ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ng Hà
N iộ
Ụ Ụ M C L C
ươ
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
ễ
ớ SVTH : Tr ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n
Ụ DANH M C HÌNH
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ng Hà
N iộ
ươ
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
ễ
ớ SVTH : Tr ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n
Ả Ụ DANH M C B NG
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ng Hà
N iộ
Ờ Ả Ơ L I C M N
ự ệ ươ ằ ọ ớ ồ ờ Th c hi n ph ng châm“ H c đi đôi v i hành ”, đ ng th i nh m hoàn thành
ươ ạ ủ ườ ạ ọ ườ ch ng trình đào t o c a tr ng Đ i h c Tài nguyên và Môi Tr ỗ ộ ng Hà N i, m i
ướ ườ ượ ự ậ ả ả ộ ờ sinh viên tr c khi ra tr ng đã đ ự c tr i qua m t kho ng th i gian th c t p, th c
ự ậ ố ờ ầ ấ ố ớ ệ ộ ọ ỗ ế t . Th i gian th c t p t t nghi p là m t ph n r t quan tr ng đ i v i m i sinh viên.
ự ậ ố ớ ố ạ ủ ệ ứ ế V i riêng tôi, quá trình th c t p t t nghi p chính là lúc tôi c ng c l i ki n th c lý
ế ự ậ ự ế ơ thuy t mà mình đã h c ọ ở ườ tr ng. Th c t p giúp tôi có cái nhìn th c t ổ h n, t ng
ả ơ ế ơ ỏ ề ữ ệ ọ quan h n và c chi ti t h n nh ng gì tôi đã h c h i v ngành Công ngh Môi
ườ ạ ượ ề ệ ọ ỏ tr ng. Bên c nh đó, tôi còn đ c h c h i thêm v tác phong trong công vi c, kh ả
ế ậ năng giao ti p, thu th p thông tin…
ế ợ ế ị ừ ầ ử ọ ớ T t m quan tr ng đó k t h p v i quy t đ nh c sinh viên đi th c t p t ự ậ ố t
ườ ạ ọ ườ ộ ệ ủ nghi p c a tr ng Đ i h c Tài nguyên và Môi tr ệ ủ ả ự ng Hà n i và s liên h c a b n
ượ ự ậ ạ ệ ướ ố ỉ thân, tôi đ c th c t p t i xí nghi p n c thành ph Thái Bình – t nh Thái Bình. Vì
ệ ả ấ ướ ạ ề ể ề ọ ậ v y tôi đã ch n đ tài : “ Tìm hi u dây chuy n công ngh s n xu t n c s ch và
ủ ể ắ ạ ệ ướ ỉ ạ ộ ấ ạ c u t o, nguyên lý ho t đ ng c a b l ng radian t i xí nghi p n c Thái Bình, t nh
Thái Bình”
ả ơ ướ ễ ề ẫ Tôi xin chân thành c m n cô giáo h ậ ng d n TS. Nguy n Thu Huy n đã t n
ướ ự ậ ố ẫ ệ tình h ng d n tôi hoàn thành quá trình th c t p t t nghi p.
ả ơ ố ướ Tôi xin chân thành c m n đ n ế Ban Giám Đ c nhà máy n c Thái Bình, các
ự ầ ộ ổ ướ ạ ề ệ ạ phòng ban tr c thu c Công ty C Ph n n c s ch Thái Bình đã t o đi u ki n và
ự ậ ố ạ ẫ ệ ữ ế ậ ố ướ h ng d n cho tôi th c t p t t t i công ty, giúp tôi ti p c n m i liên h gi a lý
ế thuy t và th c t ự ế .
ứ ủ ả ế ướ ầ ế ề ạ ờ Do th i gian và ki n th c c a b n thân còn nhi u h n ch , b c đ u làm quen
ự ế ệ ự ậ ư ủ ậ ớ v i công vi c th c t , vì v y quá trình th c t p cũng nh bài báo cáo c a tôi còn
ỉ ả ừ ự ề ế ậ ầ ấ nhi u thi u sót. Vì v y, tôi r t mong s góp ý, ch b o t phía th y cô giáo cũng
ị ạ ơ ị ự ậ ể ể ệ ả ư nh các anh, ch t i đ n v th c t p đ tôi có th hoàn thi n b n thân và bài báo cáo
ượ ố ơ ủ c a mình đ t h n. c t
ả ơ Tôi xin chân thành c m n !
Tp. Thái Bình, ngày tháng năm 2015
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
3
ự ệ Sinh viên th c hi n
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ng Hà
N iộ
ươ Tr ng Hoàng Vũ
M Đ UỞ Ầ
Ọ Ề 1. LÝ DO CH N Đ TÀI
ứ ướ ồ ướ ạ ễ ế ơ Chúng ta đang đ ng tr c nguy c ô nhi m và khan hi m ngu n n c s ch t ừ
ạ ộ ồ ướ ạ ề ượ ấ các ho t đ ng công nghi p ệ ngu n n c s ch đang là v n đ đ ạ c toàn nhân lo i
ớ ự ệ ệ ệ ạ ể ủ quan tâm. Hi n nay cùng v i s phát tri n c a công nghi p hóa, hi n đ i hóa ngày
ề ướ ệ ề ệ ề ấ ả ừ càng xu t hi n nhi u khu công nghi p, nhi u làng ngh , n c th i t các làng ngh ề
ệ ả ưở ế ọ ồ ướ và các khu công nghi p đang gây nh h ng nghiêm tr ng đ n ngu n n c mà
ườ ử ụ ừ ồ ể ứ ướ ng i dân các vùng nông thôn đang s d ng t các ao, h , b ch a n ư c m a và
ừ ế ế ế ơ ồ ướ ệ ả ả ướ n ầ c ng m t gi ng kh i, gi ng khoan. N u ngu n n c không b o đ m v sinh
ơ ắ ệ ườ ộ ố ệ ộ ẽ s gây nên nguy c m c các b nh đ ệ ng ru t, b nh ngoài da và m t s căn b nh
ủ ướ ạ ế ầ ọ ế ơ khác. Chính vì th , vai trò c a n c s ch luôn quan tr ng và c n thi t h n bao gi ờ
ể ờ ế h t vào th i đi m này.
ề ặ ế ấ ấ ướ ạ ạ V n đ đ t ra làm th nào cung c p n ả ầ c s ch cho nhu c u sinh ho t và s n
ấ ố ệ ề ả ạ ả ấ ợ ộ xu t m t cách t t nh t và hi u qu bên c nh đó ph i thích h p v kinh t ế ồ đ ng
ả ộ ờ ưở ế ườ th i không gây ra các tác đ ng nh h ng đ n môi tr ng.
ế ợ ế ị ừ ầ ử ọ ớ T t m quan tr ng đó k t h p v i quy t đ nh c sinh viên đi th c t p t ự ậ ố t
ườ ạ ọ ườ ộ ệ ủ nghi p c a tr ng Đ i h c Tài nguyên và Môi tr ệ ủ ả ự ng Hà n i và s liên h c a b n
ượ ự ậ ạ ệ ướ ố ỉ thân, tôi đ c th c t p t i xí nghi p n c thành ph Thái Bình – t nh Thái Bình. Vì
ệ ả ấ ướ ạ ề ể ề ọ ậ v y tôi đã ch n đ tài : “Tìm hi u dây chuy n công ngh s n xu t n c s ch và
ủ ể ắ ạ ệ ướ ỉ ạ ộ ấ ạ c u t o, nguyên lý ho t đ ng c a b l ng radian t i xí nghi p n c Thái Bình, t nh
Thái Bình”.
Ố ƯỢ Ạ ƯƠ Ự Ệ 2. Đ I T NG, PH M VI VÀ PH NG PHÁP TH C HI N
Đ i t
ố ượ ệ ạ ứ ể ề ệ ng nghiên c u: tìm hi u dây chuy n công ngh t i xí nghi p n ướ c
ố ỉ thành ph Thái Bình, t nh Thái Bình.
Ph m vi th c hi n:
ự ệ ạ
ự ậ ạ ể ị ầ ổ ướ ạ ự ậ + Đ a đi m th c t p: th c t p t i Công ty C Ph n n c s ch Thái
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
4
Bình
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ng Hà
N iộ
+ Chuyên đ th c hi n t
ề ự ệ ừ ế ngày 15/06/2015 đ n 30/08/ 2015
Ph
ươ ự ệ ng pháp th c hi n:
ậ ố ệ + Thu th p s li u thông tin:
(cid:0) N i quy, quy ch công ty.
ế ộ
(cid:0) C c u, t ơ ấ
ổ ứ ủ ch c c a công ty.
ệ ả ề ấ ướ ạ dây chuy n công ngh s n xu t n ấ c s ch và c u
(cid:0) Thuy t minh ế ạ t o, nguyên lý ho t đ ng c a b l ng radian t
ạ ộ ể ắ ủ ạ ệ i xí nghi p n ướ c
ỉ Thái Bình, t nh Thái Bình .
+ Tham gia ho t đ ng th c t
ạ ộ ự ế ệ ạ ộ : tham gia các ho t đ ng trong xí nghi p
+ Ph
ươ ế ủ ộ ướ ẫ ả ng pháp khác: tham kh o ý ki n c a cán b h ng d n, ghi chép
ả ạ ượ ế ộ ợ ổ các n i dung có liên quan, t ng h p các k t qu đ t đ c.
Ộ Ủ 3. N I DUNG C A CHUYÊN ĐÊ
ư ầ ộ ề ồ N i dung chuyên đ g m 2 ph n nh sau:
ể ầ ổ ướ ạ ệ c s ch Thái Bình và xí nghi p khai ề Tìm hi u chung v công ty C Ph n n
ướ thác n ố c thành ph Thái Bình.
ệ ả ấ ướ ạ ể ấ ạ c s ch và c u t o, nguyên lý ề Tìm hi u dây chuy n công ngh s n xu t n
ạ ộ ể ắ ủ ạ ệ ướ ạ ỉ ho t đ ng c a b l ng radian t i xí nghi p n c s ch Thái Bình, t nh Thái
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
5
Bình.
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ng Hà
N iộ
ƯƠ CH NG 1
Ớ Ổ Ầ Ệ Ề ƯỚ Ạ GI I THI U CHUNG V CÔNG TY C PH N N C S CH THÁI BÌNH
Ệ ƯỚ VÀ XÍ NGHI P KHAI THÁC N Ố C THÀNH PH THÁI BÌNH
Ổ Ầ ƯỚ Ạ 1.1 CÔNG TY C PH N N C S CH THÁI BÌNH
ể ủ ầ ướ ạ ử ổ ị 1.1.1 L ch s hình thành và phát tri n c a Công ty C Ph n n c s ch Thái
Bình
a. Tên công ty
Tên g i cũ: CÔNG TY TNHH MTV KINH DOANH N
ọ ƯỚ Ạ Ỉ C S CH T NH
THÁI BÌNH
Tên g i m i : CÔNG TY C PH N N
Ổ Ầ ƯỚ Ạ ọ ớ C S CH THÁI BÌNH
Tên giao d ch:
ị THAI BINH CLEAN WATER JOINT STOCK COMPANY
Lo i hình: Công ty c ph n.
ầ ạ ổ
ị ố ườ ủ ộ ầ ườ ề S 2, đ ng Tr n Th Đ , Ph ng Ti n Phong, Thành ỉ ụ ở Đ a ch tr s chính:
ố ỉ ph Thái Bình, T nh Thái Bình.
Gi y phép kinh doanh: 1000214853
ấ ấ Ngày c p 03/10/1998
Đi n tho i: 0363. 831 632
ệ ạ Fax: 0363. 642 015
Giám đ c: Nguy n M nh Hùng
Email: nuocsachtb@gmail.com
ễ ạ ố ệ ạ Đi n tho i: 0363831632
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
6
ế 1000214853 ố Mã s thu :
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ng Hà
N iộ
b. Quá trình hình thành và phát tri nể
ề ầ ầ ổ ướ ạ ủ Ti n thân ban đ u c a Công ty C ph n n c s ch Thái Bình là Nhà máy
ự ậ ộ ở ị ướ n ự c th xã Thái Bình tr c thu c S xây d ng Thái Bình, thành l p năm 1960 theo
ủ Ủ ế ị ấ ớ ỉ quy t đ nh s 10/QĐUB c a y ban hành chính t nh Thái Bình v i công su t thi ế t
ố 3/ngđ. ế k 2.500m
ề ả ư ỏ ế ầ ố ộ ỹ ấ Năm 1972 đ qu c M ném bom làm h h ng m t ph n dây chuy n s n xu t,
3/ngđ.Tr
ấ ạ ỉ ướ ầ ỏ công su t nhà máy ch còn đ t 1.200m c tình hình đòi h i nhu c u n ướ c
ả ạ ế ị ở ộ Ủ ự ỉ ạ s ch, y ban hành chính t nh quy t đ nh cho xây d ng c i t o và m r ng nhà máy,
3/ngđ.
ướ ấ nâng công su t khai thác n c lên 10.000m
ự ệ ầ ổ ớ ộ ế Năm 1986, th c hi n công cu c đ i m i, các thành ph n kinh t ị trên đ a bàn
ị ượ ể ầ ướ ạ ủ ơ ườ ọ th xã đ c phát tri n, nhu c u dùng n c s ch c a các c quan, tr ệ ng h c, b nh
ộ ấ ệ ầ ế ơ ộ vi n và g n 10.000 h dân ngày m t c p thi t h n.
ế ị Ủ ể ổ ỉ Ngày 20/11/1992 y ban nhân dân t nh có quy t đ nh chuy n đ i nhà máy n ướ c
ấ ị ướ ứ ụ ệ ớ th xã Thái Bình thành Công ty c p n c Thái Bình, v i ch c năng nhi m v chính:
ế ế ắ ặ ệ ố ườ ố ả khai thác s n xu t n ấ ướ ướ ạ c n c s ch, thi t k l p đ t h th ng đ ng ng c p n ấ ướ c
ụ ệ dân d ng và công nghi p.
ả ạ ự ậ ượ ỉ Năm 1994 Công ty đã l p d án c i t o nhà máy đ c UBND t nh Thái Bình
ậ ấ ủ ự ự ệ ệ ố
ả ạ ở ộ ủ ủ ầ ODA c a Chính Ph Ph n Lan, m r ng nhà máy lên 30.000m
ướ ạ ướ ế ầ ạ ấ ằ ồ ch p thu n, Chính ph phê duy t cho phép th c hi n d án b ng ngu n v n vay 3/ngđ và c i t o m t ộ ạ ư c s ch, đ n tháng 01/2004 hoàn thành đ a vào ho t ph n m ng l i cung c p n
đ ng.ộ
ế ị Ủ ố ỉ Ngày 05/01/2010 y ban nhân dân t nh Thái Bình có quy t đ nh s 02/QĐ
ể ấ ướ UBND chuy n Công ty c p n c Thái Bình thành Công ty TNHH MTV kinh doanh
ướ ạ n c s ch Thái Bình.
ủ ươ ệ ủ ề ệ ủ ầ ổ ự Năm 2014 th c hi n ch tr ng c a Chính ph v vi c c ph n hóa doanh
ệ ướ ể ổ ừ ộ nghi p Nhà n c, công ty đã chuy n đ i mô hình t Công ty TNHH M t thành viên
ầ ổ sang Công ty C ph n.
ụ ủ ứ ệ 1.1.2. Ch c năng, nhi m v c a công ty
Khai thác, s n xu t kinh doanh n
ấ ả ướ ạ ụ ụ ạ ả ấ c s ch ph c v sinh ho t, s n xu t và các
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
7
ầ ỉ ị nhu c u khác trên đ a bàn t nh Thái bình.
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ng Hà
N iộ
ầ ư ự ạ ả ế ế ự , kh o sát thi t k và giám sát thi công các d án, ậ Quy ho ch, l p d án đ u t
ấ ướ công trình c p thoát n c.
Kinh doanh v t t
ậ ư ế ị ấ ướ , thi t b máy móc chuyên ngành c p thoát n c.
Xây d ng, l p đ t thi
ự ắ ặ ế ị ệ ạ ố t b , công ngh , m ng l ướ ườ i đ ng ng các công trình
ướ ấ c p thoát n c.
ự ệ ỷ ợ i. ụ Xây d ng các công trình: dân d ng, công nghi p, giao thông, thu l
T v n đ u th u xây l p, cung c p v t t
ư ấ ậ ư ấ ấ ầ ắ ế ị ấ thi t b công trình c p thoát n ướ c,
ế ạ ế ị ụ ả ẩ ơ mua bán, gia công ch t o thi t b , ph tùng các s n ph m c khí chuyên
ướ ấ ngành c p thoát n c.
Trong quá trình ho t đ ng, công ty có th b sung, thay đ i ngành ngh kinh
ạ ộ ể ổ ề ổ
ủ ậ ị ượ ơ ổ doanh theo quy đ nh c a pháp lu t và đ c c quan đăng ký kinh doanh b sung
ề ngành ngh đăng ký kinh doanh.
ổ ứ ộ ả 1.1.3. T ch c b máy qu n lý
T ch c b máy: Ho t đ ng theo mô hình Công ty C Ph n.
ổ ứ ộ ạ ộ ầ ổ
Ng
ườ ạ ủ ị ệ ậ ổ ố i đ i di n theo pháp lu t: Ch t ch kiêm t ng giám đ c.
Qu n lý công ty:
ả
ủ ị ổ ố + Ch t ch kiêm t ng giám đ c
ố ổ + Các Phó t ng giám đ c
Ki m soát viên và các phòng ban, xí nghi p tr c thu c công ty. Công ty có 10
ự ể ệ ộ
ự ệ ộ ổ ứ Xí nghi p tr c thu c và 7 Phòng chuyên môn và các t ể ch c đoàn th .
+ Xí nghi p n
ệ ướ ộ ồ ự ệ c tr c thu c g m 10 xí nghi p
1. Xí nghi p n
2. Xí nghi p n
ệ ướ ệ ướ ố c Thành Ph . ỳ c Qu nh Côi
3. Xí nghi p n
4. Xí nghi p n
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
8
ệ ướ ề ả ệ ướ ươ ế c Ti n H i. c Ki n X ng.
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ng Hà
N iộ
5. Xí nghi p n
6. Xí nghi p n
ệ ướ ệ ướ ư c An Bài. c H ng nhân.
7. Xí nghi p n
8. Xí nghi p n
ệ ướ ệ ướ ư ư c Vũ Th . c H ng Hà.
9. Xí nghi p n
+ Phòng ban chuyên môn: 7 phòng
ệ ướ ư ắ c Tiên H ng. ệ 10. Xí nghi p xây l p.
1. Phòng TCKT 5. Phòng kinh doanh
2. Phòng TCHC 6. Phòng QLĐH
ơ 3. Phòng KHKT ạ 7. Phòng QT m ng và in hóa đ n.
ạ 4. Phòng Thanh tra & QL m ng l ướ i
+ Các t
ổ ứ ể ch c đoàn th :
ơ ở 1. Công đoàn c s .
ả ồ ộ 2. Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh.
ữ 3. Ban n công.
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
9
Tổng số lao động thời điểm hiện tại là trên 300 CBCNV. Công ty có đội ngũ cán bộ là kỹ sư, cán bộ kỹ thuật lành nghề được đào tạo chính qui thuộc ngành nghề khác nhau như: Cấp thoát nước, xây dựng, giao thông, cơ khí, điện tự động hoá, thuỷ lợi,… Các cán bộ có sức trẻ và nhiệt huyết với công việc đáp ứng đảm bảo cho công tác thiết kế, thi công, chuyển giao công nghệ ...cho các công trình cấp và thoát nước
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
10
Ơ Ồ Ổ Ứ Ổ ƯỚ Ạ S Đ T CH C CÔNG TY C PHÀN N C S CH THÁI BÌNH
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ự 1.1.4. Năng l c tài chính.
ắ ố ợ ự ế ớ ả ả ị ươ ươ Tóm t t s tài s n và các kho n n th c t v i giá tr tính t ng đ ằ ng b ng
ệ ở ề ướ ồ đ ng Vi t Nam trong 3 năm tr v tr c.
ướ ự ả ủ B ng 1. Năng l c tài chính c a công ty CP N c Thái Bình
TT Tài s nả Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
ả ố ị ổ 1 T ng tài s n c đ nh 121.309.135.078 121.554.143.807 116.430.892.123
ả ư ổ T ng tài s n l u 33.824.263.346 2 37.570.037.797 37.519.618.944 đ ngộ
ố ợ ả ả ổ 3 T ng s n ph i tr 86.334.488.444 86.293.678.166 76.794.759.816
ả ả ợ ỳ 4 N ph i tr trong k 33.499.112.605 34.993.663.541 33.317.100.145
ồ ủ ở ố Ngu n v n ch s 5 72.544.684.431 72.780.084.585 73.460.395.653 h uữ
ồ ố Ngu n v n kinh 6 69.846.714.731 70.925.424.822 71.146.028.552 doanh
7 Doanh thu 54.401.375.019 64.174.876.755 98.165.043.377
ậ ợ 8 L i nhu n 277.596.278 299.276.396 1.482.197.712
ố ư ộ ệ V n l u đ ng hi n 33.824.263.346 9 37.570.037.797 37.519.618.944 có
ự ấ ả ả 1.1.5. Năng l c qu n lý s n xu t kinh doanh.
ự ấ ướ ạ ộ ệ ố c: trên 50 năm
S năm kinh nghi m ho t đ ng trong lĩnh v c c p n
ả ấ ướ ạ ụ ụ ả ả ạ ầ ả ấ c s ch đ m b o ph c v cho nhu c u sinh ho t và s n xu t
Khai thác, s n xu t n
ị ấ ị ứ ị ị ỉ ố cho nhân dân đ a bàn thành ph Thái Bình và các th tr n, th t trên đ a bàn t nh.
ự ệ ả ả ầ ư ư nh :
Qu n lý có hi u qu các d án đ u t
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
11
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ự ả ạ ệ ố ở ộ ấ ướ ị c th xã Thái Bình, năm 2003
+ D án c i t o và m r ng h th ng c p n ươ
ứ ề ấ ố ợ ả ạ ơ 2005 : công ty đã nghiên c u, đ xu t ph ng án c i t o ph i h p cùng đ n v ị
ế ế ậ ự ự ư ế ố thi t k , l p d án. Đ n cu i tháng năm 2005, d án đã hoàn thành đ a vào s ử
ệ ả ấ ạ ế ế ấ ượ ả ả ụ d ng khai thác đ t hi u qu 95% công su t thi t k , ch t l ng đ m b o và
ấ ầ ầ ướ ủ ủ cung c p đ y đ yêu c u dùng n ị c ngày càng tăng c a khách hàng trên đ a
bàn thành ph .ố
ấ ướ ủ ươ ấ ướ ệ c c a ch ng trình c p n c và v sinh cho các th tr n t ị ấ ạ i
+ Các d án c p n ự
ủ ầ ỉ t nh Thái Bình ợ . (do chính ph Ph n Lan tài tr )
ộ ự ạ ị ươ ố ợ ự ậ ộ i đ a ph ệ ng, v n đ ng khách hàng cùng ph i h p th c hi n
+ Phát huy n i l c t ố
ươ ấ ướ ấ ượ ằ ị ch ng trình ch ng th t thoát n c, nh m nâng cao ch t l ụ ấ ng d ch v c p
ế ượ ề ướ c ướ (đ n nay 100% khách hàng đ n c thanh toán ti n n ồ ệ ố c qua h th ng đ ng
ồ h đo n ướ . c)
ế ế ấ ướ ư ấ + T v n thi t k , thi công các công trình c p n c:
(cid:0) ề ử ị ướ ặ ạ Dây chuy n x lý n ấ i th xã Thái Bình: Nâng công su t
ừ khai thác t 20.000 m c m t t 3/ng.đ lên 40.000 m3/ngđ.
(cid:0) ế ế ệ ố ấ ướ ệ ả ề Thi t k h th ng c p n ấ c cho dây chuy n công ngh s n xu t
ệ ủ ề ề ả ầ ố ạ g ch p lát Long H u Ti n H i dây chuy n công ngh c a Italia (năm
2000).
(cid:0) ấ ướ Dây chuy n x lý và cung c p n c: Công ty Bia ong Thái Bình,
ấ công su t 1000 m ề ử 3/ngđ.
(cid:0) ế ế ư ấ ệ ố ấ ướ Thi t k và t v n giám sát: h th ng c p n ạ c cho tr i nuôi
ả ả ươ ế ồ ỉ ệ tr ng h i s n xã Hoà Bình, huy n Ki n X ng, t nh Thái Bình (công
3/ngđ).
ấ su t: 1.500 m
(cid:0) ế ế ệ ố ấ ướ ụ ự ạ Thi t k h th ng c p n ạ ầ c trong h ng m c xây d ng h t ng
ứ ệ ễ ả ố ệ khu công nghi p Nguy n Đ c C nh, Thành ph Thái Bình (Di n tích: 02
ha năm 2001).
(cid:0) ế ế ư ấ ệ ố ả ạ Thi t k và t v n giám sát công trình c i t o h th ng c p n ấ ướ c
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
12
ư ắ ị ỷ ồ Trung đoàn 8 S đoàn 395 Quân khu 3: giá tr xây l p: 5,5 t đ ng,
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ụ ụ ế ầ ạ ộ ỹ ầ ph c v sinh ho t cho g n 2000 cán b + chi n s Trung đoàn. và g n
ộ ọ 1000 h dân d c theo tuy n ế (tháng 10/2006).
(cid:0) ế ế ư ấ ệ ố ả ạ Thi t k và t v n giám sát công trình c i t o h th ng c p n ấ ướ c
ư ể ắ ị Ti u đoàn 5 Trung đoàn 8 S đoàn 395 Quân Khu 3: giá tr xây l p: 2,5
ỷ ồ t đ ng (tháng 12/2006).
(cid:0) ế ế ệ ố ấ ướ ụ ụ ạ ầ ư Thi t k h th ng c p n c ph c v h t ng các khu dân c , đô
ị ớ ư ầ ạ ố ị th m i: Khu đô th 1,2 Tr n H ng Đ o Thành Ph Thái Bình, Khu dân
ề ầ ị ườ ươ ư ổ c t 20, 21 Ti n Phong, khu đô th Tr n Lãm, Nam tr ng L ng Th ế
ị ỳ ấ ượ ị ầ Vinh, Khu đô th K Bá, Khu đô th Ch t l ng cao Tr n Lãm, Khu tái
ư ố ườ ị ị đ nh c cu i đ ư ng Lê Quý Đôn, Khu đô th 5,4 ha Vũ Th .
(cid:0) ế ế ệ ố ấ ướ ề ả Thi t k thi công h th ng c p n c xã Tây Phong Ti n H i; xã
ươ ế ề ạ Bình Minh Ki n X ng; xã Vũ L c TP. Thái Bình; xã An Ninh Ti n
ả H i….
ợ ố ừ ế ệ ằ ồ ố ố T năm 1996 đ n nay, b ng các ngu n v n vi n tr , v n vay, v n Ngân sách,
ở ộ ủ ấ ướ ố ự v n t có c a công ty, công ty đã nâng c p, m r ng nhà máy n c thành ph , đ u t ố ầ ư
ự ớ ướ ấ ệ ượ ỉ ả xây d ng m i và qu n lý các nhà máy n c c p huy n đ ệ c UBND t nh giao. Hi n
ệ ố ậ ấ ả ướ ố nay, công ty đang qu n lý, khai thác v n hành h th ng c p n c thành ph và 9 h ệ
ấ ố ướ ệ ề ế ả ấ ươ ư th ng c p n c c p huy n: Ti n h i, Ki n x ư ng, Vũ Th , H ng Nhân, An bài,
ư ấ ệ ố ớ ổ ư ỳ
H ng hà, Qu nh Côi, Tiên H ng và Nam Trung. V i t ng công su t h th ng là 73.000m3/ngày.đêm.
ể ủ ụ 1.1.6. M c tiêu phát tri n c a công ty
ấ ấ ấ ả ị ấ ủ ộ ố ế Ph n đ u đ n năm 2020, t t c các h dân c a thành ph , các th tr n và các
ậ ượ ử ụ ướ ạ ạ ẩ vùng lân c n đ c s d ng n c s ch an toàn và đ t tiêu chu n, trong đó bình quân
ướ ạ ườ ấ ượ ự ả ấ c p n c đ t 120 150lít/ng i/ngày đêm; nâng cao ch t l ng và năng l c qu n lý
ấ ố ướ ỷ ệ ấ ấ ướ ạ ạ m ng l ướ ườ i đ ng ng c p n ả c, gi m t th t thoát, th t thu n l ố c s ch xu ng
ướ d i 20%;
ự ạ ướ ề ấ ướ ở ộ ồ ộ Xây d ng m ng l ẫ i truy n d n c p n ạ c đ ng b , khép kín. M r ng m ng
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
13
ự ậ ướ ấ ướ ậ l i c p n c t p trung cho các khu v c lân c n.
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ụ ệ ả ấ ị ượ Cung c p d ch v hoàn h o cho khách hàng, các khu công nghi p đ ấ c c p
ướ ư ượ ủ ự ề ầ ử ụ ệ ộ n ầ c đ y đ theo yêu c u v áp l c và l u l ng. Huy đ ng và s d ng có hi u qu ả
ả ư ề ữ ồ ự ể ệ ả các ngu n l c, đ m b o đ a công ty phát tri n toàn di n, nhanh và b n v ng;
ể ề ế ạ ấ ự Phát đ u phát tri n đa d ng hoá ngành ngh kinh doanh liên quan đ n lĩnh v c
ấ ướ ạ cung c p n c s ch;
ấ ượ ệ ả ầ ả ả ộ ố Đ m b o kinh doanh có hi u qu , góp ph n nâng cao ch t l ng cu c s ng,
ẻ ủ ộ ự ể ầ ồ ế ứ s c kho c a c ng đ ng và góp ph n vào s phát tri n kinh t ộ ủ ỉ , xã h i c a t nh.
ự ả ừ ể ướ ự ậ ộ ấ Nâng cao năng l c s n xu t, phát tri n công ty t ng b c h i nh p khu v c và
ế ớ th gi i.
Ệ ƯỚ 1.2. XÍ NGHI P KHAI THÁC N Ố C THÀNH PH THÁI BÌNH
ệ ướ ế ả ị ự ấ ố ơ ộ Xí nghi p khai thác n c thành ph là m t trong 10 đ n v tr c ti p s n xu t và
ụ ấ ướ ạ ộ ử ụ ầ ộ ổ ị d ch v c p n ự c s ch cho các h s d ng, tr c thu c Công ty C Ph n n ướ ạ c s ch
ử ướ ệ ả ố ượ Thái Bình. Nhà máy x lý n c thành ph có di n tích kho ng 2,2 ha đ ự c xây d ng
ngay bên sông Trà Lý.
ị ự ậ Ệ ƯỚ ơ Ố C THÀNH PH THÁI BÌNH
Tên đ n v th c t p: XÍ NGHI P N
ủ ộ ườ ầ ố ườ ề ố ỉ S 2 Đ ng Tr n Th Đ , Ph ng Ti n Phong, Thành ph Thái Bình, ị Đ a ch :
ỉ T nh Thái Bình.
ạ ộ ấ ả ướ ạ c s ch.
Ho t đ ng: S n xu t kinh doanh n
ấ ướ ề ố ướ ị Nhà máy c p n c thành ph Thái Bình ti n thân là nhà máy n c Th xã Thái
ự ự ế ậ ộ ở ị Bình tr c thu c S xây d ng Thái Bình, thành l p năm 1960 theo Quy t đ nh s
ủ Ủ ấ ớ ỉ ế ế 10/QĐUB c a y ban hành chính t nh Thái Bình v i công su t thi t k 2.500m
ề ướ ả ạ ở ộ ệ ạ ấ Sau nhi u b c c i t o, m r ng, hi n nay nhà máy đã đ t công su t thi ố 3/ngđ. ế ế t k
3/ngđ.
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
14
ả kho ng 55.000 m
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ƯƠ CH NG 2
Ử ƯỚ Ệ CÔNG TRÌNH KHAI THÁC VÀ X LÝ N C XÍ NGHI P KHAI THÁC
ƯỚ N Ố C THÀNH PH THÁI BÌNH
Ệ Ố Ấ ƯỚ 2.1. H TH NG C P N C
ệ ố ệ ạ 2.1.1.Hi n tr ng h th ng c p n ấ ướ c
ướ ướ ạ ố Nhà máy n c: Nhà máy n c s ch thành ph Thái Bình.
ủ ộ ự ầ ị ườ ố ườ V trí xây d ng: Đ ng Tr n Th Đ ph ng Vũ Chính – thành ph Thái Bình.
ồ ướ ướ Ngu n n ặ c thô: N c m t sông Trà Lý.
3/ngđ), tuy nhiên hi n t
ấ ấ ế ế ệ ạ Công su t: Công su t theo thi t k Q = 40.000 (m ấ i công su t
3/ngđ).
ự ế ủ ả th c t c a nhà máy trung bình kho ng Q = 32.000 (m
ướ ạ ệ ề ố Nhà máy n ồ c s ch thành ph Thái Bình g m 3 chuy n công ngh chính:
ứ ấ ề ợ ự Dây chuy n đ t xây d ng th nh t năm 1978:
ướ ể ộ ể ọ ể ắ N c thô B tr n tách khí B l ng đ ng l p c n l ứ ớ ặ ơ ử B l c nhanh l ng
ử ọ ạ ơ ạ tr ng l c ự Kh trùng B ch a ể ứ Tr m b m n ướ ạ M ng l c s ch ướ ườ i đ ng
ng.ố
ấ ế ế ệ ộ Công su t thi t k Q = 20.000 (m
3/ngđ) tuy nhiên hi n nay tùy thu c vào ch t ấ ộ
ệ ạ ủ ấ ướ ả ơ c thô công su t hi n t ng n i c a đ n nguyên này dao đ ng trong kho ng Q =
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
15
ượ l 12.00013.000 (m3/ngđ).
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ướ Kích th c các công trình chính:
ể ộ B tr n (01 bê): AxB = 3,2 x 3,2 m.
ể ắ ể B l ng (04 b ): AxB = 10 x 7,8 m.
ể ọ ố B l c (3 ngăn x 2 kh i): AxB = 4,5 x 4,5 m.
ề ợ ứ ự Dây chuy n đ t xây d ng th hai năm 2003:
ướ ể ắ ể ọ ọ N c thô B l c s b ể ọ ơ ộ B l ng li tâm B l c nhanh tr ng l c ự Kh ử
ạ ơ ạ trùng B ch a ể ứ Tr m b m n ướ ạ M ng l c s ch ướ ườ i đ ố ng ng.
ấ ế ế ệ ạ ạ ộ ề Công su t thi t k Q = 10.000 ( m3/ngđ) hi n t ổ i dây chuy n này ho t đ ng n
ấ ị đ nh theo công su t thi ế ế t k .
ướ Kích th c các công trình chính:
ể ắ ể B l ng li tâm (01 b ): D = 30 m.
ể ọ ể B l c (3 b ): AxB = 5,6 x5,6 m.
ề ợ ứ ự Dây chuy n đ t xây d ng th ba năm 2008:
ướ ể ắ ể ọ ử ọ ể ứ N c thô B l ng li tâm B l c nhanh tr ng l c ự Kh trùng B ch a
ạ ơ ạ Tr m b m n ướ ạ M ng l c s ch ướ ườ i đ ố ng ng.
ấ ế ế ệ ạ ạ ộ ề Công su t thi t k Q = 10.000 ( m3/ngđ) hi n t ổ i dây chuy n này ho t đ ng n
ấ ị đ nh theo công su t thi ế ế t k .
ướ Kích th c các công trình chính:
ể ắ ể B l ng li tâm (01 b ): D = 30 m.
ể ọ ể B l c (3 b ): AxB=5,6 x 5,6 m.
ạ ơ ướ ắ ơ ơ Tr m b m n ặ c thô: l p đ t 05 b m: 3 b m Q=900 (m3/h), H=25m
ơ 2 b m Q=500 (m3/h), H=25m
ạ ơ ướ ạ ắ ặ ơ Tr m b m n ụ c s ch: L p đ t 05 b m ly tâm tr c ngang Q=500 (m3/h), H=40m
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
16
ử ọ ơ 01 b m r a l c Q=1250 (m3/h), H=15m.
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ề ế ệ 2.1.2. Thuy t minh dây chuy n công ngh
ệ ướ ượ ừ ạ ế ế ấ Hi n nay n c thô đ ơ c b m t tr m c p I đ n công trình ti p theo trong 2
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
17
nhóm công trình.
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
18
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ệ ấ ướ ặ ằ ố ố Hình 1. M t b ng b trí các công trình trong xí nghi p c p n c thành ph
ầ ồ ướ ặ ượ ờ ệ ố ạ Đ u tiên, ngu n n c m t sông Trà Lý đ ơ c thu vào tr m nh h th ng b m
ạ ấ ướ ờ ồ ặ ơ ơ ơ ấ c p I; Tr m b m c p I thu n ơ c m t ven b , g m 3 b m, 2 b m Q = 900 m3/h, 1b m
ự ơ Q = 450 m3/h và 2 b m d phòng.
ướ ượ ơ ừ ạ ế ế ấ Sau đó n c thô đ c b m t tr m c p I đ n công trình ti p theo trong 2 nhóm
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
19
công trình.
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
Nhóm 1:
(cid:0) N c thô t ướ ượ ơ
ừ ạ ấ ơ ượ ể ộ ứ ế ơ tr m b m c p I đ c b m đ n b tr n đ ng , n ướ c
ừ ớ ậ ố ể ả ồ thô đ c b m t ờ đáy b lên v i v n t c kho ng 1,3 m/s. Đ ng th i
ụ ượ ư ướ ấ hóa ch t keo t PAC đ c đ a cùng n c thô.
(cid:0) ộ ở ể ắ ứ ướ ả Sau quá trình hòa tr n b l ng đ ng, n ể ắ c ch y sang b l ng
ặ ơ ử ướ ể ớ ộ ừ trong có l p c n l l ng. N c chuy n đ ng t theo chi u t ề ừ ướ i d
ặ ơ ừ ể ướ ắ ố ượ lên trên, c n r i t trên xu ng đáy b . N c đã l ng đ c thu vào
Nhóm 2
ụ ỗ ả ườ ể ọ ẫ máng đ c l 2 bên và ch y theo đ ng d n sang b l c.
(cid:0) N c thô t ướ ể ộ
ừ ạ ấ ượ ơ ể ọ ậ ệ ế ơ tr m b m c p I đ ổ ế c b m đ n b l c v t li u n i k t
ả ườ ể ắ ẫ ướ ợ h p b tr n. N c ch y theo đ ng d n sang 2 b l ng li tâm.
(cid:0) ể ắ ướ ượ ư ắ ở Trong b l ng li tâm, n c đ a vào vùng l ng c đ tâm b , n ể ướ c
ể ắ ộ ừ ướ ắ ừ t vùng l ng chuy n đ ng t ả trong ra ngoài . N c đã l ng ch y
ư ượ ệ ố ố vào máng răng c a đ ố ể c b trí xung quanh b , theo h th ng ng
ể ọ ả ọ ự ẫ d n ch y sang b l c tr ng l c
Sau đó n
ướ ượ ư ể ọ ự ọ ạ c đ a qua b l c nhanh có tr ng l c: t c đ i đây, không ch gi ỉ ữ ạ i l
ạ ặ ơ ử ướ ướ ớ ọ ắ các h t c n l l ng trong n c có kích th c l n mà còn l c gi ữ ạ l ữ i keo s t, keo h u
ộ ộ ụ ơ c gây đ đ c, đ màu.
ướ ượ ứ ể ẫ ướ ạ ử ấ ớ c đ c d n vào b ch a n c s ch, v i hóa ch t kh trùng là ế ế K ti p là n
ự ế ố ỏ ườ ẫ ố ướ ứ Clo khí hóa l ng b trí châm tr c ti p vào đ ng ng d n n ể c sang b ch a n ướ c
ể ạ ừ ậ ồ ạ ướ ạ s ch đ lo i tr vi sinh v t t n t i trong n c.
ướ ượ ử ượ ư ể ứ ướ ạ N c đã đ c kh trùng đ c đ a qua b ch a n c s ch.
ờ ệ ố ố ướ ấ ố ơ ườ ử ụ ạ Cu i cùng nh h th ng tr m b m c p 2 phân ph i n c cho ng i dân s d ng.
2.2. CÁC CÔNG TRÌNH CHÍNH
ồ ướ ồ ầ 2.2.1. Ngu n n c và công trình đ u ngu n
ồ ướ ể ụ ụ ấ ướ a. Đánh giá ngu n n c thô sông Trà Lý đ ph c v cho c p n ố c thành ph .
ề ặ ấ ướ ệ ố ấ ướ ự V m t cung c p n c thô cho các h th ng c p n ồ c trong khu v c, ngu n
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
20
ướ ữ ượ ấ ướ ả ậ ả n c sông Trà Lý có tr l ộ ng phong phú đ m b o đ tin c y và an toàn c p n c.
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ấ ượ ướ ử ươ ổ Ch t l ng n c sông cho phép x lý theo các ph ề ử ng pháp ph thông v x lý
ướ ặ ể ạ ấ ượ ụ ụ ạ ả ấ n c m t đ đ t ch t l ấ ủ ầ ng c p ph c v cho các nhu c u sinh ho t và s n xu t c a
ự ế ượ ặ ấ ớ ữ ầ khu v c. Tuy nhiên, do bi n thiên hàm l ng c n r t l n gi a hai mùa nên c n thi ế t
ả ả ụ ụ ạ ắ ợ ph i có gi ề i pháp l ng phù h p khi áp d ng các h ng m c công trình trong dây truy n
ệ ử ướ công ngh x lý n c.
ư ậ ệ ướ ề ự ấ ễ ầ ặ Nh v y, trong đi u ki n n c ng m khu v c r t nghèo và nhi m m n thì sông
ồ ướ ữ ượ ự ặ ấ ượ ớ Trà Lý ngu n n c m t trong khu v c có tr l ấ ng l n nh t, ch t l ả ả ng đ m b o
ẽ ấ ồ ướ ấ ướ ậ ủ nên đây s là ngu n c p n ệ ố c thô cho h th ng c p n c t p trung c a thành ph ố
ệ ạ ươ Thái Bình hi n t i và trong t ng lai.
ấ ượ ả ướ B ng 2. Ch t l ng n c sông Trà Lý
ả Stt ỉ Tên ch tiêu ị Đ n vơ K t quế Tiêu chu nẩ
TCXD 332006
oC
1 Nhi t đệ ộ 29
2 Đ PHộ 6,9 7.2 6,5 8,5
ượ 3 Hàm l ng Clorua Mg/l 52,8 < 250
4 ộ ụ Đ đ c NTU 2050 ≤ 2
ượ 5 Hàm l ắ ng s t Mg/l 0,17 ≤ 0,3
(cid:0) ượ 6 Hàm l ng mangan Mg/l 0,0154 0,2
(cid:0) ượ 7 Hàm l ng nitrat Mg/l 0,4 50
(cid:0) ộ 8 Đ oxi hoa Mg/l 1,5 2 2
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
21
9 Ecoli VK/ml có không
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ộ ố ặ ủ ủ ư ả B ng 3. M t s đ c tr ng th y văn c a sông Trà Lý
Giá trị Ghi chú S ttố Thông số Max Min Trung bình
3/s)
ư ượ 1 L u l ng (m 1.250 520 896
ặ ứ ướ 2 M c n c(m) 4.8 0,48 2,8 M t đê 5,2 m
3 ề ộ Chi u r ng(m) 200 150
4 6,5 ộ Cao đ đáy sông (m)
ướ ủ ượ ấ ượ N c c a sông Trà Lý có hàm l ng phù sa r t cao, vào mùa lũ hàm l ng này
ớ ề ề ầ ộ ỉ ở ứ ể có th lên t i 20005000 mg/l và v mùa khô ph n nhi u ch dao đ ng m c 300500
ượ ộ ụ ự ặ ệ ệ ề mg/l. Ngoài hàm l ng c n và đ đ c là có s khác bi ữ t chênh l ch nhau nhi u gi a
ư ở ấ ượ ề ỉ ướ ồ mùa m a và mùa khô, các ch tiêu khác v ch t l ng n c ngu n không có s ự
ữ ệ ề chênh l ch nhau nhi u gi a các mùa.
ế ố ề ả ướ b. Công trình thu và tuy n ng truy n t i n c thô
ướ ượ ằ ố ướ Công trình thu: n c đ c thu b ng 2 ng thu n c DN800, L= 2m; khe thu
ỗ ố ặ ượ ắ ộ ồ ặ ắ ờ 50x500mm đ t cách b 28m, m i ng thu đ c l p đ t m t l ng ch n rác kích th ướ c
ể ọ 2200 x 1200 đ ngăn không cho rác l ố t vào ng.
ướ ề ẫ ướ ừ ề ạ ơ ế ố Tuy n ng n c thô: truy n d n n c thô t ấ công trình thu v tr m b m c p I
ế ố ằ b ng 2 tuy n ng DN600, L=77m.
ơ ấ ạ 2.2.2. Tr m b m c p 1
ướ ể ạ ắ ầ ạ ấ Kích th ắ ặ ầ c: 21,6m x 7,0m, trong tr m l p đ t d m c u ch y 5 t n đ nâng và l p
ơ ặ đ t máy b m.
+ 3 máy Q = 900 m3/h; H = 25m; N = 90 kw.
+ 2 máy Q = 450 m3/h; H = 25m; N = 50 kw.
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
22
ướ ồ ơ ơ B m n c thô: g m 5 máy b m trong đó:
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
3/ngđ. Ch y 3 b m, 2 b m Q = 900 m
3/h, 1 b mơ
ệ ạ ạ ơ ơ ạ Giai đo n hi n t i Q = 55.000 m
ự ơ Q = 450 m3/h và 2 b m d phòng.
3/h; H = 4,5 m; N = 1kw.
ơ ướ ặ ơ ỉ B m hút n c rò r : 1 máy b m có các đ c tính sau: Q = 10m
Hìn
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
23
ấ ạ ơ h 2. Tr m b m c p 1
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ơ ị 2.2.3. Các công trình đ n v nhóm 1
ể ộ ứ a . B tr n đ ng
ể ộ ứ Hình 3. B tr n đ ng
ướ ư ả ừ ướ ử ớ ố ộ ả N c đ a vào x lý ch y t d i lên v i t c đ kho ng 1,2 m/s .
ố ượ ể ượ ự ạ ằ ố Kh i l ng có 1 b đ ễ c xây d ng b ng bê tông c t thép d ng hình ph u ,
ướ ấ ượ ư ầ n c thô và hóa ch t đ ể c đ a vào đ u b .
Kích th ướ ể c b :
M t b ng: 3,3 x 3,3 m
ặ ằ
ề Chi u cao: 5,5 m
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
24
ớ ặ ơ ử ể ắ b. B l ng trong có l p c n l l ng
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ớ ặ ơ ử ể ắ Hình 4. B l ng trong có l p c n l l ng
ể ắ ặ ơ ử ấ ầ ồ ế ế ứ G m 4 b l ng đ ng có t ng c n l l ng cũ có công su t thi t k 20.000m3/ngđ
ượ ệ ể ắ ấ ả ọ và đã đ c nâng lên công su t 30.000m3/ngđ theo công ngh b l ng t i tr ng cao, s ử
ắ ố ả ọ Ố ắ ả ọ ượ ề ố ụ d ng ng l ng t i tr ng cao. ng l ng t i tr ng cao đ c chia thành nhi u ng nh ỏ
ạ ổ ườ ươ ươ ằ ườ ờ hình d ng t ong (đ ng kính t ng đ ng 2,91 inch) nh m tăng c ư ng th i gian l u
ủ ạ ặ ầ ố ệ ắ ắ ố
ạ ặ ừ ố ư ươ ươ ứ ớ ướ ế ủ ặ c a c n trong ph n ng l ng và di n tích ti p xúc c a h t c n trong ng l ng. H ng o. Vì ng đ ng sang dòng đi lên v i ph dòng cho h t c n t ng nghiêng t i u 60 ph
ể ượ ả ọ ủ ể ắ ấ ượ ệ ả ướ ắ ậ v y, có th tăng đ i tr ng c a b l ng và c i thi n ch t l c t ng n c sau l ng.
ể ọ c. B l c nhanh
ể ắ ướ ẽ ượ ư ể ọ ụ ồ N c sau khi qua b l ng trong s đ c đ a sang 2 c m b l c g m 6 ngăn. B ể
ượ ự ằ ố ướ ỗ ể đ c xây d ng b ng bê tông c t thép có kích th c m i b a x b x h = 4,8 x 4,8 x
ố ể ượ ả ạ ủ ầ ọ 4,5m. Kh i b này đ ự c c i t o tr ng d án c a Ph n Lan.
ể ứ ướ ạ d. B ch a n c s ch
ướ ử ượ ư ế ủ N c đã qua x lý c a nhóm công trình I đ
3. V i 1 b tròn 500 m ể
3
ằ ố ổ ớ ề ữ b n v ng b ng bê tông c t thép. T ng dung tích 2500 m ớ ế ấ ể ứ c đ a đ n 2 b ch a v i k t c u 3và m tộ
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
25
ể ể b vuông th tích 2000 m
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ể ứ ướ ạ Hình 5. B ch a n c s ch
ơ ị 2.2.4. Các công trình đ n v nhóm 2
ổ ể ọ ậ ệ a. B l c v t li u n i
ể ọ ậ ệ ổ Hình 6. B l c v t li u n i
3/ngđ. M t s đ c tr ng ch ộ ố ặ
ố ượ ể ớ ấ ế ế ư Kh i l ng 01 b v i công su t thi t k là 20.000 m ủ
ư ế y u nh sau:
ố ượ + S l ng ngăn b ể : 12 ngăn bể
ế ấ ố + K t c u công trình : bê tông c t thép
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
26
ướ ỗ + Kích th c m i ngăn: 3,8m x 3,8m x 5m.
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
3
ậ ệ ọ ạ ố ỷ ọ + V t li u l c : các h t x p có t tr ng 80Kg 120Kg/m
ậ ố ọ + V n t c l c : 8,5 m/h
ọ ơ ộ ể ả ể ọ ụ ượ ặ ướ ồ B l c này có tác d ng l c s b đ gi m hàm l ng c n n c ngu n trong mùa
ệ ủ ể ắ ế ộ ượ ổ ả ấ ị lũ và qua đó ch đ làm vi c c a b l ng đ c n đ nh – gi m chi phí hoá ch t.
ể ắ b. B l ng Radian
ể ắ Hình 7. B l ng ly tâm
ố ượ ể ớ ấ ấ Kh i l ng 02 b v i công su t thi t k 20.000 m3/ngđ và công su t cho phép
ố ượ ậ ớ i 25.000m i đa t ấ công su t 20.000
ư ụ ư ạ ế ế 3/ngđ.Hi n đang đ ệ ộ ố ặ ậ ở v n hành t c v n hành 25.000m3/ngđ. H ng m c công trình có m t s đ c tr ng nh sau:
ế ấ ố + K t c u công trình: bê tông c t thép.
ạ ặ ằ ẳ + D ng công trình : m t b ng hình tròn đáy ph ng.
ướ ườ ề + Kích th c : đ ng kính D=30m, chi u cao H = 4,9 m.
ướ ư ừ ể ướ ằ ể + N c đ a vào t trung tâm b , thu n c b ng máng vòng quanh b .
ơ ấ ợ ụ ể ố + Trong b b trí các mô t cánh khu y tr giúp cho quá trình keo t ệ ố và h th ng
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
27
ặ ơ ạ g t bùn c n cùng các b m hút bùn.
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ể ọ c. B l c nhanh
ướ ắ ở ể ắ ượ ế ư ể ọ ể N c sau khi l ng b l ng ly tâm đ
ụ ể ấ ế ế ộ ố ặ ư nhóm này có 2 c m b công su t thi t k 20000 m c đ a đ n 2 b l c nhanh. B trong 3/ngđ. M t s đ c tr ng ch y u ủ ế
ư ủ c a công trình này nh sau:
ự ể ố ằ B xây d ng b ng bê tông c t thép
Bao g m 06 b l c hình vuông, kích th
ể ọ ồ ướ ỗ c m i ô 4,8mx4,8m cao 5m.
V t li u l c đ
ậ ệ ọ ượ ử ụ ạ ớ c s d ng là cát th ch anh d ọ ề 0 = 0,91,6 mm, chi u dày l p cát l c
ướ ọ ố ướ ử ọ ụ ọ ằ ố 1,2 m, thu n c l c và phân ph i n ộ ọ c r a l c b ng sàn ch p l c, t c đ l c
ở ế ộ ườ trung bình 6,1 m/h, ch đ tăng c ng 9,0 m/h.
R a l c dùng gió, n
ử ọ ướ ế ợ c k t h p
ể ọ Hình 8. B l c nhanh
ể ứ ướ ạ d. B ch a n c s ch
3, b đ
ự ể ể ể ớ ể ượ Xây d ng m i thêm 01 b hình vuông, th tích b 2.000 m ự c xây d ng
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
28
ư ậ hoàn thành và đ a vào v n hành vào năm 2003.
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ơ ấ ạ 2.2.5. Tr m b m c p 2
ấ ạ ơ Hình 9. Tr m b m c p 2
ự ừ ượ ả ạ ự ầ Công trình xây d ng t năm 1976 và đ c c i t o trong d án Ph n Lan. M t s ộ ố
ủ ế ư ư ặ đ c tr ng ch y u nh sau:
Kh i l
ố ượ ạ ng: 01 tr m.
3/ngđ.
ệ ạ i: 50.000 – 60.000m ấ ậ Công su t v n hành hi n t
K t c u công trình:
ế ấ ế ợ ạ ố ớ g ch k t h p v i bê tông c t thép.
Kích th
ướ ặ ằ c m t b ng: 30,7 x 6,6 m.
ế ị t b máy: ố B trí thi
+ 05 b m n
ơ ướ ạ ấ c s ch có Q = 500m
3/h; H = 40m và công su t N = 75KW ặ
ơ ạ ớ ắ ự trong đó 03 máy b m cũ dùng l i và 02 máy m i l p đ t theo d án.
+ 01 b m r a l c có Q = 1.250m3/h, H = 14m và công su t N = 75KW.
ử ọ ấ ơ
+ 01 b m gió có Q = 1.200m 3/h, H = 3m, công su t N = 18,5KW.
ấ ơ ơ
ệ ạ ạ ệ ố ế ậ ấ ơ ổ ị Hi n t i tr m b m c p 2 đang v n hành n đ nh và có h th ng đo đ m thông
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
29
ậ ạ ơ ố ặ s , đ c tính kĩ thu t tr m b m.
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
Ẩ Ị Ụ Ạ Ị ƯỢ Ấ 2.3. CÁC H NG M C CÔNG TRÌNH CHU N B VÀ Đ NH L NG CH T
Ử Ụ Ấ KEO T CH T KH TRÙNG
ử ấ 2.3.1. Ch t kh trùng
ạ Hình 10. Tr m châm clo
ụ ề ấ ạ ả ạ ượ ầ ư ướ C hai h ng m c là nhà hoá ch t và tr m Clo đ u đã đ c đ u t tr c đây theo
ươ ầ ư ủ ế ặ ắ ậ ợ ch ng trình đ u t ộ do Nh t tài tr vào năm 1986 (OECEF) mà ch y u là l p đ t m t
ế ị ụ ụ ầ ủ ệ ố ả ệ ạ ố s thi t b ph c v cho nhu c u c a h th ng. Mô t hi n tr ng công trình c th nh ụ ể ư
sau:
ử ạ ạ ạ ằ ố ố ằ Tr m kh trùng, xây b ng g ch, mái b ng bê tông c t thép. Trong tr m b trí 02
ọ ượ ả ả ủ ậ ấ bình Clo tr ng l ấ ng 800Kg c a Nh t B n s n xu t; 01 Clorator công su t 0 – 2 kg/h
ệ ậ ơ ố ớ ỹ và 02 b m k thu t nhãn hi u EBARA v i thông s Q=40 150 l/ph, H = 52 71,5m N
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
30
= 3KW.
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
2.3.2. Nhà hóa ch tấ
ẩ ị ị ượ ụ Hình 11. Công trình chu n b , đ nh l ấ ng ch t keo t
ấ ế ấ ế ợ ạ ố Nhà hoá ch t k t c u công trình g ch k t h p bê tông c t thép. Nhà hoá ch t đ ấ ủ
ể ố ế ị ộ r ng đ b trí các máy và thi t b sau:
ế ấ ấ ạ + 01 thùng kim lo i pha ch khu y ch t keo t ụ .
ể ể ộ ị + 04 b bê tông đ hoà tr n pha phèn thành dung d ch 5÷10%.
ơ ị ượ ể ộ ể ắ ư ị + 04 máy b m đ nh l ế ng đ a dung d ch phèn đ n các b tr n, b l ng (02
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
31
ự ệ ơ ơ b m làm vi c và 02 b m d phòng).
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
Ử ƯỚ Ả ƯỚ 2.4. CÔNG TRÌNH X LÝ N C TH I VÀ THOÁT N C
ệ ố ướ ặ ủ ệ ạ ượ ử ừ H th ng thoát n ạ c m t c a tr m x lý hi n t i đ c thu gom t ươ các m ng
ướ ệ ố ẫ ạ ướ ủ ố thoát n ế c trong tr m d n đ n h th ng thoát n c chung c a thành ph .
ố ớ ướ ả ử ọ ướ ả ể ắ ượ ẫ ể ứ ế Đ i v i n c x r a l c và n c x bùn b l ng đ c d n đ n b ch a bùn, do
ấ ượ ướ ố ướ ấ ộ ứ ạ ch t l ng n c sông Trà Lý khá t t, n c bùn không ch a các ch t đ c h i nên
ướ ượ ơ ạ ả ố ơ n c bùn đ c b m x ra sông qua tr m b m. Các thông s kích th ướ ụ ể ủ ể c c th c a b
ư ứ ạ ơ ch a và tr m b m bùn nh sau:
ể ứ ướ + B ch a bùn có kích th c: 13,5 x 7,5 x 1,9 m.
3/h; H = 5 m; N = 15 Kw và 01
ạ ơ ồ ơ + Tr m b m bùn g m: 2 máy b m bùn Q = 500 m
ơ ườ ệ ấ ợ ạ ộ máy b m ho t đ ng trong tr ng h p m t đi n, Q = 150 m3/h; H = 8 m.
ồ ắ ạ ặ ơ ướ Hình 12. H l ng c n, tr m b m n ả c th i
Ạ Ộ Ể Ắ Ủ Ạ Ắ Ấ 2.5. C U T O, NGUYÊN T C HO T Đ NG C A B L NG RADIAN
ị 2.5.1. Đ nh nghĩa
ắ ộ ươ ự ấ L ng ly tâm là m t ph ử ụ ng pháp tách các ch t, s d ng l c ly tâm đ t o s ể ạ ự
ợ ắ ộ ỗ ạ ủ ể ạ ố ỏ ắ l ng gia t c các h t c a m t h n h p r n l ng. Trong b ly tâm t o thành hai pha
chính phân bi t:ệ
(cid:0) ấ ầ ự ế ấ ấ ặ ồ Ch t t ng c n ly tâm , nói chung không có c u trúc đ ng nh t. Th c t , có s ự
ữ ạ ạ ạ ỷ ọ ằ ở ặ ượ phân lo i gi a các h t , h t có t ớ tr ng l n ( n m ủ ớ đáy c a l p c n đ c gi ữ
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
32
ữ ơ ằ ẹ ơ ặ ạ ạ l i và các h t nh h n theo h u c n m trên m t );
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
(cid:0) ấ ỏ ằ ở ặ ắ ẩ ả ớ ổ Ch t l ng n m ọ trên l p c n l ng ly tâm g i là s n ph m n i đã ly tâm
ườ ể ấ ợ ộ ọ th ng h p thành m t pha duy nh t đã l c trong. Tuy nhiên nó có th có hai hay
ầ ử ế ề ồ ỷ ọ ấ ỏ nhi u pha n u ch t l ng g m các ph n t có t ứ tr ng khác nhau ( có ch a
d u) .ầ
ộ ố ể ắ Hình 13. M t s hình b l ng ly tâm
ấ ạ ể ắ 2.5.2. C u t o b l ng ly tâm.
ế ấ ố + K t c u công trình: bê tông c t thép.
ạ ặ ằ ẳ + D ng công trình : m t b ng hình tròn đáy ph ng.
ướ ườ ề + Kích th c : đ ng kính D=30m, chi u cao H = 4,9 m.
ướ ư ừ ể ướ ằ ể + N c đ a vào t trung tâm b , thu n c b ng máng vòng quanh b .
ơ ấ ợ ụ ể ố + Trong b b trí các mô t cánh khu y tr giúp cho quá trình keo t ệ ố và h th ng
ặ ơ ạ g t bùn c n cùng các b m hút bùn.
ể ắ ể ắ ữ ạ ạ B l ng ly tâm có d ng hình tròn, là lo i trung gian gi a b l ng ngang và b ể
ứ ọ ở ướ ộ ừ ể ắ ắ l ng đ ng.G i là b l ng ly tâm b i vì n ể c chuy n đ ng t trung tâm ra xung
ề ế ộ ủ ự ố ộ ủ ướ ủ ể ể ặ ổ ừ quanh.V ch đ th y l c, đ c đi m c a b này là t c đ c a n c thay đ i t giá tr ị
ở ị ố ế ể ở ướ ượ ẫ ố t i đa trung tâm đ n giá tr t i thi u xung quanh. N c đ ố ể c d n vào b theo ng
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
33
ể ắ ướ vào trung tâm b l ng ly tâm h ng t ừ ướ d i lên trên.
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
34
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ấ ạ ế ể ắ Hình 14. C u t o chi ti t b l ng ly tâm
ấ ơ ử ể ệ ạ ạ ướ ụ ạ ỏ B có nhi m v lo i b các t p ch t l l ng còn l i trong n c sau khi đã qua
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
35
ử ướ Ở ấ ơ ử ỷ ọ ơ ỷ ọ các công trình x lý tr c đó. đây, các ch t l l ng có t ớ tr ng l n h n t ủ tr ng c a
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ướ ẽ ắ ấ ơ ử ố ỷ ọ ỏ ơ ỷ ọ n c s l ng xu ng đáy, các ch t l l ng có t tr ng nh h n t tr ng c a n ủ ướ ẽ c s
ặ ướ ẽ ượ ế ị ạ ặ ậ ặ ở ế ố ổ n i lên trên m t n c và s đ c thi t b g t c n t p trung đ n h ga đ t bên ngoài
ự ế ể ạ ể ắ ượ ử ụ b . Ngoài ra, trong th c t còn có các lo i b l ng ly tâm đ c s d ng ở ộ ố m t s
ướ ế ớ n c trên th gi i:
B l ng ly tâm phân ph i n
ể ắ ố ướ ể c theo máng vòng xung quanh b
ể ắ ố ướ ể ộ ộ
B l ng ly tâm phân ph i và thu n
c di đ ng ( máng chuy n đ ng vòng )
ể ắ ể ắ ể ứ ụ ặ ớ ợ ợ ấ B l ng ly tâm có th ng d ng làm b l ng đ t 1 ho c b l ng đ t 2 v i công su t
ể ắ ở ườ ượ ớ ườ ừ t 20.000 m ể ắ 3/ngđ tr lên. B l ng ly tâm th ng đ ự c xây d ng v i đ ng kính D t ừ
ớ 16 – 40 m ( đôi khi t i 54 và 60 m ). T l ỷ ệ ữ ườ gi a đ ề ng kính D và chi u sâu H nên trong
ừ ườ ể ắ ằ ấ ả kho ng t ế 6 đ n 10; ở ướ n c ngoài th ng dùng nh t là b l ng ly tâm b ng bê tông
ớ ườ ề ờ ố c t thép v i đ ng kính 40 m, chi u cao b ể ở ườ t ng chung quanh là 4 m. Th i gian
ướ ạ ấ ắ ủ ệ ể ả ắ l ng (n ư c l u l i trong b ) kho ng 1,3h. Hi u su t l ng c a b đ t t ể ạ ớ i
ườ ồ ướ ể ắ ượ 60%.Th ng đ l ng ngu n n c có hàm l ng cao > 2000 mg/l.
ả ố ế ế ặ ể ắ ư B ng 3: Các thông s thi t k đ c tr ng cho b l ng tròn (ly tâm)
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
36
ư Thông số Dãy giá trị ị ặ Giá tr đ c tr ng
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ờ Th i gian l u n ư ướ h) c ( 1,5 – 2,5 2
ả ọ T i tr ng b m t ( ề ặ m3/m2.ngày) :
ư ượ + L u l ng trung bình 32 – 48
ư ượ ể + L u l ng cao đi m 80 – 120
ả ọ m3/m.ngày T i tr ng máng tràn, 125 – 500
Ố ng trung tâm :
ườ + Đ ng kính ( m) (15 – 20)% D
ề + Chi u cao ( m) (55 – 65)%H
ể ắ ề Chi u sâu b l ng ( m) 3 – 4,6 3,7
ể ắ ườ Đ ng kính b l ng ( m) 3 – 6 4,5
ộ ố Đ d c đáy ( mm/m) 62 – 167 83
ố ộ ạ 0,03 T c đ thanh g t bùn ( vòng/phút) 0,02 – 0,05
2.5.3. Nguyên lý làm vi cệ
ể ắ ố ướ ở ề ố B l ng này có máng phân ph i n c trung tâm. Máng phân ph i có chi u
ướ ừ ố ị ượ ư ể ố ướ ộ r ng c đ nh. N c t ngoài đ c đ a vào b qua máng phân ph i, d ộ ể i chuy n đ ng
ướ ộ ừ ủ c a dàn quay n ể c chuy n đ ng t trung tâm ra thành b , s d ng ể ử ụ máng vòng xung
ể ử ụ ặ ắ ệ ạ ộ ờ ố ể ể quanh b đ thu n ơ ướ Sau m t th i gian c n l ng r i xu ng đáy b , s d ng h g t c.
ư ặ ệ ố ả ơ . và dùng h th ng b m bùn đ a c n th i ra ngoài
ượ Ư ể 2.5.4. u đi m – nh ể c đi m
Ư ể u đi m:
ớ ể ắ ỏ ơ ộ ố ứ ể ơ
Có b m hút bùn nên đáy b có đ d c nh h n so v i b l ng đ ng.
ả ặ ệ ẫ ườ ễ ặ
Khi x c n v n làm vi c bình th ng, ụ tháo c n liên t c và d dàng
ừ ả ặ ể ừ ệ ấ ố
T n ít di n tích đ t và có th v a làm v a x c n.
ơ ấ Năng su t cao h n.
ả ắ ệ
Hi u qu l ng cao
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
37
ượ Nh ể c đi m:
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ệ ố ướ ể ể ằ ỉ
N c trong ch có th thu vào b ng h th ng máng xung quanh b nên thu
ướ ề n c không đ u.
ệ ẩ ướ ấ ạ ệ ố ề ệ ạ ứ ạ H th ng g t bùn có c u t o ph c t p và làm vi c trong đi u ki n m t nên
ị ư ỏ nhanh b h h ng.
C u t o ph c t p.
ấ ạ ứ ạ
Chi phí năng l
ượ ng cao.
V n hành đòi h i kinh nghi m, chi phí cao
ệ ậ ỏ
ờ ế ị ứ ạ ả Th i gian b o trì máy móc thi t b ph c t p.
Ậ Ế K T LU N
ự ậ ạ ơ ộ ố ướ Sau h n hai tháng th c t p t ậ i công ty CP N c Thái Bình, em có m t s nh n
ư xét nh sau :
ầ ướ ạ ạ ộ ự ổ Công ty c ph n n c s ch Thái Bình ho t đ ng trong lĩnh v c công ích, có
ụ ả ệ ấ ấ ướ ạ ụ ụ ạ ả ầ ấ nhi m v s n xu t, cung c p n ị c s ch ph c v nhu c u sinh ho t, s n xu t trên đ a
ị ấ ị ứ ố bàn thành ph và các th tr n, th t .
ỗ ự ữ ư ế ộ ể Trong nh ng năm qua, công ty đã n l c lao đ ng h t mình, phát huy u đi m,
ố ắ ụ ự ấ ấ ắ ế ệ ố kh c ph c khó khăn, c g ng ph n đ u thi đua th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí đ ể
ệ ấ ả ả nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh.
ầ ư ệ ố ấ ế ị ả ả Ngoài ra công ty còn đ u t nâng c p, h th ng máy móc thi ệ t b đ m b o hi u
ướ ộ ộ ượ ỗ ợ ọ ậ ữ ươ ả ử qu x lý n c. Đ i ngũ cán b nhân viên đ c h tr h c t p nh ng ph ng pháp,
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
38
ứ ậ ấ ộ ằ cách th c v n hành máy móc nh m nâng cao năng su t lao đ ng
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ườ ệ ố ố ộ Công ty có môi tr ng làm vi c t t, an toàn lao đ ng và phòng ch ng cháy n ổ
ượ ọ ườ luôn đ c chú tr ng. Môi tr ạ ng xung quanh công ty thoáng mát không gian xanh s ch
đ p.ẹ
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ầ ướ ế ế ạ ổ ổ [1] Báo cáo t ng k t_ phòng k ho ch tài chính_ Công ty C Ph n n c Thái Bình
ầ ổ ướ ỉ ệ ư ộ ế [2] Nôi quy – quy ch Công ty C Ph n n c t nh Thái Bình_ Tài li u l u hành n i
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
39
ầ ổ ướ ộ b Công ty C Ph n n c Thái Bình.
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
40
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
Ụ Ụ PH L C
Ự Ậ Ố Ậ Ệ NH T KÝ TH C T P T T NGHI P
ọ H tên SVTT:……………………………………………………………………………
ớ L p:…………………………………………… Khóa 20112015
Ngành:…………………………………………………………………………………...
ọ H và tên GVHD:……………………………………………………………………….
ự ậ ừ ế ầ Tu n th c t p: T ngày………………...…….đ n ngày………………..………………
ộ Tu nầ ự ậ N i dung th c t p Ghi chú
Ngày/tháng/nă m
ệ ọ 1 15/06/2015 Đ c tài li u:
ể ộ Đ nế
ệ ủ Tìm hi u n i quy làm vi c c a công ty. 22/06/2015
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
41
ơ ấ ổ ứ C c u t ch c công ty
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ẽ ệ ọ 2 23/06/2015 ả Đ c tài li u b n v công trình
Đ nế
ố Tham quan công trình x lýử ướ ấ n c c p thành ph 30/06/2015
3 01/07/2015
Tham quan phòng hóa nghi mệ cướ n Đ nế
ệ 08/07/2015 ự ị ư ộ ụ ướ ồ Th c hi n xác đ nh các ch tiêu: Clo d , đ đ c n ỉ c ngu n.
ấ ượ ả B ng ch t l ng n ướ c
ề 4 09/07/2015 ệ
ớ ủ ể Tìm hi u dây chuy n công ngh ệ m i c a xí nghi p Đ nế
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
42
ể ạ 20/07/2015 ấ ể ắ ạ ộ Tìm hi u c u t o nguyên lý ho t đ ng b l ng radian
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
ể ủ ề 5 21/07/2015
Tìm hi u dây chuy n cũ c a xí nghi pệ Đ nế
31/07/2015
ệ ổ ố ệ ợ 6 01/08/2015
ệ ạ Tài li u t ng h p s li u ho t ộ đ ng công ngh tháng 1 Đ nế
08/08/2015 ệ ụ Ch p hình công trình làm tài li u báo cáo
ả ổ ơ ẽ 7 09/08/2015 T ng h p bài báo cáo và b n v
ế ự ậ Đ nế Vi t báo cáo th c t p
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
43
23/08/2015
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
8 24/08/2015 ự ậ Thông qua báo cáo th c t p
Đ nế
ư ậ ạ ế k t thúc quá trình tham quan i nhà máy. th c t p t 30/08/2014
ậ Nh n xét:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
Ngày …...tháng ….. năm 2015
Ẫ
ƯỚ GIÁO VIÊN H GIÁO VIÊN H ƯỚ NG D N Ẫ NG D N
ọ (ký ghi rõ h tên)
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
44
ọ (ký ghi rõ h tên)
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
Ự Ậ Ậ NH N XÉT ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH TH C T P
ủ C a sinh viên: ...........................................................................................................
1. Vi c ch p hành n i quy, quy ch c a c quan ho c đ a ph
ế ủ ơ ặ ị ệ ấ ộ ươ ng
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
2. Ý th c, tinh th n, trách nhi m trong quá trình th c t p
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
45
ự ậ ứ ệ ầ
ự ậ ố
ệ
ườ
ạ ọ
ườ
Báo cáo th c t p t
t nghi p Tr
ng đ i h c Tài nguyên và Môi tr
ộ ng Hà N i
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
ệ ớ ề ặ ộ ơ ị ị ơ 3. Quan h v i cán b trong c quan, đ n v ho c chính quy n và nhân dân đ a
ph ngươ
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
ị ự ậ ủ ơ
4. Đánh giá chung c a đ n v th c t p
ỏ ạ Gi i: Khá: Đ t: Không đ t:ạ
Ngày…….tháng…….năm 20…….
Ự Ậ Ơ C QUAN TH C T P
ễ
ươ
ề GVHD : TS. Nguy n Thu Huy n ớ SVTH : Tr
ng Hoàng Vũ L p: ĐH1CM MSV: DC00100116
46
(Ký tên, đóng d u)ấ