1
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ố ế ề ầ ậ ộ ế ướ ế Xu th qu c t hóa, toàn c u hóa, h i nh p n n kinh t các n c đang là
ề ổ ậ ặ ữ ầ ấ ả ế ố ớ ấ ả ướ nh ng v n đ n i b t đ t ra c n gi i quy t đ i v i t t c các n c trong xây
ể ụ ể ệ ề ả ự d ng và phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ng hi n nay. Các công c đ qu n lý n n kinh
ế ứ ụ ể ế ả ọ ế t có vai trò, ý nghĩa h t s c quan tr ng. Trong đó k toán là công c đ qu n lý
ế ể ề n n kinh t ế , không th thi u trong kinh t ế ị ườ th tr ệ ng hi n nay.
ữ ừ ự ể ế Trong nh ng năm v a qua, quá trình xây d ng, phát tri n kinh t ả và qu n
ế ủ ỗ ướ ừ ặ ệ ụ ể ủ ể ề lý kinh t c a m i n ấ c, xu t phát t đ c đi m, đi u ki n c th c a mình, môi
ườ ạ ế ặ ư ề tr ị ng kinh doanh, ho ch đ nh các chính sách kinh t , đ c tr ng n n kinh t ế ủ c a
ự ự ụ ể ả ạ ọ ợ ươ ứ ừ t ng giai đo n, đ có s l a ch n các công c qu n lý thích h p, t ớ ng ng v i
ế ổ ủ ề ự ế ấ ế ề n n kinh t , nh t là s bi n đ i c a n n kinh t trong kinh t ế ị ườ th tr ẳ ng Ch ng
ị ườ ủ ể ứ ộ ạ ự h n s phát tri n c a th tr ẩ ng ch ng khoán làm n y sinh m t nhu c u t ầ ươ ng
ứ ả ư ữ ụ ế ế ớ ng là ph i đ a ra nh ng thông tin k toán chính xác, v i m c tiêu thu khóa thì
ơ ở ầ ư ệ ế ố báo cáo tài chính là c s cho vi c thu thu . Các công ty đa qu c gia đ u t quy
ớ ướ ứ ể ế ả mô l n vào các n ộ c đang phát tri n, ph i có m t hình th c thông tin k toán
ể ạ ơ ủ ể ệ ả ằ ả ợ thích h p nh m làm gi m thi u nguy c r i ro, đ đ t hi u qu cao…
ộ ộ ế ể ế ượ ọ ậ K toán là m t b ph n không th thi u đ ạ c trong m i lo i hình doanh
ấ ữ ữ ụ ệ ế ệ ả ộ ị nghi p, k toán không nh ng là m t công c qu n tr tài chính r t h u hi u mà
ế ệ ể ả ờ ị nh có công tác k toán giúp cho các nhà qu n tr doanh nghi p có th tìm ra
ướ ể ạ ượ ể ệ ượ đ ị c đ nh h ng, tìm ra chính sách phát tri n doanh nghi p đ đ t đ ệ c hi u
ả ấ qu kinh doanh cao nh t.
ọ ố ườ M i sinh viên năm cu i các tr ng ĐH CĐ nói chung và sinh viên tr ườ ng
ự ậ ạ ả ả ế ề ố ờ Kinh T Qu c Dân nói riêng đ u ph i tr i qua th i gian th c t p t i các công ty,
ệ ướ ườ ể ờ doanh nghi p tr c khi ra tr ự ậ ng. Qua th i gian th c t p này có th giúp cho
ữ ụ ứ ế ậ ượ ự ế ừ ọ sinh viên v n d ng nh ng ki n th c mà mình đã đ c h c vào th c t . T đó
ể ỗ ượ ự ự ủ giúp cho m i sinh viên có th nâng cao đ c năng l c th c hành c a mình.
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
2
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ứ ậ ượ ầ ự ậ ủ ệ ọ ờ Nh n th c đ ự c t m quan tr ng c a vi c th c t p, trong th i gian th c
ố ắ ể ẩ ấ ậ ậ ạ t p t ứ i Công ty Xu t Nh p Kh u Intimex, em đã c g ng tìm hi u và nghiên c u
ủ ụ ệ ế ộ ạ ợ ổ ề v nhi m v và n i dung c a công tác k toán t i công ty. Báo cáo t ng h p là
ữ ể ế ủ ề ả ấ nh ng hi u bi ạ ộ t chung c a em v tình hình ho t đ ng, s n xu t kinh doanh cũng
ư ặ ể ế ạ ờ ở ầ ế ậ nh đ c đi m công tác k toán t i Công ty. Ngoài l i m đ u và k t lu n, báo
ồ ầ cáo g m ba ph n chính đó là:
ề ả ấ ạ ạ ộ Khái quát chung v ho t đ ng s n xu t kinh doanh t i công ty * Ph n 1:ầ
ấ ẩ ậ xu t nh p kh u Intimex.
ủ ế ạ ộ ố ế ầ ậ M t s ph n hành k toán ch y u t ẩ ấ i công ty xu t nh p kh u * Ph n 2:ầ
Intimex.
ề ế ậ ạ ậ Nh n xét v công tác k toán t ẩ ấ i công ty xu t nh p kh u ầ * Ph n 3:
Intimex.
ả ơ ươ Em xin chân thành c m n Th.s Tr ng Anh Dũng và Phòng Tài chính
ế ẩ ấ ậ ỡ K toán Công ty Xu t Nh p Kh u Intimex đã giúp đ em hoàn thành báo cáo này.
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
3
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
PH N IẦ
Ấ Ạ Ả Ề Ạ Ộ KHÁI QUÁT CHUNG V HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH T I
Ẩ Ấ Ậ CÔNG TY XU T NH P KH U INTIMEX
Ạ Ộ Ặ Ạ Ả Ấ Ể 1.1. Đ C ĐI M HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH T I CÔNG TY
Ậ Ấ XU T NH P KHÂU INTIMEX.
1.1.1. Quá trình hình thành và phát tri nể
ử ị a. L ch s hình thành công ty.
ị ủ ề ộ ươ ạ ộ ươ Theo đ ngh c a B Th ng M i( nay là B Công Th ng ), Th t ủ ướ ng
ế ị ủ ậ ố ấ chính ph đã ra quy t đ nh s 217/TTg ngày 10/06/1979 thành l p công ty xu t
ậ ộ ươ ự ộ ợ ộ ươ ạ ẩ nh p kh u n i th ng và h p tác xã tr c thu c B Th ậ ệ ng M i. Vi c thành l p
ở ộ ệ ằ ộ ổ ươ ợ công ty này nh m m r ng vi c trao đ i hàng hoá n i th ớ ng, h p tác xã v i
ạ ấ ẩ ồ ổ ướ n ặ ậ c ngoài, b xung ngu n hàng xu t nh p kh u chính ng ch, tăng them m t
ư ướ ụ ố ơ ể ấ ả ướ hàng l u thông trong n ụ c đ ph c v t t h n cho s n xu t trong n c và góp
ầ ờ ố ph n nâng cao đ i s ng cho nhân dân.
ậ ẩ ấ ộ ươ ợ Ngày 10/08/1979, công ty xu t nh p kh u n i th ng và h p tác xã chính
ứ ượ ọ ắ ấ ậ ẩ ộ ươ th c đ ậ c thành l p, g i t t là công ty xu t nh p kh u n i th ng. Đây là trung
ệ ơ ấ ả ấ ậ ẩ ộ ỹ ươ tâm xu t nh p kh u, c i thi n c c u qu hàng hoá do ngành n i th ả ng qu n lí
ờ ẩ ạ ộ ẩ ấ ậ ạ ồ đ ng th i đ y m nh ho t đ ng xu t nh p kh u.
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
4
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ế ệ ề ỉ ổ ứ Đ n ngày 22/10/1985, do vi c đi u ch nh các t ự ch c kinh doanh tr c
ộ ộ ộ ươ ể ố ị ị thu c B N i Th ấ ng, thông qua ngh đ nh s 225/HĐBT đã chuy n công ty xu t
ậ ộ ươ ộ ộ ợ ộ ươ ổ ẩ nh p kh u n i th ự ng và h p tác xã tr c thu c B N i Th ng thành T ng công
ấ ậ ẩ ộ ươ ty xu t nh p kh u hàng n i th ợ ng và h p tác xã.
ị ủ ứ ề ị ị ổ Ngày 08/03/1993, căn c vào ngh đ nh 38/HĐBT và theo đ ngh c a T ng
ấ ậ ẩ ố ổ ộ ươ ợ Giám Đ c T ng công ty xu t nh p kh u hàng n i th ng và h p tác xã, B ộ
ưở ươ ế ị ạ ổ ứ ạ tr ộ ng B Th ng M i đã ra quy t đ nh t ch c l i công ty thành hai công ty
ự ộ ộ tr c thu c b :
ậ ẩ ấ ộ ươ ợ Công ty xu t nh p kh u hàng n i th ộ ng và h p tác xã Hà N i
ẩ ấ ộ ươ ợ ậ Công ty xu t nh p kh u hàng n i th ng và h p tác xã TPHCM
ộ ưở ươ ế ị ạ ợ Ngày 20/03/1995, B tr ộ ng B Th ấ ng M i đã ra quy t đ nh h p nh t
ươ ạ ị ụ ệ ề ậ ẩ công ty th ng m i d ch v Vi ộ ấ t Ki u và công ty xu t nh p kh u hàng n i
ươ ự ể ợ ộ ộ ộ ồ ờ th ấ ng và h p tác xã Hà N i tr c thu c B . Đ ng th i chuy n công ty xu t
ậ ẩ ộ ươ ủ ợ nh p kh u hàng n i th ng và h p tác xã TPHCM thành chi nhánh c a công ty
ạ t i TPHCM.
ế ấ ậ ẩ ộ ươ ợ Đ n 08/06/1995, công ty xu t nh p kh u n i th ộ ng và h p tác xã Hà N i
ụ ươ ậ ẩ ị ạ ấ ị ấ ổ đ i tên thành công ty xu t nh p kh u và d ch v th ng m i và l y tên giao d ch
ọ ắ ạ ị ố đ i ngo i là: Foreign Trade Enterprice g i t t tên giao d ch là Intimex. Công ty
ừ ậ ẩ ộ ươ ượ đ c hình thành t ấ ba công ty: Công ty xu t nh p kh u hàng n i th ợ ng , H p
ộ ự ộ ổ ộ ộ ươ tác xã Hà N i và T ng công ty bách hoá Hà N i tr c thu c B Th ế ạ ng M i. Đ n
ấ ậ ẩ ấ ổ ố ngày 01/08/2002 đ i tên thành công ty xu t nh p kh u InTiMex, l y tên đ i
ạ ngo i là : Intimex Export Import Corporation.
b. Quá trình phát tri n.ể
ệ ộ ướ ạ ộ ế Là m t doanh nghi p nhà n c ho t đ ng đ n nay đã tròn 28 năm, công ty
ề ả ạ ế ế ộ ổ đã tr i qua nhi u giai đo n do tình hình kinh t ề xã h i có nhi u bi n đ i.
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
5
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ấ ậ ấ ậ ẩ ổ ẩ Công ty xu t nh p kh u Intimex nguyên là T ng công ty xu t nh p kh u
ươ ượ ể ả ậ N iộ th ng đ c thành l p năm 1979. Tr i qua quá trình phát tri n, sau m t s ộ ố
ổ ổ ọ ừ ứ ế ượ ổ ầ l n thay đ i t ch c và tên g i, t năm 2000 đ n nay đ c đ i thành Công ty
ấ ậ ẩ xu t nh p kh u Intimex.
ớ ề ầ ệ ả ấ ạ ộ V i b d y kinh nghi m trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, Công ty
ộ ố ậ ạ ấ ậ ẩ ướ xu t nh p kh u Intimex là m t đ i tác đáng tin c y cho b n hàng trong n c và
qu c t ố ế .
ụ ở ặ ạ ư ầ ạ ộ ệ ủ Tr s chính c a Công ty đ t t i 96 Tr n H ng Đ o Hà N i Vi t Nam.
ạ ố ồ ẵ ồ Công ty có 6 chi nhánh t i: Thành ph H Chí Minh, Đ ng Nai, Đà N ng, Ngh ệ
ả ạ ạ ộ An, H i Phòng và chi nhánh t i Matxcova Liên Bang Nga. T i Hà N i, Công ty
ộ ươ ạ ớ ệ ố ử ị còn có m t Trung tâm Th ng m i v i h th ng các siêu th và các c a hàng
ệ ệ ấ ẩ ộ ộ ươ chuyên doanh, m t xí nghi p may xu t kh u, m t xí nghi p th ụ ạ ị ng m i d ch v .
ầ ư ệ ế ế ự ệ ả Hi n nay, công ty đang đ u t xây d ng các xí nghi p ch bi n nông s n, nuôi
ế ế ả ả ề ồ ớ ươ ạ ắ tr ng và ch bi n h i s n cùng v i nhi u trung tâm th ng m i trên kh p các
ấ ướ ề mi n đ t n c.
ẩ ấ ậ ượ ộ ồ ướ ộ Công ty Xu t Nh p Kh u Intimex đã đ c H i đ ng Nhà n c C ng hòa
ộ ệ ưở ươ ạ ộ ủ xã h i Ch nghĩa Vi ặ t Nam t ng th ng Huân Ch ng Lao Đ ng h ng ba. Hàng
ề ượ ộ ươ ấ ắ ạ ặ ờ ơ ị năm Công ty đ u đ c B th ng m i t ng c đ n v thi đua xu t s c. Ngoài ra
ậ ượ ấ ủ ề ấ ằ Công ty còn nh n đ c r t nhi u b ng khen c a Ban Ch p hành Công đoàn
ươ ạ ị ệ ộ ưở ố ộ th ng m i và du l ch Vi t Nam, UBND Thành Ph Hà N i, B tr ộ ng B nông
ệ ể nghi p và Phát tri n nông thôn...
ệ ậ ẩ ặ Đ c bi ấ t, tháng 9 năm 2004, Công ty Xu t Nh p Kh u Intimex đã vinh d ự
ệ ộ ệ ệ ẻ ộ ượ đ c H i Liên hi p Thanh niên Vi t Nam và H i các nhà Doanh nghi p tr Vi ệ t
ả ưở ấ ả ưở Nam trao gi i th ng ộ ệ , m t gi i th ữ ng tôn vinh nh ng Sao Vàng đ t Vi t
ươ ể ủ ệ ả ệ ế ậ ộ th ẩ ng hi u và s n ph m tiêu bi u c a Vi t Nam trong ti n trình h i nh p.
ạ ộ ể ặ 1.1.2. Đ c đi m ho t đ ng kinh doanh
ụ a. M c đích.
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
6
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ạ ộ ự ươ ạ ả ụ ị Thông qua ho t đ ng trong lĩnh v c th ấ ị ng m i, s n xu t d ch v , du l ch,
ầ ư ạ ậ ư ế ệ ợ khách s n, h p tác đ u t , liên doanh, liên k t khai thác v t t ằ , nguyên li u nh m
ấ ạ ứ ằ ầ ạ ả ướ ẩ đ y m nh s n xu t t o ra hàng hoá nh m đáp ng nhu c u trong n ấ c và xu t
ệ ậ ẩ ạ ườ ể ộ kh u, t o vi c làm và thu nh p cho ng ầ i lao đ ng, góp ph n phát tri n kinh t ế
ố qu c gia.
ạ ộ ự b. Lĩnh v c ho t đ ng.
ệ ộ ổ ợ Là m t doanh nghi p kinh doanh t ng h p, công ty Intimex đ ượ ổ ứ ch c c t
kinh doanh trên các lĩnh v c.ự
ươ ộ ị ạ ấ ẩ ậ ẩ Th ng m i: xu t kh u, nh p kh u và kinh doanh n i đ a
ẩ ấ ượ ẩ ậ Công ty Xu t nh p kh u Intimex đ ầ ấ c xem là nhà xu t kh u hàng đ u
ự ư ặ ả ạ ấ ẩ ạ trong lĩnh v c xu t kh u các m t hàng nông s n nh cà phê, h t tiêu, cao su, g o,
ự ầ ủ ơ ệ ự ạ l c nhân... Intimex luôn t ị hào là đ n v đi đ u c a Vi ấ t Nam trong lĩnh v c xu t
ớ ổ ả ượ ẩ ấ ấ ố kh u cà phê v i t ng s n l ẩ ng 108.000 t n năm 2006. Đây là con s xu t kh u
ừ ị ứ ứ ấ ẩ ị ỷ ụ ư k l c đ a Intimex t ấ v trí th hai lên v trí th nh t trong xu t kh u cà phê trên
ớ ị ứ ự ầ ấ ẩ ạ ố ớ toàn qu c song song v i v trí đ ng đ u trong lĩnh v c xu t kh u h t tiêu đen v i
ấ ấ ẩ ố ổ t ng s 9.858 t n xu t kh u trong năm 2006 .
ấ ậ ẩ ộ ự ộ Công ty Xu t nh p kh u Intimex có đ i ngũ cán b chuyên đi thu mua tr c
ế ế ộ ố ụ ế ể ả ặ ti p ho c qua trung gian và có m t s nhà máy ch bi n nông s n đ ph c v ụ
ế ế ả ấ ẩ ầ cho nhu c u thu mua và ch bi n hàng nông s n xu t kh u. Công ty cũng th ườ ng
ế ớ ả ấ ướ xuyên liên doanh, liên k t v i các nhà thu mua và s n xu t trong n ẩ ằ c nh m đ y
ả ạ ấ ẩ m nh công tác xu t kh u hàng nông s n.
ế ế ả ạ ạ ộ ượ Bên c nh m t lo t các nhà máy ch bi n nông s n đã và đang đ ầ c đ u
ấ ượ ự ẩ ả ớ ư ạ ư t xây d ng v i các s n ph m có ch t l ộ ng cao nh cà phê, h t tiêu, tinh b t
ộ ệ ố ự ữ ắ s n..., Intimex cũng có m t h th ng d tr nông s n ả riêng.
ủ ẩ ấ ậ ẩ ấ ặ ậ Các m t hàng nh p kh u c a Công ty Xu t Nh p Kh u Intimex r t đa
ề ủ ấ ượ ứ ề ạ ể ạ d ng v ch ng lo i, phong phú v hình th c và có ch t l ng cao, tiêu bi u nh ư
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
7
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ệ ử ệ ệ ặ ế ị ệ các m t hàng tiêu dùng, linh ki n xe máy, linh ki n đi n t , thi ệ t b đi n, đi n
ậ ư ạ ệ tho i và v t t công nghi p.
ườ ậ ặ ẩ Công ty th ng xuyên nh p kh u các m t hàng tiêu dùng qua các nhà phân
ố ướ ủ ổ ế ộ ố ph i trong n ư c c a m t s hãng n i ti ng nh : CocaCola, Unilever, P&G, LG,
ớ ấ ự ế ề ẩ ặ ậ ướ ế ớ ư Debon... ho c nh p kh u tr c ti p v i r t nhi u n c trên th gi i nh Trung
ậ ả ố ố ướ Qu c, Thái Lan, Singapore, Malaixia, Nh t B n, Hàn Qu c, các n ố c trong kh i
EU, M ...ỹ
ế ượ ữ ộ ộ ể M t trong nh ng n i dung chính trong chi n l c phát tri n kinh doanh
ờ ớ ể ạ ủ c a Công ty XNK Intimex trong th i gian t ộ i là phát tri n nhanh, m nh, r ng
ắ ạ ướ ể ự ộ ị ệ ề kh p m ng l i kinh doanh mua bán n i đ a. Đ th c hi n đi u này, công ty đã
ể ị ạ ộ ố ỉ ộ ộ ệ ố và đang phát tri n m t h th ng siêu th Intimex t i Hà N i và m t s t nh, thành
ả ướ ố ụ ả ệ ầ ầ ẩ ở ph trên c n ủ c. Vi c này đã góp ph n m thêm đ u ra, tiêu th s n ph m c a
ể ủ ụ ả ấ ị ươ ộ các ngành s n xu t, d ch v đang ngày càng phát tri n c a trung ng, Hà N i và
ươ ươ ủ ạ ị ỉ ị các đ a ph ng, nâng cao văn minh th ng m i trên đ a bàn th đô và các t nh
thành.
ụ ể ẩ ấ ậ ươ Công ty Xu t Nh p Kh u Intimex mà c th là Trung tâm th ạ ng m i
ầ ạ ố ố ỹ ẩ Intimex là đ i lý phân ph i hóa m ph m cho các đ u m i bán buôn và bán l ẻ ạ t i
ậ ẩ ắ ố ỹ ỉ ự các t nh phía B c, ngoài ra chúng tôi cũng nh n phân ph i hóa m ph m, th c
ồ ố ẩ ị ph m, đ u ng... cho các siêu th .
D ch v : ki u h i, vi n thông
ụ ề ố ễ ị .
ị ầ ữ ộ ơ ượ Công ty Intimex là m t trong nh ng đ n v đ u tiên đ c Ngân hàng nhà
ệ ả ề ạ ộ ụ ấ ấ ố ị ướ n c Vi t Nam c p gi y phép làm d ch v chi tr ki u h i và đã ho t đ ng liên
ế ụ ừ t c t năm 1989 đ n nay.
ụ ề ề ị ố ủ Thông qua d ch v ki u h i c a công ty, các ki u bào ở ướ n c ngoài nh ư
ễ ể ề ề ỹ ở ệ M , Canada, Đài Loan... d dàng chuy n ti n v giúp thân nhân Vi t Nam và
ứ ự ả ạ ặ ậ ổ ọ tho i mái l a ch n hình th c lãnh t i 22 Lê Thái T , ngân hàng ho c t n nhà.
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
8
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ượ ể ể ặ ồ ỹ ệ ớ ố ượ ề Ti n đ c chuy n có th là đôla M ho c đ ng Vi t Nam v i s l ng không
ế ể ấ ờ ạ h n ch và th i gian chuy n nhanh nh t.
ư ặ ậ ị ể ụ Ngoài ra Intimex còn có các d ch v khác nh : nh n đ t hàng và chuy n
ế ạ ệ ụ ị ế phát phi u mua hàng đ n gia đình, thân nhân t i Vi t Nam. Trong d ch v này,
ề ẽ ử ề ụ ề ố ị ki u bào ở ướ n c ngoài s g i ti n thông qua d ch v ki u h i Intimex, thân nhân
ở ệ ế ể ệ ặ ậ Vi ề t Nam có th nh n hàng, quà ho c phi u mua hàng tùy theo m nh giá ki u
ọ ự bào đã l a ch n.
́ ̀ ̃ ư ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ Để đây manh va phat triên h n n a cac hoat đông kinh doanh, Công ty Xuât
̃ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ nhâp khâu Intimex đa va đang phat triên mang l ́ ̃ ́ ươ i kinh doanh cac dich vu viên
̀ ̀ ̀ ở ị ̣ ̣ ̣ ̀ thông m đâu la thanh lâp T ụ ễ rung tâm d ch v Vi n thông Intimex tai Ha Nôi.
̃ ụ ệ ễ ị ư ̣ Trung tâm d ch v Vi n thông Intimex hi n nay là môt trong nh ng đ i lýạ
̀ ề ệ ạ ề ỷ u quy n c p ấ môṭ đâu tiên ạ ủ c a Viettel mobile v thuê bao, hoà m ng đi n tho i
ạ ố ị ệ ộ di đ ng 098, đi n tho i c đ nh 178.
ứ ợ ớ ị Intimex cũng đã chính th c ký h p đ ng ồ v i Viettel kinh doanh các d ch
v :ụ
ế ậ Truy nh p Internet gián ti p 1278.
ậ ộ Truy nh p Internet băng thông r ng ADSL, Internetphone, Internetcard
ự ế ậ Truy nh p Internet tr c ti p Leased Line
ụ ệ ạ ị D ch v đi n tho i Internet: PC to Phone
ề ị ề ệ ạ ấ ở ỷ ụ ễ Hi n nay Trung tâm đã m các đ i lý u quy n c p 2 v d ch v vi n
́ ̀ ́ ắ ̣ ̣ ̉ thông tai môt sô tinh thanh phô trên ca n ̉ ươ như: Lào Cai, Thái Bình, B c Ninh, ́ c
ố ồ ệ ẵ Ngh An, Đà N ng, Thành ph H Chí Minh...
S n xu t, gia công hàng may m c, nông s n, thu h i s n
ỷ ả ả ấ ả ả ặ
ậ ộ ấ ượ ệ Trong quá trình h i nh p kinh t ế ế ớ th gi i vi c nâng cao ch t l ng hàng
ấ ặ ệ ấ ượ ữ ả ẩ xu t kh u, đ c bi t là ch t l ộ ng hàng nông s n m t trong nh ng chi n l ế ượ c
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
9
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ủ ể ẩ ằ ầ ấ ướ ậ hàng đ u c a Công ty xu t nh p kh u Intimex nh m chuy n h ẩ ấ ng xu t kh u
ấ ượ ế ệ ả ị nguyên li u thô sang hàng hoá nông s n tinh ch có ch t l ng và giá tr cao.
ộ ố ự ể ả ấ ộ ắ Công ty đã tri n khai xây d ng m t s nhà máy: Nhà máy s n xu t Tinh b t s n
ẩ ạ ấ ươ ệ ế ế ệ ả xu t kh u t i Thanh Ch ng Ngh An; ấ Xí nghi p ch bi n nông s n xu t
ẩ ạ ư ệ ế ế ệ ấ ả kh u t i H ng Ðông Ngh An ; Xí nghi p ch bi n nông s n xu t kh u t ẩ ạ i
ươ ệ ̉ ẩ Khu công nghi p Bình Chu n Bình D ng; Xí nghi p ợ ệ kinh doanh tông h p
́ ệ ồ ổ ợ ̀ Intimex Hô Chi Minh; Xí nghi p kinh doanh t ng h p Intimex Đ ng Nai.
ầ ư ể ế Năm 2003, Công ty đã ti n hành tri n khai đ u t ồ ự vào lĩnh v c nuôi tr ng
ế ế ẩ ạ ấ ộ ố ỉ ư ỷ ả và ch bi n thu s n xu t kh u t ả i m t s t nh nh : Qu ng Ninh, Thanh Hoá,
ủ ộ ệ ệ ệ ấ ằ ơ ế ế Ngh An...nh m ch đ ng h n trong vi c cung c p nguyên li u và ch bi n,
ỷ ả ặ ấ ị ẩ ủ nâng cao giá tr xu t kh u c a m t hàng thu s n.
ế ị ủ ố ộ ươ Quy t đ nh s : 3197/QĐBTM ngày 30/12/2005 c a B Th ạ ng M i, đã
ệ ươ ầ ả ổ ấ ầ ổ phê duy t ph ng án c ph n hoá và thành l p ậ Công ty c ph n s n xu t và
ươ ạ ế ằ ị ộ , tên giao d ch b ng ti ng Anh: th ng m i Intimex Hà N i Intimex Ha Noi
ế ắ t t t: INTIMEX HA NOI. production and trade jointstock company, tên vi
ẩ ậ ấ ẩ ấ ặ ấ ả S n xu t hàng may m c xu t kh u, kinh doanh xu t nh p kh u, kinh
ộ ị ớ ệ ố ử ớ ệ ả ạ doanh n i đ a v i h th ng c a hàng gi ẩ i thi u s n ph m và đ i lý.
ị ườ ủ ế ẩ ấ Các th tr ỹ ng xu t kh u ch y u: M , EU, LB Nga, Canada...
ướ ả ả ổ ợ ạ ỉ D i đây là b ng t ng h p các ch tiêu ph n ánh tình hình kinh doanh t i
công ty. (ĐVT: đ ng)ồ
Ợ Ổ Ả Ả Ỉ B NG T NG H P CÁC CH TIÊU PH N ÁNH TÌNH HÌNH KINH
Ạ ồ DOANH T I CÔNG TY ( ĐVT: đ ng )
ỉ Ch tiêu Năm 2004 Năm 2005 Quý 3/2006(*)
45.827.135.529 45.983.947.653 36.466.699.292
ố ồ Ngu n v n kinh doanh
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
10
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ạ ợ ắ N ng n h n 565.488.727.392 472.094.455.609 204.829.258.759
N DHợ 95.643.416.432 103.547.857.612 107.112.868.910
ộ ổ ố T ng s lao đ ng 1.059 1.100 1.191
(ng i)ườ
1.421.225 1.463.397 1.299.080
ậ Thu nh p bình quân
ườ (ng i/tháng)
3.902.969.967.14 3.931.331.805.43 1.118.868.666.681
ị 5 6 Doanh thu bán hàng ấ & Cung c p d ch vụ
ố Giá v n hàng bán 3.795.510.710.53 3.802.308.304.60 1.064.476.777.512
9 9
ướ ế LN tr c thu 2.871.784.722 188.849.418 8333.925.681
LNST/NVKD 1.65% 0.76% 18.01%
ộ N p NSNN 185.016.945.787 265.184.114.026 132.316.195.763
Trong đó
ỉ Ch tiêu 2004 2005 Quý 3/2006(*)
ế Thu GTGT 92.198.411.421 194.021.119.989 102.626.694.595
Thu XKế 91.221.610.137 65.962.775.435 28.110.483.692
ế Thu khác 1.596.924.229 5.199.888.602 1.579.017.476
ộ ố ệ ế ố ệ ủ ồ Ghi chú *: C t s li u tính đ n ngày 30/9/2006 không bao g m s li u c a
ầ ổ các công ty con c ph n năm 2006.
Ộ Ố Ơ Ả Ỉ M T S CÁC CH TIÊU TÀI CHÍNH C B N
ỉ Ch tiêu 2004 2005 Qúy 3/2006
ề ả ỉ Các ch tiêu v kh năng thanh
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
11
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
toán
ệ ố ắ ạ 1.H s thanh toán ng n h n 1,00 1,01 0,95
ệ ố 2.H s thanh toán nhanh 0,58 0,6 0,52
ề ơ ấ ố ỉ Ch tiêu v c c u v n
ợ ổ N / T ng TS 95,29 % 94,03 % 91,33 %
ợ N / VCSH 2.026,52 % 1.584,1 % 1.053,89 %
ự ề ỉ Ch tiêu v năng l c ho t đ ạ ộng
Vòng quay HTK 10,47 13,94 6,83
ầ ổ DT thu n / T ng TS 3,98 5,02 2,54
ề ả ỉ Ch tiêu v kh năng sinh l ờ i
LNST / DT thu nầ 0,02 % 0,01 % 0,75 %
LNST / VCSH 1,65 % 0,75 % 21,87 %
ổ LNST / T ng TS 0,08 % 0,04 % 1,89 %
ậ ừ ợ ầ 0,78 % L i nhu n t HĐKD / DT thu n 0,08 % 0,05 %
ể ổ ứ ộ ả ặ 1.1.3. Đ c đi m t ch c b máy qu n lý.
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
12
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
BAN GIÁM Đ CỐ
Ả
PHÒNG QU N LÝ
PHÒNG KINH DOANH
CÁC CHI NHÁNH
Ơ Ị Ự Đ N V TR C THU CỘ
CÔNG TY C Ổ PH NẦ
Phòng Kinh Doanh 1
ệ Xí Nghi p KDTH ồ
ị
Đ ng Nai
Phòng Hành Chính ả Qu n Tr
Chi Nhánh InTiMex Ngh Anệ
ậ
Công Ty CP Xu t ấ ẩ Nh p Kh u InTiMex
Nhà Máy Th y S n
Phòng Kinh Doanh 2
ế
ủ ườ
Phòng Tài Chính K Toán
ả ng
ằ Ho ng Tr
ồ
Chi Nhánh InTiMex Đ ng Nai
ươ
ủ
ấ ạ
ứ ổ Phòng T Ch c Cán Bộ
ệ Xí Nghi p Th y S nả
Phòng Kinh Doanh 3
Công Ty CP S n ả Xu t và Th ng M i InTiMex Hà N iộ
Chi Nhánh InTiMex Đà N ngẵ
ạ
ồ
ệ ả
ổ
Thanh Hoá Tr i Đi p Vân Đ n Qu ng Ninh
Phòng Kinh Tế ợ T ng H p
ậ
Phòng Kinh Doanh 6
ả
Chi Nhánh InTiMex H i Phòng
ư ơ ả
ự
ự ễ
Phòng Đ u Tầ Xây D ng C B n
D Án Nuôi Tôm ệ Di n KimNgh An
Công Ty CP Xu t ấ ẩ Nh p Kh u InTiMex TPHCM
ươ
Trung Tâm ạ ng M i Th
Ơ Ồ Ổ Ứ Ộ ơ ồ Ổ Ủ S đ 1: S Đ T CH C B MÁY C A T NG CÔNG TY INTIMEX NĂM 2008
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
ễ
Trung Tâm Vi n Thông
13
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ơ ồ ổ ứ ủ ả ấ ộ ổ Qua s đ t ch c b máy qu n lý c a công ty ta th y công ty t ứ ch c
ổ ứ ự ứ ế ả ị theo mô hình t ứ ch c qu n tr theo tr c tuy n ch c năng. Các phòng ban ch c
ủ ưở ư ỉ ấ năng ch tham m u cho th tr ệ ng cùng c p trong vi c hình thành các ch tr ủ ươ ng
ế ị ấ ờ ố ướ ế ị ự ệ ồ và ra các quy t đ nh đ ng th i đôn đ c c p d ủ i th c hi n các quy t đ nh c a
ế ị ệ ả ọ ố ị GĐ. M i quy t đ nh qu n lý do GĐ tuyên b và hoàn toàn ch u trách nhi m v ề
ị ấ ướ ậ ệ ỉ ừ ấ ự ế ế ủ ơ mình. Các đ n v c p d i ch nh n l nh t c p trên tr c ti p còn ý ki n c a các
ấ ư ấ ứ ỉ ướ ề ẫ phòng ban ch c năng ch có tính ch t t v n và h ệ ụ ng d n v nghi p v .
ụ ủ ệ * Nhi m v c a các phòng ban:
ỉ ạ ả Văn phòng công ty giúp ban GĐ ch đ o qu n lý công tác hành chính,
ư ư ữ ả ổ ị ề qu n tr và công tác thi đua tuyên truy n, văn th l u tr trong t ng công ty.
ả ị ổ ứ ả ộ Phòng hành chính qu n tr , phòng t ch c cán b công ty: Qu n lý các
ấ ờ ồ ơ ủ ả ạ lo i công văn, gi y t ộ , h s c a công ty và cán b công nhân viên, qu n lý th ủ
ấ ủ ế ả ụ t c hành chính văn phòng, công văn đi, công văn đ n, con d u c a công ty, qu n
ố ợ ủ ệ ặ ả ồ lý tài s n, đ dùng văn phòng c a công ty, liên h và ph i h p ch t ch v i c ẽ ớ ơ
ổ ứ ể ả ộ ề ươ ế ạ ộ quan t ch c lao đ ng đ gi i quy t chính sách v l ng, đào t o cán b và nâng
ệ ụ ộ cao nghi p v cho cán b công nhân viên trong công ty.
ế ổ ứ ư ợ ướ Phòng kinh t t ng h p: Có ch c năng tham m u và h ẫ ng d n các
ệ ụ ư ế ế ạ ạ ậ ố ố ộ nghi p v công tác nh : k ho ch th ng kê, đ i ngo i pháp ch , kho v n và m t
ụ ụ ể ủ ứ ủ ệ ệ ố s công vi c chung c a công ty. Nhi m v c th c a phòng là nghiên c u đ ề
ấ ị ướ ự ả ể ế ạ ổ ợ xu t các đ nh h ả ng phát tri n kinh doanh, t ng h p và d th o k ho ch s n
ổ ứ ố ợ ự ệ ấ ớ xu t kinh doanh hàng năm ph i h p v i các phòng XNK. T ch c th c hi n các
ươ ủ ế ể ầ ạ ộ ợ ph ả ự ấ ng án k ho ch c a công ty, tham d đ u th u, h i ch , tri n lãm và qu ng
ự ụ ệ ế ẫ ả cáo, qu n lý và t ổ ứ ướ ch c h ng d n th c hi n công tác pháp ch áp d ng vào quá
ả ấ ướ ự ệ ẫ ạ ố trình s n xu t kinh doanh, h ng d n th c hi n công tác đ i ngo i.
ự ụ ủ ế ệ ệ Phòng tài chính k toán: Th c hi n nhi m v kinh doanh c a công ty, các
ế ộ ế ủ ị ướ ị công tác báo cáo ch đ k toán theo quy đ nh c a nhà n c, theo đ nh k ch đ ỳ ế ộ
ề ổ ự ệ ế ấ ị ế k toán tài chính, th c hi n và ch p hành các quy đ nh v s sách k toán và
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
14
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ủ ể ả ố ị ướ ừ th ng kê, b ng bi u theo quy đ nh c a nhà n ứ c, ch ng t thu chi rõ ràng h p l ợ ệ .
ủ ươ ấ ớ ấ ế ộ ế ư ề ề Ch tr ố ng đ xu t v i c p trên v chính sách u đãi, ch đ k toán v n,
ỗ ợ ủ ứ ệ ằ ả ố ồ ngu n v n, tài s n c a doanh nghi p nh m đáp ng, h tr cho công ty kinh
ả ệ doanh có hi u qu cao.
ọ Ứ ụ ự ễ ệ ử ự Ban tin h c: ng d ng các thành t u CNTT vào th c ti n công vi c, s a
ự ố ữ ề ả ỏ ậ ệ ố ch a các s c và h ng hóc v máy tính cho toàn công ty b o m t h th ng
ơ thông tin c quan.
ụ ứ ệ ổ ứ Phòng nghi p v kinh doanh XNK: có ch c năng t ạ ộ ch c ho t đ ng kinh
ấ ậ ẩ ươ ạ ị ụ ổ ề ệ ợ doanh xu t nh p kh u, kinh doanh th ng m i d ch v t ng h p theo đi u l và
ụ ụ ể ủ ủ ự ấ ệ gi y phép kinh doanh c a công ty. Nhi m v c th c a phòng là xây d ng k ế
ạ ươ ụ ổ ứ ệ ạ ị ho ch dinh doanh XNK, kinh doanh th ng m i và d ch v , t ự ch c th c hi n k ế
ạ ượ ượ ệ ậ ỷ ho ch đó sau khi đ c công ty phê duy t. Đ c phép u thác và nh n làm u ỷ
ớ ổ ứ ế ướ ậ thác kinh doanh XNK v i các t ch c kinh t trong và ngoài n ạ c, nh n làm đ i
ụ ứ ế ậ ử lý tiêu th hàng hoá và nh n hàng ký g i. Tô ch c liên doanh, liên k t trong kinh
ươ ụ ớ ạ ị ổ ứ doanh XNK hàng hoá, kinh doanh th ng m i d ch v v i các t ch c kinh t ế
ướ ự ế ạ ằ ượ trong và ngoài n ệ c nh m th c hi n k ho ch đ c giao.
ả ườ ầ ủ ứ ấ ừ Các phòng ban ph i th ng xuyên cung c p đ y đ thông tin ch ng t cho
ờ ạ ụ ế ể ệ ằ ị ạ phòng k toán đ phòng k p th i h ch toán các nghi p v nh m đem l ệ i hi u
ả qu kinh doanh trong công ty.
* Các chi nhánh
1.Chi nhánh Intimex Ngh Anệ
ồ 2.Chi nhánh Intimex Đ ng Nai
3.Chi nhánh Intimex Đà N ngẵ
ả 4.Chi nhánh Intimex H i Phòng
ị ự ơ ộ * Các đ n v tr c thu c
ệ ồ 1.Xí Nghi p KDTH Đ ng Nai
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
15
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ả ằ ườ ủ 2.Nhà Máy Th y S n Ho ng Tr ng
ệ ả ủ 3. Xí Nghi p Th y S n Thanh Hoá
ệ ả ạ ồ 4.Tr i Đi p Vân Đ nQu ng Ninh
ự ễ ệ 5. D Án Nuôi Tôm Di n KimNgh An
ễ 6. Trung Tâm Vi n Thông
ươ 7. Trung Tâm Th ạ ng M i
ầ ổ * Các công ty c ph n
ậ ẩ ấ 1. Công ty CP Xu t Nh p Kh u Intimex
ấ ươ ạ ả 2. Công ty CP S n Xu t và Th ộ ng M i Hà N i
ấ ẩ ậ 3. Công ty CP Xu t Nh p Kh u Intimex TPHCM.
ế ộ ạ ủ ự ệ ơ ị Các đ n v thành viên c a công ty th c hi n ch đ h ch toán kinh t ế ụ ph
ế ổ ứ ạ ộ ộ ơ ị ượ ổ thu c, quy ch t ủ ừ ch c và ho t đ ng c a t ng đ n v thành viên đ c T ng GĐ
ụ ể ấ ả ớ ợ ị ổ ộ ủ ứ công ty quy đ nh c th phù h p v i phân c p qu n lý, t ch c cán b c a B ộ
ươ ủ ưở ạ ị ự ỉ ạ ủ ổ ơ ị Th ng M i. Th tr ng các đ n v thành viên ch u s ch đ o c a T ng GĐ
ạ ộ ề ệ ổ ệ ề ọ công ty có trách nhi m đi u hành m i ho t đ ng theo đúng đi u l t ứ ch c và
ạ ộ ủ ậ ướ ho t đ ng c a công ty và pháp lu t nhà n c.
ể ổ ứ ả ấ ặ 1.1.4. Đ c đi m t ch c s n xu t.
ệ ạ ặ ả ấ ạ ả Hi n t ỷ ả i công ty s n xu t ba lo i m t hàng chính là: Nông s n, Thu h i
ặ ả s n, may m c.
ế ượ ữ ầ ủ ấ c hàng đ u c a Công ty xu t ộ a. Hàng nông s nả m t trong nh ng chi n l
ể ậ ẩ ằ ướ ệ ấ ẩ nh p kh u Intimex nh m chuy n h ng xu t kh u nguyên li u thô sang hàng
ấ ượ ế ả ể ị hoá nông s n tinh ch có ch t l ự ng và giá tr cao. Công ty đã tri n khai xây d ng
ộ ố m t s nhà máy:
o Nhà máy s n xu t tinh b t s n Intimex Ngh An
ộ ắ ệ ấ ả
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
16
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ế ế ệ ẩ ả ấ ấ ả ẩ o Xí nghi p ch bi n nông s n xu t kh u nông s n xu t kh u
ư ệ Intimex H ng Đông Ngh An
2
ươ ồ ữ ả ng trình t n tr ệ hàng nông s n, Công ty đã hoàn thi n ể ế ụ Ð ti p t c ch
ế ế ớ ổ ư ệ ệ ả xong Kho ch bi n nông s n H ng ÐôngNgh An v i t ng di n tích 6.500m
2.
ệ ưở trong đó di n tích kho tàng nhà x ng là 1.000m
ấ ạ Công su tấ : L c: 4.000 t n/năm
ấ Cà phê: 4.000 t n/năm
ổ ầ o Công ty c ph n Intimex TPHCM
ế ế ấ ượ ủ ụ ả ấ ng hàng nông s n xu t M c tiêu c a công ty: Ch bi n, nâng cao ch t l
ế ế ữ ả ể ẩ ấ ẩ ẩ ồ kh u, t n tr s n ph m đã qua ch bi n đ xu t kh u.
ả ẩ S n ph m chính
ấ Cà phê: 35.000 t n/năm
ạ ấ H t tiêu: 5.000 t n/năm
ấ ử ụ ặ ằ ệ Di n tích m t b ng đ t s d ng: 9.255m2
ế ế ệ ấ ấ ả ả ẩ ẩ o Xí nghi p ch bi n nông s n xu t kh u nông s n xu t kh u
ươ Intimex Bình D ng.
o Xí nghi p ch bi n kinh doanh cà phê xu t kh u Intimex Buôn
ế ế ệ ẩ ấ
Ma Thu t.ậ
́ ề ố ượ ứ ̣ ̉ Công ty xuât nhâp khâu Intimex không chi ầ ̉ đ ng đ u v s l ấ ng xu t
̀ ̀ ́ ẩ ấ ượ ị ườ ̣ kh u cà phê ma con luôn chu trong nâng cao ch t l ng cà phê ra th tr ố ng qu c
ầ ỷ ọ ế ế ệ ế ẩ ấ ế t , tăng d n t tr ng xu t kh u cà phê đã qua tinh ch . Xí nghi p ch bi n kinh
ộ ượ ấ ẩ ậ doanh cà phê Xu t kh u Intimex Buôn Ma Thu t đ ạ c thành l p và đi vào ho t
ứ ớ ế ế ệ ặ ộ đ ng v i ch c năng thu mua nguyên li u, ch bi n, kinh doanh các m t hàng cà
ứ ẩ ẩ ấ ả ầ ộ ớ ấ phê đáp ng nhu c u s n ph m cho kinh doanh n i đia và xu t kh u v i ch t
ươ ị ườ ệ ướ ượ l ng cao mang th ng hi u Intimex ra th tr ng n ứ ạ c ngoài, làm tăng s c c nh
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
17
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ả ề ấ ượ ệ ữ ả tranh c v giá và ch t l ng cho cà phê Vi ụ t Nam, chinh ph c c nh ng th ị
ườ ỹ tr ng khó tính nh t ấ nh ư M , EU.
ỷ ả ồ ấ ả b.S n xu t nuôi tr ng thu s n.
ỷ ả ệ ế ằ ậ ạ ớ ườ Cùng v i vi c ti p nh n Nhà máy thu s n đông l nh Ho ng Tr ng
ệ ẩ ấ ế Thanh Hoá, Xí nghi p Nuôi tôm xu t kh u Thanh Hoá, công ty đang ti n hành
ộ ố ự ỷ ả ứ ể ấ ồ ố ả tri n khai m t s d án nuôi tr ng và s n xu t gi ng thu s n, nghiên c u các
ế ế ỷ ả ẩ ạ ự ấ ộ ố ỉ ự d án xây d ng nhà máy ch bi n thu s n xu t kh u t i m t s t nh thành trên
ố ạ ự ễ ễ ệ ự toàn qu c: d án nuôi tôm t ệ i Di n Kim Di n Châu Ngh An, d án nuôi đi p
ự ả ồ ạ ườ ạ t i Vân Ð n Qu ng Ninh, d án nuôi tôm trên cát t ằ i Ho ng Tr ng Thanh
Hoá.
o Nhà máy thu s n Ho ng Tr
ỷ ả ằ ườ ng.
ằ ườ ớ ượ ậ ỷ ả Nhà máy thu s n Ho ng Tr ng m i đ ấ c sát nh p vào công ty Xu t
ứ ế ế ả ấ ậ ẩ ớ ồ Nh p Kh u Intimex v i các ch c năng nuôi tr ng, s n xu t, ch bi n, kinh
ỷ ả ả ẽ ự ế ặ ồ ả doanh các m t hàng thu h i s n. Nhà máy s tr c ti p nuôi tr ng, thu mua, s n
ỷ ả ả ế ế ớ ầ ủ ể ấ ạ xu t và ch bi n các lo i thu h i s n v i đ y đ các khâu ki m tra ch t l ấ ượ ng
ẩ ả ấ ẩ ỷ và đóng gói s n ph m. ậ Ngoài ra nhà máy cũng nh n xu t kh u u thác, bán
ẻ ỷ ả ả ị ườ ặ ộ ị buôn và bán l các m t hàng thu h i s n trên th tr ng n i đ a.
ả ẩ S n ph m chính: Black Tiger Shrimps, Squid, Red Horshead Fish, Squid,
ặ ằ ử ụ ệ ế ị Golden Threadfin Bream.Di n tích m t b ng s d ng: 12.000 m2 . V i thi ớ t b và
ạ ộ ế ế ệ ệ ạ ạ ệ công ngh làm l nh, ch bi n, đóng gói hi n đ i nhà máy đi vào ho t đ ng hi u
ả ớ ả ượ qu v i s n l ấ ng 2500 t n/ năm .
ế ế Quy trình ch bi n Black Tiger Shrimps ( Tôm Sú )
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
18
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ế ế Quy trình ch bi n Squid
o Xí nghi p nuôi tôm Intimex Thanh Hoá.
ệ
ệ ằ ườ Xí nghi p nuôi tôm Intimex Thanh Hoá vào công ty nh m tăng c ng công
ỷ ả ị ườ ẩ ấ ấ ả ồ ướ tác nuôi tr ng, s n xu t, xu t kh u thu s n ra th tr ng n c ngoài và cung
ứ ị ườ ng cho th tr ộ ị ng n i đ a .
ả ẩ ả ố ươ ấ S n ph m chính: S n xu t gi ng tôm, nuôi tôm th ẩ ng ph m .
ặ ằ ử ụ ệ Di n tích m t b ng s d ng: 7.000 m2 .
Ở ầ ệ ở ầ ử ơ S m S n, 10 ha nuôi tôm th nghi m C u Ghép .
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
19
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ả ấ ặ c. S n xu t hàng may m c .
ạ ộ ủ ấ ấ ả ặ ẩ Ho t đ ng c a công ty là s n xu t hàng may m c xu t kh u, kinh doanh
ớ ệ ố ộ ị ử ấ ẩ ậ ớ ệ ả xu t nh p kh u, kinh doanh n i đ a v i h th ng c a hàng gi ẩ i thi u s n ph m
ạ và đ i lý.
ệ ổ ưở ả ấ T ng di n tích: 6.000m2 trong đó nhà x ng s n xu t là 1.500m2
ề ệ ấ ẩ ả ấ ộ ồ Qui mô s n xu t: 6 dây chuy n may hàng d t kim xu t kh u đ ng b và
ệ ạ ố ươ t ng đ i hi n đ i.
ấ ạ ượ ệ ả ế ệ ả ẩ Năng xu t đ t đ ộ c kho ng 1.5 tri u đ n 2 tri u s n ph m/ năm. Có đ i
ộ ỹ ệ ả ả ậ ộ ề ngũ cán b k thu t, cán b qu n lý nhi u kinh nghi m và kho ng trên 340 công
ị ườ ề ộ ủ ế ẩ ấ ỹ nhân lao đ ng lành ngh . Các th tr ng xu t kh u ch y u: M , EU, LB Nga,
Canada...
1.2. Đ C ĐI M T CH C CÔNG TÁC K TOÁN T I CÔNG TY
Ổ Ứ Ặ Ạ Ế Ể
Ậ Ấ Ẩ XU T NH P KH U INTIMEX.
ổ ứ ộ ế 1.2.1. T ch c b máy k toán.
ộ ổ ị ự ộ ở ơ ớ Là m t t ng công ty l n có các chi nhánh, đ n v tr c thu c ơ ắ kh p n i
ấ ướ ả ượ ổ ủ ứ trên đ t n c, công tác tài chính c a công ty ph i đ c t ộ ch c m t cách phù
ạ ộ ủ ị ự ệ ả ả ơ ợ h p và đem l i hi u qu qu n lý tài chính cao. Các đ n v tr c thu c c a công ty
ứ ử ụ ể ế ậ ộ ệ ề đ u có b máy k toán riêng, làm nhi m v thu nh n, ki m tra, x lý ch ng t ừ
ự ệ ạ ạ ợ ổ ế ụ ế k toán, th c hi n h ch toán t ng h p, h ch toán chi ti ệ t các nghi p v kinh t ế
ở ị ự ự ả ấ ơ ộ ị phát sinh các đ n v tr c thu c theo s phân c p qu n lý trong công ty, đ nh k ỳ
ử ủ ế ế ủ ậ l p báo cáo k toán g i lên phòng k toán tài chính c a công ty. Phòng KTTC c a
ợ ố ệ ủ ơ ệ ổ ự ự ệ ế ị ự công ty th c hi n vi c t ng h p s li u d a trên báo cáo k toán c a đ n v tr c
ệ ụ ạ ộ ế ạ ậ thu c và h ch toán các nghi p v kinh t phát sinh t i văn phòng công ty, l p báo
ế ộ ế ố ớ ủ ữ ể ế ơ cáo quy t toán c a công ty, ki m tra ch đ k toán công ty. Đ i v i nh ng đ n
ặ ở ầ ụ ẽ ỏ ộ ị v ph thu c quy mô nh ho c g n văn phòng công ty s không có t ổ ứ ế ch c k
ộ ố ụ ạ ỉ ố ệ ế toán riêng mà ch b trí m t s nhân viên k toán làm nhi m v h ch toán ban
ứ ử ậ ừ ử ề ữ ế ơ ầ đ u, thu th p, x lý ch ng t sau đó g i v phòng k toán công ty, nh ng đ n v ị
ấ ậ ự ủ ệ ế này th c hi n mang tính ch t t p trung. Phòng tài chính k toán c a công ty có
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
20
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ụ ạ ụ ệ ệ ạ nhi m v h ch toán các nghi p v phát sinh t ệ i văn phòng công ty, các nghi p
ở ơ ị ự ộ ổ ứ ộ ụ v phát sinh đ n v tr c thu c không có t ổ ế ch c b máy k toán riêng, t ng
ủ ơ ị ự ế ộ ổ ứ ộ ợ h p báo cáo k toán c a đ n v tr c thu c có t ậ ế ch c b máy k toán riêng, l p
ế ệ báo cáo k toán toàn doanh nghi p.
ớ ặ ể ể ả ấ ợ ạ Đ phù h p v i đ c đi m phân c p và qu n lý tài chính t i công ty XNK
ủ ệ ế ế ộ Intimex, hi n nay phòng tài chính k toán c a công ty có 17 k toán và m t th ủ
ỹ ượ ổ ứ ợ qu đ ớ ch c h p lý v i mô hình sau. c t
ơ ồ ổ ứ ộ ơ ồ ế S Đ 2: S đ t ch c b máy k toán công ty
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
21
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ưở
Tr
ng Phòng
Phó Phòng 1
Phó Phòng 2
ỹ
Th Quủ
Nhóm ế K Toán 1
Nhóm ế K Toán 2
Nhóm ế K Toán 3
Nhóm ế K Toán 4
Nhóm ế K Toán 5
ế ơ
Phòng K Toán Các Chi Nhánh ộ ị ự Đ n v Tr c Thu c
ủ ừ ệ ườ ế ộ * Trách nhi m c a t ng ng i trong b máy k toán:
ưở ụ ế ế ạ Tr ng phòng k toán: Ph trách chung công tác h ch toán k toán chung
ủ c a toàn công ty.
ụ ủ ế ợ ổ Phó phòng 1: Ph trách báo cáo t ng h p quy t toán c a toàn công ty,
ề theo dõi v tài chính toàn công ty.
ề ế Phó phòng 2: Theo dõi v thu toàn công ty, theo dõi chi phí và TSCĐ
toàn công ty.
ộ ị ế ẩ ậ Nhóm k toán 1: Theo dõi hàng nh p kh u, hàng n i đ a.
ề ế ẩ ấ ả ấ Nhóm k toán 2: Theo dõi v hàng xu t kh u, tính giá thành s n xu t.
ề ử ạ ệ ề ề ế ả Nhóm k toán 3: Theo dõi v tài kho n ti n g i và ti n vay ngo i t .
ề ử ế ề ề ả Nhóm k toán 4: Theo dõi v tài kho n ti n g i và ti n vay VND.
ề ạ ứ ậ ẻ ề ề ế ặ ỏ Nhóm k toán 5: Theo dõi ti n m t, ti n t m ng, v t r ti n mau h ng.
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
22
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ượ ủ ủ ệ ỹ ỹ ượ ụ Th qu : Đ c giao nhi m v làm th qu công ty theo dõi l ề ng ti n
ự ạ ượ ề th c có t i công ty, l ng ti n thu vào chi ra.
ổ ế ứ 1.2.2. Hình th c ghi s k toán.
ơ ồ ổ ứ ơ ồ ứ ế ừ S đ 3: S đ t ch c công tác k toán ch ng t
ạ i các
ế ế Báo cáo k toán t ị Phòng k toán công ty Báo cáo k toán toàn công ty ế ơ đ n v thành viên
Ghi sổ
ừ ể Ch ng tứ Ki m tra
ế Báo cáo k toán riêng ủ c a công ty
ệ ố ử ụ ụ ứ ề ế ệ ầ Hi n nay công ty s d ng h th ng k toán máy, ng d ng ph n m m k ế
ứ ớ ậ toán Fast v i hình th c và chu trình theo hình th c ứ Nh t ký chung.
ừ ứ ừ ố ợ ệ ể ợ Hàng ngày t các ch ng t g c, sau khi ki m tra tính h p lý, h p l ầ và đ y
ứ ệ ế ẽ ầ ậ ừ ủ ừ ủ ủ ụ đ th t c phê duy t, k toán t ng ph n hành s nh p ch ng t c a mình vào
ẽ ự ộ ư ổ ế máy tính. Máy tính s t đ ng đ a ra các thông tin này vào s chi ti ổ ổ t và s t ng
ứ ừ ề ề ư ế ế ề ặ ặ h p. ợ Các ch ng t v ti n m t nh phi u thu, phi u chi ti n m t hàng ngày
ậ ố ệ ủ ỹ ế ầ ặ ổ ượ đ ề c th qu ghi vào s , sau đó k toán ti n m t nh p s li u vào ph n hành k ế
ố ệ ứ ề ặ ượ ử ở ừ toán ti n m t. Cuói tháng căn c vào s li u đã đ c máy tính x lý ầ t ng ph n
ợ ẽ ế ế ổ ợ ổ ươ hành k toán t ng h p s ti n hành t ng h p trên máy tính và ch ng trình s t ẽ ự
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
23
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ố ổ ợ ổ ế ố ố ả ộ đ ng cho ra s t ng h p, s chi ti t, b ng cân đ i s phát sinh, các báo cáo k ế
toán.
ơ ồ ủ ề ế ầ S đ 4: Mô hình ph n m m k toán c a công ty.
ứ Ch ng t ừ ố g c
ứ ể ế ạ ừ K toán ki m tra và phân lo i ch ng t
ứ ậ ừ Nh p ch ng t vào máy tính
ư ầ Đ a các thông tin đ u ra
ử ẩ ả ư Máy x lý và đ a ra s n ph m
ổ S chi ti ế t
ợ ổ ổ S cái, s ổ t ng h p ổ ả B ng t ng ế ợ t h p chi ti Báo cáo k ế toán
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
24
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ụ ế ạ 1.2.3.Chính sách k toán áp d ng t i DN.
ế ộ ế ụ ế ớ ị Công ty áp d ng ch đ k toán m i ban hành theo Quy t đ nh s ố
ế ị ủ ế ộ ố 15/2006/QĐ BTC c a B Tài chính thay th Quy t đ nh s 1141TC/QĐ/CĐKT,
ự ụ ệ ầ ộ ọ ọ ế áp d ng cho các doanh nghi p thu c m i lĩnh v c, m i thành ph n kinh t trong
ế ạ ờ ồ ả ướ ừ c n c t năm tài chính 2006, đ ng th i tuân theo Quy trình h ch toán k toán
ế ị ố ượ đ c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 3518/QĐ – TKKTTC ngày 24/12/2004,
ộ ồ ế ả ị ự d a trên Quy ch tài chính do H i đ ng qu n tr thông qua ngày 4/12/2003. Theo
ế ộ ế ạ ượ ụ ể ư ụ ch đ k toán này, t i Công ty đ c áp d ng c th nh sau:
ộ ế Niên đ k toán:
ộ ế ủ ượ ươ ị Niên đ k toán c a Công ty đ c tính theo năm d ng l ch, b t đ u t ắ ầ ừ
ế ế ngày 1/1 đ n h t ngày 31/12.
ị ề ệ ử ụ ạ ơ ồ ệ Đ n v ti n t s d ng trong h ch toán: Đ ng Vi t Nam
ố ớ ạ ệ ạ ụ ệ ế ỷ Đ i v i ngo i t : h ch toán các nghi p v kinh t phát sinh theo t giá
ự ế ạ ể ờ th c t t ệ ụ i th i đi m phát sinh nghi p v .
ố ớ ố ư ạ ệ ố ả ố Đ i v i s d các tài kho n có g c ngo i t cu i năm tài chính: đánh giá
ỷ ị ạ ể ờ theo t giá giao d ch bình quân liên Ngân hàng t i th i đi m ngày 31/12.
ệ ố ứ ừ ế H th ng ch ng t k toán:
ệ ố ứ ừ ử ụ ủ ầ ợ H th ng ch ng t mà Công ty s d ng khá đ y đ và h p pháp, đ ượ c
chia thành hai lo i: ạ
ứ ữ ừ ắ ủ ẫ ộ ộ ồ Nh ng ch ng t ị b t bu c theo m u quy đ nh c a B Tài chính, g m:
ơ ơ ơ ị ụ Hóa đ n GTGT, hóa đ n bán hàng, hóa đ n d ch v
ế ế ề Phi u thu, phi u chi, biên lai thu ti n
ể ế ậ ấ Phi u xu t kho kiêm v n chuy n hàng…
ệ ố ế ả H th ng tài kho n k toán
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
25
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ệ ố ụ ế ệ ả Công ty áp d ng h th ng tài kho n k toán dành cho Doanh nghi p ban
ệ ố ế ị ủ ố ộ hành kèm theo Quy t đ nh s 15/2006/QĐ – BTC c a B Tài chính. H th ng tài
ụ ế ả ạ ế ộ ứ ớ ớ kho n k toán áp d ng t ỗ ợ i Công ty hoàn toàn phù h p v i ch đ , ng v i m i
ụ ề ả ả ộ ế ề ả ượ kho n m c đ u có m t tài kho n chi ti t riêng. Các tài kho n đ u đ c chi ti ế t
ả ấ ể ệ ậ ấ ộ ợ ế đ n tài kho n c p 2, c p 3 m t cách h p lý và logic. Ngoài ra, đ thu n ti n cho
ớ ặ ệ ể ể ả ả ợ ạ vi c theo dõi và qu n lý, và đ phù h p v i đ c đi m qu n lý và công tác h ch
ạ ế ế ừ toán thì công ty cũng h ch toán chi ti Ứ t đ n t ng phòng ban trong công ty. ng
ệ ạ ỗ ạ ế ế ớ v i m i phòng ban trong công ty thì vi c h ch toán l i chi ti ừ t đ n cho t ng
khách hàng.
ệ ố ế ổ H th ng s sách k toán
ệ ố ổ ạ ươ ố ầ ủ ị H th ng s sách t i Công ty t ủ ng đ i đ y đ theo đúng quy đ nh c a
ệ ố ộ ổ ế ừ ụ ừ B Tài chính, có h th ng s chi ti ố ả t riêng cho t ng kho n m c và t ng đ i
ế ấ ổ ợ ượ t ng, k t c u s cũng khá h p lý.
ệ ố ế H th ng báo cáo k toán
ủ ủ ậ ầ ộ ị Công ty l p đ y đ các báo cáo tài chính theo quy đ nh c a B Tài chính,
ạ ộ ố ế ả ả ư ế ồ g m: B ng cân đ i k toán, Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh, Báo cáo l u
ề ệ ế ể ậ ờ ể chuy n ti n t và Thuy t minh Báo cáo tài chính. Th i đi m l p báo cáo tài chính
ộ ế ố là vào cu i niên đ k toán.
ươ ế Ph ng pháp tính thu GTGT
ươ ụ ế ệ ươ Ph ng pháp tính thu GTGT, doanh nghi p áp d ng ph ấ ng pháp kh u
ừ ế sè thuÕ gi¸ trÞ gia t¨ng ph¶i nép ®îc x¸c ®Þnh b»ng sè thuÕ gi¸ trÞ tr thu ,
gia t¨ng ®Çu ra trõ (-) sè thuÕ gi¸ trÞ gia t¨ng ®Çu vµo ®îc khÊu trõ.
ươ ạ Ph ng pháp h ch toán HTK
ươ ạ ổ ợ ượ ụ Ph ng pháp h ch toán t ng h p HTK đ ệ c áp d ng trong doanh nghi p
ứ ườ ố ỳ ế ế là theo hình th c kê khai th ẽ ế ng xuyên (KKTX). Đ n cu i k k toán s ti n
ạ ổ ố ể hành ki m kê l i t ng s HTK trong DN.
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
26
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
PH N IIẦ
Ộ Ố Ầ Ủ Ế Ạ Ế M T S PH N HÀNH K TOÁN CH Y U T I CÔNG TY XNK
INTIMEX
ạ ộ ủ ế ộ ự Công ty XNK Intimex là m t công ty ho t đ ng ch y u trong lĩnh v c
ươ ệ ụ ệ ạ ậ ẩ ấ th ng m i, xu t nh p kh u do đó vi c phát sinh các nghi p v thanh toán, mua
ễ ấ ẩ ậ ấ ườ bán hang xu t, nh p kh u di n ra r t th ng xuyên. Trong bài vi ế ướ t d ủ i đây c a
ầ ớ ườ mình, em xin trình bày ba ph n hành đó là: Thanh toán v i ng i mua ng ườ i
ụ ế ệ ấ ẩ ẩ ậ ạ ấ ậ ạ bán, h ch toán thu xu t nh p kh u, h ch toán các nghi p v xu t kh u nh p
ẩ kh u hang hoá.
ệ ụ ế 2.1. K toán các nghi p v thanh toán.
ệ ụ ớ ạ ườ 2.1.1. H ch toán các nghi p v thanh toán v i ng i bán.
ụ ệ ạ ớ ườ ạ ệ Vi c h ch toán các nghi p v thanh toán v i ng i bán t i công ty XNK
ộ ố ư ề ệ ơ ị ắ Intimex cũng nh các doanh nghi p, đ n v khác đ u tuân theo m t s nguyên t c
ủ ế ư ch y u nh sau:
ụ ệ ớ ườ Các nghi p v thanh toán v i ng ấ i bán phát sinh trong quá trình cung c p
ế ố ầ ủ ấ ả các y u t ự ậ đ u vào cho quá trình s n xu t – kinh doanh c a công ty. Khi s v n
ậ ư ề ệ ệ ẽ ấ ộ ờ ủ ộ đ ng c a v t t và ti n t ả ể không cùng m t th i đi m thì s xu t hi n kho n
ả ả ườ ả ph i thu, ph i tr ng i bán.
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
27
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ả ả ả ả ườ ượ ế ừ Các kho n ph i thu, ph i tr ng i bán đ c chi ti t cho t ng nhà cung
ượ ả ả ữ ố ượ ừ ả ả ấ c p, không đ c bù tr kho n ph i thu, ph i tr gi a các đ i t ng khác nhau
ố ượ ừ ự ữ ậ ả ệ ớ ( tr khi có s tho thu n gi a các đ i t ng v i doanh nghi p ).
ả ả ả ả ườ ạ ệ Các kho n ph i thu, ph i tr ng ố i bán có g c là ngo i t ả ừ thì v a ph i
ượ ằ ơ ị ệ ừ ả ỷ theo dõi đ c b ng đ n v nguyên t ổ , v a ph i quy đ i thành VND theo t giá
ự ề ệ ợ ỉ ỷ ế ậ ố h i đoái thích h p và th c hi n đi u ch nh t giá khi l p báo cáo k toán năm.
ể ạ ụ ệ ớ ườ ử ụ ế Đ h ch toán nghi p v thanh toán v i ng i bán, k toán s d ng TK
ả ả ườ ế ấ ủ ớ ố 331 “ ph i tr ng ả i bán ”. K t c u c a tài kho n này hoàn toàn gi ng v i ch ế
ị ộ đ quy đ nh.
a. N u mua ch u ho c là mua hàng tr ch m
ả ậ ế ặ ị
ậ ư Mua v t t , TSCĐ
ợ N TK 211, 213
ợ N TK 133
ế ừ ấ Có TK 331 Chi ti t cho t ng nhà cung c p
ậ ư ị ụ ử ụ ả Mua v t t ấ , d ch v s d ng ngay cho quá trình s n xu t
ợ N TK 627, 641, 642, 241,…
ợ N TK 133
ế ừ ấ Có TK 331 Chi ti t cho t ng nhà cung c p
ữ ớ ử Cty s a ch a l n TSCĐ
ủ ợ ữ ớ N TK 2413 s a ch a l n
ợ N TK 133
ế ừ ấ Có TK 331 Chi ti t cho t ng nhà cung c p
ế ườ Khi ti n hành thanh toán cho ng i bán
ợ ế ừ ấ N TK 331 Chi ti t cho t ng nhà cung c p
Có TK 111, 112, 311, 341
ấ ế ấ ế ươ Khi nhà cung c p chi t kh u thanh toán, chi ấ t kh u th ạ ng m i…
ợ ế ừ ấ N TK 331 Chi ti t cho t ng nhà cung c p
Có TK 152, 153
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
28
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
Có TK 515
ườ ướ ề b. Tr ợ ứ ng h p ng tr c ti n mua hàng.
ứ ề ể ấ Khi ng ti n mua hàng cho nhà cung c p đ mua hàng
ợ ế ừ ấ N TK 331 Chi ti t cho t ng nhà cung c p
Có TK 111
ế ế ừ Có TK 112 Chi ti t đ n t ng ngân hàng
ố ề ứ ậ Khi nh n hàng mua theo s ti n ng tr ướ c
ợ N TK 152, 153, 156…
ợ N TK 211, 213
ợ N TK 241
ợ N TK 133
ế ừ ấ Có TK 331 Chi ti t cho t ng nhà cung c p
ố ề ứ ữ ệ ậ ầ ướ ị Ph n chênh l ch gi a giá tr hàng nh p và s ti n ng tr c
ế ứ ướ ị N u ng tr c < tr giá hàng mua
ế ầ ợ ả ợ N TK 331 tr n ph n còn thi u
Có TK 111, 112
ế ứ ướ ậ N u ng tr ị c > giá tr hàng nh p
ợ N TK 111, 112
ả ấ Có TK 331 Ph i thu nhà cung c p
ệ ụ ớ ạ ườ 2.1.2. H ch toán các nghi p v thanh toán v i ng i mua ( khách
hàng).
ụ ệ ớ ườ ượ ờ Các nghi p v thanh toán v i ng i mua đ ể c phát sinh khi th i đi m
ễ ể ể ờ ờ ộ ệ ạ mua hàng và th i đi m thanh toán di n ra không cùng m t th i đi m. Vi c h ch
ứ ạ ế ừ ả ả ả ả toán đ ượ ổ c t ch c h ch toán chi ti ừ t t ng kho n ph i thu, ph i tr theo t ng
ườ ượ ả ữ ừ ả ả ả ng i mua, và không đ c bù tr kho n ph i thu, ph i tr gi a các đ i t ố ượ ng
khác nhau.
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
29
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ạ ệ ả ả ả ố ừ ả Các kho n ph i thu, ph i tr có g c là ngo i t thì v a theo dõi đ ượ c
ơ ị ệ ừ ổ ỷ ạ ờ ằ b ng đ n v nguyên t , v a quy đ i thành VND theo t giá t ạ ể i th i đi m h ch
toán.
ể ạ ụ ệ ớ ườ ử ụ ế Đ h ch toán nghi p v thanh toán v i ng i mua, k toán s d ng tài
ả ả ế ấ ủ kho n 131 “ ph i thu khách hàng”. ố ả K t c u c a tài kho n này hoàn toàn gi ng
ế ộ ị ớ v i ch đ quy đ nh.
a. Tr
ườ ợ ị ng h p bán ch u cho khách hàng.
ụ ậ ư ị ị Khi bán ch u hàng hoá, d ch v , v t t cho khách hàng
ợ ế ừ N TK 131 Chi ti t cho t ng khách hàng
Có TK 511
Có TK 3331
ả ậ ấ ế ấ Khi ch p nh n gi m giá, chi t kh u cho khách hàng
ợ N TK 521
ợ N TK 532
ợ N TK 635
ợ N TK 3331
ế ừ Có TK 131 Chi ti t cho t ng khách hàng.
Khi khách hàng tr nả ợ
ợ ế ừ N TK 111, 112 Chi ti t t ng ngân hàng
ề ắ ợ ợ ạ N TK 311 Thu n và thanh toán ti n vay ng n h n
ế ừ Có TK 131 Chi ti t cho t ng khách hàng
ả ạ ậ ấ Khi ch p nh n cho khách hàng tr l i hàng
ợ N TK 531
ợ N TK 3331
ế ừ Có TK 131 Chi ti t cho t ng khách hàng
ườ ứ ợ ướ ề ng h p khách hàng ng tr c ti n. b. Tr
ề ứ ậ Khi nh n ti n ng tr ướ c
ợ N TK 111, 112
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
30
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ế ừ Có TK 131 Chi ti t t ng khách hàng
Khi giao hàng cho khách hàng
ợ ế ừ N TK 131 chi ti t t ng khách hàng
Có TK 511
Có TK 3331
ữ ố ề ứ ệ ầ ị ươ Ph n chênh l ch gi a s ti n ng và tr giá hàng bán theo th ng v s đ ụ ẽ ượ c
ế ả theo dõi và thanh quy t toán trên tài kho n 131.
ế ấ ậ ạ ẩ 2.2. H ch toán thu xu t nh p kh u.
ớ ặ ư ề ậ ấ ậ ẩ ộ V i đ c tr ng là m t công ty chuyên v xu t nh p kh u, do v y thu ế
ế ấ ẩ ậ ỷ ọ ỷ ọ ả xu t nh p kh u trong công ty chi m t ớ tr ng l n trong t tr ng các kho n thu ế
ả ộ ướ ph i n p cho nhà n c.
ấ ả ượ ử ậ ấ ẩ ạ T t c các lo i hàng hoá đ ẩ c phép xu t, nh p kh u qua c a kh u, biên
ớ ệ ướ ư ế ấ gi i Vi ể ả t Nam, k c hàng hoá t ừ ị ườ th tr ng trong n c đ a vào khu ch xu t và
ấ ư ị ườ ế ướ ố ượ ề ộ ừ t khu ch xu t đ a ra th tr ng trong n c đ u thu c đ i t ị ng ch u thu ế
ấ ẩ ậ xu t, nh p kh u.
ế ẩ ậ ấ ượ ố ượ ứ ừ ặ Thu xu t nh p kh u đ c tính căn c vào s l ng t ng m t hàng
ế ấ ủ ừ ế ặ ấ ậ ẩ xu tt, nh p kh u, giá tính thu và thu su t c a t ng m t hàng.
=
*
ế ậ ặ ị ấ Thu xu t, nh p ố ượ s l ế ng m t hàng ch u thu Giá tính Thu ế
* * *
ẩ ờ ả ộ kh u ph i n p ghi trong t khai hàng hoá thuế xu tấ
ế ẩ ạ ử ẩ ấ Giá tính thu xu t kh u là giá bán t i c a kh u ( tính theo giá FOB )
ế ẩ ậ ạ ử ẩ Giá tính thu nh p kh u là giá mua t i c a kh u ( tính theo giá CIF )
ế ể ậ ẩ ấ ờ ờ Th i đi m tính thu xu t, nh p kh u là lúc đăng ký t ấ khai hàng hoá xu t,
ậ ẩ ằ ậ ẩ ị ổ ấ nh p kh u, tr giá hàng xu t, nh p kh u b ng ngo i t ạ ệ ượ đ c quy đ i thành VND
ỷ ố ở ờ ể ờ theo t giá mua bán bình quân do ngân hàng công b th i đi m đăng ký t khai
ể ế ị hàng hoá đ xác đ nh giá tính thu .
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
31
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ị ượ ố ế ấ ẩ Khi xác đ nh đ ả ộ ậ c s thu xu t nh p kh u ph i n p
ợ N TK 511
Có TK 333 (3333)
ị ượ ế ậ ẩ Khi xác đ nh đ ả ộ c thu nh p kh u ph i n p
ậ ợ ườ N TK 151 : Hàng nh p đang đi đ ng
ậ ậ ợ N TK 152, 156 : Hàng nh p đã nh p kho
ẩ ậ ợ N TK 211, 241 : Hàng nh p kh u là TSCĐ
Có TK 3333.
ườ ự ế ấ ẩ ợ ớ ờ ơ Trong tr ng h p mà hàng xu t kh u th c t ít h n so v i t khai, hàng không
ẩ ượ ấ ượ ế ấ ẩ xu t kh u đ c…DN đ c hoàn thu xu t kh u.
ế ượ ợ ạ ằ ề N TK 111, 112: N u đ c hoàn l i b ng ti n.
ợ ế ả ộ ừ ế ố N TK 3333 : Chi ti t thu XK ( Tr vào s ph i n p )
ạ ộ ế Có TK 511: Hoàn l i trong niên đ k toán
ạ Có TK 711: Hoàn l ộ ế i vào niên đ k toán sau.
ớ ờ ự ấ ậ ạ ậ ớ ơ khai…DN đ ượ c V i hàng t m nh p – tái xu t, hàng th c nh p ít h n so v i t
ế ậ ẩ . hoàn thu nh p kh u
ợ ạ ằ N TK 111, 112 : Hoàn l ề i b ng ti n
ợ ế ả ộ ừ ế ố N TK 3333: Chi ti t thu NK ( Tr vào s ph i n p )
ế Có TK 152, 156: N u hàng còn trong kho
ả ố ấ Có TK 632: Ghi gi m giá v n hàng tái xu t
ế ế ể Có TK 711 : N u đã k t chuy n GVHB
ậ ộ ẩ ế ấ Khi n p thu xu t, nh p kh u
ợ N TK 333 ( 3333 )
Có TK 111, 112
ệ ụ ậ ạ ẩ ấ ẩ 2.3. H ch toán các nghi p v nh p kh u, xu t kh u hàng hoá.
ạ ậ ẩ 2.3.1. H ch toán hàng nh p kh u.
ự ế ạ ậ ẩ 2.3.1.1. H ch toán hàng nh p kh u tr c ti p.
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
32
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ươ ậ ẩ a. Ph ng pháp tính giá hàng nh p kh u
ươ ừ ế Công ty tính thu GTGT theo ph ấ ng pháp kh u tr nên:
hàng Giá mua hàng
ậ ậ ẩ ế Thuế Thu TT ĐB Chi ph í + Nh p kh u + hàng NK + mua hàng
= nh p ậ kh uẩ ứ ươ
ậ ẩ ự ế Giá th c t ẩ nh p kh u b. Ph ng th c thanh toán hàng nh p kh u
ở ư ụ ứ Công ty thanh toán theo hình th c m th tín d ng ( L/C ).
ươ ẩ ậ ạ c. Ph ng pháp h ch toán hàng nh p kh u
ạ ệ ử ở ữ ớ V i nh ng ngân hàng mà công ty đã có ngo i t g i đó thì công ty chi
ế ề ử ể ở ư ụ ti t ti n g i ngân hàng đ m th tín d ng
ở TK 1122 – M Chi ti ế t
ạ ệ ử ở ữ ớ V i nh ng ngân hàng mà công ty không có ngo i t g i đó thì công ty
ể ở ư ộ ỷ ệ ầ ỹ ụ vay ngân hàng đ m th tín d ng, khi đó c n ký qu theo m t t l ấ ị nh t đ nh
Khi ký quỹ
ự ế ợ ỷ ị N TK 144 : T giá th c t ngày giao d ch
ạ ệ ấ ỷ Có TK 1112, 1122: T giá xu t ngo i t
ệ ợ ố Có TK 515 ( N 635 ) : S chênh l ch
Khi ngân hàng cho m LCở
ợ ế N TK 1122 : Chi ti ở t m LC
Có TK 311
ế ẩ ậ ậ Khi ti p nh n hàng nh p kh u
ạ ợ ỷ N TK 156 ( 1561 ): T giá h ch toán
ự ế ợ ỷ N TK 151 : T giá th c t
ự ế ợ ỷ N TK 152, 153, 211: T giá th c t
ỷ ự ế Có TK 331: Giá mua ( t giá th c t )
Có TK 3333, 3332
ế ẩ ậ Thu GTGT hàng nh p kh u
ế ậ ẩ ậ ế Thu TTĐB ẩ ẩ ế ế Giá tính thu Thu ậ ấ ( nh p kh u + nh p kh u + nh p kh u ) * Thu xu t =
ạ ộ ế Thu GTGT ả ộ ph i n p VAT ế Khi n p các lo i thu trên vào ngân sách
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
33
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ợ N TK 3333
ợ N TK 3332
ợ N TK 3331
Có TK 1111, 1121
ẩ ườ ề ậ Khi hàng nh p kh u đi đ ng v
ế ậ + N u nh p hàng
ề ậ ợ N TK 156, 1561: Hàng v nh p kho
ử ẳ ợ N TK 157: Hàng g i bán th ng không qua kho
ậ ợ ạ ả ể N TK 632: Hàng ki m nh n bán ngay t i c ng
Có TK 151
ậ ư ế ậ + N u nh p v t t , thi ế ị t b
ợ N TK 152, 153, 211
Có TK 151
ề ẩ ậ ườ Thanh toán ti n mua hàng nh p kh u cho ng i bán
ợ ỷ N TK 331 T giá lúc mua hàng
ự ế ỷ ạ ệ ấ Có TK 1122 T giá th c t xu t ngo i t
ệ ợ ố Có TK 515 ( N TK 635 ) S chênh l ch
ế ậ ẩ ậ Các chi phí phát sinh liên quan đ n nh p hàng nh p kh u
ợ N TK 152, 153, 1562, 211
ế ợ N TK 133 ( n u có )
Có TK 111, 112, 331
ạ ẩ ậ ỷ 2.3.1.2. H ch toán hàng nh p kh u u thác.
ẩ ậ ậ ỷ a. Khi công ty nh n nh p kh u u thác.
ố ề ậ ứ ướ ủ ơ ị ể ở ư ụ ỷ c c a đ n v giao u thác đ m th tín d ng ( L/C ). Ghi s ti n nh n ng tr
ự ế ợ ỷ N TK 111, 112 T giá th c t
ế ơ ự ế ỷ ỷ ị Có TK 131 Chi ti t đ n v giao u thác T giá th c t
ẩ ề ử ậ ẩ Khi hàng nh p kh u v c a kh u
ậ ạ ợ N TK 152, 156 T m nh p kho
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
34
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ợ ế ơ ị ỷ ậ ẩ N TK 131 Chi ti t đ n v u thác nh p kh u
ậ ấ ẩ Có TK 331 Nhà cung c p hàng nh p kh u.
ộ ơ ị ế ả ố ỷ ả ộ Ph n ánh s thu ph i n p h đ n v giao u thác
ợ N TK 152, 156
ợ ế ơ ị ỷ ậ ẩ N TK 131 Chi ti t đ n v u thác nh p kh u
Có TK 333 ( 3332, 3333, 33312 )
ế ộ ố ộ Ghi s thu n p h
ợ N TK 333 ( 3332, 3333, 33312 )
Có TK 111, 112, 144
ả ề ấ ướ Khi tr ti n cho nhà cung c p n c ngoài
ấ ướ ợ N TK 331 Nhà cung c p n c ngoài
Có TK 112, 144
ậ ỷ ẩ Ghi doanh thu phí u thác nh p kh u
ợ ổ N TK 111, 112, 131 T ng giá thanh toán
ậ ẩ ỷ Có TK 511 Phí u thác nh p kh u
Có TK 33311
ơ ị ẩ ậ ỷ b. Khi công ty giao u thác cho đ n v khác nh p kh u.
ướ ề ỷ c ti n u thác mua hàng ứ Khi ng tr
ợ ế ơ ỷ ị N TK 331 Chi ti ậ t đ n v nh n u thác
Có TK 1112, 1122
ơ ị ạ ệ ể ề ể ậ ậ ẩ ỷ đ nh p kh u hàng Khi chuy n ti n cho đ n v nh n u thác mua ngo i t
ợ ế ơ ỷ ị N TK 331 Chi ti ậ t đ n v nh n u thác
Có TK 1112, 1121
ơ ị ậ ậ ẩ ỷ ị ả Ghi giá tr hàng nh p kh u do đ n v nh n u thác giao tr
ợ N TK 152, 156, 211…
ợ N TK 133
ế ơ ỷ ị Có TK 331 Chi ti ậ t đ n v nh n u thác
ả ả ơ ị ậ ả ả ỷ ỷ Ph n ánh các kho n phí u thác ph i tr cho đ n v nh n u thác
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
35
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ợ N TK 152, 156, 211…
ợ N TK 133
ế ơ ỷ ị Có TK 331 Chi ti ậ t đ n v nh n u thác
ố ề ậ ả ỷ Ph n ánh s ti n thanh toán cho bên nh n u thác
ợ ế ơ ỷ ị N TK 331 Chi ti ậ t đ n v nh n u thác
Có TK 111, 112
ẩ ấ ạ 2.3.2. H ch toán hàng xu t kh u
ự ế ẩ ấ 2.3.2.1. Xu t kh u tr c ti p
ủ ề ẩ ấ ạ ượ ấ Các lo i hàng hoá xu t kh u c a công ty đ u đ ẩ c xu t kh u theo giá
FOB
ấ ẩ Khi mang hàng đi xu t kh u
ợ ố N TK 157 : Giá v n
ợ N TK 133
ủ ổ ể Có TK 111, 112, 331: T ng giá thanh toán c a hàng mua chuy n
ấ ẳ ẩ th ng đi xu t kh u
ườ ể ẳ ấ ẩ Có TK 151 : Hàng đi đ ng chuy n th ng đi xu t kh u
ể ấ ẩ ấ Có TK 156 ( 1561 ) : Xu t kho hàng hoá chuy n đi xu t kh u
ẩ ượ c ấ Khi hàng xu t kh u bán đ
ợ Bút toán 1: N TK 632
Có TK 157
ợ ổ Bút toán 2: N TK 1122, 131: T ng giá thanh toán
Có TK 511
ế ấ ả ộ ế ẩ ế ấ Thu xu t kh u ph i n p = Giá tính thu * thu xu t
ợ N TK 511
Có TK 3333
ượ ấ Khi đ ẩ c khách hàng thanh toán hàng xu t kh u
ợ N TK 1122
Có TK 131
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
36
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ệ ố ợ Có TK 515 ( N 635 ): S chênh l ch
ấ ẩ ỷ 2.3.2.2. Xu t kh u u thác
ẩ ậ ấ ỷ a. Khi công ty nh n xu t kh u u thác.
ử ụ ể ạ ấ ẩ ỷ Đ h ch toán u thác xu t kh u cho các công ty khác công ty s d ng các
ệ ạ ả ả tài kho n 131, 1388, 331, 338 ( 3388 ), 511, 003. Vi c h ch toán các tài kho n này
ế ố ượ ủ ủ ượ đ c chi ti ừ t cho t ng đ i t ị ng và tuân th theo quy đ nh chung c a ch đ k ế ộ ế
ệ toán hi n hành.
ươ ạ Ph ng pháp h ch toán
ẩ ủ ơ ậ ấ ỷ ị Khi nh n hàng xu t kh u c a đ n v giao u thác
ợ N TK 003
ố ề ộ ừ ả ấ ẩ ỷ ướ Ghi s ti n hàng xu t kh u u thác ph i thu h t khách hàng n c ngoài cho
ị ỷ ấ ẩ ơ đ n v u thác xu t kh u:
ợ Bút toán 1: N TK 131
ế ơ Có TK 331 Chi ti ị ỷ t đ n v u thác
Bút toán 2: Có TK 003
ả ộ ế ộ ố ỷ Ghi s thu ph i n p h cho bên u thác.
ợ ế ơ N TK 331 Chi ti ị ỷ t đ n v u thác
Có TK 338 ( 3388 )
ả ả ộ ỷ Ph n ánh các kho n chi h cho bên u thác
ợ ế ơ N TK 1388 Chi ti ị ỷ t đ n v u thác
Có TK 111, 112.
ị ủ ế ấ ẩ ộ ộ ơ N p h thu xu t kh u, TTĐB cho đ n v y thác
ợ N TK 3388
Có TK 111, 112
ả ồ ừ ỷ Phí hoa h ng u thác ph i thu t ỷ bên u thác
ợ ế ơ N TK 131 Chi ti ị ỷ t đ n v u thác
Có TK 511
Có TK 33311
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
37
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ớ ố ị ỷ ừ ề ộ ơ Thanh toán bù tr vào ti n bán hàng v i s phí chi h cho đ n v u thác
ợ ế ị ỷ ơ N TK 331 Chi ti t cho đ n v u thác
Có TK 1388
ẩ ố ề ị ỷ ấ ơ ạ ỗ ươ Thanh toán cho đ n v u thác xu t kh u s ti n còn l i cho m i th ụ ng v XK
ợ ế ơ ị ỷ ẩ ấ N TK 331 Chi ti t đ n v u thác xu t kh u
Có TK 111, 112
ơ ị ẩ ấ ỷ b.Khi công ty giao u thác cho đ n v khác xu t kh u
ươ ạ Ph ng pháp h ch toán
ẩ ấ ẩ ả ặ ỷ Xu t kho s n ph m ho c mua hàng hoá đê giao u thác xuât kh u
ợ ế ấ N TK 157 Chi ti ẩ t hàng xu t kh u theo HĐXK
ợ N TK 133
ể ử ấ ẩ ấ ỷ Có TK 155, 156 Xu t kho đ g i xu t kh u u thác
Có TK 111, 112, 331, 311
ẩ ượ ấ Khi hàng xu t kh u đã bán đ c
ợ N TK 632
Có TK 157
ủ ơ ấ ẩ ả ậ ỷ ỷ ị Ghi doanh thu bán hàng xu t kh u u thác ph i thu c a đ n v nh n u thác XK
ợ ế ơ ẩ ậ ấ ị N TK 131 Chi ti ỷ t đ n v nh n u thác xu t kh u
Có TK 511
ả ộ ế ẩ ấ ố Ghi s thu ph i n p cho hàng xu t kh u
ợ N TK 511
Có TK 333 ( 3333, 3332 )
ả ộ ề ế ượ ậ ẩ ấ ộ ỷ ộ Ti n thu ph i n p đã đ c bên nh n u thác xu t kh u n p h
ợ N TK 333 ( 3333, 3332 )
ế ơ ẩ ậ ấ ị Có TK 3388 Chi ti ỷ t đ n v nh n u thác xu t kh u
ế ề ượ ộ ộ ạ ỷ Thanh toán ti n thu đã đ c n p h t ậ i bên nh n u thác
ợ ế ơ ấ ẩ ậ ị N TK 3388 Chi ti ỷ t đ n v nh n u thác xu t kh u
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
38
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
Có TK 111, 112
ả ấ ẩ ỷ ượ ậ ộ ỷ Phí u thác xu t kh u và các kho n đ ợ c bên nh n u thác chi h theo h p
ứ ỷ ừ ợ ệ ả ả ẩ ấ ỷ ồ đ ng u thác và ch ng t chi h p l ậ ph i tr cho bên nh n u thác xu t kh u
ẩ ấ ợ ỷ N TK 641 Phí u thác xu t kh u
ợ N TK 133
ế ơ ấ ậ ẩ ị Có TK 3388 Chi ti ỷ t đ n v nh n u thác xu t kh u
ừ ẩ ấ ậ ả ỷ ả ả Thanh toán bù tr các kho n ph i tr cho bên nh n u thác xu t kh u
ợ ế ơ ậ ấ ẩ ị N TK 3388 Chi ti ỷ t đ n v nh n u thác xu t kh u
ế ơ ấ ậ ẩ ị Có TK 131 Chi ti ỷ t đ n v nh n u thác xu t kh u.
ề ẩ ậ ấ ỷ ạ Nh n ti n bán hàng xu t kh u u thác còn l i
ợ N TK 111, 112
ế ơ ậ ấ ẩ ị Có TK 131 Chi ti ỷ t đ n v nh n u thác xu t kh u
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
39
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ầ Ph n III
Ậ Ạ Ấ Ế Ề Ậ NH N XÉT V CÔNG TÁC K TOÁN T I CÔNG TY XU T NH P
Ẩ KH U INTIMEX
ữ ẩ ấ ậ ộ ệ ớ Công ty xu t nh p kh u Intimex là m t trong nh ng Doanh nghi p l n
ủ ệ ề ả ấ ạ ớ ầ hàng đ u c a Vi ộ t Nam, v i ngành ngh kinh doanh r t đa d ng. Tr i qua m t
ạ ượ ể ờ ữ ớ th i gian dài phát tri n công ty cũng đã đ t đ c nh ng thành tích to l n, luôn là
ầ ủ ữ ộ ộ ươ ả ề ệ m t trong nh ng doanh nghi p hàng đ u c a B Công Th ng c v quy mô và
ể ượ ư ậ ữ ớ ố ộ t c đ phát tri n. Có đ c nh ng thành tích to l n nh v y đó chính là thành qu ả
ủ ộ ừ ủ ấ ầ ủ ự c a s ph n đ u không ng ng c a CBCNV toàn công ty nói chung, c a b máy
ế ả qu n lý và Tài chính K toán nói riêng.
ự ậ ổ ợ ạ ờ ộ ế Sau m t th i gian th c t p t ng h p t ủ i phòng Tài chính K toán c a
ộ ố ư ậ công ty, em xin có m t s nh n xét và đóng góp nh sau.
Ư ể u đi m:
ơ ồ ộ ủ ể ế ậ ấ ộ Qua s đ b máy k toán c a công ty ta cũng có th nh n th y b máy
ượ ổ ứ ấ ế ủ ế k toán c a công ty đ ch c r t chi ti c t ẽ ặ t và ch t ch .
ế ộ ệ Các nhân viên phòng K toán Tài chính có trình đ chuyên môn, nghi p
ệ ấ ệ ầ ụ ữ v v ng vàng, luôn có tinh th n, trách nhi m làm vi c r t cao.
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
40
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ộ ổ ị ự ộ ở ớ ơ ắ Là m t t ng công ty l n có các chi nhánh, đ n v tr c thu c ọ kh p m i
ấ ướ ủ ứ ơ n i trên đ t n c, công tác tài chính c a công ty đã đ ượ ổ c t ấ ộ ch c m t cách r t
ư ẽ ề ạ ặ ả ch t ch . Chính đi u đó cũng đã giúp cho công ty h ch toán cũng nh qu n lý
ạ ượ ủ ệ ả tình hình tài chính c a công ty đ t đ c hi u qu cao.
ệ ứ ụ ủ ề ế ế ầ Vi c ng d ng ph n m m k toán máy vào thay cho k toán th công đem
ệ ấ ữ ệ ể ả ả ờ ạ l ờ ệ ể i hi u qu công vi c r t cao, gi m thi u th i gian, không nh ng th nh vi c
ứ ụ ề ế ệ ạ ầ ượ ng d ng ph n m m k toán máy vào mà vi c h ch toán đã đ c chi ti ế ế t đ n
ấ ủ ụ ệ ề ệ ừ t ng phòng ban, khách hàng, tính ch t c a nghi p v …đi u đó đã giúp cho vi c
ư ệ ấ ả ả ộ qu n lý tài s n cũng nh vi c công cung c p thông tin m t cách nhanh chóng khi
ế ụ ụ ắ ự ệ ả ầ c n thi t ph c v đ c l c cho vi c qu n lý.
ệ ố ứ ừ ế ố ệ ế ả ổ H th ng ch ng t k toán, s hi u tài kho n, s sách k toán, báo cáo k ế
ế ộ ụ ủ ộ toán công ty áp d ng đúng theo ch đ đã ban hành c a B Tài Chính. Ngoài
ệ ố ứ ữ ừ ế ộ ị nh ng h th ng ch ng t chung theo đúng ch đ quy đ nh thì công ty cũng s ử
ứ ừ ự ậ ụ ụ ệ ố ụ d ng thêm h th ng ch ng t kèm theo do công ty t l p ra ph c v cho công tác
ả ượ ẽ ơ ữ ứ ặ ừ ượ ứ qu n lý đ c ch t ch h n, nh ng ch ng t này cũng đ c dùng làm căn c ghi
ệ ố ổ ượ ế ừ ừ ả ổ s . H th ng s sách cũng đ c chi ti ố ụ t cho t ng kho n m c và cho t ng đ i
ề ế ả ầ ượ t ộ ng, đi u này giúp cho các k toán viên theo dõi và qu n lý các ph n hành m t
ả ấ ệ cách có hi u qu nh t.
ữ ự ệ ầ ộ ấ Công ty là m t trong nh ng doanh nghi p hàng đ u trong lĩnh v c xu t
ậ ẩ ươ ư ệ ạ ợ nh p kh u, do đó ph ớ ng pháp h ch toán nh hi n nay là hoàn toàn phù h p v i
ủ ế ủ ứ ể ơ ị ặ đ c đi m kinh doanh c a đ n v . Hình th c thanh toán mà công ty ch y u áp
ữ ề ể ả ượ ụ d ng là thanh toán qua ngân hàng, đi u này không nh ng gi m thi u đ ờ c th i
ả ả ế ượ gian thanh toán mà còn đ m b o an toàn và ti ệ t ki m đ c chi phí, giúp cho
ượ ố ơ ể công tác ki m soát đ t h n. c t
ượ Nh ể c đi m
ộ ổ ướ ớ ắ ớ ộ Là m t t ng công ty nhà n c l n v i các chi nhánh r ng kh p trên c ả
ộ ươ ướ n ờ ầ ủ c, luôn là lá c đ u c a B Công Th ng cho nên công ty luôn nh n đ ậ ượ ự c s
ề ạ ủ ủ ả ấ ộ ế quan tâm c a B . V n đ h ch toán, k toán và qu n lý tài chính c a công ty
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
41
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ượ ấ ọ ọ ượ ể ề ượ ỉ luôn đ c xem là r t quan tr ng, m i nh c đi m đ u đ c quan tâm, ch nh
ự ậ ậ ậ ộ ờ ộ ờ ị ể ậ ử s a, c p nh t m t cách k p th i. Tuy v y, sau m t th i gian th c t p, tìm hi u
ế ạ ầ ượ ể ấ ộ ụ ắ công tác k toán t i công ty thì em th y còn m t vài đi m c n đ c kh c ph c:
ụ ư ụ ệ ề ế ầ ạ Ví d nh , vi c áp d ng ph n m m k toán đã giúp cho công tác h ch
ế ệ ệ ả ấ ở toán, k toán tr nên r t chính xác, nhanh chóng và hi u qu . Vi c phân chia cho
ự ạ ạ ầ ộ ỗ m i nhân viên m t ph n hành riêng t o nên s chuyên môn hoá cao, và t o ra
ư ệ ệ ậ ẫ ả ả ả ằ hi u qu cao trong công vi c, tuy v y thì v n ch a có chính sách đ m b o r ng
ỗ ế ỉ ượ ố ệ ữ ệ ậ m i k toán viên ch đ ậ c xem, theo dõi và c p nh t nh ng tài li u, s li u do
ấ ễ ả ố ệ ề ệ ạ ầ ẫ ả mình qu n lý. Đi u này r t d x y ra tình tr ng nh m l n, sai l ch s li u.
ủ ế ộ ố ượ Nhìn chung thì b máy k toán c a công ty là t ầ t, các ph n hành đ c chi
ế ạ ự ự ầ ỏ ti ủ t, t o lên s chuyên môn hoá cao, góp ph n không nh vào s thành công c a
ư ệ công ty nh hi n nay.
Ậ Ế K T LU N
ạ ộ ấ ậ ẩ ả ộ ờ Tr i qua m t th i gian ho t đ ng dài, công ty Xu t Nh p Kh u Intimex
ữ ướ ữ ể ắ ặ ộ đã có nh ng b ệ c phát tri n m t cách toàn di n và v ng ch c, đã g t hái đ ượ c
ị ườ ề ữ ệ ộ nhi u thành công trên th tr ng, là m t trong nh ng doanh nghi p nhà n ướ c
ầ ủ ộ ươ ề ạ ặ ả hàng đ u c a B Công Th ng. Xong, bên c nh đó cũng còn g p ph i nhi u khó
ả ỏ ộ ộ ừ khăn, do đó đòi h i toàn b cán b công nhân viên toàn công ty ph i không ng ng
ạ ộ ể ệ ả ả ấ ấ ấ ừ ph n đ u đ nâng cao hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh, t ầ đó góp ph n
ữ ữ ượ ị ế ữ ầ ộ giúp công ty gi v ng đ c v th là m t trong nh ng công ty hàng đ u trong lĩnh
ờ ầ ủ ấ ậ ẩ ộ ươ ự v c xu t nh p kh u và là lá c đ u c a B Công Th ng.
ớ ấ ỳ ộ ế ệ ạ Công tác k toán v i b t k m t lo i hinh doanh nghi p nào cũng đóng
ấ ọ ộ ố ự ọ m t vai trò r t quan tr ng, là nhân t ầ ạ quan tr ng góp ph n t o lên s thành công
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
42
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ấ ẩ ậ ạ ộ ủ c a công ty. T i Công ty Xu t Nh p Kh u Intimex cũng không là m t ngo i l ạ ệ ,
ủ ế ấ ạ ộ ọ vai trò c a công tác h ch toán, k toán đóng góp m t vai trò r t quan tr ng, không
ữ ả ả ả ủ nh ng giúp cho công ty qu n lý tình hình tài s n, qu n lý tình hình tài chính c a
ầ ạ ữ ườ ố ươ ướ công ty mà còn góp ph n t o ra nh ng đ ng l i, chính sách, ph ng h ng phát
ể ươ tri n trong t ng lai…
ự ậ ạ ả ộ ủ ế ờ Tr i qua m t th i gian th c t p t i phòng Tài chính K toán c a công ty
ạ ộ ố ắ ứ ể ậ ẩ Xuât Nh p Kh u Intimex em đã c g ng nghiên c u, tìm hi u ho t đ ng kinh
ư ế ạ ạ ơ ở ế doanh cũng nh công tác h ch toán, k toán t i công ty trên c s đó vi t ra Báo
ữ ư ủ ế ổ ợ ớ ộ cáo t ng h p này. V i nh ng ý ki n, n i dung đ a ra trong bài Báo cáo c a mình
ữ ế ẽ ấ ậ ắ ắ ỏ ượ ự ch c ch n s không tránh kh i nh ng thi u sót. R t mong nh n đ c s giúp
ỉ ả ủ ầ ị ỡ đ , ch b o c a các th y, cô giáo, các cô chú, anh ch trong phòng Tài chính K ế
ữ ủ ể ế ộ ượ toán c a công ty đ nh ng n i dung, ý ki n mà em đã nêu ra đ ệ c hoàn thi n
h n.ơ
ả ơ Em xin chân thành c m n!
Ụ
Ụ
M C L C
Trang
ờ L i nói đ u : ầ .....................................................................................................1
ề ạ ộ ả ấ ạ ầ Ph n 1: Khái quát chung v ho t đ ng s n xu t kinh doanh t ấ i công ty xu t
ậ ẩ nh p kh u Intimex.
ể ấ ặ ạ ẩ ấ ả 1.1. Đ c đi m s n xu t kinh doanh t ậ i công ty xu t nh p kh u Intimex
1.1.1. Quá trình hình thành và phát tri nể ......................................3
ử ị a. L ch s hình thành ................................................................3
b. Quá trình phát tri nể ..............................................................4
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
43
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ạ ộ ể ặ 1.1.2. Đ c đi m ho t đ ng kinh doanh ..........................................5
ụ a. M c đích ...............................................................................5
ự b. Lĩnh v c ho t đ ng ạ ộ ..............................................................5
ể ổ ứ ộ ả ặ 1.1.3. Đ c đi m t ch c b máy qu n lý ....................................10
ể ổ ứ ả ặ 1.1.4. Đ c đi m t ch c s n xu t ấ ...............................................15
a. Hàng nông s nả ....................................................................15
ả ấ ồ b. S n xu t nuôi tr ng thu s n ỷ ả ............................................16
ả ấ c. S n xu t hàng may m c ặ .....................................................18
ể ặ ổ ứ ế ạ ậ 1.2. Đ c đi m t ch c công tác k toán t ẩ ấ i Công ty Xu t Nh p Kh u
Intimex
ổ ứ ộ ế 1.2.1. T ch c b máy k toán .....................................................19
ứ 1.2.2. Hình th c ghi s ổ..................................................................21
ụ ế ạ 1.2.3. Chính sách k toán áp d ng t i doanh nghi p ệ ...................22
ộ ố ụ ế ầ ầ ạ ậ Ph n 2: M t s ph n hành k toán áp d ng t ẩ ấ i Công ty Xu t Nh p Kh u
Intimex
ệ ụ ế 2.1. K toán các nghi p v thanh toán ..................................................25
ệ ụ ạ ớ ườ 2.1.1. H ch toán nghi p v thanh toán v i ng i bán ................25
ế ặ ị a. N u mua ch u ho c là mua hàng tr ch m ả ậ ........................25
ướ ề ế ứ b. N u ng tr c ti n mua hàng ...........................................26
ệ ụ ạ ớ ườ 2.1.2. H ch toán nghi p v thanh toán v i ng i mua ...............27
ườ ợ ị a. Tr ng h p bán ch u cho khách hàng ................................27
ườ ứ ề ợ b. Tr ng h p khách hàng ng ti n tr ướ ............................28 c
ế ấ ậ ạ ệ ụ 2.2. H ch toán nghi p v thu xu t nh p kh u ẩ ..................................28
ệ ụ ấ ẩ ậ ẩ ạ 2.3. H ch toán nghi p v xu t kh u, nh p kh u hàng hoá ................29
ậ ạ 2.3.1. H ch toán hàng nh p kh u ẩ .................................................29
ậ ẩ ạ 2.3.1.1. H ch toán hàng nh p kh u tr c ti p ự ế ........................30
ươ ậ a. Ph ng pháp tính giá hàng nh p kh u ẩ ..........................30
ươ ứ ậ b. Ph ng th c thanh toán hàng nh p kh u ẩ ......................30
Sinh viªn: TrÇn Quèc To¶n
Líp KÕ To¸n 46D
44
B¸o c¸o thùc tËp tæng hîp
Khoa kÕ to¸n
ươ ậ ạ c. Ph ng pháp h ch toán hàng nh p kh u ẩ ......................30
ậ ẩ ạ ỷ 2.3.1.2. H ch toán hàng nh p kh u u thác ..........................31
ẩ ậ ậ ỷ a. Khi công ty nh n nh p kh u u thác ............................31
ậ ơ ỷ ị b. Khi công ty giao u thác cho đ n v khác nh p kh u ẩ . . .32
ấ ạ 2.3.2. H ch toán hàng xu t kh u ẩ .................................................33
ẩ ấ 2.3.2.1. Xu t kh u tr c ti p ự ế ..................................................33
ẩ ấ ỷ 2.3.2.2. Xu t kh u u thác .....................................................33
ậ ấ ẩ ỷ a. Khi công ty nh n xu t kh u u thác .............................33
ấ ơ ỷ ị b. Khi công ty giao u thác cho đ n v khác xu t kh u ẩ ....34
ế ậ ầ ạ ẩ ậ ấ ề Ph n 3: Nh n xét v công tác k toán t i Công ty Xu t Nh p Kh u Intimex
ế ậ …………..........................................................................................38 K t lu n