Ế
B Y TỘ
ƯỜ
Ẳ
Ế
Ị
Ế
TR
Ề Ỹ NG CAO Đ NG NGH K THU T THI T B Y T
Ệ Ử
Ế
Ế
Ậ Ị
KHOA ĐI N T THI T B Y T
Ệ
Ố BÁO CÁO T T NGHI P
ề
Ể
Ề
Ệ
Đ tài:
TÌM HI U V MÁY THEO DÕI B NH NHÂN
MONITOR OMNI II
Ế
Giáo viên h
ẫ Th.S CÙ TI N DŨNG ệ LÊ VĂN THU NẦ
Ế
Ế
Ị
L p ớ
ướ ng d n : ự Sinh viên th c hi n: Ệ Ử : ĐI N T THI T B Y T Ệ Khoá : 39 _ H CHÍNH QUY
ộ Hà N i, tháng 06 năm 2016
Ế
B Y TỘ
ƯỜ
Ẳ
Ế
Ị
Ế
TR
Ề Ỹ NG CAO Đ NG NGH K THU T THI T B Y T
Ệ Ử
Ế
Ế
Ậ Ị
KHOA ĐI N T THI T B Y T
Ệ
Ố BÁO CÁO T T NGHI P
ề
Ệ
Ề
Ể
Đ tài:
TÌM HI U V MÁY THEO DÕI B NH NHÂN
MONITOR OMNI II
Ế
Giáo viên h
ẫ Th.S CÙ TI N DŨNG ệ LÊ VĂN THU NẦ
Ế
Ế
Ị
L p ớ
ướ ng d n : ự Sinh viên th c hi n: Ệ Ử : ĐI N T THI T B Y T Ệ Khoá : 39 _ H CHÍNH QUY
ộ Hà N i, tháng 06 năm 2016
Ở Ầ M Đ U
ồ ổ ế ị t b theo dõi t ng h p, đ ng th i thu th p đ c
ộ ả ườ đ ng phân tích k t qu đo, t
ờ ợ ạ ạ i. Máy cho phép ghi l ư ế đó đ a ra đ ế ị ễ ậ ượ ủ ệ i tr ng thái c a b nh ả ữ c nh ng c nh ử ụ ệ ờ ộ ỹ ị
ứ ồ ứ ấ ứ ế ứ ả ượ ử ụ ủ ế ệ ơ ườ ệ ng đ
ệ Máy theo dõi b nh nhân là thi ủ ơ ể ố ự ố ề nhi u tham s s s ng c a c th con ng ừ ự ộ ụ ượ nhân m t cách liên t c và t t b d dàng s d ngvì có báo k p th i cho bác s . Máy theo dõi b nh nhân là m t thi ế giao di n h t s c thân thi n thông qua tính năng màn hình ti p xúc và các phím ch c c s d ng ch y u triong các khoa h i s c c p c u, năng đ n gi n, máy th trong phòng m . ổ
ệ ự ậ ố ệ t nghi p Máy theo dõi b nh nhân OMNI II đ a ra c u t o,
ư ồ ệ
ườ ự ế ử ụ ơ ả ể ự ơ ả ủ ấ ể t th c nh t đ giúp cho ng i tr c ti p s d ng thi
ủ ế ả ố
ộ ố ỗ ả ằ ử ụ ườ ủ ờ Bài báo cáo th c t p t ặ ạ v n hành chung và các đ c đi m c b n c a máy theo dõi b nh nhân. Đ ng th i đ a ra ế ệ các khái ni m c b n thi ứ ể ậ ki n th c đ v n hành và b o qu n, khai thác t ặ i th lý m t s l ấ ạ ờ ư ế ị t b có ử ụ i đa tính năng, tác d ng c a máyvà x ế ị t b . ng g p nh m nâng cao th i gian s d ng c a thi
ầ ầ ớ ng 1 là ph n gi ề
ự ồ N i dung bài báo cáo th c g m 4 ph n chính: trong ch ầ ớ
ươ ệ ươ i thi u v ệ ề ệ ố i thi u t ng quan v h th ng theo dõi b nh ử ng 4 là cách s
ệ ổ ệ i thi u v máy theo dõi b nh nhân OMNI II và ch ỗ ườ ặ ộ ươ ơ ở ự ậ c s th c t p; ch ớ ươ ng 3 gi nhân; ch ư ụ d ng cũng nh các l ng 2 là ph n gi ề ng g p ệ i th
ộ ậ ự ễ
ể ậ ượ ế ế ư ế ữ ầ ỏ
ạ ị
ơ ệ ạ Do trình đ lý lu n cũng nh kinh nghi m th c ti n còn h n ch nên bài báo cáo ấ c ý ki n đóng góp Th y, không th tránh kh i nh ng thi u sót, em r t mong nh n đ ế cô các anh ch và các b n cùng khóa. Em xin ti p thu nh ng đóng góp ý ki n quý báu đó ự ậ ủ ể đ bài báo cáo th c t p c a em ngày càng đ ữ ế ệ ượ c hoàn thi n h n.
ả ơ Em xin trân thành c m n!
ộ Hà N i, tháng 06/2016
Ờ Ả Ơ L I C M N
ự ỗ ợ ự ế ữ không có s thành công nào mà không g n li n v i nh ng s h tr ,
ế ủ ề ắ ự “Trên th c t ườ ự ế ỡ giúp đ dù ít hay nhi u, dù tr c ti p hay gián ti p c a ng ề ớ i khác ”
ư ệ ườ Kính th a ban giám hi u nhà tr ng.
ệ ử ế ị ể ế, cùng toàn th các Khoa Đi n T Thi t B Y T
ầ ộ ầ ư Kính th a các th y cô giáo trong th y cô giáo b môn.
ị ỹ ư ậ ư ệ Kính th a các anh ch k thu t viên trong ủ ệ ế ị c a b nh vi n Phòng V t T Thi t B
ế ọ ề ậ Ươ Huy t H c Truy n Máu Trung ng.
ẳ Sau g n 3 năm h c t p và rèn luy n d i mái tr ng
ầ ế ị ắ ườ Cao Đ ng Ngh K Thu t ậ ấ ủ ế . Đ c s dìu d t, ch b o t n tình c a các th y cô trong tr ng em r t t B Y T
ọ ậ ượ ự ặ ả ơ ử ế ề ỹ ườ ư ệ ướ ỉ ả ậ ướ t phía tr
ưở ằ
ầ c còn nhi u khó khăn, th thách. Nh ng em ệ ế ấ ứ ớ ự ỗ ự ầ ấ ủ ả
ớ ờ ữ ẽ ượ Thi ề ấ l y lòng c m n. M c dù bi ẫ v n tin t ng r ng: “ v i hành trang là ki n th c và kinh nghi m mà th y cô đã trang ị b cho chúng em trong th i gian qua” và cùng v i s n l c ph n đ u c a b n thân, em tin mình s v t qua nh ng khó khăn đó.
ử ờ ả ơ ắ ố ớ ủ i c m n chân thành và s tri ân sâu s c đ i v i các th y cô c a
ề ỹ ậ ự ế ị ầ ầ ế nói chung và các th y cô giáo trong ng ườ Cao Đ ng Ngh K Thu t Thi t B Y T
nói riêng. Em xin g i l ẳ tr ệ ử khoa Đi n T TBYT
Phòng V t T Thi t B
ử ờ ả ơ ế ọ ọ ng
i b nh vi n. Trong th i gian th c t p t
ệ ấ ả ờ ị ỹ ữ ậ ỏ ậ ư ị ỹ ậ ế ị c aủ i c m n các anh ch k thu t viên trong Ươ đã t o m i đi u ki n cho em hoàn ệ Huy t H c – Truy n Máu Trung ệ ề ạ ự ậ ạ Phòng V t Tậ ư khó ờ i ỏ t c các anh ch k thu t viên trong phòng b qua cho
Em xin g i l ệ ề b nh vi n ự ậ ạ ệ thành th i gian th c t p t tránh kh i nh ng sai xót mong t em.
ế ( phó phòng v t t ) đã
ẫ ướ ự ậ ố ướ ệ ẫ Và em cũng xin chân thành cám n ơ Th.S Cù Ti n Dũng nhi ng d n em hoàn thành bài báo cáo th c t p t ng d n h t tình h ậ ư ệ t nghi p này.
ấ ả ị ồ ệ t c các th y cô, các anh ch đ ng nghi p và t t c các
ầ ặ
ề
ạ
ậ
ỏ
ệ
ấ ả ố Cu i cùng em xin chúc t ạ “ M nh kh e, h nh phúc và g t hái th t nhi u thành công trên con ạ b n luôn ự ườ đ
ng s nghi p”
ả ơ ! Em xin trân thành c m n
Ự Ậ
Ậ
NH T KÝ TH C T P
ờ ế ị ự ậ ạ Phòng V t T Thi t B Y T
ậ ư ế ả i ngày 21/03 đ n ngày 13/05/2016 b n thân em đ ế trong b nh vi n ệ Huy t ế ệ ự ượ c th c
ữ ệ Trong th i gian th c t p t ừ ề ọ t H c – Truy n Máu TW ư ậ t p nh ng công vi c nh sau:
ờ ể ị STT Th i gian Đ a đi m Công vi cệ
ỡ ặ ỹ ị
1 21/03 _ 25/03 , giao ban và đ ự ậ ệ ậ ộ G p g các cán b và anh ch em k thu t ượ ậ ư viên trong phòng v t t c ộ phân chia n i dung, công vi c th c t p.
Phòng v t tậ ư và phòng đào ạ ủ ệ t o c a b nh vi nệ
ệ ọ 2 28/03 _ 09/04 t b y
ỗ ợ ế ị ổ ế ị T thi tế ệ H tr các anh trong vi c lau d n v sinh các t b máy móc trong các phòng, các khoa. thi
ổ ả
ề 3 11/04 _ 23/04 ổ ơ ệ T c đi n ớ
ế ộ ố ướ ả
ậ ỹ ụ Ph giúp các anh k thu t viên trong t b o ả ưỡ ưỡ ạ ng đi u hòa, b o d d ng qu t thông gió, ộ ố ể ướ ầ thay m i m t s bóng đèn d i h m đ xe và ạ ầ ở ạ trong kho l nh, thay th m t s qu t tr n ủ ệ ệ các phòng b nh nhân và d i s nh c a b nh vi n.ệ
v n
ắ ậ ộ ố ế ị 4 25/04 _ 06/05 T thi t b y ổ ậ ế ị ư t b nh máy ly ế ế ổ tế ế ị t b khác
ề ỹ ớ
ỗ ợ ỹ H tr các anh k thu t viên trong t ể ặ chuy n và l p đ t m t s thi ạ tâm l nh, máy sinh hóa, máy đ m t bào,và ấ ị ở ộ ố khu đi u tr cao c p. m t s thi ậ ự Tr c đêm cùng v i các anh k thu t viên trong phòng.
ng t
ả ưỡ ề ủ ể ế ả ậ ỹ ỗ ợ H tr các anh k thu t viên b o d ạ l nh và thay th relay trong b ng đi u khi n
ậ ư ụ 5 09/05 _ 13/05 Phòng v t t
ả ưỡ
ỹ l nh trong kho máu. Ph các anh k ề ng đi u c đi n b o d ế thi t
ế ệ ủ ủ ạ c a t ổ ơ ệ ậ thu t viên trong t ổ ụ hòa. Tham gia ph giúp các anh trong t ệ ổ ứ ợ ị ch c hi n máu tình b trong đ t vi n t ệ ệ ạ ệ i B nh vi n huy n Đông Anh nguy n t
Ừ Ế
Ắ
Ệ
Ụ KÍ HI U CÁC C M T VI T T T
ế ị ế TBYT: Thi t B Y T
BMS : Bedside Monitor System SPO2
ECG: Electrocardiogram TEMP: Temperature
ị HR: Heart Rate – Nh p Tim
ệ ồ ECG: Electrocardiogram – đi n tâm đ
RESP: Respiration – hô h pấ
ồ ộ SpO2: Saturation of Peripheral Oxygen N ng đ Oxi trong máu
ế BP: Blood Pressure – huy t áp
TEMP: Temperature – nhi t đệ ộ
ế ế NIBP: NonInvasive Blood Pressure – huy t áp gián ti p
EtCO2: (End tidal carbon dioxide) Endtidal CO2
ượ ố ể INSP CO2: (Inspired minimum CO2) L ng CO2 t i thi u hít vào
ấ AWRR: (Airway respiration rate) t ỷ ệ l hô h p
ấ ể BARO: (Barometric Pressure) áp su t khí quy n
ế SYS: Huy t áp tâm thu
ế DIA : Huy t áp DIASTAZA
ậ ạ ị PULSE: Nh p đ p (m ch)
ượ C.O : Cung l ng tim.
ASY (Asystole) suy tim
FIB (Fibrillation) Rung nhĩ
ị ấ VTA (Ventricular tachycardia) nh p nhanh th
ROT R ON T
ấ ạ RUN (Ventricular Run) th t lo n
TPT (Ventricular Triplet) th t baấ
ấ ặ CPT (Ventricular Couplet) th t c p đôi
ấ ậ ớ VPB (Ventricular prematare beat) th t đ p s
ạ ị BGM (Bigeminy) m ch nh p đôi
ạ ộ TGM (Trigeminy) m ch d i ba
ị TAC (Tachycardia) Tim nh p nhanh
ậ ị BRD (Bradycardia) Tim nh p ch m
ỡ ị MIS (Miss beat) L nh p tim
ƯƠ
Ớ
Ề Ơ Ở Ự Ậ
Ệ
CH
NG 1: GI
I THI U V C S TH C T P
ệ ị ị 1.1. ệ Tên b nh vi n và v trí đ a lý
ệ ế ọ ề ệ Ươ ế Tên ti ng Vi t: Vi n Huy t h c Truy n máu Trung ng
ế Tên ti ng Anh: National Institute of Hematology and Blood Transfusion
ế Vi ế ắ t t t (theo ti ng Anh): NIHBT
ụ ở ệ ạ ầ ấ ộ Tr s (hi n t i): Yên Hòa C u Gi y Hà N i.
ệ ạ Ði n tho i: (04) 37.821.895
Fax: (04) 38.685.582
Email: vienhhtmtu@nihbt.org.vn
Website: http://www.nihbt.org.vn
1.2. Quá trình hình thành và phát tri n.ể
ế ọ ề ươ ậ ng đ c thành l p ngày 8/3/2004 theo
ệ Vi n Huy t h c Truy n máu Trung ế ị ủ ướ ủ ố ủ quy t đ nh s 31/2004/QÐTTg c a Th t ượ ng Chính ph .
ề ủ ế ọ ệ ệ ệ ệ ộ
ề ố ủ ế ậ ộ
ạ Ti n thân c a Vi n là Vi n Huy t h c Truy n máu thu c B nh vi n B ch Mai ế ị c thành l p ngày 31/12/1984 theo quy t đ nh s 1531/BYT QÐ c a B Y t trên ệ ế ọ ệ ạ ượ đ ề ơ ở c s là khoa Huy t h c Truy n máu, B nh vi n B ch Mai.
ượ ứ ế ệ ộ c B Y t ệ Vi n đã đ ố ế ị i Quy t đ nh s
ề ệ ban hành Đi u l
ổ ứ ế ọ ạ ộ ủ ệ ế ươ ệ ụ ạ phê duy t ch c năng, nhi m v t ộ ộ ưở ủ 1261/QĐBYT, ngày 09 tháng 4 năm 2004 c a B Tr ng B Y t ề T ch c và ho t đ ng c a Vi n Huy t h c Truy n máu Trung ng.
(cid:0) ứ ụ ệ Các ch c năng, nhi m v chính:
ấ ứ ề ệ ạ ơ ị 1. Khám, c p c u, đi u tr các b nh máu và c quan t o máu.
ế ấ ấ ẩ ả ọ 2. Thu gom, sàng l c, s n xu t, cung c p máu và các ch ph m máu.
ế ọ ụ ứ ứ ề ọ 3. Nghiên c u và ng d ng khoa h c Huy t h c – Truy n máu.
ế ọ ề ạ ộ 4. Đào t o cán b chuyên khoa Huy t h c – Truy n máu.
ế ọ ỉ ạ ề ố 5. Ch đ o chuyên khoa Huy t h c Truy n máu trong toàn qu c.
ế ọ ể ệ ề
ể ự ự ự ứ ề ệ ầ ớ c nhi u thành t u to l n, góp ph n vào s nghi p chăm sóc s c kh e nhân
ỏ ố ế ự ệ ầ ầ ớ ậ ả Tr i qua 30 năm xây d ng và phát tri n, t p th Vi n Huy t h c Truy n máu TW ạ ượ đã đ t đ ứ dân, x ng đáng là Vi n chuyên khoa đ u ngành, ngang t m v i khu v c và qu c t .
ề ự ệ ắ
ế ọ V lĩnh v c Huy t h c: Vi n luôn đi t ữ ỹ ủ ộ ọ ế
ệ ộ ữ ố
ậ ở ả ướ ệ ượ ự ế ế ậ ế ớ các k thu t xét nghi m chuyên sâu và nh ng ti n b c a y h c th gi ả ệ Vi n đã tr thành m t trong nh ng trung tâm ghép t ố trên c n ụ ậ ầ t đón đ u, ch đ ng c p nh t, áp d ng ộ ủ ệ ặ i. Đ c bi t, ấ ượ ệ ế bào g c hi u qu , ch t l ng bào g c. c và đ n năm 2014 đã th c hi n đ c 147 ca ghép t
ạ ệ ừ
ề ổ ứ ố ả ế Bên c nh đó, Vi n không ng ng c i ti n qui trình khám, ch a b nh; Quan tâm, ườ ệ i b nh, ng
ạ ạ ủ ằ ữ ệ ệ i nhà b nh nhân; T ch c t ộ ụ ụ ườ ệ
ệ ế ệ ệ
ị ộ ấ ấ ầ ớ
ế ố ượ ượ ớ ả ề ị ố ế
ề ề ắ ườ t các ầ i b nh. Vì ế ng b nh nhân đ n Vi n ngày càng tăng: Năm 2014, b nh nhân đ n khám là ượ ề t (g p 6,69 t (g p 21,68 l n so v i năm 2004), đi u tr n i trú là 22.472 l ủ ư ế t và chi phí ch b ng ch a đ n 50% c a ở ề c ngoài đã tr v c ngoài nên nhi u b nh nhân đã, đang và s p đi đi u tr t ỉ ằ ị ạ ướ i n
ặ ở ạ ể ề ệ nâng cao đi u ki n sinh ho t c a ng phong trào thi đua sáng t o nh m nâng cao tinh th n, thái đ ph c v ng th , s l 80.314 l ầ l n so v i năm 2004). Do k t qu đi u tr t ướ n ho c ệ ệ ị ạ i Vi n. i đ đi u tr t l
ề ệ ề ự ổ ứ ế
ỏ ở ướ ng và t ả ườ ẽ ổ
ươ ề ự ệ ch c nhi u s ki n hi n i dân tham gia. Trong đó n i ỏ ng trình "Hành trình Đ ”. Tính riêng năm 2014,
ứ ễ ộ ượ ầ ớ ị
ấ c 210.851 đ n v máu, tăng g p 5,77 l n so v i năm 2004, t ơ ả ỷ ệ máu l ả ả ệ ế
ấ ứ ự ả ọ ị V lĩnh v c Truy n máu: Vi n đã kh i x ớ ạ máu l n, có s c lan t a m nh m , thu hút đông đ o ng ồ ấ ậ b t nh t là "L h i Xuân h ng” và ch ơ ệ Vi n đã thu đ ớ tình nguy n năm 2004 m i chi m 32%, năm 2014 đã tăng lên 98,18%, c b n đ m b o ề ủ đ máu cho c p c u, đi u tr và d phòng th m h a.
ệ ấ ố ươ ự ố t các ch
Ngoài ra, Vi n còn th c hi n r t t ọ ổ ứ ạ ng trình, d án, công tác đ i ngo i, ị ạ ố ế ự ả ộ ộ ố ệ ứ đào t o, nghiên c u khoa h c, t ch c các h i ngh h i th o toàn qu c và qu c t …
ớ ữ ề
ạ ượ V i nh ng thành tích đã đ t đ ướ c trao t ng nhi u danh ạ ấ
ệ ằ ự ượ c, Vi n đã vinh d đ ộ ấ ươ ế ng Chính ph , B Y t ặ ề ng Lao đ ng h ng Nh t, Nhì, Ba; Nhi u và các c p ….; GS. TS. Nguy n Anh
ờ ỳ ổ ớ ượ ễ c vinh danh ng là "Anh hùng lao đ ng” trong th i k đ i m i và đ
ệ ả ủ hi u cao quý c a Đ ng, Nhà n ủ ướ B ng khen c a Th t ệ Trí Vi n tr ươ trong ch ủ ưở ng trình "Vinh quang Vi ệ c: Huân ch ủ ộ ộ t Nam”.
ơ ấ ổ ứ 1.3. C c u t ch c.
ệ ệ ế ề ọ Ươ ượ B nh vi n Huy t H c – Truy n Máu Trung ng đ ố ơ ở c chia làm 4 kh i c s :
ứ ả ố Kh i Qu n lý, ch c năng.
ổ ứ ộ + Phòng t ch c cán b .
ế ổ ợ ạ + Phòng k ho ch t ng h p.
ế + Phòng tài chính k toán .
ả ị + Phòng hành chính qu n tr .
ệ ổ ả + T b o v .
ậ ư ổ ế ị + T lái xe Phòng v t t thi t b y t ế .
ấ ượ ể ả + Ban qu n lý và ki m tra ch t l ng.
ề ưỡ ậ ỹ + Phòng đi u d ng và k thu t viên .
ươ ự ạ ố ả + Phòng Qu n lý các ch ng trình d án và Đ i ngo i.
ỉ ạ ạ + Trung tâm Đào t o và ch đ o.
ệ + Phòng công ngh thông tin .
ề Các khoa Truy n máu.
ộ ổ ứ ậ + Khoa V n đ ng và t ế ch c hi n máu.
ế ầ + Khoa Hi n máu và các thành ph n máu.
ọ ệ + Khoa Xét nghi m sàng l c máu .
ế ề ầ + Khoa Đi u ch các thành ph n máu.
ữ ư ố + Khoa L u tr và phân ph i máu .
Các khoa Lâm sàng.
ề ệ ạ ị + Khoa khám b nh và đi u tr ngo i trú.
ề ị + Trung tâm đi u tr Hemophilia .
+ Trung tâm Thalassemia .
ế ố + Trung tâm T bào g c .
ệ ổ ợ + Khoa b nh máu t ng h p 1.
ệ ổ ợ + Khoa b nh máu t ng h p 2 .
ẻ ệ + Khoa b nh máu tr em .
ề ấ ị + Khoa đi u tr hoá ch t .
ưỡ + Khoa Dinh d ng .
ậ Các khoa c n lâm sàng.
ế ọ + Khoa Huy t thanh h c nhóm máu.
ế ổ ứ ọ + Khoa T bào t ch c h c .
+ Khoa Đông máu.
+ Khoa Sinh hoá .
+ Khoa Vi sinh .
ề ọ ử + Khoa Di truy n và sinh h c phân t .
ễ ị + Khoa Mi n d ch .
ứ ẩ ả + Khoa Ch n đoán hình nh và thăm dò ch c năng.
ượ + Khoa D c .
ễ ẩ ố + Khoa Ch ng nhi m khu n.
ổ ế ị ệ ệ 1.4. T ng quan các trang thi t b trong b nh vi n.
ố ề 1.4.1. Kh i truy n máu.
ế a. Khoa hi n máu.
ắ ầ Máy l c máu toàn ph n: HEMOMIX2 _ DELCON(Italia)
ầ Máy tách các thành ph n máu:
+ TRIMA ACCEL _ TERUMO BCT
+ UPP _ HEMONETIC MCS+
+ FENWAL _ AmicusTM Separator
+ COMTEC 1
+ NIGALE _ XGL XCF 3000
ể ầ ỡ ắ ỏ Máy l c ti u c u c nh : HELME
ề ế ầ b. Khoa đi u ch các thành ph n máu.
ạ Máy ly tâm l nh: SORVALL RC 12 BP
Máy hàn dây túi máu:
+ T – SEAL II ( TERUMO)
+ TSCD – II (TERUMO)
ầ ự ộ Máy ép các thành ph n máu t đ ng: GIOTTO _ DELCON
ủ ạ ữ ậ ầ T l nh gi máu toàn ph n: INCUBATOR _ SANYO (Nh t)
ể ầ ắ Máy l c ti u c u: WESPR ( Platelet Agitator)
ế ươ ạ Máy làm l nh huy t t ng:
+ EBAC Air Blaster ( 700C)
+ OPRON ( 350C)
Máy cách th yủ
+ Memmet ( DIN12876_3_K1; DIN EN60529IP20)
+ JSR (JSWB22T) ; PRECISION
Máy hút chân không: FUJI IMPULSE ( V300_100)
ề ế ầ c. Khoa đi u ch các thành ph n máu.
ự ộ ế Máy t ẫ đ ng x p m u: ROCHE
Máy ly tâm:
+ Hettich (ROTINA4200)
+ Kubota
+ Thermo ( P = 1700W _ Legeend XT)
ầ ẫ ồ Máy đo h ng c u m u: OLYMPUS _ Model: PK7300
ủ T hood: ESCO ( Airstream) _ Model: AC2_4S1&AC2_6S1)
ự ộ ử Máy r a bán t đ ng: PW40 _ BIORAD
ệ ố ệ ồ H th ng xét nghi m ARCHITEC ( g m 3 modul)
ố ẫ + Phân ph i m u: Robot RSH
ệ + Xét nghi m sinh hóa: Architect C160000
ệ ị ễ + Xét nghi m mi n d ch: T2000Sr
ệ Dàn máy xét nghi m LAB:
+ Microlab Start ( IVD) _ Hamilt HN
+ Cobas Ampliprep
+ Cobas Tagman
ệ ự ộ Dàn máy xét nghi m Elisa t đ ng: EVOLIS
ệ Máy xét nghi m viêm gan A, B: VITROS 3600
ệ Máy xét nghi m HIV: Proc Peix SP
ư ố ữ d. Khoa l u tr và phân ph i máu
ế ươ ạ Máy làm l nh huy t t ng nhanh:
+ EBAC Air Blaster ( 700C)
+ OPRON _ DF UP 657 AE ( 350C)
ủ ả ả ầ ồ T b o qu n h ng c u: EMOTEC LUX 700 (280C)
ể ầ ỡ ớ ắ Máy l c ti u c u c l n : PC4200i _ HELME
ạ ả ồ ầ ả Nhà l nh (50C) b o qu n h ng c u
ế ươ ả ả ạ Nhà l nh (250C) b o qu n huy t t ng
ố ệ 1.4.2. Kh i xét nghi m
a. Khoa sinh hóa
ữ ồ BECKMAN COULTETR (g m nh ng model: OLYMPUS AU 640, AU680,
AU2700, Unicel 800)
Snibe
IMMULITE 2000
ệ ả ệ Xét nghi m đi n gi i: SIEMENS _ PAPIPPOINT 400
ủ ệ Quy trình r a các xét nghi m Elisa: BIORAD
ệ ướ ể Xét nghi m n c ti u: DIALAB
Máy ly tâm:LEGEND XT _ THEMO
b. Khoa đông máu
ủ ọ Máy đo đ quánh c a máu: Medirox
ể ầ ư ậ Máy ng ng t p ti u c u: CHRONO _ LOG (ACL _ Acustar)
ự ộ ệ Máy xét nghi m đông máu t đ ng: ACLTOP 500 ( 700700)
SATAGO
c. Khoa t bàoế
ệ ắ Máy xét nghi m máu l ng: STARRSED INVERSA
ế ự ộ Máy phân tích t bào t đ ng:
+ ADVIA Atolide _ SIEMENS
+ ADVIA 2120i
ộ ự ộ ế ọ Máy nhu m t đ ng huy t h c: Thermo Secientific Gemini AS
ộ Máy nhu m máu: XBIO GENEX _ Xmart rx Elite
ố ậ 1.4.3. Kh i c n lâm sàng
ế ọ a. Khoa huy t thanh h c
Máy ly tâm: KUBATO 2420
ế ươ Máy làm đông huy t t ng: Barkey Plasmatheren
ị Máy đ nh nhóm máu: HAGISTER _ MATRI $
ễ ị b. Khoa mi n d ch
ế ắ ố ệ Máy đi n di huy t s c t : HYDRASYS _ Capillays ( sibea)
ệ ấ ườ Máy xét nghi m Hemoglobin ( HGB) b t th ng:
ULTRA2 _ TRINITY Biotech
ằ ươ ồ Máy phân tích b ng ph ả ng pháp dòng ch y ( g m 2 modul)
+ NAVIOS _ BACKMAN COULTER
+ BD FACSCANTO II
c. Khoa vi sinh
ệ Máy xét nghi m HIV: ROCHE 411
ẩ ạ ị Máy đ nh d ng khu n: VITECH
ự ộ ấ Máy t ẫ đ ng l y m u: BAXTEC
ủ ạ ế ươ ầ ả ả ồ T l nh b o qu n: h ng c u, huy t t ng
ể ầ ắ Máy l c ti u c u( 220C) HELME
ứ ẩ ả d. Khoa chu n đoán hình nh và thăm dò ch c năng.
Máy XQuang
Máy siêu âm
ụ Máy ch p C_T
ộ Máy n i soi
e. Khoa d cượ
ủ ả ị ả T b o qu n dung d ch
ủ ứ ố T ch a thu c
ố ễ ẩ f. Khoa ch ng nhi m khu n
ồ ấ N i h p: CLG _ 40LDVP
ủ ấ T s y: memmert – HL – 321
ủ ấ T s y: TriFECTin
ộ ố ạ Ngoài ra khoa còn dung m t s lo i máy khác:
ấ + Máy s y khô lam kính
ể + Kính hi n vi
ố 1.4.4. Kh i lâm sàng
ệ ơ B m tiêm đi n: TE331 _ TERUMO
ệ Máy theo dõi b nh nhân: BM6310M, 5130M _ NIHON KOHDEN
ệ ầ Máy ghi song đi n tim 6 c n: Cadiofax _ NIHON KOHDEN
Máy khí rung: CAMMI
ề ị Máy truy n d ch: TE135 _ TERUMO
ờ Máy hút đ m dãi: CD 2800
ƯƠ Ớ Ề Ệ Ố Ệ Ố CH NG 2: GI I THI U V H TH NG MONITOR ĐA THÔNG S
ớ ệ ố ệ 2.1. Gi ố i thi u h th ng Monitor đa thông s .
ườ ế ị ụ ấ ng có các c u hình khác nhau ph thu c vào các nhà
Các thi ấ ạ ế ế ể ộ ư t b theo dõi t ượ c thi
i gi ố t k đ theo dõi các thông s khác nhau nh ng đ c tính ị ụ ặ ự ể ả
ộ ố ế ị ồ t c các máy đó là kh năng theo dõi liên t c và cung cáp s hi n th rõ ả t b còn bao g m kh năng theo dõi áp
ị ả s n xu t. Chúng đ ữ ấ ả chung gi a t ị ườ ng sóng ECG và nh p tim. M t s thi nét đ ở ồ ệ ộ ấ su t, nhi ộ t đ , nh p th , n ng đ oxi bão hòa SpO2, …
ơ ồ ố ệ Hình 2.1: S đ kh i máy theo dõi b nh nhân
ộ ướ
ệ ố ệ ủ ớ ấ ự ở ầ ủ ệ
S xu t hi n c a các máy vi tính đã đánh d u s m đ u c a m t h ệ ố ồ ng phát ư ậ ệ ữ ấ ủ ậ ả ả
ệ ợ ị
ị i s d ng trên th c t
ộ ể ầ ụ ượ ng tác v i ng ươ ệ ướ ự ế ầ ụ ự ự ấ ể ơ ả tri n c b n m i trong các h th ng theo dõi b nh nhân. Nh ng h th ng nh v y có ổ ợ ố ộ m t kh i CPU chính có kh năng t ng h p, ghi nh n b n ch t c a ngu n tín hi u và ầ ứ ử x lý chúng m t cách thích h p. Ph n c ng ch u trách nhi m cho vi c phân tích tín ươ ệ hi u sinh lý, hi n th thông tin và t ố ợ h p các kh i ph n s n đ ệ ườ ử ụ ng trình vi tính. Ph n s n đem l ộ ậ là m t t p ạ i c th c hi n d ớ i ch
ệ ố ồ
ấ ủ ả ứ ồ ố ủ ọ ơ ồ ế ằ c thay ộ
ượ ắ cho h th ng tính ch t c a nó các công t c, nút, núm xoay,và đ ng h đo đ ủ th b ng màn hình c m ng. Hình (2.2) minh h a s đ kh i c a chung c a m t Bedside monitor
Trong đó:
ệ ồ ECG: Electrocardiogram – đi n tâm đ
RESP: Respiration – hô h pấ
ế ồ ộ SpO2: N ng đ Oxi trong máu BP: Blood Pressure – huy t áp
TEMP: Temperature – nhi ệ ộ t đ
ế ế NIBP: NonInvasive Blood Pressure – huy t áp gián ti p
2/BP/TEMP, kh i ố
ố ầ ồ ố ố Kh i đ u vào g m có 3 kh i chính là: ECG/RESP, kh i SpO
NIBP.
ơ ồ ố ủ ệ ạ ườ Hình 2.2. S đ kh i c a máy theo dõi b nh nhân t i gi ng
ứ ủ ố 2.2. Ch c năng c a monitor đa thông s .
ể ệ ệ ị Hi n th tín hi u đi n tim.
ộ ấ ệ ệ ườ
ộ ộ ạ ự ở ỏ ố
ừ ườ ệ
ủ ễ ầ ố ượ ớ
Th c hi n đo m t kênh tín hi u ECG và đ ả ế ệ ệ ự ắ các đi n c c g n trên ng ạ ệ ạ ố
ế ệ ự ề ạ
ộ ặ ệ ế
ở
ầ ự ặ ủ ổ ệ ủ ệ ệ
ệ ở ủ ệ ự ố ệ ổ ị ng sóng hô h p( RESP) hình 2.3 . Các ạ ầ m ch tr kháng cao và các b hãm khí b o v các b khu ch đ i đ u vào kh i s c tim ạ ệ và các tín hi u nhi u t n s cao t i b nh nhân. Các m ch ộ ố ạ ằ ố ầ i b ng các b n i quang và c cách ly v i các m ch còn l đ u vào c a kh i này đ ệ ự ừ ặ ậ ế máy bi n th . Kh i này nh n m t kênh tín hi u ECG t các đ o trình 3 đi n c c ho c ọ ố ở ộ ọ ộ ụ kh i này ch n 5 đi n c c. Ph thu c vào cài đ t ph n m m mà b ch n đ o trình ườ ệ ườ ử ạ ợ ừ ạ i b nh nhân. M ch x lý đ đ o trình phù h p t ng 3 đ n 5 đi n c c đ t trên ng ổ ở ự ả ầ ấ sóng hô h p có kh năng đo tr kháng c a các tín hi u đ u vào. S thay đ i tr kháng ự ự ầ ầ ủ c a các tín hi u đ u vào gây ra s thay đ i đi n áp c a tín hi u đ u ra và d a vào s thay đ i đi n áp này máy tính ra s nh p th c a b nh nhân.
ể ệ ị Hi n th tín hi u SPO2
ế ể ườ ượ ng sóng huy t áp, m t kênh đ
ạ c dùng đ đo m t kênh đ ầ ị ủ ả
ườ ế
ộ ố ặ ử
ấ ầ ể ừ các thermistor đ
0C,
ồ
0C và tín hi u nhi
ễ ầ ệ ệ ỡ ị ộ ườ ộ ố ng sóng Kh i này đ ỏ ượ ệ ộ c cách ly kh i các t đ và giá tr c a SpO2. Các m ch đ u vào trên b ng này đ nhi ế ạ ằ ộ ở ạ ố trên kh i này có m t ng m ch còn l i b ng các b n i quang và máy bi n th . Th ạ ố ầ ệ ố ầ ắ công t c ng m dùng đ cài đ t các thông s c n đo trong kh i. Trong m ch x lý nhi t ể ạ ỏ ượ ọ ệ ộ đ , tín hi u đ u vào t c l c qua b l c thông th p đ lo i b ử ụ ế ệ ộ nhi u t n sô cao. B ghép kênh sau đó s d ng đ ng th i đi n áp tham chi u 27 ệ ộ ơ ể ừ t đ c th t đi n áp đ nh c cho 37 ộ ọ ờ các thermistor.
ể ệ ế ị Hi n th tín hi u huy t áp
ố ế ệ ế ạ
ệ ệ ừ ộ
ượ ư ế ạ ố
ộ ẹ ể ử ủ ể t
ầ ậ ừ ầ đ u đo huy t áp, kh i này khu ch đ i các tín hi u đ u ộ ọ b ghép ả ộ ộ c đ a vào b ng m ch m đ x lý ti p. Trong kh i này có m t b ế ể ể c thi ả ự ộ ượ ấ ủ đ ng làm gi m b t áp su t c a Cuff khi áp su t này v ượ t quá
ấ ạ ợ ừ ng h p m ch an toàn không d ng
ớ ệ ệ ấ ạ ế ấ ủ Sau khi tín hi u nh n t ồ vào r i sau đó cho qua các b l c và đau vào b ghép kênh. Các tín hi u t kênh sau đó đ ạ ề đi u khi n van an toàn đ ki m tra tr ng thái c a van an toàn. Van an toàn đ ế k sao cho nó t ườ ả 300mmHg. Van này giúp b o v b nh nhân trong tr tăng áp su t c a cuff khi áp su t đã đ t đ n 300mmHg.
ế ủ ệ ố ơ ở ố 2.3. C s lý thuy t c a h th ng Monitor đa thông s .
a)
ị Phép đo nh p tim(HR)
ị ượ ố ầ ậ ị
Nh p tim đ ị ị ậ ạ ị c xác đ nh là s l n tim đ p trong m t phút. Vi c theo dõi nh p tim là s khu ch đ i xung ệ c t
ộ ấ ượ ừ ự ữ ế ỉ ứ ề ả ằ ấ ờ ậ ể đ xác đ nh xem là tim đ p nhanh hay ch m. nh p tim l y đ ECG và đo b ng cách l y trung bình hay kho ng th i gian t c thì gi a 2 đ nh R li n
ự ừ ượ ử ụ c s d ng là các
ệ ự 0300 nh p/phút. Các đi n c c ECG ng c hay chi đ ị ị ồ ứ ả nhau. D i đo t ế ả c m bi n. Đo nh p tim g m có phép đo trung bình, phép đo t c thì
b)
ạ ị Phép đo nh p m ch
ố ầ ượ ẩ ạ c xác đ nh là s l n máu đ
ạ ị ị ố ượ Nh p m ch đ ạ ẩ ượ ạ ộ ộ c đ y vào trong đ ng m ch. Theo dõi c máu đi lên đ ng m ch hay không.
t xem tim có đ y đ ộ ườ ể
ạ bào quang h c đ
ượ ụ ừ ả ả ờ ị ể ế thông s nh p m ch là đ bi ể ặ ử ụ ệ ợ ạ ị i ta s d ng m t transducer đi n quang thích h p đ đ t lên Đ đo nh p m ch ng ượ ọ ọ ượ ệ ừ ế ngón tay hay dái tai. Tín hi u t t c l c và c khu ch đ i và đ ữ kho ng th i gian đ c đo gi a hai xung liên t c. D i đo t ế 0250bpm.
ớ ơ
ệ ơ ợ ắ ệ ậ ứ ừ ự ừ ạ Theo dõi xung ngo i vi có ích h n và đ c l p h n so v i vi c tính nh p tim t ườ ng đi n tim trong tr
ị ỉ ấ ễ ệ
ượ ằ ệ ệ
c b ng ph ỉ ệ ệ ự ể
ủ ươ ng pháp này cũng đ ệ t h n. ể tín hi u – nhi u t ễ ớ ủ ưở ễ ố ơ ng khá l n c a các tác nhân nhi u do chuy n
ộ ậ ể ở ườ ng h p t c tim b i vì nó có th ngay l p t c ch ra s ng ng đ ớ ư l u thông máu trong các chi. Thêm vào đó các Transducer đi n quang r t d dùng so v i ộ ủ ba đi n c c đi n tim. Biên đ c a tín hi u thu đ ệ ệ ớ ớ l n đ so sánh v i tín hi u đi n tim và do đó nó cho ra t l ị ả ậ Tuy nhiên, kĩ thu t này ch u nh h đ ng.ộ
c)
Phép đo huy t ápế .
ệ ế
ệ ự ộ ị ố ị ớ ổ ế Huy t áp là m t thông s ph bi n và hi u qu nh t trong y t ấ ả ỏ ị
ị ấ ấ ủ ố ỗ ẩ ệ ổ
ế ể ự đ th c hành sinh ấ ỗ ợ ề ạ ộ ộ
ươ ươ ệ ủ ạ ng pháp đo huy t áp khác nhau, nh ng phân ra làm 2 lo i: đo
ề ng ph ươ ự ế ươ ế ế lý. Th c hi n xác đ nh giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a áp su t máu trong m i ề chu kì nh p tim, b xung thêm thông tin v các thông s sinh lý, h tr cho vi c ch n ể đoán đ đánh giá đi u ki n c m ch máu và m t vài khía c nh v ho t đ ng c a tim. ề Có nhi u ph huy t áp theo ph ạ ư ế ng pháp tr c ti p và đo huy t áp theo ph ủ ạ ế ng pháp gián ti p.
ế ươ ự ế Đo huy t áp theo ph ng pháp tr c ti p IBP:
ế ươ ế Đo huy t áp theo ph ng pháp gián ti p NIBP
ử ụ ự ộ ươ ế T đ ng đo huy t áp s d ng ph ng pháp KorotKoff:
ử ụ ự ộ ươ ế T đ ng đo huy t áp s d ng ph ị ng pháp d ch pha:
ử ụ ự ộ ươ ế T đ ng đo huy t áp s d ng ph ng pháp Rheographic:
ươ ế ế Hình 2.3: Ph ng pháp đo huy t áp gián ti p theo Rheographic
ự ộ ế ươ ộ T đ ng đo huy t áp theo ph ế ng pháp dao đ ng k :
ử ụ ự ộ ươ ệ ứ ế T đ ng đo huy t áp s d ng ph ng pháp hi u ng siêu âm Doppler:
d)
Phép đo nhi t đệ ộ.
ự
ừ ộ ả ọ ụ ế ượ ử ụ c s d ng thông d ng tr ng các thi ệ ộ ượ ở ổ ệ ị ệ t đ đ t. S thay đ i giá tr đi n tr theo nhi ệ ộ ệ ế ả ể t đ cho c th ng t k . D i đo nhi ệ ộ ệ ế ị t đ đó là các đi n t b đo nhi ầ ằ ị c xác đ nh b ng m ch c u và ơ ể ườ 30 – i th ạ ườ ng t ị ằ c hi n th b ng m t nhi
Các c m bi n đ ở tr nhi ượ đ 420C.
e)
ị ở Phép đo nh p th
ườ ở ị ng đ ệ t
ượ ử ụ ạ ầ tr ệ c mũi, các vi m ch ho c là các đ u dò không c đ nh đ
ặ ệ ự ở
ị
ng
ồ ố ị ệ ượ ấ ừ ệ c l y t ượ ế ế ở ả ị ệ ồ ở ở ệ ầ c s d ng trong vi c đo nh p th bao g m các đi n tr nhi Các đ u dò th ượ ặ ượ ặ ở ướ c đ t quanh đ c đ t ị ủ ự ệ ng c b nh nhân. Tr kháng c a các đi n c c và tín hi u đ ạ ở ượ ấ ừ ấ ệ CO2. Tín hi u nh p th đ c l y t ẽ ự ệ ờ trong kho ng th i gian này s th c hi n đo gi a hai xung k ti p nhau. D i đo th ươ 0 – 50 (nh p/phút). G m có 2 ph vi c xác đ nh ế c đem khu ch đ i và ả ườ ổ t và tr kháng ph i. ộ ầ b t kì m t đ u dò nào đ ữ ệ ng pháp đi n tr nhi
f)
2.
ươ Ph ng pháp CO
ị ồ ị ể Xác đ nh n ng đ CO2 trong khí th ra là m t cách khác đ xác đ nh nh p th . Vi c
ạ ượ ấ ồ ụ ừ ộ ọ ầ ệ t
ộ c h p th t ệ ư ở ị ế các khí. Các b l c c n thi ầ ở ộ ị ự xác đ nh d a vào các tia h ng ngo i đ ặ ể ậ ượ ử ụ c s d ng đ t p trung các khí đ c bi đ t nh : CO2, CO, N2O trong thành ph n khí
ở ế ụ
ồ ạ ử ẽ ộ ấ ượ ạ ầ
ụ ở ậ
ồ s không h p th tia h ng ngo i. Khi cho các ị ộ ượ ng ng CO2 th m t ph n năng l ế ượ ậ ẽ c t đ ệ c h p th b i khí này. Các b c m nh n s nh n bi ể ở ạ ượ ấ ủ ượ ệ ệ ệ
ộ ả ổ ng c a tia và th c hi n chuy n đ i thành tín hi u đi n. Tín hi u ể ự ở ị th ra, các khí hi m và khí đa nguyên t ư tia h ng ngo i đi qua khí th ra có ch a m t hàm l ồ ủ c a tia h ng ngo i đ ả ự s suy gi m năng l ẽ ượ ử ụ này s đ c s d ng đ tính nh p th trung bình.
ươ ụ ồ ấ ạ ươ Trong các ph ng pháp phân tích h p th h ng ngo i, có 2 ph ng pháp đo CO2 là:
sidestream, mainstream.
g)
ệ ệ . Ghi tín hi u đi n tim ECG
ệ ệ Ghi tín hi u đi n tim:
ở ệ ạ ộ ượ ạ Đi n tim ECG là các ho t đ ng đi n c a tim đ
ệ ệ ệ ủ ằ ấ
ọ ạ ệ
ệ ị ệ c s d ng đ tính nh p tim, phân tích
ứ ệ ệ ệ ạ ị
ệ ố
ệ ự ỳ
ệ ự ử ụ ệ
ế ệ ự ầ ặ ộ ị ề ườ ng s d ng cáp đi n tim tiêu ố ỳ ườ ệ i b nh nhân tu thu c vào s
ặ ệ ự ủ ệ ự ệ ủ ơ c t o ra b i quá trình co bóp c a c ộ ố ứ ủ ể tim. Vi c theo dõi đi n tim ECG nh m ki m tra m t s ch c năng c a tim là r t quan ố ủ ệ tr ng trong vi c theo dõi tình tr ng c a b nh nhân trong su t quá trình gây mê b nh ể ượ ử ụ ổ nhân trong phòng m . Vi c theo dõi ECG đ ứ ế ị ạ ứ ch ng t o nh p, phát hi n ch c năng t o nh p và ch ng thi u máu. Tín hi u đi n tim ố ệ ự ệ ự ệ ố ượ ấ đ c l y trên da b nh nhân thông qua h th ng đi n c c ECG và cáp n i. S đi n c c ể ạ có th là 3,5 hay 12 đi n c c tu theo lo i máy. Càng nhi u đi n c c thì thông tin đo ượ c càng chính xác. Tuy nhiên h u h t các Bedside th đ ẩ chu n 3 ho c 5 đi n c c.V trí đ t đi n c c trên ng đi n c c c a cáp đi n tim.
ệ ự ớ ệ ố ẽ ượ ệ ự ắ ở ạ V i h th ng 3 đi n c c ( 3 đ o trình ) các đi n c c này s đ
c g n ệ ủ ệ
ố ượ ộ ị
R/RA( right ố ớ ệ ự arm), L/LA ( left arm), F/LL( left leg) c a b nh nhân. Đ i v i cáp đi n tim 5 đi n c c ố ụ ạ ng đ o trình ph thu c vào s thì thêm các v trí C/V(chest) và N/RL(right leg). S l ệ ự đi n c c.
ắ ệ ệ ệ ể ậ ượ c
ủ ệ ầ ạ
ữ ệ ẫ ố ử ế ặ ạ ở c khu ch đ i và x lý b i modul ho c kh i đo ECG và sau đó d li u
ể ớ ị ạ ể ệ ự Các đi n c c ECG g n trên da b nh nhân đ thu nh n các tín hi u đi n ECG và đ ộ ằ ố ớ n i v i m t m ch đ u vào c a monitor b ng các dây d n/ cáp. Các tín hi u ECG thu ượ ẽ ượ đ c s đ ượ c chuy n t đ i BSM và hi n th d ng sóng ECG trên màn hình.
ẩ ạ Hình 2.4: Các đ o trình chu n.
ơ ự ạ Hình 2.5: Các đ o trình đ n c c.
ạ ướ Hình 2.6: Các đ o trình tr ự c ng c
ế ử ụ ẽ ủ ạ ế c d ng sóng c a 12 đ o trình trên. N u
ượ ạ ặ ủ ạ ự ệ N u s d ng cáp đi n tim 12 c c ta s đo đ ạ ộ ệ ự ặ ử ụ s d ng cáp c a 3 ho c 5 b đi n c c có d ng 3 ho c 6 đ o trình.
ắ ậ ệ ệ ự
ộ ạ ẫ ầ ể ằ ệ ạ ệ ủ
ả ạ ạ ệ ứ ầ ạ ệ
ệ ể ể ả ạ
ệ ể ệ ỏ ị
ấ ế ệ ạ ử ế ồ ộ
ộ ề ầ ệ ể ộ ấ ệ ề
ượ ạ ấ ớ ệ ố ế ế ộ
ề ế ạ
ạ ỉ ố ớ ể ẽ ớ ộ ộ ủ ớ ộ i m t biên đ đ l n và truy n tín hi u ECG này t
ố ượ ả ư ơ ồ ướ ượ c Các đi n c c ECG g n trên da b nh nhân đ thu nh n các tín hi u đi n ECG và đ ế ố ớ k t n i v i m t m ch đ u vào c a monitor b ng các dây d n/ cáp. M ch đ u vào bao ỏ ồ g m m ch cách ly và m ch b o v . M ch cách ly có ch c năng cách ly b nh nhân kh i các dòng đi n nguy hi m có th phát ra trong quá trình thu tín hi u ECG và m ch b o ở ệ ể v đ tránh monitor không b phá h ng b i các đi n áp cao có th xu t hi n trong quá ộ ạ trình kh rung tim b nh nhân. B khu ch đ i ECG g m b ti n khu ch đ i và b ạ ế ỏ ẽ c ban đ u có biên đ r t nh s khu ch đ i đi u khi n. Các tín hi u ECG thu đ ế ượ ở ạ đ c khu ch đ i vi sai có h s khu ch đ i r t l n. B khu ch đ i này có tr kháng ạ ế ớ ầ đ u vào l n và t s Mode chung CMRR cao. B khu ch đ i đi u khi n s khu ch đ i ệ ổ ể các tín hi u ECG t i b chuy n đ i ố ử AD và kh i x lý trung tâm, s đ kh i đ ệ nh hình d ộ ề c mô t i.
ơ ồ ố ủ ử ệ ệ ậ Hình 2.7: S đ kh i c a vi c thu nh n và x lý tín hi u ECG
ễ ệ ệ Nhi u tín hi u đi n tim
ễ ạ Các lo i nhi u:
ễ ừ ơ ể ệ ồ Nhi u t các ngu n bên ngoài c th b nh nhân:
(cid:0) ệ ồ Các ngu n tĩnh đi n
(cid:0) Kích thích đi n tệ ừ
ễ ả ở ầ ệ Nhi u x y ra ề g n các dây mang dòng đi n xoay chi u
ễ ầ ố Nhi u t n s radio(>100hz).
ễ ừ ệ ệ ơ ọ Nhi u t b nh nhân: Đi n c h c (EMG)
ệ ự ự ế ệ ễ ữ Nhi u do s ti p xúc gi a đi n c c và b nh nhân
(cid:0) ư ộ ậ ẫ ệ ự ạ ộ ụ ộ Các đi n c c ghi không ho t đ ng nh m t v t d n th đ ng.
ươ ễ ầ ố ạ ỏ Ph ng pháp lo i b nhi u t n s 50Hz .
ộ ế ệ ể ạ ạ ạ ộ ế S d ng b khu ch đ i thu t toán đ khu ch đ i tín hi u ECG. B khu ch đ i này
ử ụ ầ ế ạ ỏ ệ ế ỏ
ạ ầ ố ề ầ ộ ậ ể cho đ u vào khác nhau có th khu ch đ i tín hi u ECG nh ( <4mV), lo i b thành ễ ầ ố ph n m t chi u, nhi u t n s cao và t n s 50Hz.
ư ệ ệ ặ Hình 2.8: Tín hi u đi n tim đ c tr ng.
ở ị Tín hi u đi n tim là tín hi u đi n đ c t o b i nh p tim mà có th đ
ệ ụ ể ượ ử ụ ả ầ ố ệ ẩ ả
ệ ượ ạ ủ ơ ả ư ệ ặ ệ c s d ng làm ứ công c chu n đoán các ch c năng c a tim. Có d i đo 0.5 – 4 mV và d i t n s 0.0.1 – 250Hz. Tín hi u ECG đ c tr ng c b n là PQRS và T
ố ượ ư ế ế ộ ư ế ạ
ễ ầ t k b khu ch đ i ECG, nh nhi u t n ấ c đ a vào trong thi ế ị ệ
đ ễ ử ụ ọ ạ ỏ ả ồ ể ễ ễ ả
ễ ầ ố ấ ề Có r t nhi u nhân t ễ ậ ố t b đi n và các ngu n khác. Quan tr ng nh t là s , nhi u t p trung, nhi u do các thi ễ ầ ố ộ ộ ọ nhi u t n s 50Hz, do s d ng b l c thông d i có th d dàng lo i b c nhi u m t ề chi u và nhi u t n s cao.
ế ế ộ ầ t k m t
c nói trên, c n thi ế ộ ộ ọ ạ ạ ạ ồ
ầ
ể ạ ư ượ ầ ủ ộ Đ đ t các yêu c u c a b khu ch đ i ECG nh đ ộ ộ ộ ầ ạ ộ ộ ọ ạ ấ ỗ ầ ự ế ế ộ ầ ụ ầ ủ ầ ự ễ ễ ả m ch t ng bao g m m t b khu ch đ i vi sai ( b khu ch đ i đo), m t b l c thông ế th p, m t b l c thông cao và m t t ng khu ch đ i. Tùy theo yêu c u c a các t ng này là d a trên s suy gi m nhi u. Ví d , trong chu i t ng sau nhi u đ u ra là:
((n1*A1+n2)*+n3)*A3 = A1A2A3*n1+A2A3*n2+A3*n3
ậ ự ắ ế ố ấ ủ ầ Vì v y s s p x p t t nh t c a ba t ng là : A1>A2>A3
ệ ể ỏ Quá trình ki m tra mô ph ng tín hi u ECG:
ễ ầ ố ắ ồ
ể ng và k t n i đ t trong m ch ECG đ d n t
ể ẫ ố ơ ấ ằ ế ố ấ ỏ ạ ệ ể ấ
ầ ướ ể ố ừ ủ c đ t T ng b i thi u hóa nhi u t n s 50Hz bao g m xo n hai đ u vào c a ECG ể ả ệ ả ễ ừ ườ đ gi m nhi u t t h n, gi m di n tr ầ ố ố ủ tích c a nó. Cu i cùng ki m tra mô ph ng tín hi u ECG th y r ng t n s 50Hz r t nh .ỏ
ả ể ế ỏ Hình 2.9: Mô ph ng k t qu ki m tra
h)
ộ Đ bão hòa oxi trong máu SpO2.
ủ ồ
ể ạ ừ ổ ơ ồ ự ấ ộ ộ ế ph i n i n ng đ hay áp l c oxi SpO2 r t cao, t
ộ ng
ượ ị ộ ủ ứ ạ ả
ớ ổ ạ ố ộ ầ bào h ng c u, nó Hemoglobin là m t lo i protein và là thành phàn chính c a các t ơ ớ ậ i các mô n i mà v n chuy n oxi t ỉ ố ữ ượ ấ ộ ồ n ng đ oxi th p. Đ bão hòa oxi SpO2 trong máu đ c đ nh nghĩa là t s gi a l ỉ ố ữ ể ứ ớ ỏ ớ ạ oxi t i h n v i t ng kh năng có th ch a oxi c a máu đ ng m ch, t c là t s gi a ứ oxi hêmoglobin v i t ng s hemoglobin trong máu đ ng m ch theo công th c:
[O2 Hb] SpO2(%) = 100 *
[O Hb]+ [HHb] 2
ộ ồ [O Hb]: n ng đ oxi hemoglobin 2
ộ ồ [HHb]: n ng đ deoxigenhemoglobin( không mang oxi)
ể ượ ả ả ồ ị ị
ộ Đ bão hòa ôxi đ ờ ẩ ệ ể ạ ầ
ề ộ ố ọ ế ị ế ủ ử ụ ườ ả ồ i ta s d ng pulse oximetor, c m bi n c a thi ồ t b này g m ngu n
ệ ệ c tính đ xác đ nh hi u qu c u vi c đi u tr , ch n đoán, đ ng ộ ể ủ ự th i cũng c n cho theo dõi tình tr ng và s phát tri n c a m t s l ai b nh. Đ đo đ bão hòa ôxi ng sáng kép, phôtodetector.
Nguyên lý đo SpO2:
ỏ ụ ừ Ánh sáng đ và tia h ng ngo i đ
ạ ươ ờ
ể ồ ngu n sáng kép đi xuyên qua ố ị ụ ộ ượ ng ánh sáng c đ nh ụ ượ ng ánh sáng khác ả ẽ ượ ng màu s tăng và gi m ờ i th i đi m tâm thu và tâm
ỉ ố ổ ể ệ ấ
ể ầ ọ ẽ
ườ ượ ệ ể
c chuy n đ i thành tín hi u đi n, c ệ c thu nh n b i phôtôdetector và đ ệ ạ ượ c phát ra liên t c t ẽ ấ ạ ộ da và máu đ ng m ch s h p th m t l ẽ ậ ấ ườ ng s đ p và h p th các l ươ ng do dung l ụ ạ ượ ấ c h p th t ộ ồ c chuy n đ i sang vi c đo n ng đ bão hòa oxi. Các mô có c u trúc ượ c ch n đ đo: ngón tay, ngón chân và tai. Ph n ánh sáng đi qua mô s ổ ở ộ ng đ ệ ạ ượ c càng l n thì tín hi u đi n càng m nh. Photodetector g i các tín hi u
ệ ử ử ụ ệ ộ i oximetor, oximetor s d ng các
ộ ng đ i c a HbO2 và HHb, đ bão hòa oxi
ể ạ ộ ị ồ ắ ố mô. X ng, mô, s c t ộ theo th i gian. Còn đ ng m ch th nhau trong các quá trình tâm thu và tâm tr trong các quá trình này. T s ánh sáng đ ẽ ượ ươ ng s đ tr ườ ỏ ng đ m ng th ậ ượ đ ớ ánh sáng thu đ ớ ề ườ ứ đi n ch a thông tin v c ng đ ánh sáng này t ố ủ ươ ầ thông tin này đ tính toán ph n trăm t ệ ử SpO2 và nh p m ch thông qua b vi x lý tín hi u.
ụ ở ị ấ ộ ị ỉ
ạ
ổ ứ ừ ạ ạ ộ ồ ộ ạ Tuy nhiên ánh sáng khi xuyên qua v trí đo không ch b h p th b i máu đ ng m ch ượ c ượ c máu đ ng m ch và các t
ở mà còn b i máu tĩnh m ch và các mô khác. Do đó, các thông tin mà oximeter thu đ ch c khác ngoài máu đ ng m ch đ bao g m thông tin t đo.
i)
ượ Đo cung l ng tim CO.
ơ ộ ượ
ượ ể Cung l ụ ng tim là l ộ ng máu tim b m vào đ ng m ch trong m t phút. Cung l ượ ạ ị ườ ủ ị ộ ng c a cung l ượ ng ng tim
ề
ng tim đ bi ậ c l
ể ế ượ ượ t đ ươ ươ ế ả ng pháp pha loãng ch t m u, ph ng pháp xác đ nh ng pháp pha ng pháp Fick, ph
ng tim ph ệ ươ ệ tim ph thu c vào th tích tâm thu và nh p tim. Giá tr bình th ộ ể 4.5 – 6 lit/phút, còn khi v n đ ng nhi u thì có th lên đ n 20 lit/phút. Theo dõi cung ị ươ ượ ng máu qua tim tăng hay gi m. Có 3 ph l ầ ượ cung l ấ loãng nhi ươ ng pháp pha loãng nhi ấ ổ ế t là ph bi n nh t. t. Trong đó ph
ị ườ ạ ặ ệ 2.4. Các lo i máy theo dõi b nh nhân có m t trên th tr ng.
MODEL: VITAPIA7000K
ướ ả ấ ố Hãng/ n c s n xu t: TRISMED/ Hàn Qu c.
(cid:0) Màn hình hi n th LCD TFT 12.1” đ nét cao
ể ộ ị
(cid:0) ế ế ỏ ọ Thi t k nh g n, xách tay
(cid:0) Hi n th các ch s l n ữ ố ớ
ể ị
(cid:0) D ng sóng ECG 7lead đ
ạ ượ ể ộ ị c hi n th trên m t màn hình
(cid:0) Đ th d ng b ng và đ th d ng v t và kh năng l u tr trong 480 gi
ồ ị ạ ồ ị ạ ữ ư ế ả ả ờ
(cid:0) ươ ự ộ ạ Cáp ECG 3lead và 5lead t ng thích và t ậ đ ng nh n d ng
(cid:0) ộ ả ệ B b o v quá áp hai kênh NIBP
(cid:0) H th ng kh nhi u, ch ng kh rung tim, và ch ng s can thi p c a các lo i t n
ệ ủ ạ ầ ử ử ự ễ ố ố
ệ ố ố s cao.
(cid:0) ể ế ố ấ ẩ ố ớ Có th k t n i monitor trung tâm v i các thông s và c u hình tiêu chu n
(cid:0) 3/5lead ECG, RESP, SPO2, NIBP, TEMP
(cid:0) ệ ọ 2IBP, 2TEMP, máy in nhi ạ t, 12lead ECG, ETCO2, m ng Network (Ch n thêm)
MODEL: UT3000
ướ ả ấ ố Hãng/ n c s n xu t: GOLDWAY/ Trung Qu c.
• Theo dõi các thông s : ECG (4 kênh), SPO2, NIBP, HR/PR, RESP, TEMP, CO2,
ố
• Màn hình màu TFT 12.1’’
IBP, Multigas, CO
• Hi n th font ch l n
ữ ớ ể ị
ế ầ ệ ề • Ph n m m ti ng Vi t Nam
ị ố ạ ể • Hi n th t i đa d ng sóng 8 kênh
ị ạ ệ ể ở ộ • Hi n th d ng sóng m r ng và sóng đi n tim 4 kênh
• Xem và l u l
ư ạ ạ ờ ớ i d ng sóng ECG v i th i gian 12 phút
• Tính toán l
ượ ố ườ ệ ng thu c dùng cho ng i b nh
• Tính toán huy t đ ng h c
ế ộ ọ
ứ ạ ị ạ • Phân tích ch ng lo n nh p tim và đo n ST
• Phát hi n d u hi u đ nh
ệ ệ ấ ỉ
• Xem d li u c a các b nh nhân
ữ ệ ủ ệ
• Thông tin xu h
ướ ể ế ả ồ ờ ng x p thành b ng và bi u đ 120 gi
• G i l
• Có máy in tích h p ợ
ệ ấ ế ế ọ ạ ượ i đ c 600 nhóm d u hi u thi t y u
• K t n i đ
ế ố ượ ớ ệ ố ạ c v i m ng và h th ng monitor trung tâm
• Phù h p cho c ng
ả ườ ớ ẻ ơ ợ i l n và tr s sinh
MODEL:Vismo PVM 2701
ướ ả ấ Hãng/ n ậ ả c s n xu t: Nihon Kohden/ Nh t B n
• H ng d n ho t đ ng ngay trên màn hình.
ạ ộ ướ ẫ
• Màn hình màu TFT LCD c m ng 10 inch.
ả ứ
ể ị ượ ườ ể c 4 đ ng sóng, PVM 2703 hi n
• S đ th đ
ố ườ ị ượ ườ ng sóng hi n th : PVM 2701 hi n th đ c 5 đ ị ể ng sóng.
• Nh ng tham s c b n: ECG, RESP, NIBP, SpO
2, TEMP.
ố ơ ả ữ
2
• Nh ng thông s k t n i MULTI (ch v i PVM 2703): IBP, CO
ố ế ố ỉ ớ ữ
• Pin ho t đ ng đ
ạ ộ ượ ờ ờ ị ườ c 3 gi và 120 gi ể cho hi n th 1 đ ng sóng.
• Ch c năng duy t l
ệ ạ ế ữ ệ ị ẽ ớ ễ ả ậ ạ i m nh m v i kh năng truy c p d dàng đ n d li u l ch
ứ s .ử
2
• Ch c năng đo cung l
ứ ượ ụ ừ ng tim liên t c t ECG và SpO
• Công ngh m i esCCO xác đ nh cung l
ệ ớ ị ử ụ ượ c
ố ấ ệ ồ ọ ượ ng tim s d ng PWTT. PWTT thu đ ủ ệ ằ b ng các thông s d u hi u quan tr ng c a đi n tâm đ và xung oxy.
• Đ th huy t đ ng m i: là m t công c theo dõi m i cho th y thông tin huy t
ụ ế ấ ớ ộ ớ
ế ộ ồ ị ể ổ ộ đ ng t ng th .
• Công ngh cáp thông minh v i công ngh môđun m i: khi g n cáo thông minh ắ ầ
ệ ệ ắ ớ ớ
ộ ộ ế ố ẽ ự ộ ệ ố ạ đ ng phát hi n các lo i thông s và b t đ u
vào m t b k t n i MULTI, nó s t đo
MODEL: Life Scope J BM9100.
ướ ả ấ Hãng/ n ậ ả c s n xu t: Nihon Kohden/ Nh t B n
• Màn hình màu c m ng TFT LCD 15 inch đ phân gi
ộ ả ị ộ ể ể i cao, có th hi n th đ c
ả ứ ụ ậ l p trên màn hình ph
• Đi u khi n: màn hình c m ng, đi u khi n t
ả ứ ể ừ ề ể ề ộ ặ xa, chu t ho c bàn phím
ư ả ữ ớ • Kh năng l u tr l n
• Công ngh k t n i thông minh Smart Cable™ h p thu nh n tín hi u Connector có
ệ ế ố ệ ộ
ể ượ ề ự ờ ọ ậ ầ ử ụ th đ c tháo r i và có nhi u l a ch n tùy nhu c u s d ng
• Theo dõi 10 đ n 15 d ng sóng và 12 đ o trình tim
ế ạ ạ
• S d ng công ngh PWTT (Pulse wave transit time)
ử ụ ệ
• Ch đ màn hình OCRG theo dõi tr s sinh
ế ộ ẻ ơ
• Kh năng l u 48 gi
ư ả ờ ớ ở ộ ọ ộ ECG trên b nh m r ng (tùy ch n thêm)
• C ng đa ch c năng Multiconnectors t
ứ ự ộ ế ượ ế ộ ả ậ ạ đ ng nh n d ng b c m bi n đ c k t
ổ n iố
• Ch c năng phát hi n r i lo n nh p: phát hi n 16 lo i r i lo n nh p và l u tr
ệ ố ạ ố ư ứ ệ ạ ạ ị ị ữ
• Ch c năng phân tích phân đo n ST giúp ch n đoán thi u máu c tim
ứ ế ạ ẩ ơ
ệ ằ ả ả ồ ồ ị • Qu n lý tín hi u sinh t n b ng b ng hay đ th
ư ộ ệ ạ ợ ể • M ng LAN tích h p giúp máy có th làm vi c nh m t monitor trung tâm
ử ụ ệ ề ặ ạ ồ ờ • S d ng ngu n đi n xoay chi u ho c pin s c (1 gi )
Và m t s hãng khác:
ộ ố
(cid:0) Infinium / OMNI…/ Mỹ
(cid:0) ậ ả Fukuda Denshi / Dynascope… / Nh t B n
(cid:0) Agilent / NBP… / Anh
(cid:0) Bionet / BM Plus… / Hàn Qu cố
(cid:0) Mindray / MEC…/ Trung Qu cố
(cid:0) Trismed / Vitapia… / Hàn Qu cố
(cid:0) Hewlett Paclard / M… / Mỹ
(cid:0) Philip / MP… / Hà Lan
(cid:0) Pace Tech / Vitalmax 4… / Mỹ
…
ệ ạ ượ ử ụ ế ệ ọ ệ c s d ng trong B nh vi n Huy t H c
Ươ ề 2.5. Các lo i máy theo dõi b nh nhân đ Truy n Máu Trung ng.
Máy theo dõi b nh nhân: OMNI II; OMNI III
ệ
ả ấ Hãng s n xu t: Infinium
ỹ ấ ứ Xu t x : M
Monitor OMNI III
Máy theo dõi b nh nhân: Life Scope TR BSM 6301K; TR BMS 5301K
ệ
ấ ả Hãng s n xu t: Nihon Koden
ấ ứ ậ ả Xu t x : Nh t B n
Monitor Life Scope TR BSM 6301K
Model: OMNI II
ƯƠ Ớ Ệ Ề CH NG 3: GI I THI U V MÁY MONITOR OMNI II
ả ấ Hãng s n xu t: INFINIUM
ướ ả ấ ỹ N c s n xu t: M
ỹ ậ 3.1. Tính năng k thu t
ứ ạ ớ Màn hình màu TFT 12.1” v i ch c năng màn hình ch m
ạ ề Theo dõi nhi u đ o trình ECG
ệ ạ Giao di n màm hình ch m
ể ạ ị ụ ố Hi n th thông s NIBP d ng danh m c
ề ượ ủ Tính toán li u l ố ng c a thu c
ể ạ ị ớ Màn hình hi n th v i các d ng sóng 4,6,8
ớ ệ ố ế ố ệ ố ạ ạ K t n i m ng v i h th ng giám sát trung tâm qua h th ng m ng không
dây
ế ố ượ ớ ệ ố K t n i đ c v i h th ng Monitor trung tâm có dây và không dây
ờ ữ ệ Phân tích d li u trong vòng 72 gi
ế ế ệ ậ Monitor thi ể t k thu n ti n cho di chuy n
ặ ạ ữ ề Cài đ t nhi u d ng ngôn ng
ự ọ ợ L a ch n thêm:IBP, ETCO2 và máy ghi tích h p bên trong máy.
ố ỹ ậ 3.2. Thông s k thu t
ướ ố ượ Kích th c và kh i l ng:
ướ ộ +Kích th c: 555 mm (cao) x 335 mm (r ng) x 235 mm (sâu)
ố ượ + Kh i l ng: 5.0 kg
ử ụ ẻ ườ ớ ẻ ơ S d ng cho: Tr s sinh, tr em và ng i l n
ạ ộ ề ệ Đi u ki n ho t đ ng:
ệ ử ụ ồ Ngu n đi n s d ng:
ệ ồ ặ ử ụ + Ngu n đi n AC ho c s d ng Pin bên trong máy
ồ + Ngu n AC: 100 – 240 VAC, 50/60 Hz, < 150 VA
ờ ữ Pin bên trong máy: Pin s c l ạ ạ ượ i đ
ả b n là 1 gi
ờ ạ ộ ờ ố ơ ớ c, th i gian ho t đ ng v i nh ng thông s c ế ạ ộ ộ , th i gian ho t đ ng thêm sau khi có báo đ ng pin y u là 10 phút.
Nhi ệ ộ t đ :
ạ ộ + Ho t đ ng: 5 400 C
ả ả + B o qu n: 20 650 C
ươ ố ộ ẩ Đ m t ng đ i:
ạ ộ + Ho t đ ng: 30 750 C
ả ả + B o qu n: ≤ 80%
ộ Đ cao:
ạ ộ ộ ớ + Đ cao ho t đ ng lên t i : 5,000 m
ớ ấ + Áp su t cao lên t i 405,3 kPa
ố ể ệ Các thông s bi u hi n:
ể ộ ị ả + Hi n th : màn hình TFT 12.1”, đ phân gi i 800 x 600 pixel
ạ ể ạ + Màn hình hi n th 4, 6, 8 và 9 d ng sóng ECG (Các đ o trình: I, II,III, aVR, aVL,
ị aVF, V1 – V6), PLETH, RESP, IBP x 2, ETCO2
ế ả ằ ộ ồ ị ỉ ỉ ỉ ị ị + Ch th : Ch th báo đ ng / Ch th ngu n / C nh báo b ng âm thanh và ti ng Beep
ả ờ ờ ư ế + Th i gian l u k t qu : 72gi
ệ + Máy in nhi t bên trong, hai kênh,
ộ ộ ả + Đ r ng b n ghi (48mm),
ấ + Gi y ghi: 50 mm
ố ộ + T c đ ghi(25mm/s, 50mm/s)
ế ợ ướ ồ ị ơ ở + OxyCRG: K t h p HR, SPO2 và h ng th vào trong đ th đ n
ộ ế ị ầ ớ
ạ ộ ố ệ ệ ố ệ ổ ố ị Thi i đ s li u hi n th , phân tích, th c hi n và t ng h p l i t
ư ạ ế ị ủ ộ i trong m t
ệ t b theo dõi OMNI II là m t th th ng theo dõi toàn di n v i 4, 6, 8 ph n i tám thông s khác ị ẵ t b tích h p mô đun đo l ọ ẹ ộ ợ ạ ớ ự ể ố ng c a các thông s , hi n th và l u l ỏ ọ ượ ng nh và nh g n. Có s n pin trong khi di
mà t nhau. Thi ế ị ớ thi ệ chuy n b nh nhân.
ể ườ ợ t b , v i tính năng di đ ng, tr ng l ể
ụ ế ị ủ ứ M c đích và ch c năng c a thi
ồ t b theo dõi OMNI II là theo dõi đi n tâm đ ệ ộ ế ế t đ , nhi
ECG, đo huy t áp không ti p xúc NIBP, SPO2, hô h p, nhi IBP kép và C.O (lu ng máu tim b m ra hay cung l ế ẻ và tr nh t
t đ kép, EtCO2, ẻ ơ i l n, tr s sinh ể ử ụ ơ ệ ơ ở ệ ệ ệ ộ ườ ớ t b cũng có th s d ng trong ấ ượ ng tim) cho ng ế ị . Thi t c các b nh vi n và c s y t ợ ỏ ạ ấ ả i t
ể ể ạ ỗ ườ ặ ằ ớ ng b ng v i m t
ệ ứ ươ ẳ ệ khi chuy n b nh vi n, trong tình tr ng di chuy n, trong các m i tr ạ ấ đ t, ch ng h n xe c u th ng.
ế ị ư ư t b theo dõi OMNI II có các tính tăng u vi
ệ t nh màn hình c m ng tr c ạ ả ứ ắ Thi ớ ậ ệ ể ằ ị ự quan v i các phép đo lâm sàng, nh p l nh b ng cách ch m, hi n th rõ ràng, s c nét.
ụ ẩ Thi t b ch đ ế ị t b
ph i đ
ỗ ợ c s d ng v i m c đích h tr theo dõi và ch n đoán. Thi ứ ỉ ượ ử ụ ấ ệ ớ ả ượ ế ợ ớ ế ị ệ c k t h p v i các d u hi u và tri u ch ng lâm sàng.
a)
ứ ặ . 3.3. Các phím ch c năng trên m t máy
M t tr ặ ướ c
Ký hiệu
STT CHỨC NĂNG
1 Ỉ Ị CH TH CHUÔ NG BÁO
ộ Ở chế đ bình thường, không có đèn báo
2 CÔNG TẮC NGU NỒ
Có tác dụng chuyển đ iổ ngu nồ điện của thiết bị từ trạng
thái ON sang OFF.
3 DC ON
ngượ này khi thiết bị
Đèn LED sáng thể hiện biểu t c ượ chạy bằng pin đ
4 AC ON
ngượ này khi thiết bị
Đèn LED sáng thể hiện biểu t c ượ chạy bằng ngu n đồ đ iện xoay chiều.
b)
ủ ạ C nh trái c a máy.
STT CHỨC NĂNG
ế Cảm bi n đo đ b ộ ão hòa O2 1
ố ớ Điểm nối ON IBP cho phép kết n i v i vòng huyết áp 2
ế Cảm bi n đo IBP 1 (tùy ch n)ọ 3
ế Cảm bi n đo nhi ệt đ 1ộ 4
ế Cảm bi n đo nhi ệt đ 2ộ 5
ế Cảm bi n đo IBP 2 (tùy ch n)ọ 6
Ổ cắm dẫn điện AAMI ECG, sáu lõi 7
C ngổ vào AG hoặc EtCO2 (tùy ch n)ọ 8
Ch ỗ cắm sạc 9
c)
ả ủ ạ C nh ph i c a máy.
STT CHỨC NĂNG
d)
ư ạ ọ 1 L u l i thông tin (tùy ch n)
ủ ặ M t sau c a máy.
STT
CHỨC NĂNG
Cân bằng hiệu điện thế 1
ồ Ổ cắm ngu n đi ện xoay chiều 2
RS232I/O 3
B phộ át không dây 4
Mô đun EtCO2 (tùy chọn) 5
ơ ồ ố ệ ủ ứ ố 3.4. S đ kh i, ch c năng các kh i và nguyên lý làm vi c c a monitor OMNI II.
a.
ứ ố 3.4.1. Ch c năng các kh i.
ộ ế ố B k t n i cách ly: ECG; Temp; Resp và SpO2
ồ ệ ệ ể
ươ ệ ạ ạ G m các m ch chuy n đ i tín hi u ECG, Temp, Resp và SpO2 sang d ng tín hi u ng pháp cách c dùng ph
ạ ề ộ ử ừ ả ề ể ệ ả ổ ượ ố s và truy n v b x lý trung tâm. Các m ch đi n này đ ly quang đ nahm đ m b o an toàn cho máy và b nh nhân.
ở ở ệ ị ượ ườ ở ồ Tín hi u nh p th trong máy này đ ằ c tính b ng ph n pháp tr kháng l ng
b.
ng c.ự
ộ ế ố B k t n i NIBP.
ệ ể ế ạ ồ
ệ M ch đo tín hi u huy t áp không can thi p g m các m ch đi u khi n b m, van ế ề ệ ơ ệ ề ấ
c.
ế , đo áp su t và m ch đi u khi n đo huy t áp không can thi p. Tín hi u huy t áp ề ề ộ ử ạ ạ ể ổ ạ ệ ừ đi n t ượ đ ể ệ ố c chuy n đ i sang d ng tín hi u s và truy n v b x lý trung tâm.
ồ ố Kh i ngu n.
ồ ồ ấ ệ ủ
Bao g m các ngu n c p cho các ch đ làm vi c c a máy và n p pin t ầ ở ầ ố ề ạ ặ ừ t n s 5060Hz ho c t ừ ộ m t trong ộ ồ ngu n m t
ề ế ộ ồ hai đ u vào: ngu n xoay chi u 100240VAC chi u 1016VDC.
ạ ắ ể ề ạ ạ ồ ố ồ ắ Kh i ngu n cũng có m ch theo dõi ngu n c quy và m ch đi u khi n n p c quy.
ấ ±12VDC, ±5VDC, ±24VDC và ±8VDC tùy theo
d.
ầ Đ u ra ngu n cung c p có th là: ạ ầ ủ ừ ể ồ yêu c u c a t ng m ch trong máy
ề ể ạ ớ ử M ch đi u khi n, x lý trung tâm và nh .
ứ ộ ử ể ề ạ ồ ớ ử G m có: b vi x lý, m ch nh và m ch đi u khi n có ch a b x lý trung tâm
ạ ộ ạ ỗ ợ ố CPU và m ch h tr s hóa.
ộ ờ ự ạ ạ
ồ ế ộ ệ ủ ể ệ ề ạ ố
e.
Kèm theo trong m ch là ROM, RAM và đ ng b th i gian th c. M ch này cũng ứ ch a phát tín hi u các m ch đi u khi n các ch đ làm vi c c a máy và các kh i trong máy.
ể ị Hi n th .
ộ ị
ả i 800 x 600 pixel, có tính năng c m ng. Hi n th các ợ ố ủ ệ ướ ứ Màn hình TFT 12.1”, đ phân gi thông s c a b nh nhân và tích h p các phím ch c năng phía d ả ứ ể i màn hình.
f.
Vào/ra RS – 232
ế ố ệ ố ộ ề ự ệ
ề ữ ệ ừ ế ể ự ổ ổ ệ ạ ộ ợ
g.
ớ ộ ử ụ Đây là c ng k t n i th c hi n nhi m v giao ti p trong h th ng. Các b đi u ể khi n cho c ng này là m t m ch đ bên i b x lý trung tâm và ng ngoài t ệ ượ c tích h p đ th c hi n truy n d li u t ượ ạ c l i.
ố Loa (kh i âm thanh)
ượ ở ề Cho phép đi u khi n âm l
ng ả ụ ệ ộ ờ ộ ử ầ ứ ộ ặ ỗ ủ ệ các m c đ khác nhau nh b x lý trung tâm. ệ i ho c khi các tín hi u đ u ra c a b nh
h.
ố ể Có nhi m v báo đ ng khi máy x y ra các l ư nhân không nh mong mu n.
Máy in
ạ ữ ệ ố ố ự ệ ể ờ
i.
i các d li u thông s s ng, máy làm vi c theo th i gian th c, máy có th in ườ ử ụ ặ Ghi l ụ ặ ủ ế ộ liên t c ho c tùy theo ch đ cài đ t c a ng i s d ng.
ồ ộ Defi. Sync.( xung đ ng b )
ệ ề ể ệ ố
ề Khi phát hi n có cáp n i ph n m m di u khi n ph n c ng làm vi c. Xung phá ệ ầ ứ ị ượ ắ ầ ệ ủ ệ ờ ị c b t nh p nh vào vi c phát hi n sóng R trong nh p QRS c a dãy sóng đi n
rung đ tim.
ệ ượ ự ả ả ạ ọ Tín hi u xung đ ờ c kích ho t trong kho ng th i gian l a ch n (kho ng 100 ±10ms).
ệ ủ 3.4.2. Nguyên lý làm vi c c a monitor OMNI II.
ệ ự ệ ươ ng t Trong máy OMNI II, các tín hi u t
ả ế ế t đ , các tín hi u t card m ng
ế ệ ự thu đ ệ ừ ầ c khu ch đ i và chuy n đ i sang tín hi u sau đó đ
ể ượ ệ ả ạ
ạ ạ
ế ị ạ ồ ể thi
ủ ẽ ề ấ ấ ề
c th c hi n trên b ng m ch t ề ậ ừ c nh n t ữ ệ ả ắ ừ ộ ệ ấ ậ ộ ờ i m t kho ng th i gian r t ng n t
ượ ừ c t các đi n c c ECG/Resp, ố ừ ạ ệ ộ ả đ u n i đa năng và t c m bi n SpO2, c m bi n nhi ữ ệ ố ở ộ ử ượ ử ổ ạ ượ b x lý d li u s . c x lý đ ử ự ữ ệ ươ ự ộ . D li u sau khi x lý ng t Toàn b quá trình trên đ ạ ượ ư ớ ả c đ a t i b ng m ch đi u khi n chính (CPU). T i đây, tùy vào tr ng thái c a các đ ể ượ ề ệ t b ngo i vi, ngu n cung c p… mà nó s đi u tín hi u đi u khi n đ ể ị ể khi n quá trình hi n th các d li u đó nên màn hình theo dõi. Đi u đó cho ta th y tín ự ồ ạ ế ệ ươ ng t hi u t t n t b thu nh n tín hi u vào đ n ổ ể ộ b chuy n đ i AD.
ế ệ ượ ượ ề ể Kh i đo huy t áp can thi p đ c đi u khi n tr c ti p b i kh i
ố ỉ c tách riêng và đ ế ố c
ự ế ệ ằ ể ệ ướ ạ ề ố ệ ượ ố ủ ậ i d ng tín hi u s ,
ệ ư ế ở ữ ệ ề ượ ừ ố ượ đi u ch nh chính. D li u thu đ c t kh i đo huy t áp không can thi p sau khi đ ử ượ ư ự ế ả ề c đ a tr c ti p v kh i đi u khi n chính n m trên b ng x lý và s hóa ccũng đ ệ ố ự ệ ử ạ ọ m ch ch . Vì v y, vi c x lý và l c tín hi u đ c th c hi n d ề ở ạ ngoài ra tín hi u đ a đ n màn hình LCD và máy in đ u ệ ố d ng tín hi u s .
ộ ộ ệ ố ệ ồ
ờ ử ệ ụ ự
ư ế ề ể ừ ỹ ệ ạ ặ ậ ộ ượ ử ệ c tín hi u đi u khi n t
ụ ề ể B vi x lý trung tâm làm nhi m v đi u khi n toàn b h th ng làm vi c, đ ng ệ ọ th i làm nhi m v l a ch n các d ng tín hi u đã đ c x lý đ a đ n màn hình theo ậ ượ k thu t dõi và máy in (néu có báo đ ng ho c khi nh n đ viên).
ồ ạ ộ hai ch đ ngu n khác nhau: ngu n xoay chi u 100240VAC
ề ở ồ ằ
ể ệ ế
ồ ứ ự ệ ề ầ ạ ớ
ầ ủ ừ
ồ ề ạ ộ ứ ệ ạ ư ượ c ch nh l u m t
ng h p dùng ngu n pin 1016DC thì đi n áp này cũng đ ư ệ ố ỉ ả ạ ấ
ệ ề ư ồ ở ế ộ Máy ho t đ ng ế ộ ồ ặ ừ ầ ố t n s 5060Hz ho c t ngu n m t chi u 1016VDC. N u máy ho t đ ng b ng ngu n ề ượ ư ệ c đ a vào bi n áp cách ly đ thu ra m c đi n áp là VAC tì đi n áp xoay chi u đ ư ỉ 15AC r i m i th c hi n ch nh l u 1 chi u DCDC t o ra các m c đi n áp đ u ra là: ±12VDC, ±5VDC, ±24VDC và ±8VDC tùy theo yêu c u c a t ng m ch trong máy. ợ ộ ườ Trong tr ể ượ ề c các đi n áp nh mong mu n cung c p cho các b ng m ch chi u DCDC đ đ ồ trong máy nh ngu n xoay chi u.
ể ị 3.4.3. Màn hình hi n th chính.
(cid:0) ị ượ ử ụ ể ị Vùng tham s hi n th : Vùng này đ ệ c s d ng đ hi n th các tham
ư /DIA/MAP), P1,P2, ETCO2 ,
ố ể ố s theo dõi, nh : HR, RESP, SPO2,TEMP, NIBP (SYS …
(cid:0) ượ ử ụ Vùng hi n th sóng: Vùng này đ
ể ặ ả ị ạ ể ể ọ
c cài đ t b ng l a ch n. Ng ử ổ ạ ể ể c s d ng đ hi n th d ng sóng và giao ự ế ợ ả ườ ử ụ i s d ng có th dùng b ng đ chia s k t h p ố ệ ị ự ệ ượ di n đ ủ c a các c a s d ng sóng và danh sách s li u NIBP
(cid:0) ả ứ ứ ồ ườ i
Vùng phím c m ng: Vùng này g m các phím c m ng ch c năng. Ng ố ả ứ ấ ỳ ể ử ụ ể ạ ứ ấ dùng có th ch m và n b t k phím nào trong s đó đ s d ng ch c năng liên quan
ƯƠ Ộ Ố Ỗ Ậ ƯỜ Ặ CH NG 4: CÁCH V N HÀNH VÀ M T S L I TH NG G P KHI S Ử
Ụ OMNI II D NG MONITOR
ướ ậ 4.1. Các b c v n hành monitor OMNI II.
ướ ế ươ ớ ổ ắ ể ả ng quan v i ề c m trên b ng đi u khi n bên trái
ố ầ ế ả ế ố B c 1: K t n i các c m bi n t theo các thông s c n thi t.
ể ử ụ ắ ế ố ớ ệ ậ ồ
ồ ủ ặ ướ B c 2: K t n i v i ngu n đi n (có th s d ng c quy trong máy), sau đó b t công ắ t c ngu n c a m t máy.
ể ậ ờ ồ ồ ị ỉ ị
ướ B c 3: Ch đèn ch th ngu n sáng, màn hình chính hi n th sau 25 giây b t ngu n cho máy.
ệ ự ớ ệ ế ố ướ B c 4: K t n i các đi n c c t i b nh nhân.
ướ ế ậ ố B c 5: Thi t l p các thông s theo dõi.
ắ ầ ậ ậ ạ ỹ ướ ng
ướ B c 6: Máy b t đ u vào tr ng hái theo dõi, k thu t viên v n hành làm theo h ẫ ủ d n c a bác sĩ.
ế ấ ữ ồ phím ngu n, sau 3 giây máy s ẽ
ắ ướ B c 7: Sauk hi k t thúc quá trình theo dõi, nh n và gi ự ộ đ ng t t t.
CHÚ Ý:
ờ ộ ở ế ị ượ t b đ
ữ c gi ỏ ạ ạ ướ ỹ trong th i gian 2 tháng tr lên, thông báo cho b ph n k ư c khi cho vào l u kho. S c l ậ i pin khi pin không
ở ế N u thi ậ ể thu t đ tháo pin ra kh i màn hình tr ả ượ ạ c s c trong kho ng 2 tháng tr lên đ
ả ự ướ ủ ệ ị ế i ch liên
ủ Ph i th c hi n theo quy đ nh c a chính ph cũng nh các h ế ủ ư ế ị ế ầ ả ấ ặ quan đ n ch t th i ho c tái ch c a các thành ph n thi ề ạ ẫ ng d n v t ả ồ t b , bao g m c pin.
ặ ệ ố . Cài đ t h th ng
ả ứ ẽ ể ể ị Trên màn hình hi n th ta ch n ị ọ Setup trong vùng c m ng khi đó màn hình s hi n th :
Trong đó:
ặ ả ấ Factory setup: Cài đ t s n xu t
ặ ạ Waveforn select: Cài đ t d ng sóng
ừ ứ ặ ộ ờ ạ Alarn level setup: Cài đ t th i gian t m d ng báo đ ng ( có 4 m c: 1p, 2p,
3p, th
ườ ng xuyên)
ặ ạ ể ị Display suspend: Cài đ t d ng sóng hi n th
ặ Other setup: Cài đ t khác
ặ ữ Language: Cài đ t ngôn ng
ư Recorder: L u thông tin
ế ư ạ Tình tr ng liên k t l u thông tin
ư ầ ạ Đ u ra l u thông tin d ng l ướ i
ạ Ghi l i âm báo
ệ ệ Tên b nh vi n
ấ ả Conf ig manager: Qu n lý c u hình
ặ ướ ặ Sweep direction: Cài đ t h ả ng quét ( ph i ho c trái)
ặ ộ Cài đ t báo đ ng và âm báo
ể ớ ạ ể ả ả ộ t b đ i h n báo đ ng đ đ m b o
ỗ ầ M i l n thi ợ ớ ệ ế ị ượ ử ụ ằ r ng chúng phù h p v i b nh nhân đang đ c s d ng, ki m tra gi ượ c theo dõi.
ạ ổ t n h i
ể ế ộ ủ ệ ế ả ặ ị Không đ ch đ im l ng hay gi m âm báo n u an toàn c a b nh nhân b
ệ ườ ế ị ể Khi phát hi n m t s đi u ki n mà ng ả i dùng ph i chú ý, thi t b hi n
ộ ố ề ộ ị ạ ộ ồ ệ th tr ng thái báo đ ng. Các báo đ ng g m:
ự ộ ỉ Các ch báo báo đ ng tr c quan
ể ỉ ượ ộ Các ch báo báo đ ng có th nghe đ c
ế ộ ượ ặ In trên báo đ ng (n u máy in đ c cài đ t)
ệ ượ ấ ị ớ ạ ữ ệ ị ướ ữ Xác đ nh nh ng d u hi u v t gi i h n trong d li u đ nh h ng.
ệ Theo dõi đi n tâm đ ồ
ặ ệ ự Cài đ t đi n c c
ế ặ ả Cài đ t c m bi n
ệ ệ ặ ồ ồ ạ Cài đ t đi n tâm đ và d ng sóng đi n tâm đ ECG
ữ ỗ ủ ồ Nh ng thông báo l ệ i c a theo dõi đi n tâm đ ECG
ệ ự ầ ố ớ ặ Đ i v i cài đ t đi n c c c n chú ý:
ể ấ ỳ ẫ ế ị ư ỏ ng d n và dây cáp, b t k chi ti ặ ỡ t nào b h h ng ho c v
ượ không đ ườ Ki m tra đ ử ụ c phép s d ng.
ố ườ ế ố ớ ệ ự ẫ N i đ ng d n và dây cáp, sau đó k t n i v i đi n c c.
ọ ệ ự ẽ ượ ặ ợ ạ Ch n vùng da phù h p t i đó các đi n c a s đ
c đ t lên. S d ng c n ệ ử ụ ể ệ ự ầ
ồ ạ ặ ể đ làm s ch và lo i b l p d u trên da. Đ t các đi n c c lên b nh nhân và ki m tra ư ệ ự t hay ch a xem đi n c c đã đ ạ ỏ ớ ượ ế ố ố c k t n i t
ờ ữ ế ấ c b kh i da, n u trên da có h ng d u
ị ả tích b nh h
ả ượ ỏ ớ ở ị ệ ự ệ ự ứ C 24 gi các đi n c c ph i đ ộ ấ ưở ng x u, thay m t đi n c c m i ỏ v trí khác.
ứ ự ủ ệ ọ ồ M c l a ch n tăng c a đi n tâm đ ECG là 0.5, 1.0 và 2.0
ệ ự ế ố ớ ấ ể ầ ặ ẫ ắ ệ ủ Ch c ch n không đ ph n d n đi n c a đi n c c k t n i v i đ t ho c
ế ị ẫ ệ ắ t b d n đi n khác. thi
ệ ặ ồ ồ ạ Cài đ t điên tâm đ và d ng sóng đi n tâm đ ECG
ồ ệ Tăng đi n tâm đ
ệ ẫ ẩ ọ ồ ậ L c đi n tâm đ ( ph u thu t, theo dõi và chu n đoán)
ạ ẫ ẫ ẫ ẫ ẫ ẫ ẫ ồ Lo i d n (3 d n, 5 d n, 12 d n) ; Ngu n tính HR (d n I, d n II, d n V)
ớ ạ ủ ộ ớ ạ ướ ủ Gi i h n trên c a báo đ ng HR(80~400bpm) ; Gi i h n d i c a báo
ộ đ ng HR (20~150bpm)
ố ộ ự ọ T c đ quét(Có các l a ch n 12.5mm/s, 25mm/s và 50mm/s)
ạ ị ố Phân tích tính r i lo n nh p tim
Theo dõi RESP.
ệ ự ắ ặ L p đ t các đi n c c RESP
ặ ố Cài đ t thông s RESP
ệ ự ầ ố ớ ắ ặ Đ i v i l p d t các đi n c c c n chú ý:
ặ ể ố ƣ ệ ự ườ ỏ Đ t các đi n c c tr ng và đ theo đ ng chéo đ t
ạ i u hóa d ng sóng ầ ể ớ
ấ hô h p. Tránh vùng gan và tâm th t c a tim đ tránh l p chèn lên tim ho c thành ph n ạ ừ máu ch y trong đ ng m ch. Đi u này vô cùng quan tr ng v i tr s sinh. t l
ắ ấ ủ ề ặ ớ ẻ ơ ạ ả ộ ọ
ượ ƣ ế ệ Theo dõi RESP không đ c khuy n ngh s d ng cho nh ng b nh nhân
ị ỗ ể ề ộ ị ử ụ ộ hay vân đ ng do đi u đó có th là nguyên nhân các báo đ ng b l i.
ố ớ ư ự ệ ầ ặ ố Đ i v i cài đ t thông s RESP ta c n th c hi n nh sau:
ọ ấ ụ ể
ở ứ ấ
ể ở ặ ặ ố Nh n và ch n m c WAVEFORM SELECT trong trình SYSTEM SETUP đ vào WAVEFORM SELECT SETUP, m ch c năng theo dõi RESP. Sau đó nh n vào vùng thông s RESP đ m trình cài đ t RESP và cài đ t sóng RESP.
ắ ộ Công t c báo đ ng( on/off)
Tăng RESP (X0.25, X0.5, X 1.0, X 2.0)
ể ị ố Hi n th thông s RESP(on/off)
ự ề ộ ị
•
ủ ệ ế ị ố ộ ụ ậ ể ị L U ÝƯ : khi ng c và b ng c a b nh nhân b tác đ ng quá nhi u, theo dõi RESP s ẽ không chính xác, do v y khuy n ngh nên đóng màn hình hi n th t c đ RESP
•
ố ộ ự ọ T c đ quét (Có các l a ch n 12.5mm/s, 25mm/)
ớ ạ ướ ủ Gi ộ i h n báo đ ng trên, d i c a RESP
Theo dõi SpO2.
ắ Nguyên t c theo dõi
ặ ả ế Đ t c m bi n SpO2
ặ ố Cài đ t thông s SpO2
ụ ề ộ
ắ Đ i v i nguyên t c theo dõi: S l ầ ố ượ ố ụ ộ
ế ộ ạ ở ờ ng ánh sáng truy n qua ph thu c vào ữ khác nhau, h u h t trong s đó là liên t c. Tuy nhiên, m t trong nh ng ổ ng máu trong đ ng m ch, thay đ i theo th i gian b i đó là dao
ượ ộ ụ ể ằ
ự ấ ở ộ ộ ạ ạ ậ ỗ ị c đ bão đ ng m ch. M i nh p đ p cho m t d ng sóng PLETH và tín
ệ ị ố ớ ố ề ấ r t nhi u yêu t ư ượ ế ố y u t này, l u l ộ đ ng. B ng cách đo s h p th ánh sáng trong quá trình xung, có th đo đ ủ hòa c a oxi trong máu hi u nh p tim
ố ớ Đ i v i SpO2, SaO2, SjO2:
• oxi
•
ứ ộ ở ộ ạ ằ SpO2: đây là m c đ bão hòa oxi trong máu đ ng m ch b ng cách đo
•
ủ ạ ộ ộ SaO2: đây là đ bão hòa c a oxi trong đ ng m ch
ủ ạ ộ SjvO2: đây là đ bão hòa c a oxi trong tĩnh m ch
ế ắ
ế ả ằ ả ả ắ ự ế
ế ẽ ị ướ ủ ớ ướ ả ằ ế ế ả ầ ổ ắ c m vào ổ ắ c m khi ặ ầ ng ngón ng v i h
ế ố ớ ặ ả Đ i v i đ t c m bi n SpO2: C m chân c m bi n SPO2 vào ắ ả ế ị ủ ặ t b . Đ m b o r ng chân c m ph i c m tr c ti p vào m t bên trái c a thi ế ố ả ẽ ắ c m, n u không đo s không chính xác và k t n i c m bi n s b phá h y. Đ t đ u dò ầ ả c m bi n lên đ u ngón tay, đ m b o r ng đ u ngón tay cùng h ầ ả tay trên đ u c m bi n.
•
ố ớ ặ ố Đ i v i cài đ t thông s SpO2:
•
ắ ộ Công t c báo đ ng (on/off)
ố ộ T c đ quét (12.5mm/s, 25mm/s)
ớ ạ ộ ặ Cài đ t gi
ể ự ẩ đây ta có th l a ch n 2
ươ ứ ậ ứ ề ấ i h n trên, d i báo đ ng SpO2: Nh n Factory Setup và đi n • ọ Ở m t kh u “SPO2…” vào SPO2 Setup SpO2 Factory Setup. m c(Nellcor SpO2 hay BCI t ướ → ng ng)
Ả C NH BÁO:
ụ Vi c theo dõi liên t c và kéo dài có th làm tăng nh h i
ạ ả ạ ấ ả ụ ướ ạ ự ộ ườ ể ng, rubescence, r p, m n n ố ớ ưở t t ng không t c, t o áp l c lên
ệ • ư tình tr ng da nh : nh y c m b t th vùng th i r a…ỗ ữ
ọ ặ ể ư
Đi u này đ c bi ặ ệ ế ằ
ắ ợ
ố ớ ẻ ơ ị ổ ủ ệ ấ ị ể ng xuyên ki m tra các v ườ ể ng xuyên ườ t. ki m tra th
ự ẩ ặ ả ớ ế ứ ệ ầ ệ t quan tr ng đ i v i tr s sinh, b nh nhân l u thông • ư ủ ể ể ặ ả máu kém ho c dermogram ch a đ đ ki m tra v trí đ t c m bi n b ng ánh sáng ố ớ ự chu n tr c và g n thích h p đ i v i s thay đ i c a da. Th ố ể trí đ t c m bi n và di chuy n khi da có d u hi u không t ố ớ ơ h n so v i m c yêu c u đ i v i các b nh nhân khác nhau.
ớ ạ ứ ắ ớ ộ t báo đ ng gi
ồ ế ớ ẻ ẻ i tr đ non t
ả ượ ự ớ ạ ầ ọ ộ ể ả ộ i h n báo đ ng trên cho đ bão hòa c a oxi ph i đ i ớ ự ạ ơ i s t o s retrolental. Do ộ c l a ch n m t cách c n
ạ ớ ợ ặ ủ Đ t gi i h n báo đ ng trên c a SPO2 đ n 100% là m c t • ọ ạ ưở h n trên. N ng đ oxi cao có th nh h ng t ủ ộ đó, gi ự ế ọ . tr ng, phù h p v i tình tr ng lâm sàng th c t
Theo dõi NIBP
ơ ượ ề S l c v theo dõi NIBP
ơ Túi h i NIBP
ặ ầ Cài đ t ban đ u theo dõi NIBP
ặ Cài đ t theo dõi NIBP
ớ ạ ườ Các gi i h n đo l ng
ố ớ ơ ượ ề Đ i v i s l c v theo dõi NIBP
ế ế ế ằ Các ph ng pháp đo huy t áp không ti p xúc NIBP b ng cách đo huy t áp
theo ph
ươ ộ ế ươ ng pháp đo dao đ ng k
ả ườ ớ ẻ ơ ượ ẻ ụ Đ c áp d ng cho c ng i l n, tr em và tr s sinh
ườ ự ộ ủ ụ đ ng và liên t c.
Có ba ch đ đo l ấ ế ộ ẽ ể ế ộ ị ỗ ượ ươ ặ ẵ ấ ng đ M i ch đ s hi n th áp su t tâm tr c cài đ t s n là : th công, t ế ng, áp su t tâm thu và huy t áp trung bình.
ố ớ ơ Đ i v i túi h i NIBP
ủ ề ộ ơ Chi u r ng c a túi h i khi qu n cánh tay nên là 40% chu vi cánh tay (50%
ả ủ ặ
ơ ể ơ ế ủ
ớ ẻ ơ ấ ế ể ơ ớ ướ ư ơ ị ấ ề đôi v i tr s sinh) ho c 2/3 chi u dài cánh tay trên. H i khi b m vào túi ph i đ dài ố ướ ể c sai c a vòng qu n đ đo huy t áp có th gây sai s đ qu n 5080% chi. Kích th ử ụ ấ đo. N u kích th ấ ượ c nên s d ng túi h i l n h n. c vòng qu n ch a xác đ nh đ
ộ ườ ủ ả ả ằ Đ m b o các mép bên c a túi trên m t đ ế ng th ng (). N u không, thay
túi h i khác cho phù h p.
ợ ơ
ị
ộ ớ ượ ặ c đ t cùng đ v i nh p tim ể ố N i túi v i l ế ớ ỗ ể ự ụ ể ề ủ ộ ỉ
ọ khí. Chi l a ch n đ đo nên đ ệ b nh nhân. N u không th , nên áp d ng các đi u ch nh sau đ tăng đ chính xác c a ị giá tr đo.
• bi
ế ặ ơ ị N u túi khí đ t cao h n nh p tim, thêm 0.9mmHg (0.12kPa)cho 1 inch khác
t.ệ
• khác bi
ế ả ấ ặ ơ ị N u túi khí đ t th p h n nh p tim, gi m 0.9mmHg (0.12kPa)cho 1 inch
tệ
ố ớ ặ ầ Đ i v i cài đ t ban đ u cho theo dõi NIBP:
ở ể ể c khi theo dõi
ị ướ ấ
ố ướ ự ệ t, sau đó b t đ u th c hi n theo dõi NIBP, và theo dõi NIBP tr
ắ ầ ị ế
ể ắ ầ
ạ ộ ể ế ị ự ể ế ụ ị ỗ ế ể ở ấ i, vui lòng
t b t ị ệ ớ ế ị t b theo dõi, ki m tra các thông tin vùng hi n th tr Sau khi m thi ộ ư ế NIBP, n u có m t l u ý NIBP MODULE SELFCHECK OK, cho th y mô đun NIBP ạ ộ ho t đ ng t c khi thông tin không có giá tr , n u có thông báo NIBP MODULE SELFCHECK ERROR, có nghĩa là mô đun NIBP không th b t đ u quá trình ho t đ ng, nh n ki m tra hoăc m mày. N u ti p t c hi n th l START/STOP đ thi ụ liên h v i trung tâm d ch v .
ố ớ ặ Đ i v i cài đ t theo dõi NIBP.
ặ ấ ố ướ ể ở Nh n vào vùng thông s NIBP đ m trình cài đ t NIBP (xem hình d i đây):
ắ ặ ộ Cài đ t công t c báo đ ng ( on/off)
ặ ơ ấ ặ ị Cài đ t đ n v đo áp su t ( mmHg ho c kPa)
ạ ệ ườ ớ ẻ Phân lo i b nh nhân ( ng i l n/ tr con)
ạ ơ ặ Cài đ t các lo i b m tăng áp(MANUAL MODE, AUTOMATICAL MODE
và ch đ STAT MODE)
ế ộ
ế ộ ơ ố ớ Đ i v i ch đ b m MENUAL MODE:
ị ể ấ ỉ
ể ắ ầ ấ ơ ị ượ “MANUAL MEASURING trong đó cho th y giá tr đo đ ị Nh n nút START/STOP đ b t đ u b m khí, vùng hi n ch th hi n th ệ ạ i. ể ể ỉ ở ờ th i đi m hi n t c ch
ế ẽ ể ượ ể ố ị ị
ườ c, vùng tham s NIBP s hi n th giá tr đó và ỉ vùng ch báo thông tin s có thông báo “MANUAL MEASURING END!” sau đó quá trình đo l ị N u giá tr có th đo đ ẽ ế ng k t thúc.
ế ượ ị ố ị
N u giá tr không th đo đ ế ự ộ ể ầ ạ ượ i 3 l n, n u các giá tr ngày cũng không th đo đ c, vùng tham s NIBP s hi n th thông báo c, vùng
ị ỗ l ch báo thông tin s có thông báo “RETRY OVER”
ắ ầ đ ng b t đ u đo l ẽ i và t ỉ ẽ ể ể ạ ữ i n a. ! và không đo l
ể ừ ạ ấ
i. Vùng ạ ư ẽ
ẫ ượ ự ộ Trong khi đo, nh n START/STOP đ d ng quá trình đo NIBP l ỉ ch báo thông tin s có thông báo STOP MANUAL MEASURING, nh ng giai đo n đo ườ l đ ng v n đ ế ụ c ti p t c. ng t
ố ớ ế ộ Đ i v i ch đ STAT MODE:
ỉ ơ
ể ắ ầ ế ị ệ ạ ế ơ ỉ ạ t b đang đo ch t ị ể Nh n START/STOP đ b t đ u b m h i, vùng ch báo thông tin hi n th i; n u giá tr ị
ế ể ờ i th i đi m hi n t ẽ ể ố ị
ế ỉ ị ị
ẽ ể ố ị i
ế ự ộ ượ ế ẫ ạ ầ i 3 l n, n u v n ti p t c không đo đ
ấ ế t thi "STAT MEASURING..." cho bi ế ượ đo huy t áo không ti p xúc đ c đo, vùng thông s NIBP s hi n th chúng và vùng ẽ ể thông tin ch báo s hi n th thông báo "STAT MEASURING END". N u giá tr đo ỗ ế c đo, vùng thông s NIBP s hi n th thông báo l huy t áo không ti p xúc không đ ế ụ ỉ ượ ắ ầ c, vùng thông tin ch đ ng b t đ u đo l và t ! ”, và sau đó kéo dài vi c đo 5 phút sau đó ệ ị ẽ ể báo s hi n th thông báo “RETRY OVER ạ ừ d ng l i.
ộ ầ ữ ấ ỉ
ể ừ ẽ ể ươ ị Trong quá trình đo, nêu nh n START/STOP m t l n n a, vùng ch báo ng pháp NIBP và
ế ộ ỏ thông tin s hi n th thông báo "STOP STAT TEST" đ d ng ph thoát kh i ch đ này
ả ặ ờ Cài đ t kho ng th i gian (2/3/4/5/10/20/30/40/50/60/120/180/240 phút)
ặ ộ Cài đ t báo đ ng:
ớ ạ ướ ặ Cài đ t gi i h n trên, d i SYS
ớ ạ ướ ặ Cài đ t gi i h n trên, d i DIA
ư ữ ặ Nh ng l u ý khi cài đ t NIBP:
ẽ ể ị Giá tr đ
ố ồ ị ướ ệ ả ừ c đo s hi n th trong vùng thông s NIBP trong 240 phút tr ng, thông
khi có phép đo khác th c hi n trong giai đo n này. Trên đ th và b ng xu h ố ẽ ồ ạ s s t n t
ị ượ ự ả ươ ự ờ i trong kho ng th i gian t ạ ng t .
ể ự ẽ ệ ặ
ể ể ậ ẩ ộ Vi c đo s không chính xác ho c không th th c hi n n u b nh nhân ớ i ng t
ệ t. Vi c chuy n đ ng này có th làm nh h ạ ẽ ấ ố ế ả ờ ộ ệ ấ ộ ể ữ ữ ủ ệ ưở ệ chuy n đ ng, run r y hay co gi nh ng xung c a áp xu t đ ng m ch. Thêm n a, vi c đo s r t t n th i gian.
ẽ ặ ạ
ệ ủ ệ Vi c đo s không chính xác ho c không th th c hi n n u s r i lo n ở ế ự ố ờ ậ ủ ườ ệ ng. Th i gian đo do đó
ể ự ấ ị ị nh p tim c a b nh nhân làm nh p đ p c a tim tr nên th t th ẽ ị s b kéo dài.
ẽ ể ự ệ ượ ế ượ ế ố ớ c k t n i v i
Vi c đo s không th th c hi n đ ế ể ự ệ ổ c n u bênh nhân đ ị ỏ ơ ộ ặ ớ ệ
ơ m t máy tim ph i. Và không th th c hi n n u nh p tim nh h n 40 bpm ho c l n h n 240 bpm.
ệ ế ệ ệ ẽ ạ ị ố ặ N u b nh nhân b s c n ng hay h thân nhi
ế ạ ả ả t, vi c đo s không chính xác ủ ả ng máu ch y đ n các vùng ngo i vi gi m là nguyên nhân gây gi m xung c a
do l u l ộ đ ng m ch.
ư ượ ạ
ượ Theo dõi cung l ng tim C.O
ạ ộ Nguyên lý ho t đ ng
ế ắ ặ ả L p đ t c m bi n
ể ị Hi n th C.O
ặ Cài đ t C.O
ố ả ưở Các nhân t nh h ng
ố ớ ạ ộ ắ Đ i v i nguyên t c ho t đ ng:
ượ ươ Ph
ị ế ộ
ự ằ ạ ệ ộ ượ t đ đ
ng tim (C.O) là ph ươ ng và nhi ổ ố
ử ụ ố ượ ươ ng pháp l nh mà c a kh i l ả ạ ả ượ ổ
ổ ế ươ ng pháp ti p xúc đo ng pháp thermodilution ế ế ủ t đ n ẫ ộ c tiêm vào tâm nhĩ ph i qua ng thông đ ng m ch ph i (PA). Theo đó s hòa l n ệ ộ ệ t đ trong máu đ t ổ ạ c ằ ộ đ u xa c a ng thông trong đ ng m ch ph i. S thay đ i nhi
ở ở ầ ị ư ộ
ỉ ệ ổ ị
ế ị ẽ ượ i sóng. Mà cung l ộ ệ ớ ngh ch v i di n tích d ả ượ ượ ự ể ị c bi ẽ ộ c đo b ng m t nhi ệ ộ ượ ự t đ đ ị t b s tính giá tr sóng này. ng tim thay đ i liên c m t giá tr CO trung bình ướ ệ c th c hi n đ đo đ
ng pháp theo dõi cung l ố nh p tim và thông s huy t đ ng l c b ng cách s d ng ph ả tâm nhĩ ph i (atria). Ph ượ đ ớ ấ v i máu trong tâm th t ph i và thay đ i nhi ủ ố ệ đi n tr ể hi n th nh m t sóng trong màn hình theo dõi CO, và thi ị Các giá tr C.O. t l ạ ộ ụ t c, m t lo t các phép đo ph i đ đáng tin c y.ậ
ủ
ế ị ể Luôn luôn s d ng giá tr m c trung bình c a phép đo thermodilution đ ề ư ả ị quy t đ nh đi u tr . Thi ị ứ ử ụ ế ị t b có kh năng l u 6 phép đo.
ố ớ ắ ặ ả ế Đ i v i l p đ t c m bi n:
•
ị Kết n i cố áp C.O v i b ớ ộ kết n i ố C.O c aủ thiết b theo dõi.
•
ế ố K t n i các mô đun C.O
•
ở ủ ổ Vào trình [System Setup] và m c a s theo dõi CO.
ủ ổ Vào trình [Setup] c a s theo dõi CO.
ọ ượ ợ ủ ệ ổ ng có thích h p c a b nh nhân không. Thay đ i
ế ề ể Ki m tra xem chi u cao và tr ng l ế ầ n u c n thi t.
ượ ậ
ộ ả ướ c nh p vào. Tham kh o h ố ượ
ổ ể ệ ố ể ọ
ớ ượ ử ụ ệ ố ị ng và nhi ậ ả ượ c s d ng, h s tính toán ph i đ c
ạ ổ ộ ố ẫ ủ ướ ề ả ấ ẫ ử ệ ố ể ng d n s Ki m tra xem các h s tính toán chính xác đ ệ ị ụ ố d ng ng thông đ ng m ch ph i đ xác đ nh [Calc COEF ] theo kh i l t ộ đ thêm vào. Đ thay đ i các h s tính toán, ch n [ Calc COEF ] và sau đó nh p vào giá tr chính xác . Khi m t ng thông m i đ ỉ đi u ch nh theo h ng d n c a nhà s n xu t.
ể
‟ ự ộ ủ ượ ể ệ ộ ượ ự ộ t đ đ c t ể ạ đ ng đo. Khi [ TI ậ ệ ộ c chuy n sang „Manual ( th công ) , b n có th nh p vào nhi t đ trong
Chuy n [ TI Source] sang „Auto (T đ ng) , nhi Source] đ vùng [ TI Temp]
ố ớ ị ể Đ i v i hi n th C.O
ể ị ướ ậ c hi n th trên màn hình nh hình d ể i đây Đ nh p
ượ ọ ư ụ ơ ọ ử ổ Các C.O. C a s màn hình đ [System Setup] trình đ n, ch n [Display Mode] và ch n m c CO.
ượ ố 1. S dòng đ c đo
ượ 2. Sóng C.O đ c đo
ả ượ ế 3. Xem k t qu đo đ c
ị 4. Giá tr trung bình
ứ 5. Các phím ch c năng.
ố ớ ặ Đ i v i cài đ t C.O
ệ ộ ọ ị t đ và m trình [Temp Setup].
t đ : Ch n mô đun nhi ể ặ ơ Cài đ t đ n v nhi ọ ở ữ ổ ệ ộ ở ể Trong trình m , ch n [Temp Unit] đ chuy n đ i gi a [º C] và [º F].
ứ ơ ặ ộ ọ Cài đ t các tính năng báo đ ng: Ch n [Setup] hình th c đ n C.O. Trong
ử ổ c a s theo dõi, có th thi
ể ế ậ ộ ố t l p báo đ ng cho các thông s .
ặ ụ ể Các cài đ t c th :
Công tắc báo động
ON
39.0
Báo động TB cao( ºC)
36.0
Báo động TB thấp( ºC) Calc COEF
0.542
TI Source
Auto
TI Temp
2.0
ố ả ưở Các nhân t nh h ng:
ệ ộ Nhi ị t đ dung d ch tiêm vào
ố ượ ủ Kh i l ng c a dung dich tiêm vào
ệ ộ ơ ả ủ ệ Nhi t đ c b n c a máu b nh nhân
ấ ủ ệ ỳ Chu k hô h p c a b nh nhân
ổ ố ủ ố ủ ị ầ V trí c a ng thông có liên quan g n ph i, ng thông riêng c a mình
ấ ỳ ươ ị ạ Nh p tim c a b nh nhân và tình tr ng huy t đ ng l c, và b t k ph ng
ề ườ ự ệ ủ ệ ượ pháp nhanh chóng khác đ c truy n trong khi đo l ế ộ ng CO đ ự ượ c th c hi n
chóng và suôn s .ẻ
ủ ệ ả ạ ả ơ ị Dung d ch tiêm vào ph i l nh h n máu c a b nh nhân. Tiêm ph i nhanh
Theo dõi TEMP
ạ ộ Nguyên lý ho t đ ng.
ặ ả ế Cài đ t c m bi n TEMP
ặ ố Cài đ t thông s TEMP
ỗ ườ ữ Nh ng l i th ặ ng g p
ạ ộ ố ớ Đ i v i nguyên lý ho t đ ng:
ộ ế ị t đ b đ c l p (T1 và T2).
ắ ị ấ ệ ộ ị ộ ậ ệ ộ t đ vào b t k đ u T1 ho c T2, giá tr nhi
t b cung c p m t ho c hai kênh đo nhi ặ ượ ế ị ế ặ
ặ ấ ỳ ầ ệ ộ ứ ẵ t đ th hai đ ọ ự ữ ệ ố ệ ộ ươ ng đ i t đ t ệ ệ ộ t đ c cài đ t, chênh l ch nhi ị ể ệ ộ ượ c hi n th t đ đ
Thi ộ ả Khi c m m t c m bi n nhi ủ ẽ ể c a kênh s hi n th . N u các kênh nhi ộ ữ gi a hai kênh là m t trong nh ng l a ch n có s n. Chênh l ch nhi ệ ộ ư nh "ΔT" (nhi t đ delta).
ế ị ộ ầ ả ệ
ế ặ t đ đi n t
ử ụ t b theo dõi s d ng m t đ u c m bi n nhi ệ ộ ệ ử ủ c a lõi ho c nhi ặ ộ ộ ả ệ ộ ự ế ế ả ệ ộ ớ ệ ộ t đ v i m t nhi t đi n ệ ộ ơ ể t đ c th thông qua t đ da thông qua m t b c m bi n bên
Thi ụ ấ ở ể tr đ cung c p liên t c đo nhi ự ấ ả đ u c m bi n tr c tràng / th c qu n ho c nhi ngoài.
ặ ả ế Cài đ t c m bi n TEMP
ủ ắ ế ả ổ ắ ả ả G n dây c a T1 ho c / và T2 c m bi n vào ế c m c m bi n trên b ng
ủ ể ề ặ đi u khi n bên trái c a màn hình.
ư ầ ả ớ ầ ệ ợ
ụ d ng (và khi m khuy t c th ).
ử Đ a đ u c m bi n vào b nh nhân theo sao cho phù h p v i đ u dò s ế ế ế ơ ể
ặ ố Cài đ t thông s TEMP
ự ư ể ặ ố ọ ọ Ch n vùng thông s TEMP đ vào cài đ t TEMP: sau đó l a ch n nh hình
(cid:0) ắ ộ Công t c báo đ ng (on/off)
(cid:0) ơ ị Đ n v nhi ệ ộ 0F/0C) t đ (
(cid:0) ớ ạ ướ ủ Gi i h n trên, d ộ i c a báo đ ng T1 và T2
Theo dõi EtCO2.
ạ ộ Nguyên lý ho t đ ng:
ể c s d ng đ theo dõi l ị ỷ ệ l ụ ng khí liên t c CO2 c a khí hít vào và
ồ ố ượ ủ ả i l n khi lu n ng vào khí qu n và không
CO2 và ghi l th ra trong m t chu k hô h p c a ng lu n ng vào khí qu n đ i v i tr nh , tr s sinh.
ượ ệ ng khí CO2 đ Vi c theo dõi l ờ ộ ứ ạ ồ i n ng đ t c th i ( EtCO2 ), l y các giá tr t ấ ủ ỳ ộ ố ớ ẻ ượ ử ụ ấ ườ ớ ỏ ẻ ơ ở ồ ố ả
ệ ố ớ ỷ ệ ấ ẫ H th ng theo dõi khí CO2 là m t h th ng l y m u dòng bên v i t l
ẫ ủ
ộ ệ ố ượ ồ ố ượ ử ụ ẻ
ụ ể
ấ ả ử ụ ộ ụ ẫ ồ ố ng khí CO2 c a khi không lu n ng ườ i ườ ng hô ủ i đa c a ộ ụ bào m u mà cung c p l c t
ấ c s d ng đ đo l l y m u th p 50 ml / phút đ ố ớ ẻ ơ vào khí qu n đ i v i tr s sinh và tr nh và lu n ng vào khí qu n đ i v i ng ệ ẫ ố ớ l n có s d ng m u ng thi ế ợ ấ h p. B d ng c này k t h p b l c và các t ễ ấ ỏ ch t l ng và ch t gây ô nhi m và b o v nh h th ng th m n
ế ế ặ t k đ c bi ộ ọ ả ế ờ ệ ố ụ ấ ướ ệ ấ ể ả ỏ ố ớ ổ t và b d ng c chuy n đ i trên đ ấ ọ ố c.
ệ ố ạ ượ ạ
ồ ụ ộ ở ằ
ị ư ộ ố ị ạ ơ
ụ ở ỷ ể ặ ầ
ể ượ ụ ể c hi n th đ
ể ị ị
ị ượ ẹ ườ c s d ng đ đánh giá tính toàn v n đ ấ ượ ộ ở ệ ằ c coi là m t công c lâm sàng có ng th b nh nhân và v trí ả c tính toán b ng cách đo kho ng
ng n i khí qu n thích h p ( ETT ). T l ờ hô h p đ ệ ở ượ ữ ữ ơ ồ ở c t o ra b i Trong h th ng theo dõi khí CO2, ánh sáng h ng ngo i đ ừ ệ ệ ở ẫ ộ ả ố ể ế ế phía đ i di n. CO2 t bào m u đ phát hi n các b c m bi n và phát ra qua các t ồ ượ ầ ấ ẫ ế ượ ệ ng h ng bào m u h p th m t ph n năng l c hút vào trong t các b nh nhân đ ạ ượ ộ ế ị ng ánh sáng t b xác đ nh n ng đ CO2 trong khí th b ng cách đo l ngo i này. Thi ị ị ượ ượ ấ c hi n th nh m t s giá tr có đ n v đ c h p th b i các lo i khí . EtCO2 đ ộ milimét thu ngân ( mmHg ), ph n trăm (% ), ho c kilopascals ( kPa). Ngoài ra, m t ạ d ng sóng CO2 (capnogram ) có th đ ể ượ ử ụ giá tr có th đ ợ ả ộ ố th i gian gi a nh ng h i th đ ỷ ệ c phát hi n.
2 ZEROING:
ế ộ Ch đ CO
ử ề ặ ẫ ố ỉ S không m u th cho phép các mô đun CO2 đi u ch nh các đ c tính
ọ ủ ầ ẫ ỉ quang h c c a m u ch khi có yêu c u .
ấ ứ ổ ượ ử ụ ạ ộ ể ớ
B t c khi nào các lo i b chuy n đ i đ ổ ợ ộ
ượ ố ớ ộ đ c thay đ i. Đ i v i đ chính xác t ệ hi n b t c khi nào các Module CO2 đ
c s d ng v i các Môđun CO2 ự ố ư i u , m t zero Môđun CO2 cũng nên đu c th c ượ ế ố ớ ế ị ệ ấ ứ c k t n i v i thi t b b nh nhân.
ộ ệ ướ
ự ệ ổ ượ ử ụ ể
ể
ạ ầ ượ c khi th c hi n m t Môđun zero CO2, Môđun CO2 c n đ Tr c lo i ế ị ạ ộ c s d ng trong các t b theo dõi b nh nhân và các lo i b chuy n đ i đ ộ ằ c chèn vào các Môđun CO2. Chú ý r ng c n đ m b o r ng các b chuy n ờ ả ằ ộ ư ố ả i đa cho m t Môđun zero CO2
ỏ ỏ b kh i thi ượ ạ m ch đ ạ ổ ườ đ i đ ng th đ ể là 30 giây. Th i gian tiêu bi u cho m t zero là 1520 giây.
ầ c làm s ch khí CO2 d . Th i gian t ộ ở ượ ờ
ể ầ ộ M t s đi u ki n Môđun CO2 cũng có th yêu c u m t zero đ
ệ ữ ệ ấ ộ nh ng thay đ i trong các b chuy n đ i đ
ấ ể ỉ ề
ể ả
ượ ể ấ ử ổ ầ
ổ ườ ượ ượ ể ấ ộ ằ ộ ư ấ c tìm th y , các b chuy n đ i đ ệ ể ả ấ c ki m tra đ đ m b o các ch t ổ ể ấ ng hô h p nên đ ượ ự c th c ổ ườ ng ố ư i u. Khi ả ế c làm s ch
ộ ố ề ể ầ ừ ữ ổ hi n. Nh ng yêu c u này xu t phát t ặ ế ộ ả hô h p có th ch ra r ng các b c m bi n không đ t trong đi u ki n đo t ở ổ ườ ề đi u này x y ra, các b chuy n đ i đ ng th nên đ ọ ụ ấ h p th quang h c nh ch t nh y đã không che khu t c a s chuy n đ i. N u các ụ ấ ấ ạ ch t h p th này đ ế ặ ho c thay th .
2:
ặ Cài đ t EtCO
ể ặ ặ ấ ố Nh n vào vùng thông s EtCO2 đ vào trình cài đ t sóng và cài đ t EtCO2
ắ ộ Công t c báo đ ng (on/off)
2 cao/th p.ấ
ộ Báo đ ng EtCO
ấ ộ Báo đ ng AWRR cao/th p.
ạ ặ ờ Cài đ t th i gian trì hoãn ng t (1060 giây)
ặ ơ ị ầ Cài đ t đ n v EtCO ặ 2 (mmHg, kPa ho c ph n trăm (%))
ố ộ T c đ quét (12,5 mm /s và 25mm /s)
ơ ướ ZERO setup: Trong trình đ n trên, hoàn thành các b ằ c zero b ng cách
ộ
ể ị ẽ ấ nh n vào nút “staring zeroing”. Trong zeroing, m t thông báo “EtCO2 Zero Started”, s ượ đ c hi n th trên vùng thông báo.
th :ị
ẽ ể ặ ấ ụ ấ Cài đ t c u hình: nh n vào m c ADVANCED SETUP màn hình s hi n
ể ấ ặ Cài đ t áp su t khí quy n (400850 mmHg)
ệ ộ ế ặ Cài đ t nhi t đ khí (0 đ n 50 )℃
ặ Cài đ t bù tr O ế ừ 2 (0 đ n 100%)
ộ ạ ặ Cài đ t biên đ d ng sóng(0 ~ 75 mmHg , 0 ~ 150 mmHg)
ặ Cài đ t theo dõi ST.
ể ậ ư ặ ặ ấ ơ Nh n vào ST Analysis trong trình cài đ t ECG đ b t trình đ n cài đ t ST nh sau:
ạ Tr ng thái phân tích ST ( on/off)
ắ ộ Công t c báo đ ng (on/off)
ớ ạ ộ ướ Gi i h n báo đ ng trên/d i riêng
ề ỉ Đi u ch nh ST
ể ISO (đi m c b n): ơ ả 508ms ~4ms
ể ST (đi m đo): 508 ms ~ 8 ms
ể ể ặ Các đi m chú ý khi cài đ t đi m đo:
Ộ Ậ ị ượ ớ ạ ST B PH N QUÁ CAO : có nghĩa là giá tr ST là v t quá gi i h n trên
ủ c a báo đ ng.
ộ
Ộ Ậ Ấ ị ướ ớ ạ ấ ST B PH N QUÁ TH P : có nghĩa là giá tr ST là d i gi i h n th p
ơ h n báo đ ng .
ộ
ấ ườ ƣợ ạ QRS b t th ng không đ c coi là trong phân tích đo n ST .
ể ượ ệ ậ ẩ ậ ộ N u hi u chu n các b ph n ST không th đ c nh p vào, nó có nghĩa là
ể ử ụ ế không có môđun ST đ s d ng.
ệ ủ ồ ạ ệ ấ ỉ Nó ch xu t hi n khi các tín hi u c a ECG là không t n t i.
ơ ả ủ ệ ặ Cài đ t thông tin c b n c a b nh nhân.
ể ệ ặ ồ ướ ơ i đây). Trình đ n có
ơ ồ ơ ệ ế ậ ậ B t lên trình đ n Cài đ t Thông tin B nh nhân (xem bi u đ d ể th thi t l p h s b nh án sau:
ặ ố ộ ế ố ID (s CMTND ho c s h chi u)
Tên
ạ ườ ớ Phân lo i (ng ẻ i l n/tr em)
ớ Gi i tính
Nhóm máus
Tu iổ
ạ ọ Ghi l i ( tùy ch n).
ạ ạ ố i đ ng th i các thông s báo cáo trong đó
ồ Ghi l ệ ự ế ệ ệ i, LEAD, HR, RESP, SPO2,
ạ ồ : Ghi l ờ ế ố ượ ủ c c a SYS và
ể ờ i d ng sóng th c t ạ bao g m (Tên b nh nhân, tên b nh vi n, Th i gian ghi l ộ ậ T1, T2, EtCO2, IBP1, IBP2, b ph n ST, huy t áp NIBP cu i cùng đo đ ồ ướ i đây: DIA (mmHg)), xem bi u đ d
ấ ự ạ ộ ủ Trình t
ấ i) xu t hi n ệ ở ướ d
ể ệ ấ
ứ ạ Thông báo START RECORDING (b t đ u ghi l ố ậ ứ ệ
ủ ho t đ ng: Nh p vào nút ch c năng c a RECORD trên màn hình → ắ ầ ủ i cùng c a màn ấ ỉ ầ ứ ế ễ hình, th hi n quá trình in đang di n ra; N u mu n ch m d t quá trình in, ch c n nh n ạ ầ ữ nút RECORD l n n a, vi c ghi l i ng ng ngay l p t c và thông báo BREAK RECORD ệ ở ướ ấ ẽ s xu t hi n d ừ i cùng c a màn hình.
Các chú ý khi ghi l i:ạ
ờ ụ Th i gian in liên t c không quá 2 phút
ặ ầ ị ỏ ấ ấ Không nh n RECORD khi không có gi y ho c đ u ghi b h ng
ỉ ượ ử ụ ấ Ch đ c s d ng gi y in nhi ệ t
ề ụ ử ụ ể ể ế ấ ọ ộ N u có quá nhi u b i, s d ng m t mi ng b t bi n th m còn đ làm
ộ ế ậ ạ s ch các b ph n.
ề ầ ư ử ụ 4.2. Các đi u c n l u ý khi s d ng monitor OMNI II.
ế ị ế ị ử ệ ộ Thi
t b theo dõi OMNI II là m t máy phát hi n kh rung tim. Thi ộ ử ặ
ư
ể ắ ẫ v n có th g n vào b nh nhân trong quá trình kh rung tim ho c trong khi m t thi ề ậ ẫ ph u thu t đi n đ ụ d ng và sau khi s d ng th i gian ng n sau đó
t b này ệ ế ị t b ử ể ệ ượ ử ụ c s d ng, nh ng đi u này có th không đúng trong quá trình s ờ ử ụ ắ
ể ề ẩ ị ả ượ ậ Thi c v n hành d ướ ự i s
đi u ki n c a ngu i có trình đ chuyên môn cao.
ế ị t b là m t s n ph m dùng đ đi u tr và ph i đ ờ ộ ả ộ ể ủ ề
ệ ủ ế ạ Đôi khi, các tín hi u đi n c a tim không t o ra xung vùng ngo i vi. N u
ộ ấ ệ ạ
ệ ủ ạ ỳ ố ộ ụ ậ
ộ ạ m t d u hi u xung khác nhau c a biên đ m ch đ p c a b nh nhân (ví d , m ch so le, ể rung tâm nhĩ, máy hô h p nhân t o theo chu k t c đ ), huy t áp và nh p đ p có th ấ th t th
ạ ậ ủ ệ ế ể ườ ươ ộ ị ị ợ ng pháp đo phù h p đ xác đ nh. ấ ử ụ ng và nên s d ng m t ph
ử ụ ơ ổ ế ị ế ử ụ ế ố t b n u có s d ng đ n thu c gây mê
ho c khí ga d cháy.
Nguy c n . Không s d ng thi ễ ặ
ế ố ế ả
cáp, chì, ho c dây đi n có th gây m t k t n i v i thi ả
ấ ế ố ớ ặ ặ ặ ế ị ằ t b b ng cáp c m bi n, ng huy t áp ho c dây đi n vì ế ị ế ị ể t b ệ t b theo dõi, ho c làm thi
ướ ế ệ ấ Không nâng thi ệ ng x u đ n b nh nhân nh h
ạ ộ ữ ệ ệ ả ả
ữ ế ị ậ ộ Thi ơ nh ng c n co gi ể t b có th không ho t đ ng hi u qu trên nh ng b nh nhân tr i qua ặ ị ấ t ho c b ch n đ ng
ể ả ệ ặ ả ế ị ị Đ đ m b o an toàn cho b nh nhân, không đ t thi ể ơ t b vào v trí có th r i
vào b nh nhân.
ệ
ph i.ổ
ử ụ ế ị ế ố ớ ữ ữ ệ Không s d ng thi t b cho nh ng b nh nhân k t n i v i nh ng máy tim/
ố ỹ ệ ậ
ụ d ng cho b nh nh n lo i cao đ
ể ả ậ ỉ ẫ ấ ả ạ ượ ệ ệ ặ ẩ ằ ỉ ử Đ đ m b o vi c dòng rò r v n n m trong thông s k thu t, ch s ử ụ c cung c p, s d ng đ c bi ả t cho s n ph m
ỉ ầ Dòng rì r nh h n 100 micro ampe (µA), tuy nhiên, c n luôn luôn l u ý
ỉ ế ử ụ ể ờ ớ ế ị t khác s d ng cùng th i đi m v i thi ư t b theo dõi trên
ỏ ơ ở ể dòng rò r có th gây ra b i thi ệ b nh nhân.
ặ ả ẩ ặ ị
nhúng c thi
ả ử ạ ử ặ Không đ t s n ph m vào n i h p, dung d ch kh trùng etylen oxit, ho c ấ ỏ ế ị t b vào ch t l ng. Tháo thi c khi làm s ch ho c kh trùng ồ ấ ế ị ướ t b tr
ế ố ế ị ộ ậ ạ ế ố ể ỉ t b không đ c l p t o k t n i RS232 có th gây ra rò r
ượ v
K t n i các thi ữ ố ỹ ậ ẩ t quá nh ng tiêu chu n thông s k thu t.
ể ạ ề ệ ườ ử ụ ế ị i s d ng, thi
ồ ủ ổ ế ố ằ ượ ỏ ị ả ố ấ t b ph i n i đ t. ế ị t b cung ặ ẫ c làm h ng k t n i b ng cách thay đ i dây d n ho c
Khung g m l p ráp, Universal Switching Power Supply, và dây ngu n c a thi ấ c p cho s b o v này. Không đ ố ấ ợ ử ụ s d ng ti p h p không n i đ t.
Đ ngăn nguy h i v đi n cho ng ầ ắ ự ả ế
ế ả
ưở ưở
ắ ế ố ế ị Ng t k t n i thi t b và c m bi n trong khi c ng h ừ ưở ộ MRI có th gây cháy ho c nh h ng t ế ạ ỏ ể ộ ặ ả ả ướ
ừ (MRI) quyet. ng t ộ ế ấ ể ử ụ ng x u đ n đ chính S d ng trong c ng h ủ ỏ ệ xác c a màn hình. Ngoài ra đ tránh cháy, lo i b các c m bi n kh i b nh nhân tr c ụ khi ch p MRI.
ặ 4.3. Các l ỗ ườ i th ng g p.
- L i ngu n cung c p và pin:
ấ ỗ ồ
(cid:0) Khi m t ngu n đi n xoay chi u, máy t ệ
ề ồ ỗ ầ ạ ắ Pin trong máy l t ể i, c n ki m tra l i
ấ và thay th .ế
(cid:0) K t n i ngu n xoay chi u, khi b t máy. Dèn báo ngu n không sáng ậ ế
ồ ồ Ki m tra ể
ề ầ ế ế ố ỏ ạ ầ i c u chì (n u h ng c n thay th ). l
- L i chuông báo:
ỗ
(cid:0) Xu t hi n l ấ
Ki m ể
ệ ỗ ề ả ư i trên màn hình, có đ n c nh báo nh ng chuông không kêu
ế ế ầ ị ỏ ể ạ tra m ch âm thanh, có th chuông đã b h ng ( thay th n u c n).
ể ỗ ị - L i màn hình hi n th :
ỉ ị ỏ ể ng ph n ả màn hình b h ng, có th do
(cid:0) Màn hình không đi u ch nh đ ượ ộ ươ c đ t ế th i gian quá lâu, c n thay th .
ề ầ ờ
(cid:0) ể
ị ki m tra cáp k t n i gi a màn hình và ế ố ế ả ữ ỏ ề ể ể ạ ầ ả ạ
ể ậ B t máy, màn hình không hi n th ả b ng m ch đi u khi n, ki m tra b ng m ch màn hình n u h ng c n ph i thay th .ế
- Các l
ỗ i khác:
ả ứ ể ạ
ạ ộ ki m tra l ạ ế ố ữ ề ả ạ ả i b ng m ch bàn phím + C m ng trên màn hình không ho t đ ng ể ạ và cáp k t n i gi a m ch bàn phím và b ng m ch đi u khi n.
ẻ ả ạ ầ ị ạ có th b ng m ch bàn phím b m ị ẩ c n làm
ỏ ứ + Các phím ch c năng b lo n ế ế khô (thay th n u h ng)
1. Khi đo huy t áp
ế
(cid:0) ỉ ằ ầ ề ể ặ ạ Đ t l ế ộ i ch đ
ằ ể đ ng (cid:0) ặ ạ ự ộ ằ ỉ đ ng cân b ng Zero Đ t l i
ế ộ ầ ự ộ ể (cid:0) ủ ụ đ ng ằ ề ả
ạ ộ ỉ ỉ ạ Đi u ch nh l ề i (cid:0) ổ
ự ộ ị ằ ượ ế ỉ Không nh n các phím đó/ ấ ệ đ ng cân b ng Zero, n u không đ ị ể i đi m t c liên h
2. Đo SpO2
ấ ZERO IMBALANCE: Không đi u ch nh c n b ng đi m Zero ự ộ ầ c n b ng đi m Zero t ZERO END: Không hoàn thành th t c ch nh t ằ ch đ c n b ng đi m Zero t ầ ị ZERO OUT RANGE: Giá tr Zero n m ngoài d i đo do: Đ nh van 3 chi u và đ u ầ ố ng thông khác đ cao, đ u do BP không đúng lo i ZERAO UNSTABLE: Giá tr Zero không n đ nh… ạ ặ ố ắ l p ch t ng đo, ch nh l ớ i nhà cung c p
(cid:0) ề
ẹ ế ệ ế ậ ạ ả t l p l
ể (cid:0) ặ ả ẹ ổ ị K p ch t c m
ế ể ể ộ (cid:0) ạ ả ế ki m tra l ể i c m
ặ ầ PROBE OFF: Đ u đo không bám ch t vào ngón tay b nh nhân, ánh sáng truy n cượ K p ch t đ u đo, thi nh ỏ không đo đ ặ ầ i c m bi n ngón tay vào ễ ị v trí mà ánh sáng có th đi qua d dàng ệ LOW QUALIGY SIGNAL: Tín hi u SpO2 không n đ nh bi n, ki m tra chuy n đ ng ờ SEARCH TOO LONG…: th i gian tìm ki m SpO2 quá dài ế ố ớ ệ bi n k t n i v i b nh nhân
ế 3. Đo NIBP (cid:0) ạ ộ ơ ơ ờ ạ ki m tra l ể i
ủ ơ ạ ộ (cid:0) ấ ơ ể ị CHECK CUFF và HOSE: B m ho t đ ng và th i gian b m 50s ho t đ ng c a b m REMEASUREMENT: NIBP không hi n th và áp su t b m <= 10mmHg
(cid:0) ự ệ ượ ơ ể ệ c phép đo do c th b nh nhân
ể ể ộ ộ nh c nh b nh nhân không chuy n đ ng. (cid:0) ở ệ ị
ả ế ả ế ấ ơ C m bi n áp su t b đ t ả
ầ ị ỏ PATIENT MOVING: Không th c hi n đ ắ chuy n đ ng CHECK NIBP AMP: Giá tr áp su t b m trên màn hình không tăng kho ng 10s ấ ị ứ Thay th c m sau khi nh n phím START/STOP bi n n u b h ng.
ế ế 4. Đo CO2 (cid:0) ằ ế ể ừ ả
ả ượ c đi m cân b ng Zero c m bi n, v a thay c m ằ (cid:0) ấ ố
ứ ỉ (cid:0) ả ầ ị
Nh các phím ch c năng ra. ủ ả ả ổ ặ ộ ằ ạ ầ ế ằ
ỉ ỉ CAL? : Không ch nh đ bi nế Ch nh đi m cân b ng Zero. ể ỉ PUSH 3 SEC/PUSH 2 SEC/PUSH 1 SEC: Do nh n phím trong su t quá trình ch nh Zero Ch nh ỉ ế CAL ERROR: Đ u ra c a c m bi n không n đ nh khi cân b ng Zero ẫ ế ế ể đi m cân b ng Zero. Thay c m bi n ho c b khuy ch đ i đ u CO2 n u v n còn l
ỗ ồ ộ i sau khi ch nh Zero ở 5. Đo n ng đ khí O2 trong khí th (cid:0) ỉ ớ ả ệ ế
ế ệ ự ỉ
ỉ ệ ả (cid:0) ế ỉ ẫ ậ ỉ
ằ (cid:0) ỉ (cid:0) ệ ư ổ ủ ụ ế ế ầ ệ ờ ỉ ị Ch 1 phút, sau đó hi u ch nh
ế ộ ả CAL??: Không hi u ch nh c m bi n khi: Thay c m bi n O2 m i/ Thay b Th c hi n hi u ch nh. Chú ý: “CAL??” xu t ấ ệ ạ ầ khuy ch đ i đ u vào khí CO2 ả ệ hi n sau khi hi u ch nh thì ph i thay c m bi n PUSH 3 SEC/PUSH 2 SEC/PUSH 1 SEC: Ch d n v n hành trong quá trình ch nh cân b ng Zero. CAL END: Báo k t thúc th t c hi u ch nh ả CAL ERROR: Đ u ra c m bi n ch a n đ nh ả c m bi n. ỗ ế 6. L i theo dõi ECG: (cid:0) ỏ ị ộ ệ ặ ể ki m tra và
(cid:0) ệ ự ế ố ớ ệ ạ ề ỉ i đi n c c k t n i v i b nh nhân ; đi u ch nh
LEAD OFF: cáp ECG b tu t ra kh i monitor ho c da b nh nhân ế ố ạ i. k t n i l ế ki m tra l ể ệ Tín hi u ECG y u ế ế ầ ạ ạ ộ i đ nh y n u c n thi t. l ổ ượ ạ ỗ ế ố ạ i k t n i gi a b ng m ch đi u
l ạ ặ ả ể ả c đ o trình theo dõi khi n và b ng m ch ECG (ho c b ng m ch ECG b h ng ề ữ ả ị ỏ c n thay th ) ế ầ
(cid:0) Không thay đ i đ ạ 7. L i theo dõi RESP
ỗ (cid:0) ị ươ ể ả ạ ầ b ng m ch t ự ị ỗ ; c n ki m b l ng t i
ạ (cid:0) ệ ự đi n c c ti p xúc kém ệ ự ế
ể ể ế
ệ ự ạ ầ ớ ả ề Sóng ECG và RESP b đè nên nhau ỏ ế ế i và thay th n u h ng. tra l ế ố ị ể ; Sóng RESP không hi n th khi đã k t n i đi n c c ệ ự ế ị ỏ ặ ho c cáp đi n c c đã b h ng c n thay th cáp đi n c c ( có th ki m tra k t ể ạ ố n i gi a b ng m ch RESP v i b ng m ch đi u khi n)
8. L i EtCO2
ỗ ữ ả :
ỗ ả ượ ế ố ể c k t n i ho c b l ặ ị ỗ ki m tra l i ạ ế i k t
(cid:0) Máy báo l ế i c m bi n không đ ế ố ủ ả n i c a c m bi n và dây d n.
ẫ
(cid:0) ế ể ế ớ t đ cao ệ ộ ki m tra l i c m bi n có ti p xúc v i
ạ ả ế ế ầ (cid:0) ơ ạ ạ ộ ế ạ ỏ ỗ ki m tra l ể i ế ế t. ầ ủ ơ i tình tr ng ho t đ ng c a b m, n u h ng c n
(cid:0) ạ ả ế t l p liên ti p ế ki m tra l ể ế i c m bi n, thay th
ế ả
ả ỗ ả L i c m bi n nhi ệ ồ ngu n đi n cao hay không và thay th n u c n thi B m báo l thay thế ế ế ậ ả C m bi n báo đang thi ị ỏ ế ế ả c m bi n n u c m bi n b h ng. ỳ ị ả ưỡ ằ ng đ nh k . 4.4. B o trì h ng ngày và b o d
ả ả ưỡ
ể ệ ậ ằ ng ạ
ư - Không đ ạ ượ tr ng xây x
ế Các l u ý khi ti n hành b o trì, b o d ắ c dùng các v t b ng kim lo i và s c bén đ v sinh máy, tránh tình ướ ề ặ ầ ả ấ ẩ ử ượ ể ệ ề c cho phép dùng đ v sinh b
ặ ả ệ c b m t c n v sinh lau chùi. ị - Nen dùng v i khô, m n và các ch t t y r a đ m t máy và các b ng m ch trong máy.
ạ ấ ộ ố c dùng m t s hóa ch t
ượ ả
ng d n s d ng và b o qu n máy) ố ả ả ẩ ạ ầ ả ề ẫ ử ụ - Khi ti n hành b o trì tay ph i khô ráo tránh làm m các đ u n i và bo m ch
ư ầ ả ạ ả ố
- Không đ ế
c ngâm, t y r a các b ng m ch cũng nh các đ u n i và các c m ướ ấ ạ ấ - Không dùng các hóa ch t có tính axit, ki m m nh ( đ ẩ ử ướ t y r a cho phép trong h ế trong máy. ượ bi n trong n ẩ ử c hay hóa ch t.
a) B o trì hàng ngày. ả
ư
ỗ
ng máy nh sau:
ệ ả ưỡ ồ
ắ
(cid:0)
Sau m i ngày làm vi c b o d (cid:0) Ng t đi n ngu n ệ ệ ự
ỏ
(cid:0)
ơ
ể
(cid:0)
ị thông h i trên màn hình hi n th ướ
ả ự ằ
ằ
ạ
ả
ị
c, sau đó lau s ch b ng v i m n
(cid:0) Che ph máy tránh b i ụ
(cid:0)
Tháo đi n c c ra kh i máy ỗ ạ Làm s ch các l ệ Làm v sinh các b n c c b ng n ủ ệ
ạ
ạ
ẽ Làm v sinh phòng máy cho s ch s ộ i toàn b máy.
(cid:0) Ki m tra l ể
ệ ự ố ớ Đ i v i đi n c c ECG, SpO2:
ỗ ầ ử ụ ả ượ ệ ạ ướ Sau m i l n s d ng, cáp ph i đ c làm s ch theo bi n pháp d i đây:
ạ ạ ủ ệ ự i c a đi n c c.
ầ ể ử ụ ượ ồ
ơ ể ệ ỏ ấ c khi b ch t dính còn l ượ ạ ầ ư ế i, nh ng ancetone, c n, ở ạ ị ử ụ c khuy n ngh s d ng b i chúng
ự ể ỏ ệ ự 1. Làm s ch vùng đi n c c dán trên c th b nh nhân và ph n còn l Ph n dính có th s d ng đ ấ ammoniac, ch t gây mê và dung môi m nh không đ có th làm h ng cáp nh a vinyl.
ự ụ ế ặ ẩ ỏ ị
ể ẩ ạ ọ ể ợ ấ 2. S d ng mi ng b t bi n m có th m dung d ch xà phòng l ng ho c dung d ch t y ử r a thích h p khác đ làm s ch cáp sau đó làm khô. Không ngâm cáp trong n ị ướ c.
ị ể ư ỏ ế
ể ử ớ i nhi
ệ ộ ể ử ụ ệ ự ụ ẩ
ư ạ ể ư ả ạ
ế i đ làm s ch và b t k môi tr ượ ử ụ ế ị ặ ặ ể ồ 3. Ki m tra xem cáp có b ăn mòn, h h ng hay suy bi n gì không. Không s d ng n i ặ thanh trùng đ kh trùng cáp và đi n c c ho c làm nóng chúng t ặ ằ ℃ (167F). N u có b i b n trên b m t v t li u, có th s d ng ch t t y ho c b ng 75 ườ không l u l ố đ i không đ Treo ho c đ t thi ử ụ ơ t đ cao h n ấ ẩ ề ặ ậ ệ ệ ề ấ ỳ ạ ng nghi n kim lo i nào nh v y tuy t ệ ộ ư ể ừ ℃ till 75℃ (68F till 167F). t đ l u kho nên đ t c s d ng. Nhi 20 ư ỏ ẳ ặ t b trên m t ph ng đ tránh h h ng.
ố ớ Đ i v i NIBP.
ằ ử ử ươ ấ c kh trùng b ng ph
ằ ng pháp kh trùng b ng cách h p, khí hay ặ ị ử ng trong lu ng khí nóng ho c kh trùng b ng cách ngâm dung d ch
ồ ằ ạ ỏ ươ ư ng pháp này.
ể ơ
ạ ể ấ ằ ủ ươ ơ ờ ng pháp sau có th m t kéo dài đ c khi làm
ắ ạ ố ể ượ Vòng băng có th đ ườ ứ ạ ằ b c x thông th ư ễ ử ế ử ụ kh nhi m, nh ng nên l u ý r ng lo i b túi cao su n u s d ng ph ặ ạ Vòng túi h i nên làm s ch khô. Túi này cũng có th làm s ch b ng máy ho c tay, ướ ử ụ ượ ph c th i gian s d ng c a túi h i. Tr ố ỏ ạ s ch, b túi cao su cho máy r a, đóng ch t Velcro. Cho phép túi làm khô sau khi làm ạ s ch, sau đó l p l ử i ng cao su.
ị ủ ầ ầ
ế ố ố ở ớ ở ề ả ố phía phía chi u dài vòng cu n tú h i. Sau đó,
ở ở ề phía bên dài n i c tay. Gi
ơ ổ Ố ắ ở ị ơ ữ ố ng và các túi ằ đúng v trí. ng cao su n m bên trong
ế ỏ ƣớ ắ ỗ ơ ơ ơ ầ ể Đ thay th ng cao su trong túi h i, v trí đ u tiên c a ph n cao su trên đâu đ u túi h i ể ườ ng ng cao su ph i m l n đ đ ọ ộ cu n túi theo chi u d c và chèn nó vào m ơ h i và l c vòng bít hoàn toàn cho đ n khi túi là túi h i, và thông qua các l i n p bên trong. nh d
ố ớ ả ế Đ i v i c m bi n nhi ệ ộ t đ :
ế ỉ c đun nóng trên 100 ℃ (212oF). Nó ch nên
ượ đ ℃(212oF).
ầ ả Đ u c m bi n TEMP không nên đ ị ượ ắ ờ ộ ỉ c m t th i gian ng n, và ch ch u đ ượ c nhi ệ ộ ừ ℃ (176oF) và 100 t đ t t 80
ầ ả ế ượ ệ ơ ướ Các đ u c m bi n không đ c ti ằ t trùng b ng h i n c.
ẩ ử ượ ầ ả ể ế ạ ớ ị Đ làm s ch các đ u c m bi n v i dung d ch t y r a r u.
ể ế ạ
Đ làm s ch đ u c m bi n, gi ộ ử ộ ữ ầ ả đ u c m bi n b ng m t tay và dùng tay kia s ầ ả ầ ả ả ế ố ằ ố ướ ế ế ẩ ằ ế ụ d ng m t mi ng b ng v i thô m lau đ u c m bi n xu ng theo h ng k t n i.
ử ụ ế ấ ặ ỏ ị S d ng mi ng b t bi n m có th m dung d ch xà phòng l ng ho c dung d ch
ẩ ử t y r a thích h p khác đ làm s ch cáp sau đó làm khô. Không ngâm cáp trong n
ể ẩ ạ ị ướ ọ ể ợ c
ố ơ Không ép ng cao su lên vòng túi h i NIBP
ầ ả ế ượ ệ ơ ướ Các đ u c m bi n không đ c ti ằ t trùng b ng h i n c.
ạ
ể Đ làm s ch đ u c m bi n, gi ộ ử ộ ữ ầ ả đ u c m bi n b ng m t tay và dùng tay kia s ầ ả ầ ả ả ế ế ằ ố ướ ế ằ ế ẩ ụ d ng m t mi ng b ng v i thô m lau đ u c m bi n xu ng theo h ế ố ng k t n i
khí nóng.
ử ặ ế ị ằ ơ ướ Không nhúng ho c kh trùng các Module trong thi t b b ng h i n ư c cũng nh
Đ i v i mô đun CO2:
ố ớ
Th i gian bi u: T c đ dòng ch y Mô đun CO2 chính xác c n đ
ơ ể ằ ậ c xác nh n b ng
Làm s chạ
ố ộ ụ ự ế ử ụ ụ ệ ẩ ỳ ầ ượ ả đo tr c ti p s d ng d ng c đo hi u chu n theo chu k 12 tháng.
• Lau chùi v Môđun CO2 , dây cáp và b ph n k t n i :
ế ố ậ ỏ ộ
ấ ộ ộ ị ế ả ẩ
ộ ớ • S d ng m t mi ng v i m th m v i isopropyl alcohol 70 % , m t dung d ch ố ẩ c 10% sodium hypochlorite ( thu c t y ) , m t dung d ch gluteraldehyde 2
ặ ướ ẩ ủ ử ị ư c t y kh trùng phun nh STERIS ph ®
ử ụ ướ n % , ammonia, xà phòng ho c n phun HB .
• Lau b ng mi ng v i m s ch đ làm s ch và khô tr
ạ ằ ướ
ế ắ ằ ả ẩ ả ạ ể ế ượ ạ ắ ướ c khi s d ng . Hãy ử ụ ch c ch n r ng các c m bi n đ ẽ c s ch s và khô tr ử ụ c khi s d ng
Chú ý: Không nhúng ho c kh trùng các Module CO2 .
ử ặ
• Làm s ch dòng ph bên trên m ch hô h p và b d ng c c a dòng ph
ộ ụ ụ ủ ụ ấ ạ ạ ụ
• B chuy n đ i dòng ph bên trên đ
ộ ổ ụ ẫ ấ
ỉ ử ụ ệ ấ ớ
ể ụ ứ ệ ộ ụ ng hô h p và b d ng c l y m u ử ỉ ớ ụ ấ ợ ộ ệ ế ị ử ụ ể ử t b s d ng ch v i m t b nh nhân duy
ườ dòng ph bên ch s d ng cho b nh nhân duy nh t. X lý phù h p v i các ệ hình th c b nh vi n đ x lý các thi nh t.ấ
ệ ể ặ ặ • Cài đ t này đ c s d ng đ cài đ t phát hi n không có h i th t
ượ ử ụ ả ơ ơ ệ ở ờ
ẽ ệ ạ ơ ờ i th i gian ư ng ng th là kho ng th i gian vài giây sau khi phát hi n h i th cu i cùng ệ mà t ở ạ ở ố ở i đó các môđun CO2 s là tín hi u phát hi n không có h i th .
• Ph m vi cài đ t là 10 ~ 60 giây, và các nhà máy s n xu t cài đ t là 10 giây.
ấ ặ ả ạ ặ
ả ưỡ b) B o d ỳ ị ng đ nh k .
ế ệ ề ả ầ ệ ộ • V sinh b ngoài và các đ u đo SpO2 – NiBP – ECG – c m bi n nhi t đ …
ệ ể ườ ẫ ệ ộ • Ki m tra, v sinh các đ ng dây d n NIBP, SpO2, CO2, nhi t đ , ECG…
ể ệ ắ ố ố ồ ố ị • Tháo l p ,v sinh trong máy : Máy in Kh i ngu n Kh i hi n th CRTC Kh i
ệ ộ SpO2 NiBP – ECG –nhi t đ Bàn phím ...
ể ể ồ ươ ự ng t +8V , màn hình và NiBP +12V , in
ệ ỉ • Ki m tra ,hi u ch nh các ngu n +5V ,t ệ t ,quá áp... t +24V ,quá nhi nhi
ể ệ ặ ố ỉ • Ki m tra ,hi u ch nh kh i CPU : ROM – RAM –BUS – SOUND – cài đ t
ALARM....
ể ể ố ọ ỉ ị ị ể • Ki m tra ,hi u ch nh kh i CRTC : Hi n th 1 Hi n th 2 Quét lái ngang d c –
ồ ệ Focus Ngu n ...
ể ệ ệ ẩ ố ỉ
• Ki m tra ,hi u ch nh kh i DPU :A/D – D/A – NiBP (NiBP check Hi u chu n 1 ể ự ủ ơ ệ ả ẩ ẩ ờ Hi u chu n 2 Hi u chu n th i gian ,áp l c c a b m ,x ...).
ề ạ ạ ỉ ể ệ ạ • Ki m tra hi u ch nh máy in :M ch ngo i vi và truy n d n D ng sóng m ch in –
ầ ỉ ệ ể ạ ề ROM máy in Đi u ch nh đ u in nhi ẫ ỉ t – Cân ch nh đi m in .
ẩ ạ ể ệ ố ệ ộ • Ki m tra, hi u chu n l i các thông s : CPU, Printer, NIBP, CO2, Nhi t đ , ECG.
• Ch y th trên b nh nhân, test k t qu tr
ử ệ ế ạ c khi bàn giao cho ng ườ ử i s
ả ướ Ậ Ế d ng.ụ K T LU N
ư
ế ấ
ế ị
ườ
ọ
ọ
t thi
r t là quan tr ng đ i v i m i ng
t b y t ủ
i trên th ớ
ế ị
ạ ủ ứ ơ ả
ậ
ủ ướ ng đi c a em là h ầ
ế ế ố ớ Nh ta đã bi ố ượ ớ ng và ch ng lo i c a các thi gi i, tuy nhiên s l t b này là vô cùng l n, mà ế ỉ ế ề ứ ở ườ ế ng ch là ki n th c c b n v chuyên môn, do v y em quy t tr ki n th c ướ ề ộ ướ ọ ị đ nh ch n cho mình m t h ng ng đi v chuyên sâu, và h ế ị ể ứ vào nghiên c u và tìm hi u các thi t b lâm sàng mà đ u tiên là máy theo dõi ệ b nh nhân OMNI II.
ệ
ộ
ệ
ế
ầ
ả
ấ ph n nào c a thi
ạ ấ ể ả
ẽ
ể
ưỡ
ầ
ợ
ộ
ệ
ẩ
ầ
ộ
ể ả ị ệ
ề
ệ
ộ ế ị ỉ ầ ộ ạ Đây là m t thi t b theo dõi r t hi n đ i, đ nh y r t cao, do đó ch c n ẩ ế ị ề ủ ỏ ấ ứ ở t b đ u có th cho k t qu chu n m t sai l ch nh b t c ế ầ ậ đoán và theo dõi s thi u chính xác, vì v y chúng ta c n ph i ki m tra, theo dõi ẩ ả ả ệ ố h th ng, b o trì và b o d ng m t cách h p lý đúng theo yêu c u tiêu chu n ả ủ ệ ố c a h th ng đ đ m b o cho vi c ch n đoán m t cách chính xác, góp ph n vào ố ớ ệ ủ công vi c đi u tr b nh c a Bác sĩ đ i v i b nh nhân.
ự
ế
ố ắ
ệ
ề ề ệ ố ơ ả
ấ ạ ủ ệ ố
ự
ủ
ậ
ậ
ọ ỏ ế
ỹ ườ
ụ
ữ
ử
ữ
ủ
ặ
ỗ
ng g p c a h
i th
ộ ệ ệ Vi c th c hi n đ tài báo cáo này đã giúp cho sinh viên năm cu i có m t ữ ế ị ứ ề ả ki n th c n n căn b n v h th ng thi t b theo dõi b nh nhân đó là : n m v ng ữ ắ ế ề lý thuy t v các nguyên lý c b n, n m v ng c u t o c a h th ng, nguyên lý ệ ệ ạ ộ ho t đ ng, v n hành, h c h i kinh nghi m c a các nhân viên k thu t, th c hi n ệ ắ ả b o trì, s a ch a, thay th và cách kh c ph c nh ng l th ng.ố
ậ
ộ ể
ự ễ ấ
ượ
ữ
ế
ậ
ỏ ị
ế
ầ
ạ
ủ
ể
ế ệ ạ ư Do trình đ lý lu n cũng nh kinh nghi m th c ti n còn h n ch nên bài báo ế c ý ki n đóng cáo không th tránh kh i nh ng thi u sót, em r t mong nh n đ ữ góp Th y, cô các anh ch và các b n cùng khóa. Em xin ti p thu nh ng đóng góp ệ ượ ự ậ ế ý ki n quý báu đó đ bài báo cáo th c t p c a em ngày càng đ c hoàn thi n h n.ơ
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
1. Vu Duy Hai, Nguyen Duc Thuan, Nguyen Thai Ha, Designing program to control and display biomedical parameters on computer, The 20th Scientific conference, Hanoi University of Technology, October 2006.
2. Developer’s Guide Borland C++Builder for Windows, Borland Software Corporation, 100 Enterprise Way, Scotts Valley, CA 950663249
3. Quick Start Borland C++Builder for Windows, Borland Software Corporation, 100 Enterprise Way, Scotts Valley, CA 950663249
4. Metin Akay, Andy Marsh. Information Technologies in Medicine. John Wiley & Sons, Inc. 2001
5. Monson H. Hayes. Digital Signal Processing. McGraw Hill, 2002.
6. Joseph D.Bronzino. The Biomedical Engineering Handbook. Second Edition. CRC Press, IEEE Press, 2002.
7. John C.Webster, Editor. Medical Instrumentation. Application and Design. John Wiley&Sons, Inc.2002.
8. Advanced MFC Programming, Borland Software Corporation, 100 Enterprise Way, Scotts Valley, CA 950663249
9. Programming C#, Jesse Liberty, Publisher: O'Reilly, First Edition July 2001, ISBN: 0 596 001177, 680 pages