12/26/10

IPv6 Sinh viên : Vũ Văn Nghị

Nguyễn Ngọc Hoa

Giáo viên HD: Cô Vân

1 IPv6

2 12/26/10

Mục tiêu của đề tài

IPv6

CHƯƠNG I: SỰ HẠN CHẾ CỦA IPv4 & SỰ  RA ĐỜI CỦA IPv6

3 12/26/10

Sự hạn chế của IPv4

 Không gian địa chỉ nhỏ  Cấu trúc định tuyến không hiệu quả  Hạn chế về bảo mật  Đáp ứng không tốt QoS  Ảnh hưởng tính toàn vẹn của gói tin

IPv6

CHƯƠNG I: SỰ HẠN CHẾ CỦA IPv4 & SỰ  RA ĐỜI CỦA IPv6

4 12/26/10

Sự ra đời của IPv6  Không gian địa chỉ lớn 128 bit  Cấu trúc địa chỉ phân cấp  Hỗ trợ tốt bảo mật  Chế độ cấu hình tự động  Đáp ứng tốt QoS  Đảm bảo kết nối đầu cuối   Không có gói tin broadcasts  Định tuyến hiệu quả

IPv6

CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6

5 12/26/10

Biểu diễn địa chỉ IPv6

 128 bít địa chỉ được biển diễn thành 8 nhóm,

cách nhau bởi dấu “:” mỗi nhóm gồm 4 chữ số  hexa

 VD

2100:0000:0000:0000:0000:0000:EBA8:79B8

IPv6

CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6

6 12/26/10

Quy tắc rút gọn địa chỉ  Quy tắc 1: Bỏ bớt chữ số 0(hexa) ở bên trái

VD:  “09C0” viết thành “9C0”

 Quy tắc 2: Một số nhóm liền nhau chứa toàn “0”

có thể biết thành “::” nhưng chỉ được thay thế 1 lần  trong toàn bộ địa chỉ IPv6

VD: 2031:0000:130F:0000:0000:09C0:876A:130B Được viết thành : 2031:0:130F::9C0:876A:130B

IPv6

CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6

7 12/26/10

Các kiểu địa chỉ IPv6

IPv6

CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6

8 12/26/10

Địa chi Unicast  Gán cho 1 node hoặc một interface  Địa chỉ unicast phân theo các phạm vi ­ Link­Local : FE80::/10

­ Site­Local : FEC0::/10

IPv6

CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6

9 12/26/10

Địa chỉ Unicast

 Aggregatable Globol Unicast 2001::/16 ; 2002::/16 ; 3FFE::/16

IPv6

CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6

10 12/26/10

Địa chỉ Multicast

 FF00::/8

IPv6

CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6

11 12/26/10

Giá trị 4­bits phạm vi(scope)

Dạng nhị phân

Giá trị Hexa

Kiểu Phạm vi

1

Phạm vi interface cục

0001

bộ

2

Phạm vi link cục bộ

0010

3

Phạm vi subnet

0011

4

Phạm vi quản lý

0100

5

Phạm vi site cục bộ

0110

8

Phạm vi tổ chức

1000

E

Phạm vi toàn cầu

1110

IPv6

CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6

12 12/26/10

Các địa chỉ multicast

Địa chỉ Multicast

Phạm vi(scope)

Ý nghĩa

Miêu tả

Node

Tất cả các node

Tất cả các node trong

FF01::1

phạm vi interface

Node

Tất cả các Router Tất cả các router trong

FF01::2

phạm vi interface

Link Local

Tất cả các node

Tất cả các node trong

FF02::1

phạm vi link

Link Local

Tất cả các router Tất cả các router trong

FF02::2

phạm vi link

Site

Tất cả các router Tất cả các router trong

FF05::2

IPv6 phạm vi stte

CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6

13 12/26/10

Địa chỉ multicast solicited­node

 Mỗi địa chỉ unicast hay anycast được cấu hình

trên interface đều có địa chỉ multicast  solicited­node tương ứng

 Chức năng: ­ Thay thế ARP  ­ Phát hiện địa chỉ trùng lặp (DAD)

IPv6

CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6

14 12/26/10

Cấu trúc địa chỉ Multicast  Solicited­node

IPv6

CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6

15 12/26/10

Địa chỉ Anycast

 Gửi gói tin đến đích gần mình nhất  Lấy từ vùng địa chỉ Unicast  Cũng có 3 phạm vi như unicast  Mục đích sử dụng chưa rõ ràng

IPv6

CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6

16 12/26/10

Cách định danh interface trong  địa chỉ IPv6

 Cấu hình bằng tay   Ánh xạ địa chỉ từ dạng EUI ­64  Gán địa chỉ qua DHCPv6

IPv6

CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6

17 12/26/10

Ánh xạ địa chỉ từ dạng EUI­64

 Tách địa chỉ MAC 48 bit

24 bits

24 bits

EUI-48

Đ nh danh card m ngạ

Đ nh danh nhà s n xu t ấ

EUI-64

FF

FE

24 bits

24 bits

64 bits

IPv6

CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6

18 12/26/10

Ánh xạ địa chỉ từ dạng EUI­64

 Đảo bít U của dạng EUI­64

Đ nh danh giao di n

ệ 64 bits

00

90

27

FF

FE

17

FC

0F

0000 00U0

Đ o bits U

02

90

27

FF

FE

17

FC

0F

IPv6

CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6

19 12/26/10

IPv6 Header

IPv6

CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6

20 12/26/10

IPv6 Extension Header

IPv6

CHƯƠNG II – CẤU TRÚC ĐỊA CHỈ IPv6

21 12/26/10

IPv6 Extension Header

 Hop – by­Hop  Destination  Routing  Fragment  Authentication & Encapsulating Security

Payload

IPv6

CHƯƠNG III – CHỨC NĂNG IPv6

22 12/26/10

ICMPv6

IPv6

CHƯƠNG III– CHỨC NĂNG IPv6

23 12/26/10

Các kiểu thông điệp ICMPv6

Type Number 1

Type of  Messsage Error

Message Destination Unreachable

Definition Địa chỉ ip hoặc cổng không  hoạt động ở host đích

2

Error

Packet Too Big

Gói tin lớn hơn  MTU(Maximum Transmission  Unit) của link gửi ra.

3

Error

Time Exceeded

Khi giá trị của trường TTL  bằng 0 thì gói tin sẽ bị loại  bỏ, và router trung gian sẽ  thông báo tới nơi gửi gói tin

128

Information

Echo Request

Tin nhắn gửi cho đích để yêu  cầu tin nhắn trả lời

129

Information

Echo Repy

Tin nhắn được sử dụng để  đáp ứng tin nhắn Echo  Request

IPv6

CHƯƠNG III – CHỨC NĂNG IPv6

24 12/26/10

Neighbor Discovery  Protocol(NDP)

Neighbor Discovery Protocol

Replacement of  ARP

Stateless  Autoconfiguration

Router  Redirection

Prfix  Advertisement

Prfix  Remunbering

Duplicate  Address  Detection

IPv6

CHƯƠNG III – CHỨC NĂNG IPv6

25 12/26/10

Replacement of ARP

IPv6

CHƯƠNG III – CHỨC NĂNG IPv6

26 12/26/10

Stateless Autoconfiguration

IPv6

CHƯƠNG III – CHỨC NĂNG IPv6

27 12/26/10

Duplicate Address Detection

IPv6

CHƯƠNG III – CHỨC NĂNG IPv6

28 12/26/10

Path MTU Discovery

IPv6

CHƯƠNG IV – IPv4 & IPv6

29 12/26/10

Dual Stack

IPv6

CHƯƠNG IV – IPv4 & IPv6

30 12/26/10

Tunnel

 Nguyên tắc hoạt động

IPv6

CHƯƠNG IV – IPv4 & IPv6

31 12/26/10

Tunnel

 Phân loại công nghệ

­ Tunnel bằng tay

­ Tunnel tự động + Tunnel Broker + 6t04 Tunnel

IPv6

CHƯƠNG IV – IPv4 & IPv6

32 12/26/10

Tunnel Broker

IPv6

CHƯƠNG IV – IPv4 & IPv6

33 12/26/10

6to4 Tunnel

 Được cấp 1 vùng địa chỉ riêng 2002::/16  Cấu trúc địa chỉ IPv6 6to4

IPv6

CHƯƠNG IV – IPv4 & IPv6

34 12/26/10

Công nghệ NAT­PT

 Phân loại công nghệ

­ Tranditional NAT­PT

­ Bi­Directional NAT­PT

IPv6

CHƯƠNG IV – IPv4 & IPv6

35 12/26/10

Công nghệ NAT­PT

DA

SA

...

3ffe:aaaa::a/96 3ffe::2

data

DA

SA

C u hình NAT_PT trên b ộ đ nh tuy n ế

...

data

203.162.0.1 192.168.0.3

IPv6