Báo cáo thc tp tt nghip Trang 8
Chương 2: Cu trúc mng GSM
CHƯƠNG 2: CU TRÚC MNG GSM
2.1 Các đặc nh phc v ca GSM
T các khuyn ngh ca GSM ta th tng hp nên các đặc tính ch yếu sau:
S lượng ln các dch v và tin ích cho các thuê bao c trong thông tin
thoi và s liu.
S tương thích ca các dch v trong GSM vi các dch v ca mng sn
(PSTN-ISDN) bi các giao din theo tiêu chun chung.
T động cp nht v trí cho mi thuê bao di động.
Độ linh hot cao nh s dng các đầu cui thông tin di động khác nhau như
máy xách tay, máy cm tay đặt trên ôtô
S dng băng tn s 900MHz vi hiu qu cao nh s kết hp gia TDMA
(Time Division Multiple Access) vi FDMA (Frequency Division Multiple
Access)
Gii quyết s hn chế dung lượng nhi vic s dng li tn s tt hơn
Các dch v được tiêu chun GSM:
Các dch v thoi:
Chuyn hướng các cuc gi vô điu kin
Chuyn hướng các cuc gi khi thuê bao di động kng bn
Chuyn hướng các cuc gi khi thuê bao di động bn
Chuyn hướng cuc gi khi kng đến được MS
Chuyn hướng cuc gi khi nghn vô tuyến
Cm tt c các cuc gi ra
Cm tt c các cuc gi ra quc tế
Cm tt c các cuc gi ra quc tế tr các nước PLMN thường trú
Cm tt c các cuc gi đến khi lưu động ngoài nước PLMN thường trú
Gi cuc gi, đợi gi, chuyn tiếp cuc gi.
Hoàn thành các cuc gi đến các thuê bao bn
Nhóm và s dng khép kín, dch v 3 phía, thông báo cước phí
Dch v đin thông không tr cước
Nhn dng s ch gi, s thoi được ni, cuc gi him thù.
Báo cáo thc tp tt nghip Trang 9
Chương 2: Cu trúc mng GSM
Các dch v s liu:
Truyn dn s liu.
Dch v bn tin ngn, hp thư thoi
Phát qung trong cell.
2.2 Cu trúc mng GSM
Hình 2.1 Sơ đồ cu trúc mng GSM
OSS: H thng khai thác và h tr
AUC: Trung tâm nhn thc
HLR: B ghi định v thường trú
MSC: Trung tâm chuyn mch các dch v di động
BSS: H thng trm gc
BSC: Đài điu khin trm gc
OMC: Trung tâm khai thác và bo dưỡng
PSPDN: Mng chuyn mch gói ng cng
PSDN: Mng chuyn mch đin thoi côg cng
SS: H thng chuyn mch
SS
AUC
MS
EIR
MSC
HLR
BSS
BSC
BTS
VLR
ISDN
OMC
PSPDN
PLMN
PSTN
CSPDN
Báo cáo thc tp tt nghip Trang 10
Chương 2: Cu trúc mng GSM
VLR: B ghi định v tm trú
EIR: Thanh ghi nhn dng thiết b
BTS: Đài vô tuyến gc
MS: Máy di động
ISDN: Mng s liên kết đa dch v
CSPDN: Mng chuyn mch s ng cng theo mch
PLMN: Mng di động mt đất công cng
2.2.1 H thng GSM
H thng này được chia thành h thng chuyn mch SS và h thng trm gc
BSS, mi h thng này mt s chc năng ti đó thc hin tt c các chc năng ca
h thng. nhng khi chc năng này được thc hin các thiết b khác nhau.
H thng được thc hin nh mt mng gm nhiu cell vô tuyến cnh nhau để
cùng đảm bo toàn b vùng ph ng ca vùng phc v. Mi cell mt trm vô tuyến
gc BTS làm vic mt tp hp các kênh vo tuyến. Các kênh này khác vi các kênh
được s dng các cell lân cn để tránh nhiu giao thoa.
Mt b điu khin trm gc BSC s điu khin mt nhóm BTS. BSC
điu khin các chc năng như chuyn giao và điu khin ng sut
Mt MSC (trung tâm chuyn mch các dch v di động) phc v mt s
b điu khin trm gc, MSC điu khin các cuc gi ti và đi t mng chuyn mch
đin thoi công cng PSTN, mng s liên kết đa dch v ISDN, mng di động mt đất
công cng PLMN và các mng s liu ng cng PSDN, và th các mng riêng.
Các khi nói trên đều tham gia vào vic ni thông gia mt trm di động MS và
mt thuê bao di động PSDN. Nếu không th thc hin mt cuc gi đến MS ta s
thông cn bt c mt thiết b nào khác. Vn đề ny sinh khi ta mun thc hin mt
cuc gi kết cui MS, người gi hu như không biết MS được gi đâu. thế cn
mt s cơ s d liu mng để theo dõi MS. Cơ s d liu quan trng nht b đăng
ký thường trú HLR. Khi mt thuê bao di động mua mt đăng t mt ng khai thác
GSM, thuê bao di động này s được đăng HLR ca ng này. HLR cha các
thông tin v thuê bao như các dch v b xung và các tn s nhn thc, quyn thâm
nhp ca thuê bao, c dch v mà thuê bao đăng ký, các s liu động v vùng mà đó
đang cha thuê bao ca (Roaming), trong HLR còn to báo hiu s 7 trên giao din
vi MSC. Ngoài ra s thông tin v v trí ca MS tc hin thi v trí ca MS đâu
thuc MSC nào. Thông tin này thay đổi khi MS di động. MS s gi thông tin v v trí
Báo cáo thc tp tt nghip Trang 11
Chương 2: Cu trúc mng GSM
thông qua MSC/HLR đến HLR ca mình, nh vy đảm bo phương tin để thu mt
cuc gi.
2.2.2 H thng con chuyn mch (SS)
H thng con chuyn mch (SS): bao gm c chc năng chuyn mch chính
ca GSM cũng như các cơ s d liu cn thiết cho s liu thuê bao và qun di động
ca thuê bao. Chc nãng chính ca SS qun thông tin gia nhng người s dng
mng GSM vi nhau và vi mng khác.
MSC thc hin các chc năng chuyn mch chính, nhim v chính ca MSC
điu phi vic thiết lp cuc gi đến nhng thuê bao ca GSM, mt mt MSC giao tiếp
vi h thng con BSS và mt khác giao tiếp vi mng ngoài qua G-MSC.
SS cũng cn giao tiếp vi mng ngoài để s dng kh năng truyn ti ca các
mng này cho vic truyn ti s liu ca người s dng hay báo hiu giưã các phn t
ca mng GSM. Chng hn SS th s dng mng báo hiu kênh chung s 7, mng
này đảm bo hot động tương tác gia các phn t ca SS trong mt hay nhiu mng
GSM. MSC thường mt tng đài ln điu khin và qun mt s các b điu khin
trm gc BSC. Mt tng đài MSC thích hp cho mt vùng đô th và ngoi ô dân cư
vào khong mt triu (vi mt độ thuê bao trung bình).
Khi IWF:
Để kết ni MSC vi mt s mng khác cn phi thích ng các đặc đim truyn
dn ca GSM vi các mng này. Các thích ng này gi chc năng tương tác IWF.
IWF bao gm mt thiết b để thích ng giao thc và truyn dn. IWF th thc hin
trong ng chc năng MSC hay th thiết b riêng, trường hp hai giao tiếp gia
MSC và IWF được để m.
Khi HLR :
Gi các thông tin liên quan ti vic cung cp các dch v vin thông kng ph
thuc vào v trí hin thi ca thuê bao và cha các thông tin v v trí hin thi ca thuê
bao. Thường HLR mt máy tính đứng riêng kng kh năng chuyn mch nhưng
kh năng qun ng trăm ngàn thuê bao. Mt chc năng con ca HLR nhn
dng trung tâm nhn thc thuê bao AUC.
Khi trung tâm nhn thc AUC ;
Được ni đến HLR chc năng ca AUC cung cp cho HLR các tn s nhn
thc và các khoá mt mã để s dng cho bo mt. Đương vô tuyến cũng được AUC
cung cp mã bo mt chng nghe trm, mã này được thay đổi riêng bit cho tng thuê
Báo cáo thc tp tt nghip Trang 12
Chương 2: Cu trúc mng GSM
bao cơ s d liu ca AUC còn ghi nhiu thông tin cn thiết khác v thuê bao và phi
được bo v chng mi thâm nhp trái phép.
B ghi định v tm trú VLR;
Là mt cơ s d liu cha thông tin v tt c các MS hin đang vùng phc v
ca MSC. Mi MSC VLR. Ngay c khi MS lưu động vào mt vùng MSC mi. VLR
liên kết vi MSC s yêu cu s liu v MS t HLR. Đồng thi HLR s được thông báo
rng MS đang vùng MSC nào. Nếu sau đó MS mun thc hin mt cuc gi, VLR s
tt c các thông tin cn thiết để thiết lp mt cuc gi mà kng cn hi HLR th
coi VLR như mt HLR phân b. VLR cha thông tin chính xác hơn v v trí MS
vùng MSC.
Tng đài di động cng GMSC :
Tt c các cuc gi vào cho mng GSM /PLMN s được định tuyến cho tng
đài vô tuyến cng Gateway-MSC. Nếu người nào đó mng c định PSTN mun thc
hin mt cuc gi đến mt thuê bao di động ca mng GSM. Tng đài ti PSTN s kết
ni cuc gi này đến MSC trang b mt chc năng được gi chc năng cng.
Tng đài MSC này gi MSC cng và th mt MSC bt k mng GSM.
GMSC s phi m ra v trí ca MS cn tìm. Điu này được thc hin bng cách hi
HLR nơi MS đăng ký. HLR s tr li khi đó MSC này th định tuyến li cuc gi
đến MSC cn thiết. Khi cuc gi đến MSC y, VLR s biết chi tiết hơn v v trí ca
MS. Như vy th ni thông mt cuc gi GSM s khác bit gia thiết b vt
và đăng ký thuê bao.
2.2.3 Trm di động(MS) :
MS mt đầu cui di động, th đặt trên ô tô hay xách tay. Ti GSM mt
khi nh gi modun nhn dng thuê bao SIM, mt khi vt tách riêng chng
hn mt IC Card còn gi card thông minh SIM cung vi thiết b trm hp thành
trm di động. Không SIM, MS kng th thâm nhp đến mng tr trường hp gi
khn. Khi liên kết đăng thuê bao vi card SIM ch kng phi vi MS.
Đăng ký thuê bao th th s dng trm MS khác như ca chính mình.
Điu này m ny sinh vn đề MS b ly cp, vì kng bin pháp để chn đăng ký
thuê bao nếu b ly cp thì khi đó s cn mt cơ s d liu cha s liu phn cng ca
thiết b: thanh ghi nhn dng thiết b EIR (nhưng hin nay Vit Nam thì người ta
kng ng thiết b này na bi vì khi EIR thì yêu cu máy ch tiêu cht
lượng tt. Do kinh tế th trường thì kng phi ai cũng th mua mt máy cht
lượng đạt yêu cu ). EIR được ni Vi MSC qua mt đường báo hiu. cho phép