Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
M c l c ụ ụ
ậ ng đ n ướ
i thi u đ n v th c t p
.................................................................................4 t c a đ tài ế ủ ề ủ ề
I THI U CHUNG
ng s a ch a ộ ưở ẩ ử ệ ố ề ụ ụ ư ệ ụ : QUY TRÌNH CÔNG NGH B O D ể Ệ Ả ƯỠ ươ Ữ Ệ Ố ng
Ế Ầ I. Quy trình công ngh b o d II. Quy trình công ngh s a ch a K T LU N TÀI LI U THAM KH O ng IV: ng V: Ch Ch ủ ơ ị ự ậ ............................................................1 Nh n xét c a đ n v th c t p Đánh giá c a giáo viên h ẫ .....................................................1 ủ ầ .......................................................................................2 L i nói đ u: ờ ệ ơ ị ự ậ .............................................................3 Gi ớ Lý do ch n đ tài ọ ề .............................................................4 1. Tính c p thi ấ ........................................................................4 2. Ý nghĩa c a đ tài ủ ề .......................................................................4 3. M c tiêu c a đ tài ụ ứ .........................................4 ng và khách th nghiên c u 4. Đ i t ố ượ ể ứ ...............................................................5 5. Nhi m v nghiên c u ụ ệ ....................................................5 ng I: GI Ch Ệ Ớ ươ vios 1.5g...............................................6 Thông s k thu t toyota ậ ố ỹ I. ầ ................................................6 T ng quan v h th ng phanh d u ề ệ ố ổ II. Ị...................................................9 CÔNG TÁC CHU N BẨ ng II: Ch ươ T li u v công tác chu n b c a m t x ữ .........10 ị ủ I. Các d ng c chuyên d ng tháo l p ,ki m tra h th ng phanh 10 ắ II. Ữ NG VÀ S A ng III: Ch ................14 CH A H TH NG PHANH D U XE TOYOTA VIOS. ệ ả ưỡ ...............................................14 ữ .................................................20 ệ ử Ậ ....................................................................35 Ả ...............................................36 ươ ươ Ệ
ờ
ộ ươ ng ti n đi l ệ Ngày nay ô tô đ ụ
ệ ậ ệ ả ả ộ ườ ậ
Là nh ng sinh viên đ i tr ượ
ữ ượ ơ ả ữ ứ ị
ầ ế
“Quy trình b o d ng ĐH GTVT TP.HCM ề i ệ ạ ữ ng và s a ch a ữ ể ổ ng em ch n đ tài báo cáo ề ọ ế ọ ậ ưỡ ườ ả
L i Nói Đ u ầ : i c s d ng r ng rãi nh m t ph ạ ư ộ ượ ử ụ ơ t b , b ph n trên ô tô ngày càng hoàn thi n h n thông d ng, các trang thi ậ ế ị ộ và hi n đ i đóng vai trò quan tr ng đ i v i vi c đ m b o đ tin c y, an ố ớ ạ ệ ọ i v n hành và chuy n đ ng c a ô tô. toàn cho ng ể ủ ộ c đào t o t ạ ạ ườ chúng em đ c các th y cô trang b cho nh ng ki n th c c b n v chuyên môn. Đ t ng k t và đánh giá quá trình h c t p và rèn luy n t tr phanh toyota vios”
Page 1
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
Trong quá trình th c hi n báo cáo, do trình đ và s hi u bi ộ ệ ự ự ể
ư ượ ự ỉ ả ủ ặ
ế ướ ủ ẫ
ễ ờ ạ ề
ượ ủ ầ
t còn ế t là c s ch b o c a các th y (cô) trong khoa đ c bi h n ch . Nh ng đ ầ ạ ệ ượ th y h c ng d n: Nguy n Văn Giao, nay đ tài c a chúng em đã đ ề ầ hoàn thành đúng th i h n. Tuy v y đ tài còn nhi u thi u sót, kính mong ế ề ậ các th y (cô ) đóng góp ý ki n đ đ tài c a chúng em đ ệ c hoàn thi n ể ề ế h n.ơ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
TP HCM,Ngày 4,tháng 12,năm 2013
ự ệ Sinh viên th c hi n: ĐÀO QUANG LÂM
GI
I THI U Đ N V TH C T P
Ớ
Ệ Ơ Ị
Ự Ậ ỉ
Ễ Ệ đ a ch 3A,Bis ,ĐI N Ủ ằ ở ị ố Ồ Ạ ậ ơ ấ ị c cũng nh n ư ướ ướ Công ty PHÙNG NGUY N CAO T C n m Ố BIÊN PH ,qu n BÌNH TH NH thành ph H CHÍ MINH.Công ty thành i đây đã h n 7 năm và đã có nh ng thành công nh t đ nh .Công ty l p t ữ ậ ạ không liên doanh v i các công ty khác trong n c ngoài. ớ Thành ph n c c u c a công ty g m : ủ ầ ơ ấ ồ
Page 2
i chân c u Sài ệ ủ ả ằ ộ ướ ầ Di n tích t ng c ng c a công ty kho ng 500m2 , n m d Gòn , đ i di n công ty xây l p mi n đông . ắ ổ ệ ề ố
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
ng s a ch a ,đ i tu máy ầ ệ ả ưỡ ử ữ ủ ụ ồ ệ ố ạ ệ ệ ạ ố Ph n công vi c chính c a công ty là b o d móc,h th ng l nh , ph c h i h th ng treo ,và các công vi c liên quan khác .
Ọ Ề
1. Tính c p thi t c a đ tài ấ
LÝ DO CH N Đ TÀI ế ủ ề
ỹ
c lên m t t m cao m i. R t nhi u thành t u khoa h c k ấ ọ ự ữ ướ ầ ộ ầ ự ế ớ ộ ề ề
ậ ấ ế
ệ đang phát tri n, n ế ề
ộ ả ớ ể ướ ậ
ế ủ ữ ệ ớ
ữ ự ạ c ta t ẩ ướ ệ ể
ể ự m t n c nông nghi p kém phát tri n thành m t n ừ ộ ướ ể ề ấ ả
c ta đã là thành viên c a kh i kinh t ấ ế ủ
ề ế ể
ệ
ụ trong n c, b ướ ế ậ ọ ỏ ể ự c nh ng b ữ ể ọ ướ ướ ướ ể ế
Page 3
ế ữ ề ng quá đ lên CNXH. ậ ủ Trong nh ng năm g n đây, s ti n b v khoa h c k thu t c a ọ ỹ nhân lo i đã b ạ ứ thu t, các phát minh, sáng ch mang đ m ch t hi n đ i và có tính ng ạ ậ d ng cao. Là m t qu c gia có n n kinh t c ta đã và ể ố ụ . Vi c ti p nh n, áp d ng đang có nh ng c i cách m i đ thúc đ y kinh t ụ ế ẩ ệ ế ả các thành t u khoa h c tiên ti n c a th gi c quan tâm c i c nhà n i đ ướ ế ớ ượ ọ t o, đ y m nh s phát tri n nh ng ngành công nghi p m i, v i m c đích ạ ụ ớ c đ a n ộ ướ ư ể công nghi p phát tri n. Tr i qua r t nhi u năm ph n đ u và phát tri n. ệ ấ ớ Hi n nay n WTO. V i qu c t ố ố ế ệ vi c ti p c n các qu c gia có n n kinh t phát tri n, chúng ta có th giao ố ệ l u, h c h i kinh nghi m, ti p thu và áp d ng các thành t u khoa h c tiên ư ti n đ phát tri n h n n a n n kinh t c đi ơ ế v ng ch c trên con đ ườ ữ ắ ộ
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
2. Ý nghĩa c a đ tài ủ ề
Đ tài giúp sinh viên năm cu i khi s p t t nghi p có th c ng c ề ắ ố ệ
ế
ể ủ ữ t b , mô hình đ t k ch t o thi xã h i. Đ tài còn thi ề ợ ự ế ế ế ế ạ ế ứ
ố ố ki n, t ng h p và nâng cao ki n th c chuyên ngành cũng nh nh ng ki n ế ứ ổ ể th c ngoài th c t các sinh viên trong tr ư ế ị ộ ng và khoa c khí đ ng l c tham kh o. ả ộ ườ ự ơ
Đ tài ề
mà còn tr ậ ế nghiên c u vứ ớ ỉ ớ ọ ộ
ệ ề ạ
ề “H th ng phanh” không ch giúp cho chúng ệ ố em ti p c n v i th c t nên quen thu c v i h c sinh- sinh ở ự ế viên . T o ti n đ ngu n tài li u cho các b n h c sinh – sinh viên các khóa ồ sau có them ngu n tài li u đ nghiên c u, h c t p . ệ ể ạ ọ ọ ậ ề ồ ứ
3. M c tiêu c a đ tài ủ ề ụ
- Ki m tra đánh giá đ ể ố ỹ
c tình tr ng k thu t các thông s chính ậ ượ bên trong, các thông s k t c u c a “H th ng phanh”. ố ế ấ ủ ạ ệ ố
i pháp, ph ng án đ k t n i ki m tra,ch n đoán, - Đ xu t gi ề ấ ả ươ ể ế ố ể ẩ
kh c ph c h h ng c a “H th ng phanh”. ủ ụ ư ỏ ệ ố ắ
4. Đ i t ng và khách th nghiên c u ố ượ ứ ể
- Đói t ng nghiên c u: xây d ng h th ng bài t p th c hành ệ ố ự ậ
ứ ng, s a ch a các b ph n c a “H th ng phanh ” ộ ậ ủ ự ệ ố ượ ữ ử b o d ả ưỡ
- Khách th nghiên c u: các h th ng phanh đã đ c th c hành ệ ố ể ượ ự
trong x ưở ng ô tô khoa c khí đ ng l c ự ơ ứ ộ
5. Nhi m v nghiên c u ụ ứ ệ
ệ ố - Phân tích đ c đi m, k t c u, nguyên lý làm vi c c a “H th ng ệ ủ ế ấ ể ặ
phanh”.
- T ng h p các ph ợ ươ ữ ng án k t n i, ki m tra, ch n đoán, s a ch a ế ố ử ể ẩ
và ph c h i c a “H th ng phanh”. ổ ụ ồ ủ ệ ố
ng t ố ả ứ ả ưở ớ ệ ố i “H th ng
Page 4
- Nghiên c u và kh o sát các thông s nh h phanh”.
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
- Các b c th c hi n: T th c ti n th c hành trên x ng ô tô và t ự ự ưở
ự ả ệ ế ư ướ ệ ừ ưỡ ng
”. các ngu n tài li u lý thuy t đ a ra h th ng bài t p th c hành b o d s a ch a kh c ph c h h ng c a “ ử ậ ủ H th ng phanh ụ ư ỏ ồ ữ ắ ừ ự ễ ệ ố ệ ố
CH NG I: GI I THI U CHUNG ƯƠ Ớ Ệ
I.Thông s k thu t Toyota Vios 1.5G. ố ỹ ậ
ơ
Page 5
Xăng, dung tích xilanh 1.5L, VVT-i, 4 xilanh, 16 van, DOHC S t đ ng 4 c p Đ ng c ộ H p sộ ố ố ự ộ ấ
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
5 4300 x 1700 x 1460 (mm) ộ ướ
ầ
i đa ( Hp/rpm)
i đa (Nm/rpm) ắ ố
ả
c đĩa thông gió/ Sau đĩa ho c tang tr ng. ố ặ
ế ậ ợ ậ ệ
ấ ỉ
ọ ệ ố
xa ử ừ
ngườ
ể
ỉ
ả ệ ố ệ ố
c ướ
4,9m 150 mm 107/6000 141/4200 42L Euro 4 Tr ướ Đi nệ Mâm đúc 15 inch Halogen Ch nh và g p đi n, tích h p đèn báo r , cùng màu thân xe ẽ ỉ 3 ch u, b c da, nút đi u ch nh âm thanh ề Ch nh đi n, ch ng k t ẹ ỉ Có 1 chìa có remote, 1 chìa khóa th Optitron, có màn hình hi n th đa thông tin ị Ch nh tay CD 1 đĩa, 6 loa, AM/FM, MP3/WMA, AUX, USB B c daọ Tài x và hành khách phía tr ế ABS, EBD, BA Không Có Có S ch ng i ồ ố ổ c (Dài x R ng x Kích th Cao) Bán kính vòng quay Kho ng sáng g m xe ả Công su t t ấ ố Mô men xo n t Dung tích bình nhiên li uệ Tiêu chu n khí x ẩ Phanh Tr l c lái ợ ự Mâm xe Đèn tr cướ G ng chi u h u ươ Tay lái C a sử ổ Khóa c a t Chìa khóa B ng đ ng h trung tâm ồ ồ H th ng đi u hòa ề H th ng âm thanh Ghế Túi khí An toàn C m bi n lùi ế ả ng mù Đèn s ươ H th ng ch ng tr m ố ệ ố ộ
Page 6
II.T NG QUAN V H TH NG PHANH D U: Ề Ệ Ố Ổ Ầ
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
(cid:128) Ch c năng, phân lo i, yêu c u.
Hình 2.1 T ng quan h th ng phanh ệ ố ổ
1.
ứ ầ ạ
. Ch c năng ứ
ả ố ộ ủ ể ụ ủ ẳ ự ệ ố ặ ả
ệ ộ ờ ệ ố ố ớ ấ ữ
Page 7
ượ ố ộ ặ ừ H th ng phanh có nhi m v làm gi m t c đ c a ôtô ho c làm ệ ố d ng h n s chuy n đ ng c a ôtô. H th ng phanh còn đ m b o ả ừ c đ nh xe trong th i gian d ng. Đ i v i ôtô h th ng phanh là gi ệ ố ữ ố ị ừ m t trong nh ng h th ng quan tr ng nh t vì nó đ m b o cho ôtô ả ả ọ ộ ể ề ch đ cao, cho phép ng chuy n đ ng an toàn i lái có th đi u ộ ườ ở ế ộ ể ch nh đ ố c t c đ chuy n đ ng ho c d ng xe trong tình hu ng ể ộ ỉ nguy hi m.ể
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
Hình 2.2. H th ng phanh ệ ố
2. Phân lo i.ạ ạ ạ và phanh ạ
(cid:128) 1- Phân lo i theo tính ch t đi u khi n chia ra phanh chân và phanh tay. ể bánh xe ở ị ề ấ - Phân lo i theo v trí đ t c c u phanh mà chia ra: phanh ặ ơ ấ tr c chuy n đ ng. ộ ể ở ụ (cid:128) - Phân lo i theo k t c u c a c c u phanh: phanh gu c, phanh đai, ế ấ ủ ơ ấ ố phanh đĩa (cid:128) ng th c d n đ ng có: D n đ ng phanh b ng c ẫ ằ ộ ơ ươ khí, ch t l ng, khí nén ho c liên h p. - Phân lo i theo ph ạ ấ ỏ ứ ẫ ặ ộ ợ 1.3. Yêu c u:ầ ố - Ph i nhanh chóng d ng xe trong b t khì tình hu ng nào, khi phanh ng phanh ng n nh t, t c là có c d ng sau quãng đ ộ ấ ườ ấ ứ ắ ả đ t ng t xe ph i đ ộ gia t c phanh c c đ i.
ả ị ừ ả ượ ừ ự ạ ả ớ ố ệ ộ ữ ổ ủ ể ầ ậ ộ ố - Hi u qu phanh cao kèm theo s phanh êm d u đ đ m b o phanh ể ả ự n đ nh chuy n đ ng c a xe. ể ề - L c đi u khi n không quá l n, đi u khi n nh nhàng, d dàng c chuy n đ ng v i gia t c ch m d n đ u gi ề ể ị ể ễ ẹ ớ ả ề ự b ng chân và tay. ằ ổ - H th ng phanh c n có đ nh y cao, hi u qu phanh không thay đ i ệ ạ ả ầ ộ ệ ố gi a các l n phanh. ầ ữ - Đ m b o tránh hi n t ng tr t l ng, phanh ả ả ượ ế ủ ườ chân và phanh tay làm vi c đ c l p không nh h ệ ượ ệ ộ ậ ưở t c a bánh xe trên đ ả t t t, không truy n nhi ệ ố ng đ n nhau. ế ệ ề - Các c c u phanh ph i thoát nhi ng t ả ưở t ra các khu ả ễ ơ ấ ệ ủ t h h ng. ế ư ỏ
I. T LI U V CÔNG TÁC CHU N B C A M T X
ơ ấ v c làm nh h ự dàng đi u ch nh thay th chi ti ỉ ề CH
ả i s làm vi c c a các c c u xung quanh, ph i d ớ ự ế NG II: CÔNG TÁC CHU N B Ẩ Ị Ộ ƯỞ
ƯƠ Ề
Page 8
Ử NG S A Ị Ủ Ẩ Ư Ệ CH A.Ữ
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
1 -Giám đ c kĩ thu t: 1 ng -Trình đ kĩ s ( c v n kĩ thu t tr c ti p) : 3 ng -Th 4/7 : 4 ng -Th 3/7 : 6 ng -Th 2/7 : 4 ng
i ườ .Nhân l c:ự ố ộ ậ ự ế i ườ
ậ ư ố ấ i i i ườ ườ ườ ợ ợ ợ
ị ụ ế t b nâng (kích, t ế ị ụ ầ ờ ng, thi t ,d lau ,xà phòng. ạ ưỡ ẻ
ế ạ ả ơ ử ụ ệ ễ ủ ệ ế ỗ 2.Trang thi t b : ế ị - Trang b c b n trên tr m: trang b ph gián ti p tham gia vào qui trình ị ơ ả công ngh : h m b o d ầ i, c u tr c lăn...) c u ả ệ ầ r a, c u c n, c u l ầ ạ ầ ậ ử * Yêu c u chung: ầ ệ K t c u đ n gi n, d ch t o và s d ng, an toàn, cho phép c i thi n ế ấ ả đi u ki n làm vi c c a công nhân, di n tích chi m ch nh , s d ng ỏ ử ụ ề ệ i m i phía. có tính v n năng d s d ng cho nhi u mác xe. thu n l ậ ợ ễ ử ụ ề ạ ọ
ụ ụ ệ ố ể ắ
Tên g iọ D ng cụ ụ
II.Các d ng c chuyên dùng tháo, l p, ki m tra h th ng phanh. TT 1
Tua vít dùng đ tăng ể th ng tay ắ
2
ở Búa dùng đ m tang ể bua
3
Page 9
ỏ ề ể K m m nh n dùng đ ọ tháo phe gu c phanh ố
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
4 Kìm tháo phanh hãm
D ng c típ ụ ụ
Tay vam 150
ể c c p dùng đ đo ướ ặ ng kín trong c a đĩa Th đ ườ ủ
ấ ề ể Ki m b m dùng đ tháo phe
Page 10
Dèn pin
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
Tô vít 2 c nhạ
Kìm m nh n ỏ ọ
Vòng và còng chẻ
ưỡ ầ ẩ ợ D ng đo c n đ y tr l c phanh ự
M bò ỡ
NG III: QUY TRÌNH CÔNG NGH B O D Ữ NG VÀ S A Ệ Ả CH ƯỠ CH A H TH NG PHANH D U XE TOYOTA VIOS. Ầ ng : ƯƠ Ữ Ệ Ố Công tác ti p nh n ô tô vào tr m b o d ế ả ưỡ ạ
ạ ử
ở ể ộ
Page 11
ng : ạ Thông s b o d ậ • R a và làm s ch ô tô • Công tác ki m tra ,ch n đoán ban đ u đ c ti n hành ầ ượ ế ẩ tr ng thái đ ng ,trên c s đó l p biên tr ng thái tĩnh ho c ặ ở ạ ạ ậ ơ ở b n tr ng thái k thu t c a ô tô. ậ ủ ỹ ả ố ả ưỡ
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
sàn xe
ạ
ề
sàn xe
ạ
ừ c /sau Tiêu chu n
Chi u cao bàn đ p phanh tính t ừ do bàn đ p phanh Hành trình t ạ ự Khe h công t c đèn phanh ắ ở Khoang cách d tr c a bàn đ p phanh t ự ữ ủ Chieu dày má phanh tr ướ
Chi u dày đĩa phanh tr
c /sau tiêu chu n
ề
ướ
ẩ Nho nh tấ ẩ Nh nh t ỏ ấ
Đ đ o đĩa phanh tr
c /sau
124.3 – 134.3 mm 1 – 6 mm 0.5 – 2.4 mm L n h n 55mm ớ ơ 11.0 mm 1.0 mm 20.0 mm 18.0 mm Max: 0.05 mm
ộ ả
ướ
I. Quy trình công ngh b o d
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
ng : : 1. Ki m tra m c d u phanh ệ ả ưỡ ứ ầ ể
ể ứ ầ
i ph n MIN ế ằ ượ ướ ầ ứ - ki m tra m c d u trong bình ch a d u .N u n m trong kho ng MAX và ả ầ MIN thì đ c , con n m d thì ki m tra xem có r r không . ể ằ ỏ ỉ
2 X khíả ả
: - X khí xilanh phanh chính:
ờ ạ ư ư ộ ng d u ra .Làm nh ị ườ ầ i .
Page 12
ư ạ ả ,ng ộ ồ ể ầ ườ ữ ự ồ ỏ trên xe th c hi n thao tác nh i và gi ứ i ng i ồ ở ặ ế ế Thao tác nh sau : tháo r i xy lanh chính dùng m t cây vít c nh , đóng vai trò nh m t cây ty .Dùng tay nh n m nh vào ,đ ng th i dùng ngón tay cái b t đ ư ạ ờ ấ v y 4,5 l n r i ki m tra l ầ ồ ậ ạ ng d u phanh thao tác nh sau : công đo n đòi h i ph i hai X khí đ ườ ả i i .M t ng ng ườ ệ ộ ườ còn l ế i dùng khóa 8 ho c đi u 8 ,đ m c x gió .Ti n hành l c nào h t ể ở ố ả ạ gió thì thôi .
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
3 ki m tra bàn đ p phanh : ể ạ
ể ạ
- ki m tra chi u cao bàn đ p phanh : ề 124,3 mm – 134,3 mm. (tình t ừ ặ m t sàn).
- ki m tra hành trình t ể ự
Page 13
do c a bàn ủ 1- 6 mm. N uế đ p phanh: ạ ắ không đúng ki m tra công t c ể đèn phanh : 0,5 – 2,4 mm.
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
- ki m tra kho ng d tr ể ả ạ
ặ
3 Ki m tra b tr l c phanh :
ự ữ ủ c a bàn đ p phanh : l n ớ h n ơ 55 mm ( đ p tạ ừ ự ấ m t sàn v i l c n ớ .N u không 50KG) ế đúng ti n hành ki m tra ế ể i . s a ch a l ữ ạ ử
ộ ợ ự ể
ơ ộ ắ ể ở ộ
ầ ạ ề ầ ư - ki m tra kín khít : ế + kh i đ ng đ ng c và t t máy 1đ n 2 phút ,sau đó đ p bàn đ p phanh ạ .N u l n đ u nh ,các l n v phía sau ế ầ ẹ n ng d n thì xem nh là kín khít . ầ ặ ạ ơ ổ ế ả + đ p bàn đ p phanh khi ạ ữ ồ ắ đ ng c đang n ,sau đó gi r i t t ộ máy ,kho ng 30s ,n u nh không có ư thay đ i gì v kho ng d tr thì xem ự ữ ả ề ổ nh b u tr l c kín khít . ợ ự ư ầ
Page 14
5. ki m tra đ dày má phanh : ộ ể
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
c : ướ ẩ 11,0 mm 1,0 mm - Phanh tr + đ dày tiêu chu n : ộ + đ dày nh nh t : ộ ấ ỏ
6.Ki m tra đ dày đĩa phanh ộ ể Phanh tr + đ dày tiêu chu n : 20,0 mm c : ướ ẩ ộ
+đ dày nh nh t : 18,0 mm ấ ỏ ộ
ể 7. ki m tra đ đ o c a đĩa phanh ộ ả ủ - dùng đ ng h so ,đo đ đ o c a đĩa cách mép ngoài kho ng 10mm ồ ả Đ đ o đĩa phanh l n nh t : ộ ả ủ ấ ớ ồ ộ ả ặ 0,05 mm. ế ị ớ ộ ả ớ ấ ớ ể ề ỉ - n u đ đ o l n h n ho c b ng ằ giá tr l n nh t thì ki m tra vòng bi và mayor .Sau đó đi u ch nh l ạ ộ i đ r .ơ
8.Ki m tra hành trình phanh tay : ố Kéo h t c c n phanh tay lên ,đ m s ể ế ỡ ầ ế
Page 15
ti ng c a nó . ủ ế ế ư ế ớ ự ng ,còn không thì ph i đi u ch nh l i . N u nh kéo h t hành trình phanh tay v i l c kéo kho ng 20KG mà nghe kho ng 6-9 ti ng thì bình th ế ả ề ườ ả ạ ả ỉ
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
9. ki m tra đ ng kính trong c a phanh tay : ể ườ ủ 200.0 mm ẩ Đ ng kính tiêu chu n : Đ ng kính l n nh t : ườ ườ ớ ấ 201.0 mm. : ề ể ố
ẩ ỏ ấ ề ề ề ỏ ơ ề 10 .ki m tra chi u dày má gu c phanh sau Chi u dày tiêu chu n :4mm Chi u dày nh nh t :1mm Chi u dày má phanh tay mà nh h n chi u dày nh nh t thì thay má phanh m i . ấ ỏ ớ
11.ki m tra s ti p xúc gi a má phanh đ ự ế ữ ể ỗ ườ ng kính trong c a đĩa phanh : ủ ườ ể ế ộ ườ ượ ề ố và đ ng kính đĩa phanh ,có th dùng L y má phanh c n l p vào xoay quanh đ ầ ắ ấ ấ m t l p b t ph n màu bôi lên má phanh .Sau đó quan sát n u màu ph n ấ ộ ớ c ,còn không thì ph i thay gu c phanh ng kính đĩa mà đ u thì đ trên đ ả ho c dùng máy mài gu c phanh . ặ ố
2. S a ch a m t s c m chi ti ữ
Page 16
II. Quy trình công ngh s a ch a : ữ ẩ ệ ố ế ử ộ ố ụ ữ S a ch a xy lanh chính : đ u tiên chúng ta hút d u ra kh i xy lanh ệ ử 1. Ch n đoán h th ng phanh . t trong h th ng phanh ệ ố ầ ầ ỏ ử chính .
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
• Tháo các ng d u ra kh i xy lanh chính ,tháo các bu lông gi xy lanh chính , sau đó đem b vào khay đ ng và ti n hành ỏ
Page 17
ầ ố ỏ ữ ự ế
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
ữ s a ch a . ử
• Nh ng h h ng th ủ ế
ữ ườ ư ỏ ng g p trong xy lanh chính đó là b xì ị ệ ượ ng ả ả
Page 18
ượ ả ả ặ cúp ben là ch y u ,ngoài ra còn có khi x y ra hi n t c thành xy lanh cũng có khi x y ra . x ướ D u b rò r làm gi m l ỉ ị qu phanh .Hi n t ng hay g p nh t đó là xì ng d u , khi phát ng d u trong bình ch a ,làm gi m hi u ệ ứ ố ệ ượ ầ ặ ầ ả ấ ầ
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
Page 19
ầ hi n đi u này thì ta ti n hành thay ng d u . ế ề ệ ố
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
• Sau khi thay ng d u thì ta ti n hành thêm d u vào bình
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
• Sau đó ti n hành x gió .
ầ ng . ầ ố đ ng d u đ h th ng làm vi c bình th ể ệ ố ự ế ệ ườ ầ
Tháo thay má phanh
Page 20
ế ả
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
• Đ u tiên chúng ta tháo bu lông ,sau đó l y má phanh ra .
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
Page 21
ấ ầ
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
• Sau đó l y má phanh cũ ra ,và thay má phanh m i vào .
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
ấ ớ
• Ti p theo ta thay má phanh m i vào ,sau đó quay đĩa phanh ế đ ki m tra xem có bó k t hay không , trong thao tác này ể ể chúng ta chú ý l p xy lanh con sao cho h p lý tránh hi n ệ t ượ
Page 22
ớ ẹ ắ ợ i . ng ng d u b qu n l ầ ị ấ ạ ố
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Sau khi thay má phanh thì đĩa phanh cũng ph i đi d t l
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
Thao tác tăng th ng tay , chúng ta dùng m t vít d p và ti n hành
ớ ạ ề ặ i b m t . ả
Page 23
ẹ ắ ộ tăng th ng ,sau khi m i l n tăng thì quay đĩa phanh m t l n, khi nào ỗ ầ ắ ế ộ ầ
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
th y đ c thì thôi . ấ ượ
• Khi kéo c n th ng tay nghe ti ng kêu kho ng 6-9 thì đ ượ n u l n h n thì ta ti n hành tăng th ng tay nh đã nói trên . ở ế ớ
Page 24
c ,còn ế ả ắ ầ ơ ư ế ắ
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Thao tác ti n hành s a ch a pit tôn .
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
ử ữ ế
• Đ u tiên là dùng th y l c đ y pit tôn ra ,c n th n không đ rách ch p b i ,sau khi tháo xong chúng ta ,chúng ta v sinh pit tôn xem c ,có b g sét hay không ,trong xy lanh còn xét pit tôn có b tr y x ị
Page 25
ủ ự ẩ ể ẩ ầ ụ ụ ậ ệ ị ầ ướ ỉ
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
Page 26
có thêm c ng sinh .S a ch a xong ti n hành l p ráp . ữ ử ế ắ ộ
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
Trình t c l Ng ượ ạ ớ
Page 27
l p c a h th ng ự ắ ủ ệ ố : i v i trình t tháo.M t s hình nh c a quá trình tháo l p . ự ộ ố ủ ả ắ
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
Page 28
Làm mi n canh b ế ố
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
CH ƯƠ
NG IV : K T LU N Ậ Ế ớ ự ứ ể ờ ỡ ậ NGUY N VAN GIAO ầ Ễ ầ ớ ự ỗ ự ủ ả ỡ ủ ạ ơ ớ ự ủ Sau m t th i gian nghiên c u và tìm hi u v i s giúp đ t n tình c a ộ và các th y cô trong khoa “ C Khí ” th y giáo cùng v i s n l c c a b n thân và s giúp đ c a b n bè cùng l p , bài báo cáo th c t p t t nghi p c a em đã hoàn thành đúng th i gian . ờ
Page 29
ữ ệ ố ệ ủ ự ậ ố Báo cáo th c t p c a em đ ủ ự ậ ượ ng và s a ch a h th ng phanh ữ ệ ả ưỡ ế ề ạ c giao v i đ tài “ L p quy trình công ớ ề ậ . ” TOYOTA VIOS ngh b o d xe Do còn nhi u h n ch v tài li u tham kh o ,th i gian và do trình đ có ộ ề ệ ả ờ
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
ể ề ế ầ ồ h n nên đ án còn nhi u thi u sót mong các th y cô góp ý đ đ tài c a ủ ạ em đ ề c hoàn thi n h n . ượ ệ ơ
Em xin chân thành c m n ! ả ơ
CH NG V : TÀI LI U THAM KH O ƯƠ Ả Ệ
ệ ư 1. GIÁO TRÌNH LÝ THUY T Ô TÔ. Ts. Nguy n N c. Tài li u l u ướ Ế ễ
hành n i b Đh GTVT tp.HCM ộ ộ
2. CH N ĐOÁN TR NG THÁI K THU T Ô TÔ. TS. Tr n Thanh Ẩ Ậ Ạ ầ Ỹ
H i Tùng. Bài Gi ng môn h c dùng cho sinh viên ngành C Khí ả ả ọ ơ
Giao Thông.
3. GIÁO TRÌNH B O D
Ả ƯỠ Ữ Ệ Ố NG VÀ S A CH A H TH NG Ử
PHANH- T ng c c d y ngh - B LAO Đ NG – TH ề ộ ụ ậ Ộ ổ ƯƠ NG
BINH VÀ XÃ H I.Ộ
4. Nguy n Đ c Tuyên-Nguy n Hoàng Th - S d ng- B o d
ễ ử ụ ễ ạ ọ ứ ữ ế ụ ả ệ ưỡ ng và s a ch a ôtô-NXB Đ i h c và giáo d c chuyên nghi p-T p I- ậ ử II-1989.
5. Nguy n Thanh Trí-Châu ng c Thanh-H ng d n s d ng b o trì
Page 30
ẫ ử ụ ễ ả ọ ướ và s a ch a xe ôtô đ i m i-NXB Tr -1996. ờ ữ ử ẻ ớ
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM
Page 31
Ự Ậ Ố Ệ GVHD : NGUY N VĂN Ễ BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P GIAO
SVTH : ĐÀO QUANG LÂM