plicatilis) THÂM CANH"
10 p | 347 | 15
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU ƯƠNG GIỐNG CÁ KẾT (Micronema bleekeri) BẰNG CÁC LOẠI THỨC ĂN KHÁC NHAU"
9 p | 258 | 9
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU SỰ THÀNH THỤC TRONG AO VÀ KÍCH THÍCH CÁ CÒM (Chitala chitala) SINH SẢN"
8 p | 250 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn