B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
Ch¬ng I
Ớ Ệ vÒ c«ng ty ®iÖn lùc sãc s¬n GI I THI U
ể ủ ệ ự ự ơ I. S hình thành và phát tri n c a Đi n l c Sóc S n.
ầ ướ ế ượ ệ ể ớ ị ầ Năm 1962, l n đ u tiên l i đi n cao th đ c phát tri n t ệ i đ a bàn huy n
ể ụ ụ ệ ố ế ộ ự ự ơ Sóc S n đ ph c v vi c xây d ng sân bay quân s và sân bay qu c t N i Bài.
ườ ế ướ ệ Đó là đ ế ng dây 35Kv Đông Anh đ n Đa Phúc. Đ n năm 1979 l ị i đi n trên đ a
ệ ầ ầ ơ ượ ớ ầ ượ ở ộ ế ạ bàn huy n Sóc S n d n d n đ c m r ng v i l n l t các tr m bi n áp trung
ạ ộ ụ ụ ằ ỗ gian Đa Phúc, Trung Giã, Phù L đi vào ho t đ ng nh m ph c v cho sân bay
ụ ả ụ ự ấ ộ ố quân s , sân bay N i Bài, các nhà máy qu c phòng và ph c v s n xu t nông
nghi p.ệ
ể ượ ả ụ ướ ả ậ ệ ị Đ đ ả c đ m b o công tác qu n lý v n hành liên t c l i đi n trên đ a bàn
ở ệ ự ế ị ệ ơ ố huy n Sóc S n, ngày 01/04/1979 Giám đ c S đi n l c Vĩnh Phú ký quy t đ nh
ệ ậ ơ ờ ở ệ ự ồ thành l p Chi nhánh đi n Sóc S n và đ ng th i bàn giao ngay cho S đi n l c
ộ ế ự ậ ả ầ ồ Hà N i ti p nh n qu n lý. Nhân l c ban đ u g m có 09 ng ườ ớ ậ ư ự i v i v t t d
ự ố ỉ ụ ả ụ ử ấ ỉ phòng cho x lý s c ch có 80 m dây AC, d ng c s n xu t ch có 3 cái dây da
ỏ ế ơ ở ậ ụ ả ự ụ ệ ấ an toàn, 2 cái m l ấ t, 2 cái kìm đi n. D a trên c s v t ch t, d ng c s n xu t
ự ư ế ệ ớ ộ ơ ừ trên nh ng v i ý chí quy t tâm và s năng đ ng Chi nhánh đi n Sóc s n đã t ng
ướ ụ ượ ụ ệ ắ b c kh c ph c khó khăn hoàn thành nhi m v đ c giao.
ệ ơ ượ ệ ự ể Ngày 01/04/1994 Chi nhánh đi n Sóc S n đ c chuy n thành Đi n l c Sóc
ả ậ ơ ướ ệ ế ươ S n và qu n lý v n hành l i đi n trung th dài trên 307 Km v ắ n kh p toàn
2. . Cho đ n nay Đi n l c Sóc
ệ ệ ớ ệ ự ế ơ ộ ị b đ a bàn huy n Sóc S n v i di n tích 308Km
ệ ệ ả ấ ả ơ ộ ị ề S n đ m b o cung c p đi n cho 100% h dân trên đ a bàn huy n. Trong nhi u
ấ ắ ụ ượ ụ ệ ườ năm liên t c hoàn thành xu t s c nhi m v đ c giao và th ng xuyên đ ượ c
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ợ ấ c p trên khen ng i
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ự ưở ệ ự ơ Trong 28 năm xây d ng và tr ng thành, Đi n l c Sóc S n ngày nay đã qua
ờ ỳ các th i k :
ừ 1 T năm 19791983:
ụ ở ạ ị ấ ơ ổ ố Có tr s t i: Th tr n Sóc S n. T ng s : 39 CBCNV.
ưở ễ Tr ơ ng chi nhánh: Ông Nguy n Thanh S n
ừ 2 T năm 19831994:
ụ ở ạ ị ấ ơ ổ ố Có tr s t i: Th tr n Sóc S n. T ng s : 47 CBCNV.
ưở Tr ng chi nhánh: Ông Hà Ty.
ừ , 3 T năm 1994
ơ ứ ạ ệ ự ơ ệ Chi nhánh đi n Sóc S n đ ượ ổ c t ch c l ạ i thành Đi n l c Sóc S n, ho t
ươ ệ ự ự ứ ệ ộ ộ đ ng theo ph ộ ớ ng th c xí nghi p, tr c thu c Công ty Đi n l c TP Hà N i v i
ệ ụ nhi m v :
ấ ượ ụ ệ ậ ổ ị + Kinh doanh đi n năng và v n hành n đ nh, an toàn, liên t c, ch t l ng,
ướ ệ ố l i đi n phân ph i.
ấ ướ ử ữ ộ ố ị ụ ệ ấ ố ả ạ + S a ch a, c i t o, nâng c p l i đi n ph n ph i và m t s d ch v khác
ụ ở ị ấ ơ ơ ộ có liên quan.3 Tr s : Th tr n Sóc S n– Sóc S n – Hà N i.
ỹ ư ử ả Có 103 CBCNV trong đó có 19 k s , c nhân, 18 Đ ng viên.
ạ ố Giám đ c: Ông Ph m Văn Chính.
ơ ấ ổ ứ ồ C c u t ch c, g m:
ề ế ế ạ ậ ổ ợ ộ ỹ + 5 phòng (T ng h p, Đi u đ , K thu t, Tài chính – K toán, K ho ch –
ậ ư V t t , Kinh doanh).
ộ ộ ộ ộ ơ + 5 đ i (Đ i QLKH P9, Đ i QLKH 1,2,3 và P8, Đ i Treo tháo công t ).
ổ ổ ệ ể ệ + 2 T (T Ki m tra đi n, Đi n nông thôn)
ơ ị ế ự ệ ự ộ ộ Là đ n v kinh t ệ tr c thu c Công ty Đi n l c TP Hà N i (doanh nghi p
ướ Nhà n ề c), ngành, ngh kinh doanh:
ệ + Kinh doanh đi n năng.
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ả ậ ướ ệ ố + Qu n lý v n hành l i đi n phân ph i.
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ả ạ ướ ử ộ ố ị ụ ệ ố ữ + S a ch a, c i t o l i đi n phân ph i và m t s d ch v khác có liên
quan.
ệ ạ + Thi ế ế ướ t k l i đi n h áp.
ắ ườ ộ ướ ệ ừ + Xây l p công trình đ ng dây và TBA thu c l i đi n t 35 KV tr ở
xu ng.ố
ư ấ ướ ệ ừ ố + T v n giám sát thi công các công trình l i đi n t ở 35 KV tr xu ng.
ậ ư ế ị ệ ụ ệ ồ ệ ụ + Kinh doanh v t t , thi ệ t b đi n, ph ki n đi n, đ đi n dân d ng.
ạ ộ ị ụ ễ + Đ i lý các d ch v vi n thông công c ng.
ễ ắ ộ + Xây l p các công trình vi n thông công c ng.
ư ấ ầ ư ự ế ế ườ ậ + T v n, l p d án đ u t , thi t k công trình đ ấ ng dây và TBA có c p
ệ ế đi n áp đ n 35 KV.
ừ ừ ữ ự ể ơ ậ Qua 28 năm xây d ng và phát tri n, tuy t ng lúc, t ng n i có nh ng thu n
ợ ư ượ ự ỉ ạ ự ế ủ ạ ở l i, khó khăn khác nhau nh ng đ ệ c s ch đ o tr c ti p c a Lãnh đ o S Đi n
ộ ự ủ ệ ự ỡ ủ ộ ộ ấ ự l c Hà N i, nay là Công ty Đi n l c TP Hà N i, s ng h , giúp đ c a các c p
ề ị ươ ố ợ ạ ự ủ ề ệ chính quy n và nhân dân đ a ph ng, s ph i h p t o đi u ki n c a các c ơ
ị ộ ộ ệ ơ ườ ệ ọ ơ ị quan, xí nghi p, đ n v b đ i, tr ậ ng h c,…trên đ a bàn huy n Sóc S n, t p
ệ ự ế ươ ể ể ạ ơ th lãnh đ o cùng toàn th CBCNV Đi n l c Sóc S n đã đoàn k t, t ợ ng tr ,
ấ ừ ỗ ự ỡ ẫ ụ ắ ấ ướ giúp đ l n nhau, kh c ph c khó khăn, n l c ph n đ u t ng b ự c xây d ng
ữ ạ ộ ị ờ ố ơ đ n v ngày càng v ng m nh, đ i s ng CBCNV ngày m t nâng cao.
ạ ượ *Các thành tích đ t đ c:
ộ ả ề ượ ậ ạ ộ Trong nhi u năm Chi b Đ ng đ ữ c công nh n là Chi b trong s ch, v ng
m nh.ạ
ệ ự ượ ậ ị ố ụ Đi n l c đ ơ c công nh n là đ n v hoàn thành t ệ t nhi m v .
ượ ặ ơ ở ữ ệ ạ Công đoàn đ c t ng Danh hi u Công đoàn c s v ng m nh.
ệ ạ ệ ự ề ố Hi n t ế ụ i CBCNV Đi n l c đang ti p t c phát huy truy n th ng t ố ẹ ủ t đ p c a
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ấ ắ ỗ ự ế ấ ơ ộ ỉ ị ấ Đ n v , đoàn k t m t lòng, n l c ph n đ u, hoàn thành xu t s c các ch tiêu
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ế ị ượ ề ệ ứ ủ ọ kinh t , chính tr đ ầ c giao, đáp ng m i nhu c u v đi n c a khách hàng.
ố ả ạ ấ ướ ừ ủ ệ ả ả ậ ỹ Không ng ng c ng c c i t o, nâng c p l i đi n, đ m b o k thu t, an toàn.
ụ ủ ự ứ ệ ệ II. Ch c năng nhi m v c a Đi n L c.
ệ ự ơ ượ ệ ự ụ ệ ộ Đi n l c Sóc S n đ ả c Công ty Đi n l c TP Hà N i giao nhi m v qu n
ữ ướ ử ậ ộ ố ị ự ệ ệ ệ lý v n hành, s a ch a l i đi n, kinh doanh đi n năng và th c hi n m t s d ch
ệ ơ ị ụ v khác có liên quan trên đ a bàn huy n Sóc S n.
ơ ộ ỵệ ơ ạ ờ ố Sóc s n là m t hu n trung du bán s n đi ấ , đ i s ng nhân dân còn th p,
2 chi m 1/3 di n tích c a thành ph Hà
ả ộ ư ị ủ ế ệ ố dân trí ch a cao, đ a bàn tr i r ng 308Km
ườ ấ ướ ệ ế ộ N i, đ ng giao thông nông thôn x u. L ả ộ i đi n trung th trên 307km tr i r ng
ệ ặ ạ ệ ườ ấ trên ph m vi toàn huy n đ c bi t là các đ ồ ừ ng dây đi qua đ i r ng, nên r t khó
ả ậ ướ khăn trong khâu qu n lý v n hành l ệ i đi n.
ệ ự ế ậ ệ ơ ơ ườ ố Đi n l c Sóc S n phân ph i và bán đi n đ n t n n i ng i tiêu dùng trên
ộ ị ệ ệ ạ ả ơ ị ộ ph m vi đ a bàn Huy n Sóc S n, m t đ a bàn tuy di n tích không ph i là r ng
ư ề ề ậ ấ ơ ọ ế ớ l n nh ng t p trung r t nhi u c quan quan tr ng v kinh t ộ ị , chính tr , xã h i.
ư ậ ứ ộ ượ ệ ớ ố ộ M c đ dân c t p trung cao nên l ng tiêu dùng đi n năng l n, t c đ tiêu
ế ấ ộ ườ dùng tăng nhanh và bi n đ ng th t th ả ng nên công tác qu n lý và kinh doanh
ứ ạ ệ đi n năng khá ph c t p.
ệ ự ế ả ơ Tính đ n ngày 25 tháng 01 năm 2007 Đi n l c Sóc S n đang qu n lý:
22.862 khách hàng. Trong đó:
ư Khách hàng t gia: 21.481
Khách hàng P8,P9: 1.381
ơ ấ ổ ứ ủ ệ ự III. C c u t ch c c a Đi n l c:
ổ ố + T ng s : 103 CBCNV.
+ Trong đó:
ỹ ư K s : 19 ng ườ i
ấ ẳ Trung c p , cao đ ng: 38 ng ườ i
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ậ ỹ Công nhân k thu t: 46 ng ườ i
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ế ụ ể ư ượ + Đ c biên ch c th nh sau:
ố Ban giám đ c: 03 ng ườ i
ợ ổ ườ ụ ồ ổ Phòng T ng h p: 15 ng ệ i , bao g m các nhi m v : Hành chính , t
ứ ả ổ ệ ch c, T xe, b o v .
Phòng Kinh doanh: 18 ng i ườ
ậ ư ế ạ Phòng K ho ch – V t t : 06 ng ườ i
ỹ Phòng K thuât– An toàn: 06 ng ườ i
ế Phòng Tài chính k toán: 06 ng ườ i
ộ ề Phòng Đi u đ : 21 ng ườ i
ả ộ Đ i qu n lý khách hàng 1 : 07 ng ườ i
ả ộ Đ i Qu n lý khách hàng 2: 06 ng ườ i
ả ộ Đ i Qu n lý khách hàng 3: 05 ng ườ i
ả ộ Đ i Qu n lý khách hàng F9: 03 ng ườ i
ộ ơ Đ i treo tháo công t : 03 ng ườ i
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ệ ễ Phòng Vi n thông và Công ngh thông tin: 04 ng ườ i
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
IV – phßng kinh doanh ®iÖn n¨ng.
ề ổ ứ 4.1 V t ch c :
ưở 01 Tr ụ ng Phòng ph trách chung.
ừ T 01 02 Phó phòng
ổ ổ ổ ổ ế ấ ợ ợ ơ ề 01 T T ng H p, 01 T T Ch m xoá n và quy t toán hoá đ n ti n
ệ ổ ề ỉ ố ổ đi n, 01 T máy tính ơ , , 01 T đi u hành ghi ch s công t
ệ ộ Các cán b , nhân viên, chuyên viên giúp vi c.
ụ ứ ệ 4.2 Ch c năng nhi m v :
ỉ ạ ư ệ ả ố Tham m u giúp vi c cho Giám đ c Công ty trong qu n lý, ch đ o công tác
ệ ị ổ ứ ự ệ ướ ể ẫ kinh doanh đi n năng theo quy đ nh; t ch c th c hi n và h ng d n, ki m tra
ị ự ệ ố ơ đôn đ c các đ n v th c hi n.
ệ ụ ụ ể + Nhi m v c th :
ố ợ ự ệ ậ ớ ỹ ươ ả ổ ng trình tính toán gi m t n Ph i h p v i Phòng K thu t th c hi n ch
ệ ấ ị th t đi n năng theo quy đ nh.
ầ ủ ổ ứ ự ệ ệ T ch c th c hi n đ y đ qui trình Kinh doanh đi n năng:
ỉ ố ỉ ố ề ả ố ơ Qu n lý s ghi ch s và đi u hành ghi ch s công t .
ỉ ố ề ệ ậ ế ề ệ ề Nh p ch s , in thông báo ti n đi n, chi ti ệ ả t ti n đi n, b ng kê ti n đi n
ả ổ hàng tháng, b ng báo cáo t ng quát.
Qu n lý, ký k t h p đ ng mua bán đi n.
ế ợ ệ ả ồ
Theo dõi, ki m tra hàng ngày, quy t toán thu n p ti n đi n t
ệ ư ể ế ề ộ gia, c ơ
quan.
ệ ề ệ ộ ị ỉ Ch u trách nhi m ch tiêu thu n p ti n đi n.
L p h s phát tri n công t
ồ ơ ể ậ ơ ớ ế ậ ả ầ m i, ti p nh n, gi i đáp các yêu c u khách
ệ ử ụ hàng s d ng đi n.
Gi
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ả ệ ế ế ạ ấ i quy t khi u n i, tranh ch p trong quá trình mua bán đi n.
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ợ ề ừ ệ ể ệ ấ ạ ộ In thông báo đòi n ti n đi n, t m ng ng c p đi n chuy n cho các Đ i
ể ự ệ ả ị qu n lý đ th c hi n theo quy đ nh.
ấ ộ ế ạ ấ ộ ổ Phân tích t n th t các l xu t tuy n và các tr m công c ng; Trình Giám
ả ổ ộ ỉ ấ ố đ c giao ch tiêu t n th t cho các Đ i qu n lý.
ả Qu n lý khách hàng phiên chính.
ệ ệ Tham gia nghi m thu các Công trình đi n.
ế ộ ự ệ ị Th c hi n ch đ báo cáo theo quy đ nh.
.
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ể ễ ế ạ ộ ượ Phát tri n khách hàng vi n thông công c ng theo k ho ch đ c giao
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ươ
Ch
ng II
Ạ Ộ
PHÂN TÍCH HO T Đ NG SXKD
Ệ Ự
Ơ
Ủ
C A CÔNG TY ĐI N L C SÓC S N
ạ ộ ủ ả ấ 2.1. Tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty trong các năm t ừ
ế 2009 đ n năm 2011.
ả ả ủ ế ấ 2.1.1 K t qu s n xu t kinh doanh c a Công ty
ể ệ ặ a. Đ c đi m kinh doanh đi n năng
ệ ặ ệ ệ ậ ạ Đi n năng là 1 lo i hàng hóa đ c bi t. Vì v y, kinh doanh đi n năng cũng
ể ề ặ ạ ớ ệ có nhi u đ c đi m khác v i kinh doanh các lo i hàng hóa khác. Kinh doanh đi n
ể ạ ố năng cũng gi ng kinh doanh các lo i hàng hóa khác là làm sao đ tăng đ ượ c
ệ ạ ố doanh thu, tăng doanh s bán hàng. Và bên c nh đó, kinh doanh đi n năng còn
ể ố ự ổ ệ ấ ể ả làm sao đ gi m thi u t i đa s t n th t. Đây là vi c vô cùng khó khăn.
Khái ni m v t n th t đi n năng
ấ ệ ề ổ ệ
ụ ề ị ố ủ ấ ả ổ ơ ộ ự T n th t theo nghĩa đ n gi n là s hao h t v tr s c a m t quá trình.
ệ ổ ượ ố ủ ệ ệ ằ ả ấ ấ T n th t đi n đ ệ c tính b ng hi u s c a đi n s n xu t ra và đi n tiêu th ụ
ươ ỷ ệ ổ ủ ẩ ấ ấ ố ớ ệ (đi n th ng ph m). T l ệ ả ệ ổ t n th t là s % c a đi n t n th t so v i đi n s n
ệ ấ ấ ổ ướ ượ ệ xu t. T n th t đi n năng trên l ệ i đi n là l ng đi n năng tiêu hao cho quá
ề ả ệ ả ệ ừ ớ ậ ớ trình truy n t ố i và phân ph i đi n khi t i đi n t ranh gi i giao nh n v i các nhà
ướ ề ả ướ ệ ố ớ ệ ệ máy phát đi n qua các l i đi n truy n t i, l i đi n phân ph i t ộ i các h tiêu
ụ ệ ệ ổ ượ ề ả ệ ể ọ ấ th đi n. T n th t đi n năng còn đ c g i là đi n năng dùng đ truy n t i và
ệ ổ ệ ố ụ ệ ệ ấ ố ộ ạ phân ph i đi n. Trong h th ng đi n t n th t đi n năng ph thu c vào m ch
ượ ề ả ệ ủ ả ả ố ệ đi n, l ng đi n truy n t i, kh năng phân ph i và vai trò c a công tác qu n lý.
ượ ệ ấ ổ ứ Công th c tính l ng đi n năng t n th t:
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ΔA = Adn – Atp
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
Trong đó :
ậ ượ ừ ướ ệ ạ ố ệ Adn : đi n nh n đ c t l i đi n qu c gia ( các tr m 110kV)
kWh.
ệ ươ ẩ ệ ố Atp : đi n th ệ ng ph m + đi n năng giao l ạ ướ i l i đi n qu c gia
ạ ạ t ạ i các tr m ho c l ặ ộ ườ đ ng dây (các tr m 110kV) kWh.
ệ Giá bán đi n bình quân
ệ ệ ượ ắ ị Giá bán đi n bình quân là giá bán đi n đ c xác đ nh theo nguyên t c tính
ệ ươ ẩ ầ ồ bình quân cho 1kWh đi n th ệ ng ph m, bao g m 4 thành ph n: giá phát đi n,
ề ả ụ ề ệ ệ ả ố ị giá truy n t i đi n, giá phân ph i đi n, chi phí đi u hànhqu n lý d ch v ph ụ
ợ ệ ố ệ tr h th ng đi n.
ế ị ế ố Tuy nhiên, theo Quy t đ nh 24/2011/QĐTTg, các y u t giá truy n t ề ả i
ụ ề ệ ệ ả ố ị ụ ợ ệ ố đi n, giá phân ph i đi n, chi phí đi u hànhqu n lý và d ch v ph tr h th ng
ể ề ể ế ệ ặ ả ỉ đi n có th đi u ch nh tăng ho c gi m sau khi có báo cáo quy t toán, ki m toán
ị ộ ậ đ c l p hàng năm theo quy đ nh.
ệ ầ ử ụ Giá bán đi n bình quân tăng theo các năm và tăng theo nhu c u s d ng
ủ ệ ệ ệ đi n ngày càng cao c a nhân dân. Vi c tăng giá đi n do các nhân t ố ề ệ ử v vi c s
ủ ộ ệ ẽ ụ ệ ệ ườ ụ d ng đi n ngày càng cao c a h tiêu th đi n, tăng giá đi n s giúp ng i dân
ế ấ ướ ệ ạ ơ ệ ệ ế ử ụ s d ng ti t ki m h n trong tình tr ng đ t n c ta đang thi u đi n hi n nay.
ữ ể ộ ọ ỉ ệ Giá bán bình quân là m t trong nh ng ch tiêu quan tr ng đ nâng cao hi u
ệ ự ả ả ệ ố ự ấ ủ qu s n xu t kinh doanh c a Đi n l c. Do th c hi n t ả t khâu qu n lý khách
ố ượ ừ ỷ ọ ụ ệ ị hàng, áp giá đúng cho t ng đ i t ng,nâng t tr ng tiêu th công nghi p, d ch
ự ệ ả ấ ổ ế ẻ ệ ụ v , th c hi n gi m t n th t, công tác ậ ti p nh n bán l đi n nông thôn cũng đã
ượ ệ ự ệ ự ủ ự ể đ c Đi n l c tích c c tri n khai nên giá bán bình quân c a Đi n l c luôn cao
ạ ớ ế ơ h n so v i k ho ch.
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ố ệ ề ạ ộ ủ ấ ả b. Các s li u v ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ả ự ế ệ ả ổ ợ ỉ Đây là b ng t ng h p k t qu th c hi n các ch tiêu kinh doanh trong các
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ự ủ ệ ơ năm 20092011 c a Công ty Đi n L c Sóc S n.
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ả ự ế ả ỉ B ng 2.1. K t qu th c các ch tiêu kinh doanh trong tháng 12 năm 2009
ự
ệ
Th c hi n
So sánh
Lũy kế
Cùng
Kế
Đ n vơ ị
STT
ỉ Ch tiêu
Tháng
năm
kỳ
Ho chạ
ệ
ậ Đi n nh n tiêu thu
29 597 240
324 388 490
115.55
0.00
1
ủ
ệ
Trong đó đi n mua c a EVN
29 597 240
324 388 490
115.55
0.00
ươ
ẩ
ệ Đi n th
ng ph m
tính kWh kWh kWh
27 947 860
292 295 910
116.73
111.71
ỷ ệ
ề ả
T l
truy n t
ố i phân ph i
%
5.57
9.89
0.91
1.96
274 561 479 636
ề
ệ
Doanh thu ti n đi n
Đ ngồ
25 987 969 750
130.27
0.00
ề
Doanh thu ti n CSPK
Đ ngồ
200 543 896
1 283 028 297
111.29
0.00
Giá bán bình quân
đ/kWh
929.97
939.33
97.63
14.43
268 436 312 672
ệ
ố
ề S thu ti n đi n
Đ ngồ
25 782 455 501
0.00
0.00
2 3 4 5 6 7 8
ố ố
9
ể
ố
10
Đ ngồ ồ ợ H p đ ng ồ ợ H p đ ng Công tơ Công tơ
167 363 174 83 352 253 83 374 253
1 223 600 305 83 352 2 266 83 374 2 266
0.00 102.16 114.04 102.16 125.12
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
ố
ề S thu ti n CSPK S HDMBD ớ ố Trong đó: s phát tri n m i ơ S công t ố ớ ể Trong đó s phát tri n m i ặ ơ ệ ử ắ l p đ t đi n t S công t
ể
ồ
ớ
ớ m i(Bao g m phát tri n m i
Công tơ
0
68
109.68
0.00
ơ
ế
11
ộ ề
Công tơ Công tơ Công tơ Công tơ
0 0 0 68
0 0 0 0
0.00 0.00 0.00 62.00 ệ ự
ồ
và thay th công ty c khí) 0.00 + 1pha, 1 giá ề 0.00 + 1 pha, nhi u giá 0.00 +3 pha, m t giá 0.00 +3 pha, nhi u giá ơ Ngu n: Đi n l c Sóc S n
ả ự ệ ế ả ổ ợ ỉ Qua b ng t ng h p k t qu th c hi n các ch tiêu kinh doanh tháng 12 năm
ậ ấ 2009, ta nh n th y:
ượ ụ ủ ệ ậ L ng đi n nh n tiêu th c a Công ty trong năm là 324,388,490 kWh toàn
ượ ụ ệ ậ ủ ộ b là mua c a EVN. L ng đi n nh n tiêu th trong tháng 12 là 29,597,240kWh
ượ ấ ượ ệ ớ ỳ l ng đi n này đã tăng cao 155.55% so v i cùng k . Cho th y l ậ ệ ng đi n nh n
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ụ ủ ẽ tiêu th c a Công ty s tăng cao.
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ượ ươ ủ ẩ L ệ ng đi n th ng ph m c a Công ty trong năm là 292,295,910 kWh.
ượ ươ ẩ ạ L ệ ng đi n th ớ ng ph m trong tháng 12 là 27,947,860 kWh đ t 116.73% so v i
ớ ế ự ị ạ ạ ấ ơ ỳ ầ cùng k và đ t cao h n so v i k ho ch d đ nh là 111.71% . Cho th y nhu c u
ườ ề ệ ủ v đi n c a ng i dân ngày càng tăng cao.
ỷ ệ ề ả ố ủ ỷ ệ T l truy n t i phân ph i c a Công ty trong năm là 9.89%. T l ề truy n
ả ả ố ớ ỳ t i phân ph i trong tháng 12 là 5.57% cũng đã gi m so v i cùng k là 0.91% và
ự ố ắ ớ ế ự ị ả ạ ơ ấ ớ cũng đã gi m h n so v i k ho ch d đ nh là 1.96% . Đây là s c g ng r t l n
ự ơ ệ ủ c a Công ty Đi n L c Sóc S n.
ủ ệ ề ồ Doanh thu ti n đi n c a Công ty trong năm là 274,561,479,636 Đ ng.
ứ ạ ớ ồ ỳ Trong tháng 12 là 25,987,969,750 Đ ng, đ t m c 130.27% so v i cùng k . Cho
ệ ấ ề th y doanh thu ti n đi n đã tăng cao.
ề ạ Bên c nh đó thì doanh thu ti n CSPK cũng đã tăng. Trong năm là
ồ ồ ớ 1,283,028,297 Đ ng. Trong tháng là 200,543,896 Đ ng tăng 111.29% so v i cùng
k .ỳ
ệ ề ầ Giá bán đi n bình quân đã tăng lên. Đi u này góp ph n thu hút các doanh
ướ ệ ấ nghi p ệ n c ngoài tham gia vào quá trình cung c p đi n. Trong năm là
ớ ỳ ấ 939.33đ/kWh. Trong tháng là 929.87đ/kWh tăng 97.63% so v i cùng k và tăng r t
ớ ế ạ ề nhi u so v i k ho ch là 14.43%.
ố ợ ể ệ ồ ợ ồ S h p đ ng mua bán đi n tăng lên đáng k . Trong năm là 83,352 h p đ ng
ể ớ ố ớ ỳ ượ tăng 102.16% so v i cùng k . Trong đó: S phát tri n m i mà Công ty đã ký đ c là
ạ ứ ợ ồ ợ ồ ớ 2,266 h p đ ng trong năm và 253 h p đ ng trong tháng đ t m c 114.04% so v i cùng
k .ỳ
ố ơ ơ Ngoài ra s công t cũng đã tăng lên. Trong năm là 83,374 Công t tăng
ể ớ ố ớ ỳ ơ 102.16% so v i cùng k . Trong đó s phát tri n m i là 2,266 Công t trong năm
ơ ứ ạ ớ và 253 Công t ỳ trong tháng đ t m c 125.12% so v i cùng k .
ố ơ ệ ử ắ ể ế ặ ớ ồ ớ S công t đi n t l p đ t m i (Bao g m phát tri n m i và thay th công
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ơ ơ ơ ớ t c khí) cũng tăng . Trong năm là 68 Công t ỳ tăng 109.68% so v i cùng k .
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ủ ế ế ơ ề Trong đó ch y u là thay th công t 3 pha, nhi u giá trong năm là 68 Công t ơ
ớ ỳ ạ đ t 62% so v i cùng k .
ể ố ả ấ ả ườ Trong năm này thì s chuy n tr vào tài kho n b t th ng hay tr ả ạ l i
ệ ệ ấ ả ồ khách hàng là 0 Đ ng. Cho th y Công ty làm vi c hi u qu cao.
ả ự
ế
ệ
ả
ỉ
B ng 2.2 K t qu th c hi n các ch tiêu kinh doanh trong tháng 12 năm 2010
ự
Th c hi n
So sánh
STT
ỉ Ch tiêu
Đ n vơ ị tính
Tháng
ệ Lũy kế năm
Cùng kỳ
Kế Ho chạ
ệ
31 287 120
375 600 340
115.79
ậ Đi n nh n tiêu thu
0.00
1
ủ
ệ
Trong đó đi n mua c a EVN
31 287 120
375 600 340
0.00
115.79
ươ
ẩ
ệ Đi n th
ng ph m
kWh kWh kWh
28 817 393
345 821 926
100.61
118.31
ỷ ệ
ề ả
T l
truy n t
ố i phân ph i
%
7.89
7.93
0.03
1.96
345 818 589 291
ề
ệ
Doanh thu ti n đi n
Đ ngồ
28 714 783 056
125.95
0.00
ề
Doanh thu ti n CSPK
Đ ngồ
132 342 690
1 493 653 365
116.42
0.00
Giá bán bình quân
đ/kWh
996.44
999.99
0.09
60.66
349 162 760 038
ệ
ố
ề S thu ti n đi n
Đ ngồ
32 711 399 122
0.00
0.00
2 3 4 5 6 7 8
ố ố
9
ể
ố
10
Đ ngồ ồ ợ H p đ ng ồ ợ H p đ ng Công tơ Công tơ
131 550 408 85 213 41 85 235 41
1 556 598 227 85 213 1 861 85 235 1 861
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00 102.23 82.13 102.23 82.13
ố
ề S thu ti n CSPK S HDMBD ớ ố Trong đó: s phát tri n m i ơ S công t ớ ể ố Trong đó s phát tri n m i ặ ơ ệ ử ắ l p đ t đi n t S công t
ể
ồ
ớ
ớ m i(Bao g m phát tri n m i
Công tơ
11
76
111.76
0.00
ơ
ế
11
ộ ề
và thay th công ty c khí) + 1pha, 1 giá ề + 1 pha, nhi u giá +3 pha, m t giá +3 pha, nhi u giá
Công tơ Công tơ Công tơ Công tơ
0 0 0 76
0.00 0.00 0.00 68.00 ệ ự
ồ
0.00 0 0.00 0 0.00 0 0.00 11 ơ Ngu n: Đi n l c Sóc S n
ả ự
ế
ệ
ả
ổ
ợ
ỉ
Qua b ng t ng h p k t qu th c hi n các ch tiêu kinh doanh tháng 12 năm 2010,
ậ
ấ
ta nh n th y:
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ượ ụ ủ ệ ậ L ng đi n nh n tiêu th c a Công ty trong năm là 375,600,340 kWh toàn
ượ ụ ệ ậ ủ ộ b là mua c a EVN. L ng đi n nh n tiêu th trong tháng 12 là 31,287,120kWh
ượ ấ ượ ệ ớ ỳ l ng đi n này đã tăng cao 155.79% so v i cùng k . Cho th y l ậ ệ ng đi n nh n
ụ ủ ẽ tiêu th c a Công ty s tăng cao.
ượ ươ ủ ẩ L ệ ng đi n th ng ph m c a Công ty trong năm là 345,821,926 kWh.
ượ ươ ẩ ạ L ệ ng đi n th ớ ng ph m trong tháng 12 là 28,817,393 kWh đ t 118.31% so v i
ớ ế ự ị ạ ạ ấ ơ ỳ ầ cùng k và đ t cao h n so v i k ho ch d đ nh là 100.61% . Cho th y nhu c u
ườ ề ệ ủ v đi n c a ng i dân ngày càng tăng cao.
ỷ ệ ề ả ố ủ ỷ ệ T l truy n t i phân ph i c a Công ty trong năm là 7.93%. T l ề truy n
ả ả ố ớ ỳ t i phân ph i trong tháng 12 là 7.89% cũng đã gi m so v i cùng k là 1.96% và
ự ố ắ ớ ế ự ị ả ạ ơ ấ ớ cũng đã gi m h n so v i k ho ch d đ nh là 0.03% . Đây là s c g ng r t l n
ự ơ ệ ủ c a Công ty Đi n L c Sóc S n.
ủ ệ ề ồ Doanh thu ti n đi n c a Công ty trong năm là 345.818.589.291 Đ ng.
ứ ạ ồ ớ ỳ Trong tháng 12 là 28.714.783.056 Đ ng, đ t m c 125.95% so v i cùng k . Cho
ệ ấ ề th y doanh thu ti n đi n đã tăng cao.
ề ạ Bên c nh đó thì doanh thu ti n CSPK cũng đã tăng. Trong năm là
ồ ồ ớ 1,493,653,365 Đ ng. Trong tháng là 132,342,690 Đ ng tăng 116.42% so v i cùng
k .ỳ
ệ ề ầ Giá bán đi n bình quân đã tăng lên. Đi u này góp ph n thu hút các doanh
ướ ệ ấ nghi p ệ n c ngoài tham gia vào quá trình cung c p đi n. Trong năm là
ớ ỳ ấ 999.99đ/kWh. Trong tháng là 996.44đ/kWh tăng 60.66% so v i cùng k và tăng r t
ề ớ ế ạ nhi u so v i k ho ch là 0.09%.
ố ợ ệ ể ồ ợ ồ S h p đ ng mua bán đi n tăng lên đáng k . Trong năm là 85.213 h p đ ng
ể ớ ố ớ ỳ ượ tăng 102.23% so v i cùng k . Trong đó: S phát tri n m i mà Công ty đã ký đ c là
ạ ứ ợ ồ ợ ồ ớ 1,861 h p đ ng trong năm và 41 h p đ ng trong tháng đ t m c 82.13% so v i cùng
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
k .ỳ
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ố ơ ơ Ngoài ra s công t cũng đã tăng lên. Trong năm là 85.235 Công t tăng
ể ớ ố ớ ỳ 102.23% so v i cùng k . Trong đó s phát tri n m i là 1,861 trong năm và 41
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ơ ứ ạ ớ Công t ỳ trong tháng đ t m c 82.13% so v i cùng k .
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ố ơ ệ ử ắ ế ể ặ ớ ớ ồ S công t đi n t l p đ t m i (Bao g m phát tri n m i và thay th công
ơ ơ ơ ơ t c khí) cũng tăng . Trong năm là 76 Công t và trong tháng là 11 Công t tăng
ủ ế ế ớ ỳ ơ ề 111.76% so v i cùng k . Trong đó ch y u là thay th công t 3 pha, nhi u giá
ơ ơ ạ ớ trong năm là 68 Công t và trong tháng là 11 Công t ỳ đ t 68% so v i cùng k .
ể
ả
ả
ấ
ố
ườ
Trong năm này thì s chuy n tr vào tài kho n b t th
ng hay tr l
ả ạ i
ộ ố
ệ
ấ
ẫ
ồ
khách hàng là 34,834 Đ ng. Cho th y Công ty làm vi c v n còn m t s sai
sót.
ả ự
ệ
ế
ả
ỉ
B ng 2.3. K t qu th c hi n các ch tiêu kinh doanh trong tháng 11 năm 2011
ự
Th c hi n
So sánh
STT
ỉ Ch tiêu
Đ n vơ ị tính
Tháng
Cùng kỳ
Kế Ho chạ
ệ
ậ Đi n nh n tiêu thu
ệ Lũy kế năm 390 104 500
31 622 490
1
ủ
ệ
Trong đó đi n mua c a EVN
31 622 490
390 104 500
ươ
ẩ
ệ Đi n th
ng ph m
28 683 807
359 833 322
113.51
91.70
kWh kWh kWh
ỷ ệ
ề ả
T l
truy n t
ố i phân ph i
98.59
8.25
7.68
%
96.85
420 272 313 100
ệ
ề
Doanh thu ti n đi n
35 197 480 976
Đ ngồ
132.53
ề
Doanh thu ti n CSPK
177 906 244
1 815 083 724
Đ ngồ
118.11
Giá bán bình quân
1 227.09
1 167.96
100.70
đ/kWh
116.76
422 559 447 643
ệ
ố
ề S thu ti n đi n
Đ ngồ
42 102 805 279
133.53
2 3 4 5 6 7 8
ố ố
9
ể
ố
10
Đ ngồ ồ ợ H p đ ng ồ ợ H p đ ng Công tơ Công tơ
225 265 455 88 196 55 88 218 55
1 781 425 705 88 196 2 986 88 218 2 986
125.01 103.55 164.07 103.55 164.07
ố
ề S thu ti n CSPK S HDMBD ớ ố Trong đó: s phát tri n m i ơ S công t ớ ể ố Trong đó s phát tri n m i ặ ơ ệ ử ắ l p đ t đi n t S công t
ể
ồ
ớ
ớ m i(Bao g m phát tri n m i
Công tơ
3
20
30.77
ơ
ế
11
ộ ề
và thay th công ty c khí) + 1pha, 1 giá ề + 1 pha, nhi u giá +3 pha, m t giá +3 pha, nhi u giá
Công tơ Công tơ Công tơ Công tơ
0 0 0 3
0 0 0 20
ơ
ồ
30.77 ệ ự
Ngu n: Đi n l c Sóc S n
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ả ự ệ ế ả ổ ợ ỉ Qua b ng t ng h p k t qu th c hi n các ch tiêu kinh doanh tháng 11 năm
ậ ấ 2011, ta nh n th y:
ượ ụ ủ ệ ậ L ng đi n nh n tiêu th c a Công ty trong năm là 390,104,500 kWh toàn
ượ ụ ệ ậ ủ ộ b là mua c a EVN. L ng đi n nh n tiêu th trong tháng 11 là 31,622,490kWh
ượ ệ ơ l ng đi n này đã tăng cao h n.
ượ ươ ủ ẩ L ệ ng đi n th ng ph m c a Công ty trong năm là 359,833,322 kWh.
ượ ươ ẩ ạ L ệ ng đi n th ớ ng ph m trong tháng 11 là 28,683,807 kWh đ t 113,51% so v i
ớ ế ự ị ạ ạ ấ ơ ỳ ầ cùng k và đ t cao h n so v i k ho ch d đ nh là 91.70% . Cho th y nhu c u
ườ ề ệ ủ v đi n c a ng i dân ngày càng tăng cao.
ỷ ệ ề ả ố ủ ỷ ệ T l truy n t i phân ph i c a Công ty trong năm là 7.68%. T l ề truy n
ả ả ố ớ ỳ t i phân ph i trong tháng 11 là 8.25% cũng đã gi m so v i cùng k là 96.85%
ự ố ắ ớ ế ấ ớ ự ị ư ạ ạ ủ ch a đ t so v i k ho ch d đ nh là 98.59% . Đây là s c g ng r t l n c a
ự ệ ơ Công ty Đi n L c Sóc S n.
ủ ệ ề ồ Doanh thu ti n đi n c a Công ty trong năm là 420.272.313.100 Đ ng.
ứ ạ ồ ớ ỳ Trong tháng 11 là 35.197.480.976 Đ ng, đ t m c 132.53% so v i cùng k . Cho
ệ ấ ề th y doanh thu ti n đi n đã tăng cao.
ề ạ Bên c nh đó thì doanh thu ti n CSPK cũng đã tăng. Trong năm là
ồ ồ ớ ỳ 1,815,083,724 Đ ng. Trong tháng là 177,906,244 Đ ng tăng 118.11% so v i cùng k .
ệ ề ầ Giá bán đi n bình quân đã tăng lên. Đi u này góp ph n thu hút các doanh
ướ ệ ấ ệ nghi p n c ngoài tham gia vào quá trình cung c p đi n. Trong năm là
ớ ỳ 1,167.96đ/kWh. Trong tháng là 1,227.09đ/kWh tăng 116.76% so v i cùng k và
ề ạ ấ ớ ế tăng r t nhi u so v i k ho ch là 100.70%.
ố ợ ệ ể ồ ợ S h p đ ng mua bán đi n tăng lên đáng k . Trong năm là 88,196 h p
ể ớ ố ớ ỳ ồ đ ng tăng 103.55% so v i cùng k . Trong đó: S phát tri n m i mà Công ty đã
ượ ứ ạ ợ ồ ký đ ớ c là 2,986 h p đ ng trong năm và 55 trong tháng đ t m c 164.07% so v i
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
cùng k .ỳ
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ố ơ ơ Ngoài ra s công t cũng đã tăng lên. Trong năm là 88,218 Công t tăng
ể ớ ớ ố ỳ ơ 103.55% so v i cùng k . Trong đó s phát tri n m i là 2,986 Công t trong năm
ơ ứ ạ ớ và 55 Công t ỳ trong tháng đ t m c 159.76% so v i cùng k .
ố ơ ệ ử ắ ế ể ặ ớ ồ ớ S công t đi n t l p đ t m i ( Bao g m phát tri n m i và thay th công
ơ ơ ơ ơ t c khí ) cũng tăng . Trong năm là 20 Công t . Trong tháng là 3 Công t tăng
ủ ế ế ớ ỳ ơ ề 30.77% so v i cùng k . Trong đó ch y u là thay th công t 3 pha, nhi u giá
ơ ơ ạ ớ trong năm là 20 Công t và trong tháng là 3 Công t ỳ đ t 30.77% so v i cùng k .
ể ố ả ả ấ ườ Trong năm này thì s chuy n tr vào tài kho n b t th ng hay tr ả ạ l i
ồ ồ khách hàng trong năm là 191 752 245 Đ ng và trong tháng là 446,862 Đ ng. Cho
ộ ố ấ ệ ẫ th y Công ty làm vi c v n còn m t s sai sót.
ả ự ệ
ề ế
ừ
ậ
ỉ . 2.1.2 . Nh n xét v k t qu th c hi n các ch tiêu kinh doanh qua các năm t 2009 – 2011
ố ệ ề ấ ằ ạ ộ ả Thông qua các s li u v công tác qu n lý, ta th y rõ ràng r ng, ho t đ ng
ự ủ ệ ấ ơ ể ả s n xu t kinh doanh c a Công ty Đi n L c Sóc S n đang ngày càng phát tri n
ể ệ ở ẽ ạ ề ể m nh m . Th hi n nhi u đi m.
ượ ụ ủ ủ ệ ệ ậ ộ L ng đi n nh n tiêu th c a Công ty toàn b là đi n mua c a EVN.
ượ ừ ệ ượ L ng đi n này tăng cao qua t ng năm. Tháng 12 năm 2009, l ậ ệ ng đi n nh n
ụ tiêu th trong năm là 324,388,490 kWh. Tháng 12 năm 2010 đã tăng lên t ớ i
ượ ụ ệ ậ ế 375,600,340 kWh. Đ n tháng 11 năm 2011, l ng đi n nh n tiêu th Công ty là
ấ ượ ệ ẽ ậ 390,104,500 kWh; cho th y, l ấ ụ ủ ng đi n nh n tiêu th c a Công ty s tăng r t
cao.
ượ ươ ừ ẩ L ệ ng đi n th ng ph m cũng tăng nhanh qua t ng năm. Năm 2009 là
ớ ớ 292,295,910 kWh thì t i năm 2010 đã tăng lên t i 345,821,926 kWh. Và tính t ớ i
ượ ươ ứ ẩ ạ ỏ năm 2011, l ệ ng đi n th ng ph m đã đ t 359,833,322 kWh. Ch ng t ầ nhu c u
ủ ườ ấ ề ệ v đi n c a ng ờ ố ề i dân ngày càng tăng cao. Đi u này cũng cho th y, đ i s ng
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ườ ơ ượ ủ c a ng i dân Sóc S n đã đ ể c nâng cao đáng k .
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ỷ ệ ề ả ừ ả ổ ố T l truy n t ấ ủ i phân ph i gi m qua t ng năm. Năm 2009 t n th t c a
ả ố Công ty là 9.89%. Năm 2010 t ỷ ệ l ổ này gi m xu ng còn 7.93%. Năm 2011 t n
ấ ủ ấ ủ ố ổ ấ th t c a Công ty là 7.68%. Đây nói lên công tác ch ng t n th t c a công ty là r t
ệ ả hi u qu .
ề ệ ồ ớ Doanh thu ti n đi n tăng cao. Năm 2009 là 274,561,479,636 Đ ng. T i
ớ ồ ồ năm 2010 đã lên t i 345,818,589,291 đ ng và năm 2011 là 420,272,313,100Đ ng.
ề ạ Bên c nh đó, doanh thu ti n CSPK cũng tăng. Năm 2009 là 1,283,028,297
ồ ồ ồ Đ ng. Năm 2010 là 1,493,653,365 Đ ng. Năm 2011 là 1,815,083,724 Đ ng.
ề ầ Giá bán bình quân qua các năm cũng đã tăng lên. Đi u này góp ph n thu
ệ ướ ệ ấ hút các doanh nghi p n c ngoài tham gia vào quá trình cung c p đi n. Năm
ệ ớ 2009 giá bán đi n bình quân là 939.33 đ/kWh. T i năm 2010, giá bình quân đã là
999.99 đ/kWh và năm 2011 là 1,167.96 đ/kWh.
ố ợ ệ ể ồ ợ S h p đ ng mua bán đi n tăng lên đáng k . Năm 2009 là 83,352 h p
ố ợ ế ồ ợ ồ ồ đ ng. Đ n năm 2010, s h p đ ng đã tăng lên 85,213 h p đ ng. Và năm 2011 là
ồ ợ 88,196 H p đ ng.
ố ơ ắ ư ố ặ ớ ơ Qua các năm thì s công t l p đ t m i cũng đã tăng nh s công t phát
ớ ủ ể ơ ế ơ tri n m i c a năm 2010 là 1,861 Công t đ n năm 2011 là 2,986 Công t .
ộ ố ặ ự ủ ự ữ ặ ẫ Trong nh ng m t tích c c đó v n còn m t s m t tiêu c c c a Công ty
ư ố ể ả ả ấ ườ ư nh s chuy n tr vào tài kho n b t th ặ ng ho c tr ả ạ l i khác hàng nh năm
ư ố ồ ồ ỉ ế 2009 thì s đó ch là 0 Đ ng, nh ng đ n năm 2010 đã là 34,834 Đ ng và năm
2011 là 191,752,245 Đ ng.ồ
ầ ơ ấ
ệ
ươ
ẩ
2.1.3 So sánh thành ph n c c u đi n th
ng ph m 2009 – 2010.
ả ượ
ồ
ề
S n l
ng (kWh)
ệ Ti n đi n (đ ng)
So
So
Thành ph nầ
STT
sánh
sánh
2009
2010
2009
2010
ph t
iụ ả
(%)
(%)
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
Nông nghi p, ệ
lâm nghi p, ệ
1
3,562,007
3,850,151
8.09
2,402,830,790
2,800,944,897
16.57
ủ ả th y s n Công nghi p ệ
2
183,556,049
221,881,329
20.88
175,750,656,000
220,467,332,851
25.44
xây d ngự ươ Th
ệ ng nghi p,
3
ạ khách s n, nhà
5,847,109
6,742,922
15.32
9,901,485,915
12,187,341,030
23.09
hàng ả Qu n lý tiêu
4
87,949,462
101,618,006
15.54
73,309,732,936
95,742,554,576
30.60
dùng dân cư Khác T ngổ
5 6
13,196,773,995 274,561,479,636
11,381,283 292,295,910
11,729,518 345,821,926
3.06 18.31
10.79 25.95
ồ
14,620,415,937 345,818,589,291 ơ ệ ự Ngu n: Đi n l c Sóc S n
ơ ấ ệ ầ ả ươ ấ ẩ Nhìn vào b ng thành ph n c c u đi n th ng ph m, ta th y, t ỷ ệ ử s l
ầ ớ ự ệ ế ệ ấ ả ụ d ng đi n trong ngành công nghi p xây d ng là chi m ph n l n. Cho th y, s n
ệ ở ấ ẽ ả ượ ể ấ ạ ơ xu t công nghi p Sóc S n đang phát tri n r t m nh m . S n l ệ ng đi n trong
ự ệ ừ ngành công nghi p xây d ng tăng t 183,556,049 kWh năm 2009, lên
ấ ạ ấ ả 221,881,329 kWh năm 2010, tăng 20.88% và tăng m nh nh t trong t t c các lĩnh
v c.ự
ặ ỷ ệ ử ụ ư ệ ả M t khác, t ế s d ng đi n trong qu n lý tiêu dùng dân c cũng chi m l
ầ ớ ả ượ ệ ử ụ ph n l n không kém. Năm 2010, s n l ng đi n s d ng là 101,618,006 kWh,
ớ ả ượ ệ ử ụ tăng 15.54% so v i s n l ứ ng đi n s d ng trong ngành này năm 2009. Ch ng
ờ ố ự ư ệ ằ ạ ộ ơ ộ minh r ng, đ i s ng dân c khu v c Sóc S n – m t huy n ngo i thành Hà N i
đang ngày càng phát tri n. ể
ầ ơ ấ
ệ
ươ
2.1.4. Thành ph n c c u đi n th
ẩ ng ph m 2009
ụ ả
ả ượ
ỷ ệ
STT
ầ Thành ph n ph t
i
S n l
ng 2009
T l
(%)
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ủ ả
ệ
1 2
3,562,007 183,556,049
1.22 62.80
ươ
ệ
ạ
ệ Nông nghi p, lâm nghi p, th y s n ệ Công nghi p xây d ng Th
ự ng nghi p, khách s n, nhà
5,847,109
2.00
ư
hàng ả Qu n lý tiêu dùng dân c Khác
30.09 3.89
3 4 5 6
T ngổ
87,949,462 11,381,283 292,295,910
ệ ự
ồ
ơ
Ngu n: Đi n l c Sóc S n
ệ ử ụ ủ ả ệ ế ệ Đi n s d ng cho nông nghi p, lâm nghi p, th y s n chi m 1.22%.
ệ ử ụ ự ệ ế Đi n s d ng cho công nghi p xây d ng chi m 62.8%.
ệ ử ụ ươ ế ệ ạ Đi n s d ng cho th ng nghi p, khách s n, nhà hàng chi m 2%.
ệ ử ụ ư ế ả Đi n s d ng cho qu n lý tiêu dùng dân c chi m 30.09%.
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ệ ử ụ ế ụ Đi n s d ng cho các m c đích khác chi m 3.89%.
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ầ ơ ấ
ệ
ươ
2.1.5. Thành ph n c c u đi n th
ẩ ng ph m 2010.
ụ ả
ả ượ
ỷ ệ
STT
ầ Thành ph n ph t
i
S n l
ng 2010
T l
(%)
ủ ả
ệ
1 2
3,850,151 221,881,329
1.11 64.16
ươ
ệ
ạ
ệ Nông nghi p, lâm nghi p, th y s n ệ Công nghi p xây d ng Th
ự ng nghi p, khách s n, nhà
6,742,922
1.95
ư
hàng ả Qu n lý tiêu dùng dân c Khác
29.38 3.39
3 4 5 6
T ngổ
101,618,006 11,729,518 345,821,926 ồ
ệ ự
ơ
Ngu n: Đi n l c Sóc S n
ệ ử ụ ủ ả ệ ệ ế Đi n s d ng cho nông nghi p, lâm nghi p, th y s n chi m 1.11%, và
ớ tăng 8.09% so v i năm 2009.
ệ ử ụ ự ế ệ ớ Đi n s d ng cho công nghi p xây d ng chi m 64.16%, tăng 20.88% so v i năm 2009.
ệ ử ụ ươ ế ệ ạ Đi n s d ng cho th ng nghi p, khách s n, nhà hàng chi m 1.95%, tăng
ớ 15.32% so v i năm 2009.
ệ ử ụ ư ế ả Đi n s d ng cho qu n lý tiêu dùng dân c chi m 29.38%, tăng 15.54% so
ớ v i năm 2009.
ử ụ ế ệ Đi n s d ng cho các ngành khác chi m 3.93%, tăng 3.06% so
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ớ v i năm 2009.
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
2.1.6. Giá bán đi nệ
ệ + Giá bán đi n bình quân.
ồ ị ự ế ệ ấ Đ th trên cho ta th y giá bán đi n bình quân th c t ề ớ trong 3 năm đ u l n
ế ạ ặ ướ ầ ơ h n k ho ch do EVN đ t ra và có xu h ng tăng d n theo các năm.
Giá bán điện bình quân giai đoạn 2007 - 2009
1000
885.59
875.56
900
811. 94
811
789.67
790.2
800
700
) h W k /
600
500
400
ì
đ ( n â u q h n b
i
300
á G
200
100
10.43
0.4
0. 94
0
2007
2008
20 09
Năm
KH TH TH/ KH
Đồ thị 3: Giá bán điện bình quân giai đoạn 2007 - 2009
Năm 2007:
ượ Giá bán bình quân (không VAT) năm 2007 là: 790,02 đ/KWh tăng v t 0,42
ớ ế ạ đ/kWh so v i k ho ch Công ty giao (789,6 đ/KWh).
Năm 2008:
Giá bán bình quân (không VAT) năm 2008 là: 811,94 đ/KWh tăng 21,92
ớ ượ ớ ế đ/kWh so v i năm 2007 (790,02 đ/KWh) và v ạ t 0,94 đ/kWh so v i k ho ch
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
Công ty giao (811 đ/KWh).
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
Năm 2009:
Giá bán bình quân (không VAT) năm 2009 là: 885,59đ/kWh tăng 3,65đ/kWh
ớ ế ạ ớ so v i năm 2008 (881,94 đ/kWh) và tăng 10,43 đ/kWh so v i k ho ch Công ty
giao (875,56 đ/kWh). (cid:0) Đánh giá
ự ế ề Qua 3 năm 2007, 2008, 2009 nhìn chung giá bán bình quân th c t đ u tăng
ượ ỉ ướ và v ớ t ch tiêu so v i các năm tr c đó Công ty giao.
ệ ự ạ ượ ế ơ Đi n l c Sóc S n đó đ t đ ả c k t qu đó là do:
ệ ự ự ề ệ ệ ệ ả Đi n l c đã đ ra các bi n pháp qu n lý và th c hi n đúng theo giá đi n quy
ệ ủ ử ụ ụ ủ ủ ừ ị đ nh c a Chính ph theo t ng m c đích s d ng đi n c a khách hàng.
ừ ệ ả ỉ Giao ch tiêu giá bán đi n bình quân cho t ng chi nhanh qu n lý, coi đây là
ụ ủ ừ ứ ộ ể ệ ộ ỉ m t ch tiêu đ đánh giá m c đ hoàn thành nhi m v c a t ng chi nhánh và cá
nhân.
ườ ể ả ả Tăng c ệ ng công tác ki m tra giá bán đi n, đ m b o các khách hàng s ử
ử ụ ụ ệ ệ ụ d ng đi n đúng giá và đúng m c đích s d ng đi n.
ủ ự ệ ệ ế ạ Giao trách nhi m theo dõi th c hi n giá bán c a khách hàng sau tr m bi n áp
ệ ả ộ ộ ườ ế ạ công c ng cho các đ i qu n lý đi n ph ng, các khách hàng có tr m bi n áp
ổ ệ ả ậ ả ơ ờ ị ị chuyên dùng cho t qu n lý. Vì v y các đ n v qu n lý đã k p th i phát hi n và
ự ệ ệ ậ ả ộ kê danh sách cho b ph n chuyên trách áp giá th c hi n, giúp cho vi c qu n lý
ượ ẽ ặ ầ giá đ c ch t ch , góp ph n nâng cao giá bán bình quân.
ệ ự ụ ệ ể ệ ả ơ Đi n l c Sóc S n đã áp d ng các bi n pháp đ qu n lý giá đi n, góp
ầ ph n làm tăng giá bình quân
ồ ạ ủ ữ 2.2. Nh ng t n t i c a Công ty
ạ ộ ự ệ ệ ấ ả ơ Nhìn chung, Công ty Đi n L c Sóc S n đã ho t đ ng r t hi u qu . Tuy
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ồ ạ ữ ạ ẫ nhiên, bên c nh đó, v n còn có nh ng t n t i.
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ể ố ầ ượ ậ ậ ệ ấ ổ ả C n gi m thi u t i đa l ng đi n năng t n th t. Th t v y, chúng ta đang
ế ạ ượ ế ệ ạ ầ ọ ệ ổ trong giai đo n thi u đi n tr m tr ng. Vì th , h l ấ ng đi n năng t n th t
ứ ệ ấ ố ế ủ ự xu ng m c Min là công vi c vô cùng c p thi ơ ệ t c a Công ty Đi n L c Sóc S n
ấ ướ ủ ề ễ ệ nói riêng và c a đ t n c nói chung. Tuy nhiên, đây là vi c không h d dàng
ả ướ ệ ệ ớ ấ ả v i t t c các doanh nghi p kinh doanh đi n năng trên c n c.
ả ấ 2.2.1. Trong s n xu t kinh doanh
ạ ướ ị ấ ệ ạ ọ Tình tr ng l i đi n h áp nông thôn đang b m t an toàn nghiêm tr ng,
ộ ố ơ ư ả ẫ ạ ộ ị nh trong qu n lý v n còn m t s đ n v ph m n i quy ATBHLĐ không khai
ạ ấ ả ẫ ở ộ ố ơ ị báo, tình trang đe do m t AT và x y ra TNLĐ v n còn ư m t s đ n v . Ch a
ố ậ ồ ơ ổ ư ị ể ậ ờ làm t t công tác QLVH, c p nh t h s s sách ch a k p th i, công tác ki m tra
ụ ế ể ệ ể ắ ỳ ư ị đ nh k và kh c ph c các khuy t đi m phát hi n trong quá trình ki m tra ch a
ữ ữ ườ ữ ố ử ể ướ nghiêm túc, công tác s a ch a th ng xuyên, s a ch a t i thi u l ệ i đi n
ớ ế ự ệ ệ ậ ấ ấ ổ ậ HANT m i ti p nh n th c hi n quá ch m. T n th t đi n năng tăng cao, nh t là
ướ ớ ế ệ ệ ạ ậ l ậ i đi n h áp nông thôn m i ti p nh n nguyên nhân do vi c phân tích và nh n
ụ ể ư ư ệ ấ ả ấ ổ ổ ạ d ng t n th t ch a chính xác, bi n pháp gi m t n th t ch a nêu c th cho
ệ ộ ừ t ng n i dung công vi c.
ư ả ố ậ ồ ơ ổ ậ Trong qu n lý ch a làm t ự t công tác QLVH, c p nh t h s s sách th c
ư ị ụ ế ế ệ ể ắ ờ ỳ ị hi n ch a k p th i,công tác ki m tra đ nh k và kh c ph c các ki m khuy t phát
ư ự ể ệ ệ hi n trong quá trình th c hi n ki m tra ch a nghiêm túc.
ể ắ ệ ệ ệ ấ ổ ỉ Vi c giao ch tiêu t n th t đi n năng đ g n trách nhi m cho cho các t ổ ả s n
ự ứ ư ấ ộ ượ ổ xu t mang tính hình th c, ch a sát th c nên không huy đ ng đ ự ủ c t ng l c c a
ị ơ đ n v trong công tác này.
ự ế ệ ơ ấ ợ ế ế ổ Th c hi n thay th công t cháy, ch t, thay đ i đo đ m b t h p lý (non t ả i,
ả ờ ạ ả ả ờ quá t i, quá th i h n,…) các MBA non t i, không t ư i trong th i gian dài ch a
ượ ệ ấ ờ ị đ c truy thu k p th i…gây m t đi n năng.
ấ ượ ể ắ ế Công nhân tháo l p đo đ m không ki m tra ch t l ệ ạ ng, tình tr ng làm vi c
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ệ ế ấ ổ ủ c a đo đ m gây nên t n th t đi n năng.
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ấ ượ ể ỳ ị ị ế Công tác ki m tra đ nh k đo đ m theo quy đ nh còn ít. Ch t l ng phúc tra
ơ ữ ứ ư ế ệ ỉ ố ghi ch s công t còn mang tính hình th c, nên ch a phát hi n h t nh ng sai sót
ờ ị ể ử đ x lý k p th i.
ầ ớ ệ ả ấ ồ ợ Công tác qu n lý h p đ ng mua bán đi n theo phân c p ph n l n các chi
ể ạ nhánh còn đ quá h n.
ế ậ ẻ ệ ộ ố ệ Công tác ti p nh n và bán l ự đi n nông thôn m t s chi nhánh đi n th c
ệ ư ạ ế ệ ạ hi n không đ t k ho ch đi n l c giao.
ư ổ ệ ề ậ ứ ế Nhi u chi nhánh đi n đã ti p nh n LĐHANT ch a t ố ổ ch c ch t s và ký
ẻ ệ ế ắ ặ ồ ờ ơ ế ẹ ồ ợ h p đ ng bán l đi n ngay, đ ng th i thay th l p đ t công t ch t k t, các h ộ
ể dùng khoán đ tăng doanh thu.
ệ ậ ủ ụ ầ ư ố ự ệ ể ế Vi c l p th t c và th c hi n đ u t t i thi u LĐHANT ti n hành quá
ch m.ậ
ụ ấ ắ ướ ệ ề ề ả ả V công tác thanh tra b o v : đã x y ra nhi u v l y c p l ệ i đi n trên
ướ ề ướ l i và đang có chi u h ng gia tăng.
ễ 2.2.2. Trong công tác vi n thông
ấ ượ ở ộ ố ứ ự ượ Ch t l ạ ng m ng m t s khu v c kém, TBĐC không đáp ng đ c nhu
ụ ệ ế ế ả ề ầ ủ c u c a khách hàng, công tác b o hành thi u các linh ph ki n thay th . Nhi u
ự ự ể ể ề ả khu v c có ti m năng đ phát tri n khách hàng, c các khu v c đã có khách hàng
ấ ượ ư ả nh ng ch t l ả ng sóng không đ m b o, do ch a đ ư ượ ầ ư ở ộ c đ u t m r ng.
ụ ễ ố ớ ế ủ ề ơ ị ấ C ch c a ngành đ i v i kinh doanh d ch v vi n thông còn nhi u b t
ư ạ ậ c p, tính c nh tranh ch a cao.
ở ộ ố ơ ư ị ượ Công tác chăm sóc khách hàng m t s đ n v ch a đ c quan tâm đúng
ứ ượ ư ỏ ư ả ượ ư ỏ m c (máy h h ng không đ ệ c b o hành, linh ki n h h ng ch a đ c thay
ữ ế ế ế ạ ượ ả ế ỏ ị th , nh ng ki n ngh khi u n i không đ c gi i quy t th a đáng,…) do đó
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ạ ờ khách hàng đã r i m ng.
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ướ ư ậ ế ế ẫ ả Công tác thu c c ch a t p chung cao d n đ n k t qu thu hàng tháng hàng
ạ ỷ ệ ấ quý đ t t l thu th p.
ườ ể ặ ạ ệ ậ Không th ng xuyên ki m tra tr m BTS, đ c bi t là v n hành máy phát
ụ ụ ệ ướ ệ ấ ộ ạ đi n ph c v cho tr m BTS khi m t đi n l i. Trình đ chuyên môm nghi p v ệ ụ
ư ứ ễ ượ ệ ầ ủ c a nhân viên làm công tác vi n thông ch a đáp ng đ c nhu c u nhi m v ụ
ượ đ c giao.
ả ố ề ứ ể ế ợ ầ C n gi ề i quy t nhanh chóng và d t đi m s ti n khách hàng còn n . Đi u
ưở ề ớ ấ ả này nh h ng r t nhi u t ủ i doanh thu c a Công ty.
ể ả ể ượ ệ ệ ấ ổ Các bi n pháp đ gi m thi u l ng đi n năng t n th t:
ệ ấ ổ ạ ộ ự ự ộ T n th t đi n năng là m t lĩnh v c ho t đ ng chính trong lĩnh v c kinh
ữ ệ ấ ổ ộ ỉ ỉ ệ doanh đi n năng, ch tiêu t n th t đi n năng là m t trong nh ng ch tiêu đ ượ c
ầ ạ ả ở ỉ ưở quan tâm hàng đ u t i Công ty. B i xét cho cùng, ch tiêu này nh h ng và
ủ ệ ệ ấ ả ả ơ ị ằ ph n ánh rõ nét nh t hi u qu công tác kinh doanh bán đi n c a đ n v . B ng
ả ủ ữ ệ ề ệ ả ộ ổ nhi u bi n pháp tác đ ng, trong nh ng năm qua hi u qu c a công tác gi m t n
ệ ấ ượ ệ th t đi n năng đã đ c nâng lên rõ r t.
ệ ế ế ả ấ ổ ộ ự ế ứ Nói đ n công tác gi m t n th t đi n năng là nói đ n m t lĩnh v c h t s c
ứ ạ ẽ ớ ự ệ ế ặ ố ộ ề khó khăn ph c t p, là nói đ n m t lĩnh v c có m i quan h ch t ch v i nhi u
ủ ệ ề ả ừ ấ khâu c a dây chuy n s n xu t và kinh doanh đi n năng t ậ ả khâu qu n lý nh n
ể ả ệ ế ồ ố ề ạ ố đi n ngu n đ n khâu chuy n t i phân ph i v các tr m phân ph i Đi n l c đ ệ ự ể
ể ả ừ ệ ệ ệ ấ ộ ỉ ế ổ bán đi n cho t ng h tiêu dùng đi n. T n th t đi n năng ch có th gi m n u
ấ ả ề ả ề ạ ộ ố t t c các khâu trong dây chuy n truy n t ộ ệ i và phân ph i đi n ho t đ ng m t
ụ ợ ế ụ ể ệ ậ ạ ồ ộ ộ cách đ ng b , các b ph n nghi p v ph tr ti n hành h ch toán ki m tra sát
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ừ ệ sao t ng kWh đi n mua vào và bán ra.
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ƯƠ CH NG III
Ả Ả Ả Ấ Ệ CÁC GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU S N XU T KINH DOANH
Ệ Ự Ơ Ủ C A CÔNG TY ĐI N L C SÓC S N
ả ả ấ 3.1. Các gi i pháp trong s n xu t kinh doanh
ệ ố ự ươ ứ ậ ể ấ ủ ổ ầ ị Th c hi n t t ph ả ệ ng th c v n hành đ c p đi n đ y đ , n đ nh cho s n
ệ ả ấ ấ ẩ ấ ơ ị ề xu t công nghi p, s n xu t hàng xu t kh u, các đ n v đóng ngân sách nhi u
ươ ệ ệ ấ ả ấ ọ ị cho đ a ph ng, c p đi n cho s n xu t nông nghi p, các tiêu phí quan tr ng các
ụ ả ệ ằ ợ ậ ph t i có giá bán đi n cao nh m tăng giá bán và l i nhu n.
ườ ể ệ ể Tăng c ế ng công tác ki m tra, giám sát mua bán đi n, ki m tra đo đ m,
ồ ạ ế ể ệ ạ ặ ạ kiên quy t không đ các t n t i đã phát hi n l ệ i tái ph m ho c không phát hi n
ể ạ ủ ệ ả ấ ấ ấ ổ ờ ổ ỉ ị k p th i. Ph n đ u gi m t n th t đi n năng đ đ t ch tiêu c a T ng công ty
giao.
ế ậ ơ ế ẹ ể ộ ẻ ậ T p trung thay th công t ch t k t, h dùng khoán đ bán l ộ t n h dân ở
ớ ế ự ậ ườ ể khu v c nông thôn m i ti p nh n. Tăng c ả ng ki m tra giám sát công tác qu n
ệ lý bán đi n nông thôn.
ự ủ ỉ ố ự ế ậ ơ ệ T p trung nhân l c c a Công ty tr c ti p ghi ch s công t ự đi n khu v c
ủ ươ ủ ố nông thôn theo ch tr ng c a Giám đ c.
ớ ế ữ ậ ợ ố ể ả B trí h p lý các phiên ghi ch cho các xã m i ti p nh n LĐHANT đ đ m
ệ ả ư ệ ề ệ ơ ưở ả ố b o t t cho vi c phát hành hoá đ n thu ti n đi n nh ng vi c nh h ế ng đ n ch ỉ
ấ ổ ố ư ấ tiêu t n th t là t i u nh t.
ệ ố ự ế ẹ ả ị Th c hi n t t quy đ nh qu n lý kìm k p chì, quy t toàn chì niêm phong
ệ ự ầ ộ hàng ngày, hàng tu n theo đúng n i quy mà Đi n l c đã ban hành.
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ệ ậ ỹ 3.2. Bi n pháp k thu t :
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ệ ộ ế ớ ỏ Nâng đi n áp 22kV cho các l ĐZ 6, ti n t i xoá b các TBA trung gian
ả ấ ằ ả ổ nh m: Gi m t n th t chuyên t i qua khâu trung gian.
ế ệ ẫ Nâng ti t di n dây d n.
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ả ữ ộ ể ả ạ ả San t i gi a các l ĐZ, không đ x y ra tình tr ng quá t i.
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ể ả ự ệ ấ ớ Xây d ng m i các TBA đ gi m bán kính c p đi n cho các TBA có ĐTHT
ệ ấ c p đi n bán kính dài.
ủ ố ườ ế ệ ố ạ ế ụ ơ C ng c các đ ng tr c h th , thay th h th ng công t ế đo đ m c ả
ạ ạ ạ ạ ộ phía cao áp trong các tr m F9 và phía h áp t i các tr m công c ng.
ắ ụ ế ạ ộ L p t bù trung th t i các l ĐZ.
ử ằ ạ ị ả ả Hoán v MBA nh m x lý tình tr ng các MBA non t i, quá t i.
ứ ử ế ệ X lý ti p xúc, v sinh lau s trên các ĐZ trung áp
ướ Phát quang hành lang l ệ i đi n.
ệ 3.3. Bi n pháp kinh doanh:
ỉ ố ấ ơ ỳ ạ Ch p hành ghi ch s công t theo đúng qui trình đúng k h n.
ắ ơ ầ ồ ớ ế ừ ệ G n trách nhi m theo dõi công t đ u ngu n và gianh gi i đ n t ng cá
ể ườ ể nhân đ th ng xuyên ki m tra.
ể ườ ử ụ ụ ệ Ki m tra th ừ ng xuyên khách hàng s d ng đi n có tác d ng ngăn ng a
ệ ấ ệ ệ ắ ơ ế ơ ạ ộ vi c l y c p đi n, phát hi n công t ch t cháy, công t ho t đ ng không bình
ườ ế ị ể ờ th ng đ thay th k p th i.
ể ấ ườ ể ớ ộ Ki m tra đ t xu t và th ệ ấ ng xuyên v i các khách hàng có bi u hi n l y
ệ ắ c p đi n.
ề ầ ố ớ ả ượ ể Ki m tra nhi u l n/ tháng đ i v i khách hàng có s n l ớ ng l n.
ỉ ố ệ Thanh phúc tra vi c ghi ch s công t ơ .
ơ ị ờ ạ ộ ỳ ế Thay th công t đ nh k đúng th i h n và thay toàn b công t ơ ạ t i các
ớ ế ậ ạ ướ ệ ạ khách hàng m i ti p nh n t i l i đi n h áp nông thôn.
ơ ế ế ị ể ờ ệ Phát hi n công t ch t cháy đ thay th k p th i.
ủ ườ ệ ố ệ ế ấ ớ ố C ng c tăng c ng v i các h th ng hòm đo đ m đi n (nh t là các
ệ ệ ể ắ khách hàng có bi u hi n ăn c p đi n)
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ườ ả ượ ủ ế ạ Quan tâm th ng xuyên m ch đo đ m c a khách hàng có s n l ng cao.
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
Ờ Ế L I K T
ả
ầ
ờ
ế
ệ
Trong kho ng th i gian g n đây, theo các báo cáo đánh giá, kinh t
Vi
t Nam
ớ ố
ự
ể
ạ
ộ
ưở
ế
ự
đang có s phát tri n m nh, v i t c đ tăng tr
ng kinh t
cao kéo theo s gia tăng
ầ
ượ
ớ ố ộ
ể
ế
ộ
ị
ủ nhanh chóng c a nhu c u năng l
ng. V i t c đ phát tri n kinh t
xã h i đô th hóa
ả ướ
ớ ố ộ
ể
ệ
ơ
nhanh trong c n
ầ c, huy n Sóc S n cũng đang phát tri n v i t c đ cao, nên nhu c u
ụ ả
ế
ề
ề ệ v đi n cũng vì th mà tăng cao và nhanh. Các ph t
i ngày càng nhi u v i l
ớ ượ ng
ế ế
ụ ớ
ư
ệ
ệ
ặ
đi n tiêu th l n nh các xí nghi p, nhà máy ch bi n qu ng và khai thác khoáng
ụ
ộ
ườ
ượ
ụ ệ
ầ ả
ế
ả
ả s n… Các h tiêu th cũng tăng c
ng l
ng tiêu th đi n khi n đ y t
i, quá t
i…
ử ụ
ụ
ụ
ệ
ề
ạ
ộ
ơ
ệ Bên c nh đó là vi c các h tiêu th càng có nhi u m c đích s d ng h n gây cho vi c
ớ ự ỗ ự ủ
ệ ự
ư
ả
ơ
ơ
qu n lý ngày càng khó khăn h n. Nh ng v i s n l c c a Đi n l c Sóc S n là: không
ầ ủ
ấ ượ
ứ
ứ
ệ
ệ
ả
ả
ỉ
ch cung ng đi n đ y đ mà còn cung ng đi n đ m b o an toàn, ch t l
ng và hoàn
ượ
ứ
ế
ạ
ỉ
ượ
ệ
thành v
t m c ch tiêu k ho ch đ
ừ ữ c giao. Đây chính là nh ng công vi c mà t ng
ườ
ố ứ
ệ ự
ự
ệ
ơ
con ng
i trong Đi n l c Sóc S n đang d c s c th c hi n.
ử ờ ả ơ
ớ
ị
Em xin g i l
i c m n chân thành t
i các cô chú, anh ch trong phòng Kinh doanh
ự
ệ
ề
ệ
ệ
ạ
ơ
đi n năng nói riêng và Công ty Đi n L c Sóc S n nói chung đã t o đi u ki n giúp em
ơ ộ ượ
ệ
ườ
ự ế
có c h i đ
c làm vi c trong môi tr
ng th c t
.
ả ơ
ả
ầ
Em xin chân thành c m n các th y cô giáo trong Khoa Qu n lý năng l
ượ ng
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ướ
ẫ ậ
ạ
ờ
Tr
ng Đ i h c Đi n L c đã h
ơ ộ ng d n t n tình và đã t o th i gian cho em có c h i
ự ậ
ứ
ế
ổ
th c t p, b sung ki n th c.
ự ậ ạ
ặ
ờ
ự ậ
ờ
M c dù th i gian th c t p t
i Công ty không dài và trong th i gian th c t p, em
ọ ượ
ỏ
ề
ề
ữ đã không tránh kh i nh ng sai sót. Em đã h c đ
ộ ố c nhi u đi u có ích cho cu c s ng
sau này.
ả ơ
ễ
ả
ả
ị
Em xin chân thành c m n cô Nguy n Th Lê Na – gi ng viên Khoa Qu n Lý
ượ
ườ
ạ ọ
ự
ệ
ậ
ướ
ẫ
Năng L
ng tr
ng Đ i h c Đi n L c đã t n tình h
ng d n em, giúp em hoàn thành
ự ậ
ả b n báo cáo th c t p.
ả ơ
Em xin chân thành c m n!
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ự ệ Sinh viên th c hi n
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
ứ ặ ướ Đ ng Đ c Th ng
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ƯƠ CH NG I
Ớ GI I THI U Ệ c«ng ty ®iÖn lùc sãc s¬n……………...…………..……1
ự ủ ự ơ ệ ể I. S hình thành và phát tri n c a Đi n l c Sóc S n……..
…………………….1
ụ ủ ứ ệ ệ II. Ch c năng nhi m v c a Đi n
ự L c…………………………………………...3
ơ ấ ổ ứ ủ ệ ự III. C c u t ch c c a Đi n l c:…………………………………………...
……4
IV. Phòng Kinh doanh ệ đi n năng
……………………………………………….4
ề ổ ứ 4.1 V t ch c ………………………………………………………………….
….4
4.2 ứ Ch c năng ệ nhi m v ụ
………………………………………………………..4
ƯƠ CH NG II
Ạ Ộ PHÂN TÍCH HO T Đ NG SXKD
Ệ Ự Ơ Ủ C A CÔNG TY ĐI N L C SÓC S N…………………………………..……7
ạ ộ ủ ả ấ 2.1. Tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty trong các năm t ừ
ế 2009 đ n năm 2011…………………………………………………………….
….7
ả ả ế ấ ủ 2.1.1 K t qu s n xu t kinh doanh c a Công ty……………………………...
…7
ả ự ệ ề ế ừ ậ ỉ 2.1.2. Nh n xét v k t qu th c hi n các ch tiêu kinh doanh qua các năm t 2009 –
2011………………………………………………………………………………..15
ầ ơ ấ ệ ươ ẩ 2.1.3 So sánh thành ph n c c u đi n th ng ph m 2009 –
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL
2010…………….16
B¸o C¸o Thùc TËp GVHD: NguyÔn ThÞ Lª Na
ầ ơ ệ ươ 2.1.4. Thành ph n c ấ c u đi n th ẩ ng ph m
2009…………………………….17
ầ ơ ấ ệ ươ ẩ 2.1.5. Thành ph n c c u đi n th ng ph m 2010………………………….
…18
Giá bán 2.1.6.
ệ đi n…………………………………………………………….....19
ồ ạ ủ ữ 2.2. Nh ng t n t i c a Công ty
……………………………………………….....20
ả ấ 2.2.1. Trong s n xu t kinh doanh…………………………………………….…
21
ễ 2.2.2. Trong công tác vi n thông…………………………………………..……22
ƯƠ CH NG III
Ả Ả Ấ Ả Ệ CÁC GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU S N XU T KINH DOANH
Ệ Ự Ủ C A CÔNG TY ĐI N L C SÓC
Ơ S N……………………………………….24
ả ả ấ 3.1. Các gi i pháp trong s n xu t kinh doanh…………………………………
24
ỹ ậ ệ 3.2. Bi n pháp k thu t ……………………………………………………..
…..24
ệ 3.3. Bi n pháp kinh doanh…………………………………………………...
….25
Ờ Ế
L I K T…………………………………………………………...
….26
SVTH: §Æng §øc Thíng Líp: C8 - QLNL