Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Ạ Ọ
Ẵ
Đ I H C ĐÀ N NG
BÁO CÁO TÓM T TẮ
Ọ
Ề
Ệ Đ TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH
Ấ
C P Đ I H C
Ạ Ọ ĐÀ N NGẴ
Ự
Ữ
Ủ
Ạ NGHIÊN C U Ứ TH C TR NG LO ÂU C A N CÁN
Ộ Ạ Ọ
Ộ
Ứ
B CÔNG NHÂN VIÊN CH C THU C Đ I H C ĐÀ
N NGẴ
Mã s : ố Đ20140364
ị ằ
ủ
ề
ễ
ệ
ươ
Ch nhi m đ tài: TS. Nguy n Th H ng Ph
ng
1
2
ẵ Đà N ng, tháng 12 năm 201 4
M Đ UỞ Ầ
ấ ạ ệ ề ự ề ặ ộ
ể ề ườ ổ ề
ộ ỏ ạ ạ
ố ả ả ễ ư ữ ̉
ưở ự
ọ ặ ề ả ộ ố ệ ầ ng, tâm th n phân li ế ứ nhiên, h t s c bình th ấ
ệ ượ ng t ữ ọ
ầ ế ư ườ ầ ườ ̉ Ọ Ề 1. LÝ DO CH N Đ TÀI ự ễ V m t th c ti n Xã h i ngày càng hi n đ i kéo theo r t nhi u s thay đ i trong ố ờ ố i, phát sinh ra nhi u m i nguy hi m ti m năng đ i s ng con ng ừ ứ cho s c kh e tâm trí. Đó là m t lo t các tr ng thái khác nhau, t ầ nh ng r i nhi u tâm trí nh căng thăng, lo âu, tr m c m, ám nh, ộ ứ t, đ ng kinh... Trong hay các ch ng hoang t ườ ủ ườ i ng c a con ng đó, lo âu là hi n t trong khi h g p nh ng v n đ n y sinh trong cu c s ng. ằ t cho m t ng
ệ ̉
ỏ ọ ậ ộ ể ậ ả
ệ ệ ộ ố ườ ữ ng, nh ng nh ng ng ọ ậ ả ể ư
ầ ạ ệ ữ ự ạ
ộ ờ ̉
ậ ̣
ế ấ ệ ượ ươ ự ậ ́ ư ầ ả ng rôi loan lo âu, tr m c m… H u qu ế ứ ưở ả ỏ
ườ Các nhà khoa h c cho r ng m i ph n trăm (10%) lo âu, căng ườ i thăng là c n thi i bình th ị ả ị b căng thăng khó có th t p trung vào công vi c, h c t p, b gi m ở ấ ớ trí nh , lúc nào h cũng c m th y m t m i, chán n n. Th m chí ạ ữ m t s ng i lo âu đã gây ra nh ng b nh th c th nh viêm loét d ố ế dày, r i lo n th n kinh th c v t, b nh tim m ch…không nh ng th ị ế mà n u b căng thăng quá m c và duy trì trong m t th i gian dài thì ́ ả ể ẽ ẫ có th s d n đ n hi n t ị ng đ n s c kh e và làm là cá nhân b ch n th ấ ượ ả suy gi m ch t l ề ặ
ứ ữ ệ
ừ ướ ớ ườ c t tr
ng tâm lý, nh h ộ ố ng cu c s ng. ế V m t lý thuy t Nghiên c u v nh ng nguyên nhân gây ra các b nh tâm trí là rât́ ề ườ ở ạ ị ệ ụ ụ i tr l i ặ ư i nay, m c dù có ạ ư i ít
ụ ữ
ừ ề ả
ả
ộ ổ ế ớ ả i và nh h
̀ ́ ̀ ớ ̉ ̣
̀ ̀ ̃ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ở ng đên tâm ly cua phu n , tuy nhiên
̀ ̣ ư ở ̣ ư ̣
ượ ̣
ưở ượ ệ ế ể ầ t đ ph c v cho vi c tr li u tâm lí, giúp con ng c n thi ạ ượ ng; nh ng t c tr ng thái bình th đ ẻ ề ứ ứ ề ấ ề nhi u nghiên c u v v n đ s c kho tâm trí nói chung, nh ng l ứ ệ ề ữ t v lo âu. có nh ng nguyên c u chuyên bi ớ ố ượ ư ổ ồ ạ ở ọ ứ ng là ph n thì m i l a tu i, nh ng v i đ i t i Lo âu t n t ộ ố ệ ề ự ấ áp l c v cu c s ng, v gia đình, con kh năng xu t hi n lo âu t ́ ứ ề ộ ỉ ấ ơ ệ cái, công vi c là r t l n. Nhi u nghiên c u ch ra, cùng trong m t ệ ở ữ ươ ứ n rõ r t ng tâm lý hoàn c nh gây ra lo âu, thì m c đ t n th ớ ơ ề ớ ộ ố ưở ơ ng đ n cu c s ng nhi u h n so v i h n so v i nam gi ́ ̀ ́ ́ ̣ ư ̉ ươ ư i. Nhiêu nghiên c u cua cac hoc gia n goc đô c ngoai t nam gi ̃ ́ ́ ́ ư đăc điêm nganh nghê cung cho thây đo la môt trong nh ng yêu tô anh ́ ưở ư h Viêt Nam ch a co nghiên ́ ̀ ự ư c u nao vê th c trang lo âu ẵ Đà N ng đ ́ ́ ơ năm qua, v i y nghia đây đ
̃ ̃ phu n . ́ ́ ̀ ́ ̀ c mênh danh “thanh phô đang sông” trong nhiêu ̃ ̣ ườ c xem là môi tr ng cho cuôc ng lý t 3
ậ ợ ̉ ̣
ấ ̀ ể ̣
ế ự ậ ợ ườ
ể ự ừ
ố ợ ệ ượ ụ ữ ư ỏ
ệ
̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ Môt trong nh ng hoat đông nôi bât cua Hôi Liên hiêp Phu n
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ủ ươ i vê viêc lam, an ninh, kinh tê – i vì có đ thu n l sông cua con ng ̃ ữ i có th nhìn th y đ c tác xa hôi. Tuy nhiên ngoài nh ng thu n l ờ ố ộ i nói chung và ph n nói đ ng tích c c đ n d i s ng con ng ộ ố ộ ữ cu c s ng nh các riêng, thì có th có nh ng tác đ ng tiêu c c t ề ứ ấ ồ m i quan h trong gia đình, v ch ng, con cái; v n đ s c kh e; tài chính; công vi c… ̃ ư ̃ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̣
ị ẵ ̀ ộ ̀ ứ
ộ ệ ữ ậ ạ
ứ ộ
ẵ ̀ ́ ư ỷ ệ t Nam (20/10/2013), t ữ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣
̃ ̀ ́ ́ ́ ễ ự ̣ ư ́ ́ ư ượ ̉ ̉
̀ ̃ ̣ ư thanh phô Đa Năng trong th i gian qua la tô ch c Đai hôi thanh lâp ̀ H i N Trí th c TP Đà N ng va đúng vào d p k ni m 83 năm ngày ạ ệ ụ ữ thành l p H i Liên hi p Ph n Vi i Đ i ọ ậ ễ h c Đà N ng đã di n ra L Thành l p Chi h i N Trí th c ĐH Đà ́ ơ ự ẵ N ng, điêu nay cho thây s quan tâm cua cac câp lanh đao đôi v i s ̃ ́ ̣ ư phat triên chung cua phu n va chât l ng sông cho n tri th c thuôc ̀ ĐH Đa Năng. ̀ ư ượ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ̃ ̀ ̣ ư ặ
́ ữ
ộ
ủ ữ ằ ứ ể ộ
́ ệ ứ ̣
ữ ộ ố ạ ữ ả ữ ề ộ
ỗ ợ ể ứ ể
ố ớ ấ ộ ệ ẵ ả ơ ệ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ T tâm quan trong cua viêc tim hiêu vê chât l ng sông va ̀ ́ ́ ́ ơ ươ ng đên chăm soc đ i sông tinh thân cho phu n , chúng tôi đ t ra h ứ ộ ề ứ nghiên c u v nh ng lo âu c a n cán b công nhân viên ch c ứ ộ ẵ , nh m đánh giá th c tr ng lo âu (m c đ , ự ạ ọ thu c Đ i h c Đà N ng ủ bi u hi n, nguyên nhân, cách ng phó…) c a n cán b công nhân ặ viên ch c đ i v i nh ng lo âu mà mình g p ph i trong cuôc sông. ứ Qua đó, đ xu t m t s cách th c h tr cho n cán b công nhân ấ ượ ả ng viên ch c thu c ĐH Đà N ng gi m thi u lo âu đ có ch t l ố s ng, công vi c có hi u qu h n.
Ụ
́ ̃ ́ư ́ư ̃ ̣ ̣, đ xu t ấ ề ̣ Đ iạ ấ ượ sông cho n can bô thuôc
̃ Ứ 2. M C ĐÍCH NGHIÊN C U ự ứ ề lo âu c a ủ n can bô ạ ậ Nghiên c u lý lu n và th c tr ng v ằ ị nh m nâng cao ế ng ch t l ki n ngh ̀ ọ h c Đa Năng.
Ể Ứ NGƯỢ VÀ KHÁCH TH NGHIÊN C U
ố ượ
̃ ́ ự ư ̣ ̣ ̣
ứ
ộ . , 93 cán b văn phòng)
4
3. Đ I Ố T ứ ng nghiên c u 3.1. Đ i t ́ ủ ư Th c trang lo âu c a n can bô công nhân viên ch c thuôc ĐHĐN ể 3.2. Khách th nghiên c u ả ộ 185 gi ng viên ữ 278 n cán b ( Ụ 4. NHI MỆ V NGHIÊN C U ơ ở lý lu n vậ ự Xây d ng c s Ứ ề lo âu.
ạ ự ̣
́ ấ ỉ ề ́ ư ở ư n can bô công nhân viên ch c. ̃ ư ợ ̉ ̉ ̣
Ế
̃ ́ ́ ̀ Ả ư ̣ ̣ ̣ ̉
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ư ́ ơ ̀ ́ ơ ̉ ư ư ̣ ̣
̣ ̣
́ ́ ́ ề ̣ ̣
̃ ế ố tac đông đên nôi ́ ̀ ̉ ư ́ ́ ̣ ̣ ̉
̃ ̀ ̉
́ ̀ ́ ̃ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉
́ ́ ợ ̣ ̣ ̃ ́ Ch ra th c tr ng lo âu ̃ ằ ệ Đ xu t bi n pháp hô tr nh m giam thiêu lo âu cho n can bô. Ứ 5. GI THUY T NGHIÊN C U 5.1. N can bô thuôc ĐHĐN đang lo âu m c đô trung binh va co anh ưở ̣ h ng đên đanh gia cua n can bô đôi v i m c đô hai long v i cuôc ́ sông hiên tai. ́ ́ ̃ lo lăng cua n can bô, trong đo 5.2. Có nhi u y u t ́ ̀ ̀ ̀ nôi lo lăng nhiêu nhât tâp trung vao công viêc, vân đê tai chinh cua gia ́ư ̀ đinh va s c khoe. ̃ ́ ̃ ư ợ 5.3. Co thê hô tr cho n can bô giai toa lo âu, căng thăng băng cach hô ́ tr tâm ly thông qua cac hoat đông tham vân.
Ứ
̣ ̉ ̣ ̣ ̉
̀ ̀ ́ ư ́ ư ư ́ ơ ưở ̉ ̉ ̣
̣ ̉ ̣
ự ườ ́ ̀ ề ị ớ ạ i h n v đ a bàn ượ ứ ư ệ ạ r i T c th c hi n t
́ ̃ ng Đ i h c S ph m, Tr ư ạ ọ ạ ọ ạ ế ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ng̀ ươ ạ thuôc Đ i
́ ̉
́ ́ ̀ ẵ ề ớ ạ i h n v khach thê ́ ̉ ự ư ̣ ̉ ̉ ̣
ƯƠ NG PHÁP NGHIÊN C U
ứ
ằ
́ ́ ề ử ̣ ̣
5
ươ ươ ươ ươ ươ ấ ố ệ ố Ớ Ạ Ạ I H N PH M VI NGHIÊN C U 6. GI ề ộ ớ ạ i h n v n i dung 6.1. Gi ̀ ́ ư Nghiên c u tâp trung vao biêu hiên, m c đô cua lo âu; nguyên nhân; ́ ́ ́ ̣ cach ng pho; anh h ng cua lo âu đên m c đô hai long v i cuôc ́ sông va hiêu qua công viêc. 6.2. Gi Nghiên c u đ Đai hoc Bach Khoa; Đai hoc Ngoai ng ; Đ i h c Kinh t ọ h c Đà N ng. 6.3. Gi Nghiên c u chi th c hiên trên khach thê la giang viên; can bô văn ̀ phong. 7. PH Ph Ph Ph Ph Ph Ứ ệ ng pháp nghiên c u tài li u ỏ ả ng pháp đi u tra b ng b ng h i ng phap s dung trăc nghiêm ỏ ng pháp ph ng v n sâu ọ ằ ử ng pháp x lý s li u b ng th ng kê toán h c
́ ̀ ƯƠ ̣ ̉ CH ́ NG 1: NGHIÊN C U LY LUÂN VÊ LO ÂU CUA
̃ Ư Ư Ư ́ N CÔNG NHÂN VIÊN CH C
Ứ Ề ̉
i
1.1. TÔNG QUAN NGHIÊN C U V LO ÂU ứ ề 1.1.1. Nghiên c u v lo âu trên th gi ậ
ữ
ể ủ ầ ử ụ ượ ử ụ c s d ng t ọ , ng ế ớ ị ừ lâu trong l ch s phát ừ ử ụ ườ ầ i đ u tiên s d ng c m t
Thu t ng “lo âu“ đó đ tri n c a ngành tâm th n và y h c này là Kerkgard (Đan M ch)ạ
ề , vào năm 1844 [3]. ế ỷ ủ th k 18
ế ữ ượ ầ ậ ừ
s t
ộ
ộ ệ ố ạ ố ệ
ệ ượ ử ụ ắ ầ ạ ỹ ệ ạ
ứ , nghiên c u v lo âu Vào nh ng năm đ u tiên c a ọ ọ ộ y sinh h c. Các nhà khoa h c ủ ế ch y u đ góc đ c ti p c n t ừ ự ươ ượ ẩ ằ ng c n y sinh t Lazarus R.S và Laurier R. cho r ng lo âu đ . Trong b ngả ọ tác trong m t h th ng sinh h c xã h i tâm lý [17] ộ ủ ầ phân lo i các r i lo n tâm lí và b nh tâm th n c a Hi p h i tâm ố ầ th n M , khái ni m r i lo n lo âu b t đ u đ c s d ng chính th c. ứ
̃ ư ư ở ươ n ̀ tr
́ ̃ ̣ ̉ ̣ ̣
̃ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ̀ ả ̉ ̣
ế
ẻ ị ộ ổ ừ ị ố ế
ổ ở ị 18 tu i tr i M t
ả ạ
ủ ệ
̀ ố ừ ̣ ̣
́ ẳ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ư ươ ơ c ngoai nh ng nghiên c u Nh vây, t i nay cho c t ̃ ượ ử ư thây thuât ng căng thăng (stress), lo âu đ c s dung rông rai trong ̀ ́ ́ ̣ , trong y sinh hoc nhăm mô ta cac trang thai nguyên khoa hoc xa hôi ́ ́ ́ ố ư Kh o sát qu c gia nhân s c khoe va cac bênh liên quan đên tinh thân. ả ỳ ở ầ ỏ ề ứ t, kho ng Hoa K cho bi v s c kh e tâm th n tr v thành niên ạ Theo ) b r i lo n lo âu. 1318 8% thanh thi u niên (đ tu i t ạ ẻ ỉ ệ ố r i lo n lo âu tr em và v thành Kashani và O.Verchell (1997) t l ỹ ừ ườ ệ ả lên . Có kho ng 40 tri u ng niên kho ng 9% ố ứ ả Theo nghiên c u năm 2012 có r i lo n lo âu [21]. (kho ng 18 %) ́ ỳ cac bác sĩ ộ ạ ượ T p chí c a Hi p h i Y khoa Hoa K , đ c công b trên ́ ́ ̀ ế ự cho răng co t 60 – 80% bênh nhân găp vân đê liên quan đ n s căng th ng trong cuôc sông.
́ ư ̣
1.1.2.Nghiên c u vê lo âu
̀ ệ ệ ệ ố
ạ ứ ề ố Viêt Nam ấ ư ộ ậ ỉ
ứ ề ụ ể ứ
ễ ệ ố
ẩ t
ộ ố ệ ấ
́
ặ
6
ừ ở Qua vi c h th ng tài li u, chúng tôi th y ch a có nhi u công ộ trình nghiên c u v r i lo n lo âu m t cách đ c l p, c th . Ch có ộ ố ủ m t s nghiên c u có liên quan c a Trung tâm nghiên c u Tâm lý ư ố ắ ẻ ủ ễ em do c bác sĩ Nguy n Kh c Vi n ch trì nh r i nhi u tâm tr ̀ư m iớ ệ ế trí. Theo bác sĩ Hoàng C m Tú, năm 1987 đ n nay, Vi t Nam ẻ ả ệ ố ể có kho ng 3,4% tr em có bi u hi n r i có m t s li u duy nh t là ́ ễ ễ trẻ ồ , co đên 19,46 % vi. Theo Bác sĩ Nguy n Thanh H i nhi u hành ác sĩ Nguy nễ ề ứ ổ ặ ừ 1016 tu i g p tr c tr c v s c kh e tâm th n. B t ỉ ớ ư ậ ch m i ệ 1,53,5% dân s Thi n Thanh ầ ỏ ố có lo âu. Nh v y, ụ ả kho ng t
ố ễ ư em mà ch a có ng ườ i
7
ề ố ứ ư ề có s ít thông tin v r i nhi u tâm trí ớ nghiên c u nào v lo âu l n và ch a có ở ẻ tr ở ụ ữ ph n .
ở ứ ề ỹ bi ạ r i lo n lo âu
1.1.3. Nghiên c u v lo âu ọ ớ ộ ờ ủ ọ
ộ ố ph n ạ ạ T p chí Khoa h c M cho ố ơ
ẩ ở ụ ữ ph n tế t ỷ ệ ố l ụ ữ ả ở nam gi ơ ề i là 22%. ớ ụ ữ i, 33% s ph n tr i qua m t r i lo n lo âu S.Freud, phụ ớ ả i, vì đó là b n
ủ
ầ
ề ấ ượ ị
ố
ứ
ả ắ
̀
́
́
́
ấ ự ự ọ ẳ cao h n h n nam gi trong cu c đ i c a h , trong khi đó ắ ữ ố ự n v n có s lo l ng b m sinh đã nhi u h n nam gi ớ i [20]. năng c a gi ỏ ườ ớ ở ứ ề ứ Anh, 2003 cho i l n Nghiên c u v S c kh e tâm th n ng ề ứ ộ ầ ấ ề ụ ữ ế c đi u tr ít nh t m t l n v v n đ s c t: 29% ph n đã đ bi ườ ơ ầ ỏ ả ớ i (17%) và có kh e tâm th n cao h n nam gi i kho ng 25% s ng ủ ụ ữ ự ử ế Nghiên c u c a Nicolson (1999) cho là ph n [30]. ch t do t t ẳ ườ ụ ữ ườ ế ng căng th ng, lo l ng, c m giác i ph n sau sinh th t ng bi ả ơ ấ ự b t l c, và s cô đ n, h có c m giác m t t do.
Ề Ư
̣ ̣
ứ ườ
ả ướ i đang ị
ơ ạ
ị ụ
ứ ấ
ố ứ
ộ ữ
ẵ ạ ọ ằ ẵ ộ
ề ộ
ộ ả
ế ng đ n ch t l ế ậ ộ
̃ 1.2. MÔT SÔ VÂN ĐÊ V N CAN BÔ CÔNG NHÂN VIÊN CH C ́Ư ữ ứ ộ công tác trong Cán b , công ch c, viên ch c là nh ng ng ộ ộ ổ ứ ủ ơ ch c chính tr xã h i, b máy c, t các c quan c a Đ ng, Nhà n ự ượ ậ ệ ị ự ả ng vũ trang lãnh đ o, qu n lý đ n v s nghi p công l p, l c l ị ố ị ể ạ ượ 06/2010/NĐCP ngày i Ngh đ nh s c quy đ nh c th t đ ứ ữ ị ủ ủ ườ i là công ch c. 25/01/2010 c a Chính ph , quy đ nh nh ng ng ứ ỉ Trong nghiên c u này, chúng tôi th ng nh t ch nghiên c u trên ứ đang công tác ở ữ ể n cán b công ch c, viên ch c khách th chính là ạ ọ ộ ả ọ Đ i h c Đà N ng, h là nh ng gi ng viên, cán b văn phòng trong ườ ể ứ ng Đ i h c thu c ĐH Đà N ng. Nghiên c u nh m tìm hi u các tr ứ ỗ ợ ấ ủ ữ ạ ự th c tr ng lo âu c a n cán b , qua đó đ xu t các cách th c h tr ấ ượ ướ ẳ ớ ữ ng cho n cán b gi m b t căng th ng, lo âu h ộ ố ơ ả ố s ng t t h n cho n cán b thu c ĐHĐN, do v y k t qu nghiên ớ ữ ữ ứ ở c u i n nói đây ch a đ i di n cho n cán b nói riêng và gi chung.
ữ ạ ư ệ ộ
Ữ
Ấ
Ề
Ố
Ạ
Ế
1.3. NH NG V N Đ LIÊN QUAN Đ N LO ÂU VÀ R I LO N LO ÂU
ệ
ệ ượ ự 1.3.1. Khái ni m lo âu Theo Đinh Đăng Hòe: Lo âu là hi n t
8
ườ ủ ữ (bình th ng) c a con ng ườ ướ i tr ả ứ ng ph n ng t nhiên ố c nh ng khó khăn và các m i đe
ả ượ ườ ồ t qua, t n i ph i tìm cách v
ộ nhiên, xã h i, mà con ng ớ
ằ ệ i. ế
ẳ ứ
ế nh h
ưở ữ
ể ặ
ứ ề ệ ầ ạ ạ ạ
ệ ệ ́ ́ ử ư ̣
̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
̀ ́ ́ ̀ r i lo n ̀ ơ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉
́ ́ ́ ́ ơ ự ư ̣ ̣ ̉ ̣
ọ ủ ự d a c a t ướ ạ i, h t ng t ệ ượ Bác sĩ Nguy n Thi n Thanh cho r ng: Lo âu đ c cho là b nh lý ặ ạ ớ ự ứ ươ khi lo âu quá m c ho c dai d ng không t ng x ng v i s đe do , ả ể ệ ủ ạ ộ ườ ệ i b nh, có th kèm ng đ n ho t đ ng, làm vi c c a ng ộ ượ ể ặ ẻ ỳ theo nh ng ý nghĩ hay hành đ ng có v k qu t, khó hi u, v c ủ ể ườ ng. Lo âu b nh lý có th là bi u hi n hay g p c a m c thông th ố ề ủ nhi u d ng r i lo n tâm th n và c a nhi u d ng b nh lý khác nhau ́ ́ ườ ủ i. Trong nghiên c u nay, chung tôi thông nhât s dung c a con ng ́ ạ lo âu la trang thai tinh thân cua chu thê bi căng ố cach hiêu ́ thăng trong th i gian dai, khiên cho chu thê cam thây mêt moi va kho ̃ ư khăn trong viêc đap ng v i nh ng s viêc xây ra trong cuôc sông ̀ hang ngay.
ạ c chia thành ̀ - Phân lo i lo âu:
ả ả ạ ố ế Ám nh s , C n ho ng lo n, và ng ch , ạ các lo i sau: Lo âu tâm ể R i lo n ám nh ả ạ ố ạ các r i lo n lo âu khác
ạ ̣ ̣ ượ Lo âu đ căn, Lo âu lan t a, ỏ R i lo n lo âu toàn th , ạ ố ưỡ ợ ơ c ệ ố ạ ể Bi u hi n r i lo n lo âu 1.3.2. ̀ Biểu hiên vê măt sinh hoc:
ổ ợ ặ ứ ỗ ộ
̣
̣
ề
ồ ồ ả ̣ Biểu hiên vê măt
ọ ắ ủ ̀ ự ệ ướ ứ ữ
ợ ổ
̉
ữ
ộ
ế
ự ế
ạ ; Áp l c làm vi c liên t c ự ả ia đình; Áp l c ph i thành công / n i s th t b i
ề
9
ả ự ố ụ ạ ạ ị tim, co th t dắ ạ ̣ Khó thở; r i lo n nh p ố ầ ờ dày, khô mi ngệ , run, đau nhói, nghe kém, nhìn m , đau đ u, chóng khó ng , ủ cáu gi n ậ t c gi n b nh lý, thay đ i khí ệ ậ m t, s ch r ng, ̀ ứ : suy nghĩ quá nhi u v vi c đã x y ̣ nh n th c ậ s c.ắ Biểu hiên vê măt ẩ ề ệ ề ẫ ộ ; không ể ; suy nghĩ l n l n ề ấ ra; luôn nghĩ v ề nh ng ữ v n đ nguy hi m ̀ ̣ hành vi: ư ướ . Biểu hiên vê măt t p ậ trung, chú ý vào công vi cệ nh tr c Dễ ế ặ Ăn không ngon, ăn nhi u quá ho c bi ng ăn, ng không yên; : Sợ ̣ c m xúc ấ ắ ự b c d c, cáu g t, b n ch n, b t an. ộ và lo l ng m t cách quá m c tr c nh ng s vi c không đáng lo; ả c m giác s hãi, đau kh . 1.3.3. Nguyên nhân cua lo âu ấ ế ề: Nh ng v n đ liên ề ấ Cách phân chia liên quan đ n nhóm v n đ ế ủ ư Cái ch t c a m t ng ổ quan đ n tế hay đ i cu c s ng nh : ộ ố ườ ; i thân yêu ệ Nh ng v n ị ấ vi c ệ ho c thay đ i công vi c... ổ ặ ấ ữ Ly hôn, ly thân; B m t ả ệ ề nh :ư Quá nhi u vi c ph i ờ ố ề đ liên quan đ n đ i s ng hàng ngày ố ụ ; Các m i quan ệ ề làm; Túng thi u ti n b c ỗ ợ ấ ạ . Nh ngữ ệ h trong g ế ạ ư Ho ng lo n sau chi n tranh; đánh bom; ố ấ v n đ gây s c khác nh : ụ ; B lị m d ng tình d c thiên tai; Xe và tai n n và s c khác
ệ
Cách phân chia bàn v mề ổ ơ ấ ạ ệ ạ ộ ố ế ố t s y u t t; ụ ậ L m d ng các ch t ơ tăng nguy c sinh b nh: ấ ; Nhân cách lo âu;
Tu i th b t h nh; B nh t Di truy n. ề
ộ Nguyên nhân gây ra lo âu HĐN t
ộ n cán b thu c Đ ̀ ở ữ ́
̀ ́ ư ạ ậ ̉ ̣ ồ (thu nh p, chi tiêu);
ứ ế ừ các ngu nồ ộ nguyên nhân sau: Liên quan đên gia đinh (ch ng, con, gia đình n i ́ ngo i); s c khoe; Tai chinh Công viêc; Nâng cao ki n th c chuyên môn.
̉ ̉ 1.3.4. Anh h
ưở ́ ̀ ưở ườ ượ ̉ ng đên đanh gia vê chât l ́ ng sông: th
́ ́ ố ưở ố ả ưở ̉ ̣ t nh h
ớ ệ ệ ệ ả
ơ ả ng cua lo âu ́ ́ ng xuyên chán Anh h ỏ ơ ệ ệ ả n n, không mu n làm vi c; trì tr ; không quan tâm gia đình; b r i ế ng đ n ng đên công viêc: trí nh không t con cái. Anh h ấ ồ ấ ượ ch t l ng công vi c; hi u qu công vi c không cao; có b t đ ng trong c b n
ố ẩ ể
ạ ấ ẩ ỉ ầ
ệ em ch c n m t d u hi u).
ậ
ầ ỉ ạ ẻ ẳ ễ ố ủ ả ạ ố
ủ Các tiêu chu n ch n đoán r i lo n lo âu: lo n lo âu ch c n liên quan ít nh t 3 trong 6 d u hi u sau ( ộ ấ ỉ ầ tr ễ ệ ; D m t m i th ng đ u óc ẳ ; Căng th ng c b p D cáu k nh ủ khó ng , ng không ngon gi c).
ử ụ ữ ứ ử ụ ả
ể nh m tìm hi u các bi u hi n khác th
ở ạ
ẻ ủ ố ệ Bi u hi n c a r i ở ệ ấ ễ ự căng Kích thích d b c mình, ỗ ; ầ ỏ ; Khó t p trung, đ u óc tr ng r ng ấ ơ ắ ; R i lo n gi c ng (c m giác ấ ệ Trong nghiên c u này, ngoài vi c s d ng thang đo lo âu Zung, ở và ph ngỏ ỏ ỏ ớ chúng tôi còn s d ng b ng h i v i nh ng câu h i m , ủ n cán b ộ ữ ườ ệ ể ằ ấ ng c a v n sâu ứ ạ ự trong vòng 2 tháng tr l i đây trên các lĩnh v c: tình tr ng s c kho , tâm lí, hành vi.
ẩ 1.3.5. Ch n đoán lo âu ự ạ ả ứ l n th 10 (ICD10) các nguyên
ỉ ạ
ẩ ả ố
ề ề ầ
ệ ồ
sau: ễ ậ ỉ ng lai, d cáu k nh, khó t p trung t ư
ợ ng...)
ứ ậ ồ ồ
10
ẳ ẩ ư ả ố ế ầ D a theo b ng phân lo i qu c t ư ắ t c ch đ o ch n đoán RLLA nh sau: ứ ệ ệ B nh nhân ph i có các tri u ch ng lo âu nguyên phát trong đa s các ặ ấ ngày, trong ít nh t nhi u tu n ho c là nhi u tháng. ề ế ố ứ Các tri u ch ng g m nhi u y u t ề ươ ắ + S hãi (lo l ng v t ưở t ồ ộ + Căng th ng v n đ ng (b n ch n đ ng ng i không yên, đau căng ầ đ u, run r y, không có kh năng th giãn).
ở ấ ặ
ị ạ + Đ u óc tr ng r ng, ra m hôi, m ch nhanh ho c th g p, khó ch u ở ệ ồ ố ượ ng v , chóng m t khô m m mi ng...
́ ứ
ồ ặ ́ ơ ả ườ ượ ử ụ ỗ ầ ị vùng th 1.3.6. Cách ng pho v i lo âu Có m t s cách làm gi m lo âu th ng đ
ượ c nguyên nhân chính gây nên lo l ng
ề ả ố ỉ
ữ ề
ậ ỏ ư
ườ ủ ể ụ ng b qua). Th giãn, d i cho vi c tr b nh. ưỡ ị ệ G p gặ ệ ậ tăng c
ậ
ề ư: C nầ ộ ố c s d ng nh ườ ắ ; Nói v i ng ớ ị i xác đ nh rõ đ ợ ả ơ i trí h p lý, khác v c m giác c a mình. Ăn u ng, ngh ng i, gi ạ ườ ố ể ườ i r i lo n th ng xuyên t p th d c, th thao (nh ng đi u mà ng ườ ở ng sinh luy n t p, th khí công lo âu th ố ạ ỡ b n bè, ệ ợ ấ ng các m i r t có l ắ ế ở Không suy nghĩ lan man; Th sâở u; Bi n lo l ng ệ ở quan h c i m ; ự ứ ệ ộ . Ngoài ra còn có Li u pháp nh n th c hành vi thành đ ng l c có ích ố ị ằ và Đi u tr b ng thu c.
ừ ự ư ầ ậ T ph n c s lý lu n nh trên, chúng tôi xây d ng mô hình
Ủ
Ề
MÔ HÌNH KHUNG LÝ THUY T Ế C A Đ TÀI
Ứ
Ự
Ủ Ữ Ạ Ọ
Ộ
Ộ
Ạ NGHIÊN C U TH C TR NG LO ÂU C A N CÁN Ứ B CÔNG NHÂN VIÊN CH C THU C Đ I H C ĐÀ N NGẴ
ư ề ơ ở ế khung lý thuy t cho đ tài nh sau:
̉ ̣ ̣ ̉
Biêu hiên lo âu
́ư M c đô lo âu
Anh ưở h
ng
Nguyên nhân cua lo âu
́ư ́ Ca ch ng ́ơ ́ pho v i lo âu
̉
ng cuôc
ỉ Th nh
́
̣ ̣ ̣ ̣
1.Châ t ́ ượ l sô nǵ 2.Công viêc̣
ườ
1.Sinh lý 2.Nhân th ćư 3.Cam xu ć ̀ 4.Ha nh vi
Th
ng
1. Không có 2. Ít khi 3. tho ngả 4. xuyên
1.Gia đi nh̀ 2.Công viêc̣ ̀ 3.Ta i chi nh ́ư 4.S c khoe ́ 5.Mô i quan hệ
ự s ̃ơ đ bên
ự 1.T nhân ́ư th c lai ̀ ́ vâ n đê 2.Nh ̀ơ ̀ va o ́ giu p ̀ư t ngoa ì
Ự
Ạ
̉ ̉
́
̃
Ợ
Ư
Ứ
Ấ
Ề
̣
́ 1.TH C TR NG LO ÂU CUA N CA N BÔ 2.Đ XU T CÁCH TH C HÔ TR CHO N CA N BÔ KHI GĂP CĂNG
̉ Ư ̃ ́
̣ ̣
̃ 11 THĂNG, LO ÂU TRONG CUÔC SÔ NG
̉ ̣
ế ủ ề
ơ ồ
S đ 1: Mô hình khung lý thuy t c a đ tài
12
ƯƠ CH
NG 2 ƯƠ Ứ Ổ Ứ NG PHÁP NGHIÊN C U
ứ T CH C NGHIÊN C U VÀ PH 2.1. T ch c nghiên c u
ứ Ứ ổ ứ ề Đ tài đ
ộ ậ ự ứ ượ c tri n khai nghiên c u theo 3 giai đo n: Nghiên c u ệ ứ
ứ
ợ ể ự ạ ậ ệ ố
ấ ậ ề ứ ủ
ả trong và ngoài n
ề ề ạ ấ
ố ứ ụ ữ
ề ạ ứ
ồ ạ lý lu n; nghiên c u th c tr ng và th c nghi m tác đ ng. 2.1.1. Nghiên c u lý lu n ổ Phân tích, t ng h p, h th ng hoá, thao tác hoá và khái quát hoá ữ ư nh ng v n đ lý lu n cũng nh các công trình nghiên c u c a các ả ướ ượ i trên các t p chí, sách báo tác gi c đăng t c đ ọ chuyên ngành, đ tài nghiên c u khoa h c... v các v n đ liên quan i ớ lo âu, r i lo n lo âu, ph n có lo âu . t ự ễ 2.1.2. Nghiên c u th c ti n ứ
ạ ả ệ ử ạ ự
ộ ạ
ử ằ ỉ ộ ệ ự ợ
ử ộ ữ ớ
ữ ậ ủ ế ế
ả ể ế ể ấ ả ế ả
ươ
ạ ự ễ Quá trình nghiên c u th c ti n bao g m 2 giai đo n: Giai đo n ứ ả kh o sát (kh o sát th , chính th c) và giai đo n th c nghi m tác đ ng.ộ ậ ủ Giai đo n kh o sát th nh m đánh giá đ hi u l c và đ tin c y c a ấ ỉ thang đo đ ti n hành ch nh s a cho phù h p. Chúng tôi ch ch p ậ (cid:0) ậ nh n nh ng ti u thang đo có đ tin c y < 0,5. V i nh ng item có ả ưở ộ ng đ n k t qu chung c a toàn thang đo thì đ tin c y th p, nh h ứ ạ ỏ lo i b . Sau đó ti n hành kh o sát chính th c 2.2. Các ph ề ng pháp nghiên c u ử ụ Đ tài đã s d ng các ph ứ ứ ng pháp nghiên c u và 3 b công c ụ
ả ỏ ỏ ồ
ươ
ộ ươ (g m: thang đo lo âu Zung; dàn ý ph ng v n sâu; b ng h i). 2.2.1. Ph ổ
ứ ứ ệ ố ở ạ ằ
ữ ấ trong và ngoài n ứ : các m c đ ,
ủ ố ề ằ
ỏ ệ ể ả ứ ủ ề ưở ng, cách
ng phó và các gi ươ
ấ ệ ng pháp nghiên c u c u tài li u ợ ề ặ ứ ậ T ng h p, phân tích, h th ng v m t lý lu n các nghiên c u v ề lo âu và r i lo n lo âu ố ị ướ c nh m xác đ nh ệ , nguyên ể ộ bi u hi n ề ứ nh ng v n đ trong nghiên c u ờ ố ưở ộ ữ ế ạ ả ng c a r i lo n lo âu đ n đ i s ng n cán b . nhân, nh h ỏ ả ươ ng pháp đi u tra b ng b ng h i 2.2.2. Ph ả ụ ự Xây d ng n i dung b ng h i theo m c đích nghiên c u c a đ ể ể tài đ tìm hi u m c đ ; bi u hi n; nguyên nhân; nh h ứ ỗ ợ h tr . ấ 2.2.3. Ph ể ữ ổ
ự ể Thu th p, b sung, ki m tra và làm rõ nh ng thông tin đã thu ng pháp khác đ có th đánh giá trung th c, khách
13
ộ ứ ộ ả i pháp ỏ ng pháp ph ng v n sâu ậ ươ ph ể ứ ộ ượ ừ c t đ ệ quan các bi u hi n và m c đ lo âu ể ộ ở ữ n cán b .
ỏ ữ ộ ạ ộ và 3 cán b lãnh đ o
ố ệ
ệ ố ả
ể ấ bao g mồ : 10 n cán b Khách th ph ng v n ử ươ ng pháp x lý s li u 2.3. Ph ử ụ ề ọ S d ng ph n m m SPSS phiên b n 15.0. P ậ ầ ệ ố ơ
ẩ ấ
hân tích h s Alpha, ị ớ ự l a ch n h s tin c y Alpha l n h n 0,8 (80%). Giá tr trung ỉ ầ ộ ệ (Mean); Đ l ch chu n (Standardizied Deviation); T n su t và ch ầ ố s ph n trăm.
ươ ứ Phân tích so sánh; Phân tích t
ủ ấ ớ ệ ự ố
ồ
ứ ấ ộ ị ế ng quan nh bi n: M c đ ý ệ nghĩa c a m i quan h d a vào quan h xác su t v i p <0.05. Phân tích h i quy tuy n tính. ấ ỏ Trích d n nh ng ý ki n trong ph ng v n sâu minh ch ng cho v n
ả
ự
ứ
H c v n
ọ ấ %
ể Lĩnh v c công tác
S c kh e
ỏ %
ử
C nhân
ả
Gi ng viên
<3 tri uệ
Y u ế
12,2
ứ ộ B ng 2.2: B n đ xã h i khách th nghiên c u % 80, 9
ồ ả Thu nh p ậ % 35, 3
29, 1
Th c sĩạ
ộ
35 tri uệ
Cán b văn phòng
77,7
57, 2
32, 4
16, 2
Bình nườ th g
Ti n sĩế
510 tri uệ
2,9
T tố
8,4
12, 6
ạ Lãnh đ o Khoa, ộ Phòng, B môn
28, 1 4,2
Phó giáo sư 1,2
>10 tri uệ
14
ế ẫ ế ữ ề ầ đ c n phân tích.
ƯƠ Ứ Ế CH Ả NG 3: K T QU NGHIÊN C U
̃ ́ Ự Ủ Ạ ̣
̃ ̀ ́ Ư ̣ ̣ ̣ Ư TH C TR NG LO ÂU C A N CAN BÔ CÔNG NHÂN VIÊN CH C THUÔC ĐAI HOC ĐA NĂNG
ạ ộ
́ ̉ ư ự ư ư ̣ ̣
ộ
ả ả ấ ế ng xuyên lo âu chi m 7,17%. S n
ứ ộ ỉ ệ ữ n cán b th ả
̀ ủ ề ớ ̣ ̣ ứ thuy t nghiên c u 5.1 c a đ tài, ữ so v i nh ng k t qu
ứ ứ ủ ữ 3.1. Th c tr ng lo âu c a n cán b công nhân viên ch c ́ ́ ̃ 3.1.1. M c đô lo âu cua n can bô công nhân viên ch c ế ủ ữ Kh o sát m c đ lo âu c a n cán b theo thang đo lo âu Zung, k t ố ữ ộ ườ qu th y, t l ộ ỉ ề cán b th nh tho ng lo âu chi m 18,4% và ít khi lo âu là 29,9%. Đi u ́ư ̃ ̣ ả ứ n can bô này đã ch ng minh gi ả ế thuôc ĐHĐN đang lo âu m c đô trung binh nghiên c u khác trên th gi ế ế ́ ư ế ớ . i
ỉ ệ ể ồ ộ ộ
ữ ế ể Phân tích t
Bi u đ 3.1: M c đ và t l ộ ứ ứ ừ ế ố
ể ể ở t có đ n 5 n cán b có đi m lo âu
ộ i r t c n đ c h tr đ đ c v
ể
S l
M c đi m ể
ướ ừ ứ ấ
ầ ố ượ ng/ ph n trăm ế 199 (chi m 71,6%) ế 79 (chi m 28,4%) ườ 25 ng
i (8,9%)
ứ ộ ể ủ ữ ứ ộ lo âu c a n cán b thu c ĐHĐN ủ ừ góc đ m c đi m c a thang đo, có đ n 79 n cán ể ặ ạ ộ 40 tr lên (m c có r i lo n lo âu) chi m 28,4%. Đ c b có đi m t ế ữ ở ứ ấ ệ bi m c r t cao, 56/80 đi m – ườ ấ ầ ượ ỗ ợ ể ượ ượ ữ t qua . đây là nh ng ng ả B ng 3.1: M c đ đi m lo âu theo thang đo Zung
́ ̉ ư ̉ ̣ ̣
ể
ườ ễ ấ ậ
ấ ở ữ ầ ườ
ế ấ ạ ỏ
ứ D i 39 đi m ở ể T 40 đi m tr lên M c r t lo âu – có RLLA ́ ̃ ư 3.1.2. Biêu hiên lo âu cua n can bô công nhân viên ch c ệ ề ặ ơ ể 3.1.2.1. Bi u hi n v m t c th (theo thang đo lo âu Zung) ệ ể ữ n cán ng xuyên, d nh n th y nh t Nh ng bi u hi n th ổ ư ộ b là: bàn tay th ng khô, nóng (ĐTB = 3,30); đau đ u, c , l ng ễ ệ ả (ĐTB = 2,40); c m th y y u, d m t m i (ĐTB = 2,38); đau d dày ị và đ y b ng (ĐTB = 1,95); khó ch u, hoa m t, chóng m t (ĐTB =
15
ụ ầ ắ ặ
ủ ậ ơ ọ
ấ 1,87), tim đ p nhanh h n m i khi (ĐTB = 1,83). Ng không ngon gi c (ĐTB = 1,81).
ể ệ ở ặ ữ
ệ ấ ả
ệ ề
ố ượ ng t ớ ẫ ộ ề ữ ề ặ ệ ứ ể ậ
ể ồ ể ệ ề ặ ơ ể Bi u đ 3.2: Bi u hi n v m t c th khi có lo âu ứ ể ậ ệ ề ặ 3.1.2.2. Bi u hi n v m t nh n th c ạ ộ ữ ứ ở ậ nh ng n cán b có r i lo i lo âu là: m t nh n th c Bi u hi n ề ưở ạ ị ừ ng ra nhi u nghĩ là mình đang b tr ng ph t (ĐTB = 2,98); t ệ ớ chuy n x u (ĐTB = 3,25); trí nh suy gi m, nh l n l n vi c này sang vi c khác (ĐTB = 2,96), suy nghĩ quá nhi u v nh ng vi c đã ẩ x y ra (ĐTB = 3,58). Đi m trung bình chung v m t nh n th c là 2,77.
ả
ậ
ứ B ng 3.2: Bi u hi n v m t nh n th c ĐTB
ng
Các y u tế ố
P
ệ ề ặ ể ưở ứ ộ ả M c đ nh h Th nhỉ Ít tho ngả khi
25 nữ
278 n ữ
Khôn g bao giờ
ề
Thườ ng xuyên 38,9
M cứ độ ngươ t quan (r) .509
ề
1,6
48,6
3,58
1,28
,97
2,2 4,9
2,16 3,25
42,7 34,6
49,2 53,5
.485 .462
ề ng nhi u
10, 8 5,9 7,0
1,48
ấ
< 0,05
ươ
ng ệ ắ
3,2
3,2
50,3
ể ẩ ắ ng lai s p
1,67
.396
43,2
,74
ớ
2,96 2,98
1,34 1,61
.318 .632
37,8 41,6
53,5 42,8
3,8 7
4,9 8,6
ệ ề ặ ả
ạ ộ
ườ ng c m th y t ả ơ ươ ả ấ
ề ạ
ườ ả
Suy nghĩ quá nhi u v ữ ệ nh ng vi c đã qua ậ ố ổ ỗ i cho s ph n Đ l ượ ưở T t chuy n x u có th x y ra Lo l ng cho t iớ t ả Trí nh suy gi m ạ ị ừ Nghĩ là mình b tr ng ph t ể 3.1.2.3. Bi u hi n v m t c m xúc ấ ủ ữ Ở ữ ố nh ng n cán b có r i lo n lo âu th i ớ ơ ơ ự ng t a (ĐTB= 3,31); c m th y đau đ n thân, b v , không n i n ắ ồ trong tâm h n (ĐTB = 2,95), lo l ng v h nh phúc gia đình (ĐTB = ấ 3,35), c m th y b m i ng ng xuyên cho r ng mình là ng
16
ị ọ ườ ườ ỗ ằ ọ i xa lánh (ĐTB = 2,34) và th ệ i trong m i chuy n (ĐTB=3,01). i có l
ả
nườ
P
Các y u tế ố
B ng 3.3: Bi u hi n v m t c m xúc ĐTB ệ ề ặ ả ng
25 nữ
278 n ữ
Th g xuyên
Không bao giờ
ả
7,2
26,1
15,9
3,31
M cứ độ ngươ t quan (r) .394
1,44
ơ ơ i thân, b v , ự ng t a ồ
ấ ủ C m th y t ơ ươ không n i n ớ Đau đ n trong tâm h n
50,8
2,9
13,0
2,95
.541
1,35
0,0
50, 7 26, 1 4,3
26,1
69,6
3,35
.541
1,13
ườ
ị ọ
i xa
14,5
42,0
17,4
2,34
.566
1,10
< 0,05
ấ ọ
10,1
27,5
15,9
2,98
.502
1,07
ấ
ườ i
3,01
1,09
ủ ề ạ ắ Lo l ng v h nh phúc c a gia đình ấ ả C m th y b m i ng lánh ề Th t v ng v mình, chán n nả ả C m th y mình là ng có l
i ỗ
26, 1 46, 4 29, 3
38,1
26,8
.513
ể ưở ứ ộ ả M c đ nh h Th nhỉ Ít tho ngả khi
ộ ữ ễ ổ
ườ
ắ ư ậ
ế ơ ặ ớ ộ ơ ớ
ệ
ệ ỉ ỷ
5,8 ể ệ ề ặ 3.1.2.4. Bi u hi n v m t hành vi ề ặ ằ Ở ể ệ bi u hi n v m t hành vi, n cán b cho r ng mình d n i cáu, ữ i xung quanh mà không rõ lý do vì sao mình quát m ng nh ng ng ệ ề làm nh v y (ĐTB = 3,13); có nhi u sai sót trong quá trình làm vi c ườ ơ (ĐTB = 3,22); đ n c quan s m h n ho c mu n h n so v i th ng ậ ệ (ĐTB = 3,25); làm vi c không t p trung (ĐTB = 3,19) và không l ữ ư ướ ượ c đó (ĐTB = 2,86) và cũng có c nh ng vi c t m nh tr làm đ ặ ồ ậ ườ ễ ữ nh ng ng i d dàng ném đ v t ho c h y ho i đ dùng (ĐTB = 3,01).
ạ ồ ủ
ệ ề ặ ể ồ ể Bi u đ 3.3: Bi u hi n v m t hành vi
ữ ữ ộ
17
ữ ữ ấ ấ ạ ạ ố ệ Trên đây cũng là nh ng d u hi u cho nh ng n cán b có r i ồ ệ lo n lo âu, và cũng là nh ng d u hi u giúp cho lãnh đ o, cho đ ng
ậ ể
ữ ộ ả ộ ủ ỗ ợ ữ ữ
ệ nghi p nh n ra cán b c a mình có th đang có nh ng lo âu quá ể ự ứ ừ m c, t đó có nh ng h tr tích c c giúp cho n cán b gi m thi u ự s lo âu.
̃ ở ư ̣ ́ n can bô
ữ ộ 3.1.2. Nguyên nhân gây ra lo âu 3.1.2.1. Nguyên nhân chung gây ra lo âu cho n cán b
ấ ệ ề ữ ể
ế ự ề ệ ự
ấ ế ọ ậ ỏ ư
v n đ
ự ụ ể ơ ắ ươ ế ứ ứ ng t
ề ắ
ỏ Nh ng v n đ liên quan đ n công vi c (ĐTB = 5,56/10 đi m), ti p theo là áp l c v vi c h c t p nâng cao năng l c (ĐTB = 4,86) ố ớ ề và v n đ liên quan đ n s c kh e (ĐTB = 4,48). Nh ng đ i v i 25 ề ẳ ể ứ ự ấ ộ ữ n cán b có RLLA, m c đi m lo âu cao h n h n và th t ệ ề . C th là lo l ng v công vi c ĐTB = gây ra lo âu cũng t ứ ự ắ 8,23; lo l ng v nâng cao năng l c, ĐTB = 7,29 và lo l ng cho s c kh e ĐTB = 7,89.
ở ữ Bi u đ 3.4: Nguyên nhân gây lo âu ừ ồ t 3.1.2.2. Nh ng nguyên nhân gây ra lo âu ộ n cán b ch ng, con và gia
ồ ườ ườ ể ồ ữ đình ế ố ừ t ồ i ch ng/ng
phía ng ứ ườ i yêu là: ch ng/ng ồ ườ
Các y u t ệ ỡ ợ ệ
ờ ớ
ắ ấ ồ i yêu i yêu không tham ơ ườ ồ i yêu ham ch i ộ ch a cóư ữ ữ Nh ng n cán b ớ ề ề ấ i yêu cũng đang r t lo l ng v v n đ này, v i ĐTB =
ham làm vi c quá m c (ĐTB = 2,36); ch ng/ng gia giúp đ v vi c nhà (ĐTB =2,35); ch ng/ng (bóng đá/ đánh c / bia) v i ĐTB = 2,04. ch ng/ng 2,60, cao m c th 3.
ườ ở ứ ẻ ấ ườ ng ĐH Bách Khoa cho bi
18
ứ ề Chia s v n đ này, cô N.L.K, Tr ả ư ấ ồ ế t: ẫ “Năm nay em đã 28, gia đình em b o em l y ch ng, nh ng em v n
ọ ở
ậ ạ i công tác ị ạ
ữ ọ ỹ ề i yêu, em l ắ ế ườ ự ự ư còn đi h c và th c s là em ch a có ng ồ ự ự ngành khoa h c k thu t, th c s tìm ch ng khó l m ch ”. ế
ữ
ỗ ở ộ ấ Trong v n đ liên quan đ n con cái, vi c khi n n cán b th y ắ
ơ ớ ệ ệ ạ khó khăn trong vi c d y d con (ĐTB ọ
n RLLA
ờ ữ i (ĐTB
ữ ợ ồ ế
ề ườ ư
ấ
ổ ế ả ả
ạ ọ ậ
ứ ấ ấ ậ lo l ng nh t t p trung n RLLA ờ = 2,32), không có th i gian ch i v i con, con h c kém và con không ạ ng ĐH Ngo i ng chia vâng l = 2,00). Cô L.H.N, Tr ế ề ả s : “ẻ Hai v ch ng mình đ u gi ng viên, nh ng nhi u lúc không bi t ự ờ ả i, nay các cháu đã vào c p 3, th c b o con th nào cho con nghe l ạ ườ ả ọ ấ ấ ự i b o gi ng viên mà không d y s là c m th y x u h n u m i ng ờ ầ ấ ượ đ mình lo nh t là cháu đ u không đ u đ i h c, lo c con. Bây gi ả cháu th 2 vì có c m giác cháu b t đ u yêu đ
ng”. ế ươ ề ữ ế ấ ộ
ấ ạ ẫ ả ọ
ữ
ườ ế cho bi
ng ĐH Kinh t ệ ư ủ ị ậ ự ứ
ắ ầ ộ ạ Liên quan đ n gia đình n i ngo i, v n đ khi n n cán b lo ế ữ ắ i quy t i là trong h hàng có nh ng mâu thu n khó gi l ng nh t l ế t: = 2,08). Cô T.T.S, Tr (ĐTB25 n RLLA ệ ẫ “Chuy n gia đình cũng không có gì hay ho, nh ng vi c mâu thu n ượ ờ ự th t c trong gia đình làm ch th t s b c xúc, ng không đ luôn”.
ế ứ ỏ
3.1.2.3. Nguyên nhân gây ra lo âu liên quan đ n s c kh e, công ệ
vi c, tài chính
ổ
ữ
ề ứ ỏ ủ
n RLLA ổ
ứ ộ ế chi m m c đ cao nh t = 3,48, và ĐTBt ng 278 n
ườ ừ ấ ổ
ầ ệ 815 tu i thì con có v n đ đ c bi ặ ề ắ ề ứ
ữ
ổ
n RLLA
ữ
n RLLA
ỏ i có con t ẹ ệ ệ ế = 2,28; ĐTBt ng 278 n
ấ ở ữ ắ Lo l ng v s c kh e c a con cái n ữ = 2,05. Nh ngữ ộ ụ ể cán b , c th là ĐTB ị ườ i có con nh (07 tu i) lo vì con không ch u ăn, g y, ít cân; ng ề ặ ữ nh ng ng t nào đó ờ ệ (b nh tim nh ; b nh v m t; tai…) ho c trong th i gian này con ọ ạ ỏ ủ ắ ằ đang n m vi n. Ti p theo là lo l ng v s c kh e c a b n bè, h ữ = 1,86) và lo l ngắ hàng thân thi ứ cho s c kh e c a b m hai bên (ĐTB
ế ứ
ế t (ĐTB ỏ ủ ố ẹ ả
ỏ
TT
= 2,00). B ng 3.5: V n đ liên quan đ n s c kh e
ấ ề ộ N i dung
ĐTB 278 nữ ,68 ,66 2,05 1,59
ề ứ ề ứ ề ứ ề ứ ề ứ
ạ
ọ
1 2 3 4 5
i thân/ h hàng/b n bè thân
25 nữ RLLA 1,96 1,56 3,48 2,00 2,28
1,86
ắ ắ ắ ắ ắ tế ấ ề ợ ủ
ữ ế ế ấ ộ
ữ
ổ
n RLLA
ỏ ủ Lo l ng v s c kh e c a cá nhân ỏ ủ ồ Lo l ng v s c kh e c a ch ng ỏ ủ Lo l ng v s c kh e c a con ỏ ủ ố ẹ Lo l ng v s c kh e c a b m hai bên ườ ỏ ủ Lo l ng v s c kh e c a ng thi V n đ liên quan đ n tài chính khi n n cán b lo nh t là các ữ = 1,89) và
19
ả = 3,32; ĐTBt ng 278 n kho n n c a gia đình (ĐTB
ề ấ ủ
ệ ơ ở ậ ậ ệ ệ ở t
ố ế ố ữ các y u t ả ớ ề ề
ắ ề ế ắ ơ ớ
ế
ả
B ng 3.6: V n đ liên quan đ n tài chính
ư ơ ở , t nh n i đi u ki n c s v t ch t c a gia đình hi n nay không t ộ ự : n cán b văn thu nh p… (ĐTB = 2,64). S khác bi ữ ử ơ phòng lo l ng v tài chính nhi u h n so v i gi ng viên. N c nhân ạ lo l ng v tài chính h n th c sĩ và ti n sĩ, v i p <0,05. ấ ộ
ề N i dung
ồ
ớ ớ
ậ ậ
ứ ứ
ệ ạ ủ ệ ạ ủ
i c a mình i c a ch ng
ắ
ề
ĐTB 278 nữ 1,22 1,24 1,94 ,73
ầ ư ơ ở ậ
ở
1 2 3 4 5
không
25 nữ RLLA 2,32 2,28 3,32 1,08 2,64
1,89
Không hài lòng v i m c thu nh p hi n t Không hài lòng v i m c thu nh p hi n t ợ ủ ả Lo l ng v các kho n n c a gia đình ả trong gia đình Các kho n đ u t ấ ủ ệ ề Đi u ki n c s v t ch t c a gia đình: Nhà t…ố t Lo l ng v công vi c đ ộ ạ
ệ ắ ề
ẵ ữ ữ
ằ ệ ệ ự ụ ể ề
ự
ồ ệ ệ ế ố
ợ ủ ỏ
ự ệ ợ ủ
ầ ọ
ọ ế ộ
ở ứ ộ ả ữ ng quan gi a các y u t
ộ ề ữ ế ố ớ ả ự ề ệ ộ
ọ ộ ạ ắ ộ ơ
ớ ế
ượ c xem là nguyên nhân chính gây ra ộ ố r i lo n lo âu cho n cán b thu c ĐH Đà N ng. C th là: n cán ộ b cho r ng mình có áp l c công vi c, công vi c quá nhi u (ĐTB = ế ự ỗ 3,56); làm công vi c không đúng năng l c (ĐTB = 3,52); thi u s h ạ khác là lãnh đ o tr c a đ ng nghi p (ĐTB = 3,52); và các y u t ệ đòi h i quá cao trong công vi c (ĐTB = 3,24) và làm vi c không ớ ề đúng v i nhu c u/mong đ i c a cá nhân (ĐTB = 3,20). Áp l c v ả ệ vi c ph i đi h c thêm, nâng cao trình đ chuyên môn (ĐTB = 3,55) ế ố m c đ cao. quan tr ng khi n cho nhi u n cán b lo âu là y u t ấ ế ươ , v i p < 0,05, k t qu cho th y So sánh t ề ố ả s gi ng viên có áp l c v vi c ph i đi h c nâng cao trình đ nhi u ử ố ơ h n so v i cán b văn phòng. S cán b là th c sĩ lo l ng h n c nhân và ti n sĩ. ể ấ ỏ ị
ị ấ ư ị Đ làm rõ đi u này, chúng tôi đã ph ng v n ch T.L.K, Tr t:
ề ữ ả
ượ ọ ư
ử ả ị
ứ ầ ỡ
ơ ệ ề ẳ ề
i tr ị”. ườ ng ế “Ch nghĩ th c sĩ nh ch r t lo ạ ạ ạ ọ c bi Đ i h c Ngo i ng và đ ế ờ ắ t chăm sóc con cái l ng, bây gi mà ph i đi h c xa nhà thì không bi ớ ồ ế ầ ủ th nào, ch ng ra sao, nh ng yêu c u c a ĐHĐN là trong năm t i ầ ị ự ự ấ ấ ị đây ch nh t đ nh ph i đi, ch th c s r t đau đ u. Các em c nhân ị ư ế thì h u h t ch a có gia đình, cũng đ lo h n ch nhi u ch , các em ọ ỏ ở ạ ườ là sinh viên gi ng thì có đi u ki n h c th ng lên nghiên i ứ c u sinh đ v t h n ch
l ỡ ấ ơ ả
ế
ệ B ng 3.7: V n đ liên quan đ n công vi c
ộ
TT
ấ ề N i dung
ệ
1
ự Đang làm công vi c không đúng năng l c
ĐTB 278 nữ 2,22
25 nữ RLLA 3,52
20
ầ
ọ
ậ
ệ ế ủ ự ấ ồ
c tôn tr ng, công nh n ơ
ị
ạ
ỏ ệ
ề
ệ
1,40 1,21 1,12 1,25 1,21 1,32
ự ế ự ợ ự
ề ệ
ộ
ọ
2 3 4 5 6 7 8
3,20 2,52 2,88 3,24 3,56 3,52 3,55
1,41
ớ ợ ợ Làm vi c không phù h p v i nhu c u/mong đ i ượ Ý ki n c a cá nhân không đ ệ ơ Có s b t đ ng trong c quan/đ n v làm vi c ệ Lãnh đ o đòi h i quá cao trong công vi c ệ Áp l c công vi c (công vi c quá nhi u) ỗ ợ ủ ồ Thi u s h p tác/ h tr c a đ ng nghi p ả Áp l c v vi c ph i đi h c thêm, nâng cao trình đ chuyên môn
ở ố ạ ữ ừ T nh ng phân tích
ấ ế ố trên, và khi th ng kê l ầ
ự
ộ ọ ữ ế ụ
ự ượ ỗ ợ ủ ồ ệ
ỏ ủ ắ ả
ư ố ồ ậ i, chúng tôi nh n ấ ề ữ hàng đ u, là nguyên nhân gây lo âu nhi u nh t th y, nh ng y u t ả ự ề ệ ề ệ Áp l c công vi c quá nhi u; Áp l c v vi c ph i cho n cán b là: ệ ộ ti p t c đi h c nâng cao trình đ chuyên môn; Đang làm công vi c ắ c h tr c a đ ng nghi p; Lo l ng không đúng năng l c; Không đ ề ứ ề ề v s c kh e c a con; Lo l ng v các kho n n c a gia đình; Đi u ệ ki n gia đình ch a t
ữ ỗ
ợ ủ ườ ư t; và vì lý do ch a có ch ng/ng ỏ Ngoài nh ng lý do trên, n cán b còn bày t ề ộ ắ ủ ệ
ứ ệ ẹ ế ấ ỏ
ọ ấ ủ
ế ườ ấ ủ ề ủ ấ ng nh không có ng
i yêu… ữ ữ nh ng n i lo ế ấ ắ l ng hi n nay c a mình là: Tôi r t lo l ng v n đ liên quan đ n ề vi c đi h c xa và s c kh e ngày càng y u đi c a cha m ; V n đ lo ế ở ắ . V n đ c a tôi liên quan đ n l ng nh t c a tôi liên quan đ n nhà ườ ạ ư ệ ạ ố m i quan h b n bè, vì tôi d i b n nào đúng nghĩa.
ứ ự
ả
ế ố
ữ
B ng 3.8: Th t
các y u t
gây lo âu cho n cán b
ộ ĐTB
Các y u tế ố
278 nữ
ệ
ề
ệ
1,21
ự ự
ọ
ộ
ả
ề ệ
25 n ữ 3,56 3,55
ệ
ỗ ợ ủ ồ
ế ự ợ ắ ắ
ề ứ ề
ỏ
ầ
1,41 2,22 1,32 2,05 1,94 1,25 1,4
ớ ấ ủ
ạ ệ ệ
ơ ở ậ
ở
không
3,52 3,52 3,48 3,32 3,24 3,2 2,64
ườ
ư
ẳ
ồ
Áp l c công vi c (công vi c quá nhi u) Áp l c v vi c ph i đi h c thêm, nâng cao trình đ chuyên môn ự Đang làm công vi c không đúng năng l c ệ Thi u s h p tác/ h tr c a đ ng nghi p ỏ ủ Lo l ng v s c kh e c a con ợ ủ ả Lo l ng v các kho n n c a gia đình ệ Lãnh đ o đòi h i quá cao trong công vi c ợ ợ Làm vi c không phù h p v i nhu c u/mong đ i ề Đi u ki n c s v t ch t c a gia đình: Nhà t…ố t Căng th ng vì ch a có ch ng/ng
i yêu
1,89 0,96
2,6
21
́ ́ ́ ̃ ́ ơ ư ̉ ̣ 3.1.3. Cach ng pho v i lo âu cua n can bô công nhân viên
ọ ậ
ứ ườ ấ ị ộ ự ườ
ậ ạ
ả ề
ế ự ự ế ượ ườ
ư ấ ộ ố ữ ẻ ớ ạ ộ
ươ ứ ng án tham gia các câu l c b (chi m 43,2% m c th ả ề Đa s n cán b l a ch n nhi u nh t là ch p nh n hoàn c nh ế ng ĐH ự ế ẻ Th t s là ph i ch p nh n th c t ớ ả , sau đó m i ả ộ c”. i Nhi u cán b đã tìm cách gi ặ i tâm s , chia s v i b n bè, ho c ọ v n (ĐTB = 3,25). M t s n cán b khác ch n ườ ế ng
ạ ứ ́ ư ch ćư ấ ố ữ ủ ng xuyên chi m 59,5%) ch T.T.G, Tr c a mình, (m c th ậ ự ấ ư S ph m chia s : “ i quy t đ bình tĩnh tìm cách gi quy t tích c c khác là tìm ng tìm các trung tâm t ph ị xuyên) ho c đi du l ch (37,8% m c th
ặ ộ ố ữ ự ể
ặ ị
ự ề ẳ
ặ ỉ
ộ ướ ữ ậ ộ ườ ng xuyên). ọ ệ M t s n cán b khác đã l a ch n vi c đi chùa đ tĩnh tâm ể ẩ ườ ng ế Th c ra thì đã g p v n đ căng th ng quá, tìm ặ ấ t: ờ ể ế ượ c thì ch có cách đ n Chùa, ho c đi Nhà th đ c bình tâm thôi. c có phép Do v y, có đ n 34,6% n cán b
ế ặ ể ả ổ
ộ ế ự ỳ ệ ho c tìm đ n s k di u nào đó có th x y ra.. ch N.L.D, Tr ế ĐH Kinh t cho bi ọ m i cách không đ ượ đ ả màu đ thay đ i hoàn c nh đang g p ph i. ọ ữ ươ ự ộ
Có đ n 15,9% n cán b khác l a ch n ph ỏ ế ọ
ươ ế ử ụ ế
ệ ư ượ ặ ố ầ ng án tìm th y bói; ỏ ặ ng án b nhà đi đâu đó; 38,9% buông xuôi, b m c 42,7% ch n ph ấ ọ ọ cho m i vi c đ n đâu thì đ n và 13% ch n cách s d ng ch t kích thích nh r u, bia ho c hút thu c.
ứ ộ
ớ
ả
ộ
B ng 3.9: M c đ cách ng phó v i lo âu c a n cán b
ứ ứ ộ M c đ (%)
ủ ữ ĐTB
P
Các y u tế ố
Ít khi
Th nhỉ tho ngả
M c đứ ộ ngươ t quan (r)
25 nữ
278 nữ
Khôn g bao giờ
Thườ ng xuyên
ấ
< 0.05
26,1
4,3
10,1
.509
59,5
3,8
2,69
ấ
2,9
13,0
2,96
2
u/ bia/ hút
.485
50,8
26, 1
ậ Ch p nh n hoàn ự ế ủ ả c nh th c t c a mình ử ụ S d ng ch t kích ượ thích (r ố thu c…)
ầ
Đi Chùa/ c u cúng
7,2
26,1
3,25
1,63
.462
50,8
15, 9
ư
14,5
17,4
3,32
1,72
.396
42,0
26, 1
ự ườ Tìm ng i tâm s ạ (b n bè/ trung tâm t ấ v n…) ầ Tìm th y bói
46,
10,1
27,5
15,9
3,28
2,05
.318
22
ặ
1,6
38,9
3,24
1,58
.470
48,6
ế
4 10, 8 5,9 7,0
2,2 4,9
49,2 53,5
42,7 34,6
3,2 3,08
2,09 2,01
.399 .475
3,2
3,2
43,2
3,16
2,13
.502
50,3
ọ Buông xuôi, m c m i ệ ế vi c đ n đâu thì đ n ỏ B nhà đi đâu đó Ướ c có phép màu Tham gia các câu l c ạ ể ệ ộ b văn ngh , th thao Đi du l chị
2,76
53,5
ng n i/h
ế
ộ ỏ ả ;…) th
i ít nói, ít bày t ỏ
ướ ạ
ề ộ ề ổ ẳ
ể ộ
ộ ẵ ơ ắ ớ
ư ữ ẳ ằ ng n i, nh ng nh ng lúc căng th ng, nh ng ng
ngướ ườ i ộ ng n i i cho r ng mình là
ườ ướ i h ằ ộ ộ ự ẽ ơ ữ ớ
ạ ạ
ữ
ướ
ướ
ng ngo i
ng n i
ấ ướ ng án đi chùa,
ạ = 2,98 và ĐTBh
.488 37,8 3,8 2,05 4,9 ữ ứ ộ ươ ộ ướ ướ ng ng quan gi a tính cách (h Xem xét m c đ t ấ ế ả ệ ự ạ i pháp trên, k t qu cho th y ngo i) đ n cách th c hi n các gi ườ ườ ộ ướ ữ ng ng n i (ng nh ng cán b có tính h ề ấ ứ ử ụ ử ụ s d ng cách th c s d ng ch t kích thích, b nhà đi đâu đó nhi u ẻ ạ ữ ơ ề ng ngo i (hay chia s , có nhi u b n bè; h n n cán b có tính h ườ ữ ạ ộ ữ ho t đ ng b n i nhi u…), và nh ng lúc căng th ng, nh ng ng i ạ ướ ệ ng n i s n sàng tham gia các câu l c b văn ngh , th thao h ề (ĐTBh nhi u h n so v i lúc không lo l ng ộ = 3,14 và ĐTBh ướ ng n i ể ự ngo i ạ = 2,72). Chúng tôi cho r ng, có th t đánh giá mình là ng ữ ướ h ườ ạ i có n i l c m nh m h n so v i nh ng ng l ườ ướ ng ngo i. i h ng ả ế K t qu phân tích s li u cũng cho th y, nh ng n cán b ướ ế ạ ạ i tìm đ n ph ng ngo i l h ơ ố ề ầ th y bói nhi u h n s còn l 1,73).
ộ ữ c có phép màu, tìm ộ = ố ệ ươ ạ (ĐTBh i
ằ ứ ớ ượ ữ M t s cách th c khác nh m ng phó v i lo âu đ c các n cán
ộ ự ề b t
ộ ố ứ ư ấ đ xu t nh : ườ ớ ề ề ấ
ủ c ng ặ ườ ụ ể i c th , có th i khác v v n đ khó khăn mình đang g p và nói ể ượ
rõ c m giác c a mình. N u không tìm đ tìm đ n các trung tâm t
ầ ế ư ấ ố ơ ậ ể ụ ố ướ c
ế ộ ậ nhi u và t p yoga th
ng xuyên. ạ ườ ấ ỳ ể ụ ẩ ộ ỹ
ươ ư ể ấ ờ
Nói v i ng ả ế v n tâm lý. ỉ C n có ch đ ăn u ng, ngh ng i, t p th d c; U ng n ề Tham gia b t k câu l c b nào đó (th d c th m m , khiêu ầ Đ c nh ng quy n sách có tính ch t vui t ị ố ệ ạ
vũ, c u lông...) ọ ữ ộ ố ườ ữ ả i, yêu đ i nh Quà ủ ặ ặ t ng cu c s ng; giá tr s ng. Ho c lên m ng tìm kinh nghi m c a nh ng ng i khác trong cùng hoàn c nh.
ẻ ợ Tham gia các đ t tình nguy n, đi thăm làng tr SOS, tr b b ẻ ị ỏ
23
ườ ơ ươ ơ r i, ng i già không n i n ệ ự ng t a.
́ ̀ ́ ́ ̀ Ư ̣ ̉
̃ Ư ̉ ̉ ̣
̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ́ 3.2. ĐÊ XUÂT MÔT SÔ CACH TH C NHĂM GIAM ́ ́ Ư THIÊU LO ÂU CUA N CAN BÔ CÔNG NHÂN VIÊN CH C THUÔC ĐAI HOC ĐA NĂNG
́ ́ ́ ưở ượ ủ ữ ̉ ̉ 3.2.1. Anh h ng cua lo âu đên chât l ng sông c a n cán
bộ
ả ứ
ổ
ữ n RLLA ợ
ộ ệ ệ ữ ủ Phân tích s li u nghiên c u cho th y, nh ng lo âu nh h ả
ệ ừ = 3,25 và ĐTBt ng 278 n ớ ế ế công vi c. Ti p đ n là không mu n
ỏ ồ ố ố
ổ
ữ
ữ n RLLA
ờ ị ẫ ộ ả
ạ ứ
ứ Nh ng đi u phân tích trên đây ch ng minh gi
́ ́ ơ ̉ ̉ ̣
ưở ́ ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉
ươ ố ệ ưở ấ ữ ng ấ ượ ế ố ấ đ n ch t l ng s ng c a n cán b rõ r t nh t là: hi u qu công ữ = 2,31, cao nh t),ấ ả ệ vi c gi m sút (ĐTB ề ề ả đi u này cũng phù h p v i k t qu nguyên nhân gây ra lo âu nhi u ố ở ế ấ trong nhà (mu n đi nh t là t ề ạ ỏ i không mu n v ra kh i nhà), đ ng th i khi đã đi ra kh i nhà thì l nhà, tâm tr ng b l n l n c m xúc (ĐTB = 3,04 và ĐTBt ng 278 n = 1,72, th hai). ế ả ủ ề ữ i thuy t 5.1 c a ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ư ư ề ng đên đanh gia cua n can bô đôi v i m c lo âu co anh h đ tài, ́ ̀ ̀ ề ế ố ̣ , và gi ế ả ơ đô hai long v i cuôc sông hiên tai có nhi u y u t thuy t 5.2: ̃ ̀ ́ ̃ ́ ̃ ư lo lăng cua n can bô, trong đo nôi lo lăng nhiêu tac đông đên nôi ́ ́ ̀ ́ ư nhât tâp trung vao công viêc, vân đê tai chinh cua gia đinh va s c khoe.̉ ử ụ S d ng phép đo t ng quan gi a m c đ nh h
ứ ộ ả ữ ấ
ưở ộ ữ ề ạ ơ
ệ
ớ
ở ạ ườ ng/ i tr ấ ơ
ở ườ 2325, là nh ng ng ỏ ủ ằ ữ
i cho r ng mình có tính cách h ự ệ ườ ữ ắ
ủ ữ ng c a lo âu ị ớ ậ v i các tiêu chí khác, chúng tôi nh n th y: n cán b văn phòng b ả ọ ữ ả ưở ở ng b i lo âu nhi u h n n gi ng viên và n lãnh đ o – h nh h ả ố ị ả ệ ấ ậ ộ ấ ượ ng cu c s ng và hi u qu công vi c b nh nh n th y ch t l ệ ướ ậ ấ ưở ắ ườ ữ ề i 3 tri u lo l ng ng r t nhi u. Nh ng ng h i có thu nh p d ộ ế ệ ữ ầ ậ ừ ườ ơ i thu nh p t h n ng 3 tri u tr lên và h u h t là nh ng cán b ườ ữ ổ ừ ẻ ng. l i m i vào tr còn tr , tu i t ứ ườ ự ữ đánh giá s c kh e c a mình kém h n th y lo âu Nh ng ng i t ướ ườ ườ ơ i khác và nh ng ng ng h n ng ơ ộ n i cũng lo l ng h n nh ng ng i khác trong cùng s ki n, tình hu ng.ố
ứ ộ ả
ả
ưở
ộ ố
ế
ắ
B ng 3.10: M c đ nh h
ẳ ng lo l ng, căng th ng đ n cu c s ng
ộ
N i dung
Ít khi
ngườ
ĐTB 278
ĐTB 25 nữ
Th xuyên
ả
ấ
ạ
1 C m th y không h nh phúc
M c đứ ộ (%) Th nhỉ tho ngả 41,1
10,8
45,4
2,52
1,13
Không bao giờ 2,7
24
ở
trong nhà/không
2,2
6,5
52,4
38,9
1,72
3,04
ố
ố 2 Không mu n mu n v nhà
ề ế ả
ệ
ả
ố
ạ ớ ạ 3 Ít giao ti p/liên l c v i b n bè ệ 4 Hi u qu công vi c gi m sút 5 Không mu n chăm sóc con cái, gia
2,2 2,7 3,8
13,5 3,2 8,1
56,2 61,6 53,5
28,1 32,4 34,6
2,84 3,52 3,19
1,75 2,31 1,38
ộ ố
đình ấ ứ
ề 6 M t ni m tin vào cu c s ng ả ỏ 7 S c kh e gi m sút
4,3 4,3
11,9 35,1
51,4 45,4
32,4 15,1
3,12 2,56
1,48 1,61
ể ủ ổ ng mà m c đi m trung bình c a t ng n ữ
ộ ả ữ
ộ ữ ưở ừ ộ ưở ứ ứ Các m c đ nh h ộ ở ộ các n cán b có RLLA: cán b và ố ớ Đ i v i toàn b n cán b , các m c nh h ng t
ứ ả ộ ổ ự
ự ứ ả ậ ưở ọ ấ ộ ệ ạ ố cao xu ng ố ớ ậ ấ th p là thu nh p; lĩnh v c công tác; đ tu i. Trong khi đo, đ i v i ộ ổ ứ ữ ng là: lĩnh v c công tác; đ tu i; s c n cán b RLLA, m c nh h ỏ kh e hi n t i; thu nh p; h c v n.
ứ ộ ả
ả
ưở
ế ố ế
ắ
B ng 3.11. M c đ nh h
ộ đ n lo l ng c a n cán b
ủ ng c a các y u t ĐTB
Các y u tế ố
p
278 nữ
25 nữ
< 0.05
ệ ạ i
ủ ữ M c đứ ộ ươ ng quan t (r) .312 .515 .532 .461 .439 .620
2,91 3,05 3,18 3,02 2,78 2,98
2,93 3,25 3,05 2,80 3,15 2,96
ọ ấ 1. H c v n ự 2. Lĩnh v c công tác 3. Thu nh pậ 4. Tu iổ ỏ ứ 5. S c kh e hi n t 6.Tính cách
ọ ấ
ề ấ ữ ữ ng lo l ng v s c kh e nhi u h n so v i nh ng ng
ớ ơ
ơ i còn l ướ ườ
ắ ơ
ữ ụ ể ớ ườ ơ ậ ớ ề ề ơ ề ắ ỏ
ề ớ Ở ế ố ọ h c v n: nh ng ng y u t i có h c v n cao h n có xu ề ứ ướ ỏ ườ ắ ạ h i, ườ ữ ớ i có thu nh p cao h n cũng có xu h v i r = 59,3. Nh ng ng ng lo ỏ ủ ổ ề ứ ắ i tu i l ng v s c kh e c a mình h n, v i r = 43,0. Nh ng ng ắ ề ướ càng cao có xu h ng lo l ng v nhi u đi u h n, c th là lo l ng ớ ề ứ v s c kh e v i r = 43,7; lo l ng v tài chính, v i r = 42,4 và lo ắ l ng v con cái v i r = 36,2.
ự ủ ữ ộ ế ồ 3.2.2. H i quy d
ế báo m c đ tác đ ng đ n lo âu c a n cán b ấ ứ ộ ể
ứ ự ứ ộ ộ ứ ộ ả các m c đ nh ẽ ả đó thì m c đ lo âu s gi m
25
ể ồ ả ể ệ K t qu th hi n trên bi u đ cho th y, th t ế ố ộ ế ng và n u tác đ ng vào các y u t ơ ồ ứ ự ầ ượ l n l ưở h đi đáng k , th t t trên s đ là:
ơ ồ ứ ộ ả ưở ộ ng đ n lo âu c a n cán b
ế ổ % m c đ thay đ i khi có tác đ ng
S đ 3.1: Các m c đ nh h ứ ộ ệ ỉ ệ Ghi chú: T l ừ ưở ượ ng t công vi c, (r = 93,8), gi
ủ ữ ộ i thích đ ữ c 93,8% ộ ố t
ứ ộ
ng, có nghĩa là n u công vi c c a n cán b t ượ ừ ệ ự ả
ả ệ ủ ế ấ c m c đ lo âu nhanh nh t. ớ vi c nâng cao năng l c, v i (r = 83,2) gi ừ ệ ọ ậ ưở c 83,2% m c đ nh h đ
ượ
ưở Ả nh h
Ả nh h ưở ộ ả ứ m c đ nh h ọ ẽ ả ơ h n, h s gi m đ ưở Ả ng t nh h ứ ộ ả ừ ng t Ả ữ ưở ế ậ i thích ự vi c h c t p nâng cao năng l c. ng t ế ế ề ấ nh ng v n đ liên quan đ n con cái chi m ừ tài chính, thu nh p chi m 67,5% (r = ng t
nh h
ừ ứ ả ưở ố ỏ ủ ưở ừ ồ ế ế 74,3% (r = 74,3). nh h 67,5). Ả ng t Và cu i cùng là nh h s c kh e c a cá nhân chi m 63,1% (r = 63,1). ch ng chi m 23,8% (r = 23,8). ng t
ộ 3.2.3. Đ xu t cách th c h tr cho n cán b
ề ấ ộ ữ ạ ọ ẵ ữ ừ
ứ ỗ ợ ộ ộ ậ ấ ằ
ộ ề ế ụ ụ ứ
́ ợ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉
ộ ộ ế thuy t 5.3: ́ ̣ ̣
̃ ổ ế
ộ ̃ ́ ệ ủ ữ ́ ́ ề ộ ế ế ề ơ
ờ ố ộ ề ề ấ ị
ế ấ ả ọ ấ
26
ề ạ ệ ủ ữ ể T góc đ là n cán b thu c Đ i h c Đà N ng, có đ n 71,9% ữ n cán b cho r ng nên thành l p trung tâm tham v n ph c v cho ữ n cán b và cán b thu c ĐHĐN nói chung. Đi u này ch ng minh ̃ ả ư Co thê hô tr cho n can bô giai toa lo âu, căng thăng gi ́ ̀ . Nên tổ ợ băng cach hô tr tâm ly thông qua cac hoat đông tham vân ạ ứ ch c các bu i nói chuy n chuyên đ (chi m 52,3%) và lãnh đ o quan tâm đ n đ i s ng c a n cán b nhi u h n, chi m 86,6%. ạ ườ V góc đ đ xu t lãnh đ o quan tâm, ch P.T.K.L, Tr ng ố ệ : ỏ Tôi mong mu n lãnh đ o quan tâm đ n vi c yêu ạ Bách Khoa bày t ưở ụ ữ ầ ng c u v nâng cao h c v n, là ph n nên vi c đi xa r t nh h ạ ự ế đ n h nh phúc gia đình và s phát tri n c a con cái, nh ng b n
ườ
ề ồ ị ệ ạ
ọ ậ ồ ữ ạ
ọ ướ ầ ề ư ợ ệ i yêu và có gia đình, vì ch a có ch ng ít nhi u lo s vi c có ng ướ ở ề ườ ậ ng t o đi u ki n cho h c t p trong n v y đ ngh nhà tr c, ộ ư ơ nh ng n i đào t o có uy tín nh Hà N i, Tp H Chí Minh thay vì yêu c u đi h c n c ngoài.
ứ ỗ ợ
ữ
ả
ộ
B ng 3.12: Các cách th c h tr cho n cán b
ề ấ Đ xu t
ế Ý ki n (%) Nên Không nên Không rõ
ấ
ậ
ụ
ụ
10,9
16,2
72,9
1
ứ
ạ ộ
ệ
2,7
45
52,3
2
ộ ơ
ế
ạ
2
11,4
86,6
ủ ữ ộ
3
Thành l p Trung tâm tham v n tâm lý ph c v cho cán bộ ạ ổ T ch c các ho t đ ng ngo i khóa, nói chuy n chuyên đề ờ ố Lãnh đ o quan tâm đ n đ i s ng c a n cán b h n, có ữ các chính sách u tiên cho n cán b … ủ
ư ề
ữ ộ ả ằ ữ Nh ng đ xu t cá nhân c a các n cán b nh m gi m nh ng
ậ
ộ ầ ượ ữ ệ ổ ứ c khám
ể ữ ớ
ứ i. ể
ữ ườ
ổ ệ ổ ứ ộ ể ụ ạ ấ ng, c p ĐHĐN. ợ ặ
ạ ộ ộ ấ ạ ộ ồ ặ ằ ữ ủ
ộ ấ ả ủ ự ườ ể ủ ữ ớ ộ ề ữ ợ ủ ồ ồ ổ ớ ồ ụ ữ ể i. ng tr c a ch ng trong s phát tri n c a n gi
ụ ữ ế
ế ặ
27
ễ ự ế ơ ặ ẩ ộ ộ ồ ạ ờ ữ ấ lo âu hi n nay, t p trung vào các ý sau: ữ ỏ ứ T ch c khám s c kh e cho n cán b 6 tháng/l n và đ ệ chuyên khoa đ phòng tránh các b nh cho n gi T ch c các ho t đ ng câu l c b th d c th thao, văn hóa văn ngh cho n cán b c p Tr ươ ng T ch c các ho t đ ng dành cho các c p v ch ng; ho c ch ủ trình riêng cho ch ng c a n cán b , nh m trao đ i v i ch ng c a ọ ữ i ph n , đ kêu g i n cán b v nh ng khó khăn, v t v c a ng ự ươ s t Có trang web/ di n đàn dành riêng cho ph n đóng góp ý ki n cho cán b lãnh đ o, tr c ti p ho c gián ti p; có danh tính ho c n danh ự tính, đ ng th i cũng là n i xây d ng văn hóa cho n cán b ĐHĐN.
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
Ậ Ế K T LU N
ạ ệ ổ ể
ả ẩ ố ứ ố ớ
ượ ộ
ạ ượ ứ ở ươ ế
ệ ề ệ Qua vi c t ng quan tài li u v lo âu; r i lo n lo âu; bi u hi n; ưở ng; cách ng phó đ i v i lo âu và ch n đoán; nguyên nhân; nh h ộ ộ ở ữ ụ ể ề ự c b công c đ đi u tra lo âu n cán b thu c xây d ng đ ứ ươ ự ĐHĐN. Chúng tôi đã xây d ng quá trình nghiên c u và ph ng pháp ả ằ nghiên c u c k t qu khách quan, chính ng 2 nh m đ t đ ấ xác nh t có th cho đ tài. ả ế ỉ ệ ữ ỉ ch ể K t qu nghiên c u ề ứ ở ươ ch
ạ ng 3 đã ch ra, t l ố ạ
ự ự ứ ệ ỏ ồ ườ ố ộ n cán b có r i ứ ự là: i yêu; tài
lo n lo âu là 8,9%. Nguyên nhân gây ra r i lo n lo âu theo th t công vi c; áp l c nâng cao năng l c; s c kh e; ch ng/ng chính.
ạ ở ữ các ý nh Bi u hi n c a r i lo n lo âu
ệ ủ ố ệ
ễ ệ ể ể ổ ư ề ặ ơ ể là bàn tay th ả ộ ậ n cán b t p trung ườ ỏ
ị ậ ấ ắ
ộ ệ
ể ượ ng t
ể ọ ậ ệ Bi u hi n v
ả ề ạ
ắ
ề ộ ơ ơ
ng l
ệ
ộ ỏ ự ế ậ
ử ấ
ệ ệ ữ ườ ư ấ i t ầ ộ ố ụ ươ ố ư ở sau: Bi u hi n v m t c th ng khô và nóng đau ạ ầ ế ầ đ u, c , l ng; c m th y y u và d m t m i; đau d dày và đ y ơ ặ ụ b ng; khó ch u, hoa m t, chóng m t; tim đ p nhanh h n m i khi và ấ . Bi u hi n v m t nh n th c: ề ặ ứ ủ có ác m ng, ng không ngon gi c ị ừ ấ ề ạ ưở ng ra nhi u chuy n x u; nghĩ là mình đang b tr ng ph t; t ệ ề ệ ớ ẫ ộ ả ớ ệ trí nh suy gi m, nh l n l n vi c này sang vi c khác. ắ ấ ủ ặ ả ơ ơ m t c m xúc: i thân, b v ; lo l ng v h nh phúc gia c m th y t dễ ệ ườ ọ ấ ả ề ặ ể Bi u hi n v m t hành vi: i xa lánh. đình; c m th y m i ng ữ ườ ễ ổ i xung quanh; có nhi u sai sót n i cáu, d quát m ng nh ng ng ơ ặ ớ ế trong quá trình làm vi c; đ n c quan s m h n ho c mu n h n so ậ ườ ệ ớ ; làm vi c không t p trung. v i th ấ ộ ườ ứ ự ng th c hi n khi có lo âu là ch p Cách th c các n cán b th ạ v n; tham gia các câu l c b ; b nhà đi ; tìm ng d ng ch t kích thích ơ ọ ng án đ c sách; ch i u/bia/thu c lá…), m t s khác ch n ph
nh n th c t đâu đó; đi Chùa; tìm th y bói; s ọ ượ (r ớ v i con.
ồ
ự ứ ộ
ở ữ n cán b là:
ứ ế ậ
28
ế ồ ườ ớ ả ổ đ xemể ử ụ xét s thay đ i/gi m b t lo âu S d ng phép h i quy ể ộ ế ố ấ ậ ộ ữ tác đ ng đ cho n cán b , chúng tôi nh n th y m c đ các y u t ượ ộ ả ệ ổ ượ công vi c (gi c lo âu thay đ i đ c i thích đ ế ề ấ ự ổ 93,8% thay đ i); nâng cao năng l c (83,2%); v n đ liên quan đ n ỏ con cái chi m (74,3%); tài chính, thu nh p chi m (67,5%); s c kh e (63,1%); ch ng/ng i yêu (23,8%).
ể ủ ề ứ ạ ỏ
ậ ộ ể ả ữ ủ Mong mu n c a n cán b đ gi m thi u lo âu là thành l p ổ ứ ch c sinh ho t theo ch đ ; khám s c kh e và ữ ố ư ấ trung tâm t v n; t ộ ễ có di n đàn riêng cho n cán b .
Ế Ị
KI N NGH ừ ế ứ ư ế ả ị T k t qu nghiên c u nh trên, chúng tôi có ki n ngh nh ư
sau:
ữ
ấ ậ ể ế ữ ị ớ ộ
ạ ể ệ ể ứ ự c ự
ủ
ớ ậ ề
ồ ệ
ệ ể ữ ườ ồ ậ ể ỗ ợ ị ộ ố ộ ủ
ẩ
ậ ệ ữ ộ Ki n ngh v i các n cán b 1. ố ượ d u hi u lo âu và r i ệ ệ Chính n cán b có th nh n di n đ ậ ả ề ặ lo n lo âu d a vào các bi u hi n v m t th c th ; nh n th c; c m ụ ầ ư xúc và hành vi c a chính mình nh : run chân tay; đau đ u; đau b ng ộ ớ ng xuyên; khó nh ; hay quên; hay cáu gi n; đi s m v mu n; th ể ạ bu n chán cu c s ng... và lãnh đ o, các đ ng nghi p cũng có th ờ nh n ra cán b c a mình có nh ng bi u hi n trên đ h tr k p th i, ứ tránh x y ra lo âu quá m c. ấ Nh n di n đ
ể ộ ệ ọ ề ượ v n đ gây ra lo âu ậ
ế ự
ữ ệ ề ề
ệ ọ ế ặ t.
ế
ữ ứ ả
ữ ộ
ể ả ộ ự ệ
ỗ ợ ụ ể ự ề ậ ị ớ ế
ệ ộ ố ứ
cho n cán b hi n nay c ổ ộ ậ ệ t p trung vào công vi c; vì v y có th có nh ng cu c h p; trao đ i ề ệ ườ ự ng làm vi c không áp l c; lãnh ý ki n v vi c xây d ng môi tr ố ấ ủ ữ ậ ạ ế đ o nh n nh ng ý ki n c a các cá nhân v đ xu t, mong mu n ệ ọ ủ ọ ố ớ c a h đ i v i công vi c h đang làm ho c vi c h bi ạ ị ớ 2. Ki n ngh v i lãnh đ o ể ế ỉ K t qu nghiên c u cũng ch ra nh ng lo âu có th gi m thi u ự ệ ế rõ r t n u có nh ng tác đ ng h tr , c th là nên tác đ ng vào s ổ ổ thay đ i trong công vi c; trong áp l c v nâng cao năng l c; thay đ i trong vi c chăm sóc con cái... Do v y, chúng tôi ki n ngh v i lãnh ạ đ o m t s cách th c sau: ữ ể
ụ ể ủ ể ầ
ụ ữ ờ ỉ ớ c ngh s m v
ứ làm chi u th 6 n cán b đ ặ ổ ứ ơ
ờ
ữ
ộ ộ ờ Có th dành cho n cán b m t quãng th i gian c th trong ề ứ tu n/tháng/quý đ dành cho con. Ví d : “Chi u th 6 c a con” – ề ề ế ộ ượ nghĩa là 12 ti ng gi ơ ớ ch c sân ch i cho các gia đình vào đón con và ch i v i con; ho c t ố ị th i gian c đ nh...vv. ể ữ ẻ ấ ả
ưở
ữ ự Có th xây d ng di n đàn trên trang web dành riêng cho n cán ấ ặ ề t c nh ng v n đ đang g p ể ỗ ợ ừ ạ ng đ h tr . T ộ ậ ng an toàn, tích c c, tin c y cho n cán b
29
ộ ễ ự ộ ượ ộ ở ữ đó n cán b đ c chia s t b ; ữ ả ể ộ ph i đ các n cán b khác và lãnh đ o có ý t ườ ượ ạ c môi tr đó, t o ra đ thu c toàn ĐHĐN.
ợ ứ ứ
ủ ệ ể ầ
ổ ạ ộ ướ ụ ữ ữ ộ ữ ỏ T ch c các đ t khám s c kh e chuyên sâu cho ph n ; các ộ ộ i các ho t đ ng dành cho gia đình cán b n thu c ng t
30
ạ ộ ớ ho t đ ng văn ngh ; th thao theo nhu c u/đăng ký c a n cán b ớ ạ và h ộ ượ ể ữ ĐHĐN đ n cán b đ ộ c cùng ho t đ ng chung v i gia đình.