Đ I H C KINH T K THU T CÔNG NGHI P

Ạ Ọ

Ế Ỹ

KHOA: ĐI NỆ

BÁO CÁO

MÔN: VI M CH T

NG T

ƯƠ

L P: CĐĐ-12

Th y giáo:

TR N H U THI

Sinh viên:

 Nguy n Đình Tùng

 Lê Văn M nhạ

 Nguy n văn Toàn ễ

 Tr n văn Công

 Lê Th Minh

 Bùi Tr ng Toán ọ

Hà n i, ngày 24 tháng 10 năm 2014

N I DUNG:

ạ I, Trình bày c y t o và nguyên lí ho t đ ng c a máy t o

ạ ộ

ấ ạ

xung s d ng

ử ụ IC 555.

II, Trình bày bi n áp xung.

ế

I, Máy phát xung s s ng

ử ụ IC 555.

1, gi i thi u chung v máy phát xung s d ng ớ ử ụ IC 555 ệ ề

IC 555 là m t lo i linh ki n khá là ph bi n bây gi ệ ổ ế ạ ộ ờ ớ v i

vi c d dàng t o đ ệ ễ ạ ượ ổ c xung vuông và có th thay đ i ể

t n s tùy thích, v i s đ m ch đ n gi n,đi u ch ớ ơ ồ ạ ầ ề ả ố ơ ế

đ c đ r ng xung. Nó đ ượ ộ ộ ượ ứ c ng d ng h u h t vào các ầ ụ ế

ộ m ch t o xung đóng c t hay là nh ng m ch dao đ ng ữ ạ ạ ắ ạ

khác.

Các thông s c b n c a IC 555 có trên th tr ng : ố ơ ả ủ ị ườ

ầ ệ ừ ạ ủ

ệ ệ ấ

+ Đi n áp đ u vào : 2 - 18V ( Tùy t ng lo i c a 555 : LM555, NE555, NE7555..) + Dòng đi n cung c p : 6mA - 15mA ấ m c cao : 0.5 - 15V + Đi n áp logic ở ứ m c th p : 0.03 - 0.06V + Đi n áp logic ở ứ + Công su t l n nh t là : 600mW ấ ấ ớ

ứ ủ t b t o xung chính xác ế ị ạ

c đ r ng xung (PWM) ộ ộ

* Các ch c năng c a 555: + Là thi + Máy phát xung + Đi u ch đ ề ế ượ + Đi u ch v trí xung (PPM) (Hay dùng trong thu phát h ng ồ ế ị ề ngo i)ạ S đ chân IC555: ơ ồ

s đ chân IC555 ơ ồ

ố ấ : cho n i GND đ l y dòng c p cho IC ể ấ

ơ ấ ố

ư ượ

ở ệ : Đây là chân đ u vào th p h n đi n ầ c dùng nh 1 chân ch t hay ngõ vào c a 1 ủ ố ớ đây dùng các transitor PNP v i

ẩ ệ ứ

ở ệ ứ

ươ ng đ ứ ượ ứ ươ ủ ạ ệ đây là m c cao nó t ứ ươ

m c 0 này ko đ : Chân này là chân dùng đ l y tín ể ấ c xác đ nh theo ị ằ ng ng v i g n b ng ớ ầ ng v i 0V nh ng ư ớ ả c 0V mà nó trong kho ng ượ

: Dùng l p đ nh m c tr ng thái ra. Khi ị ứ m c th p. Còn khi chân 4 ấ ở ứ ố ố

ứ ạ ố

ứ ộ c dao đ ng ể ạ ượ ư

ng hay n i chân này lên VCC. ườ ố

ố ổ

ứ ế

ư ố này l c nhi u và gi ố ở ể c nh ng mà đ gi m tr nhi u ng i ta th ễ ể ả ườ ườ ế 0.01uF đ n đi n t ụ ệ ừ cho đi n áp chu n đ ệ ượ c ụ ễ ẩ ọ

+ Chân s 1(GND) ố hay chân còn g i là chân chung. ọ + Chân s 2(TRIGGER) áp so sánh và đ t n so áp.M ch so sánh ạ ầ m c đi n áp chu n là 2/3Vcc. + Chân s 3(OUTPUT) hi u ra logic. Tr ng thái c a tín hi u ra đ m c 0 và 1. 1 Vcc n u (PWM=100%) và m c 0 t ế mà trong th c t ự ế ứ (0.35 ->0.75V) . t ừ + Chân s 4(RESET) ậ ố chân s 4 n i masse thì ngõ ra n i vào m c áp cao thì tr ng thái ngõ ra tùy theo m c áp trên chân 2 và 6.Nh ng mà trong m ch đ t o đ ạ th : Dùng làm thay đ i m c + Chân s 5(CONTROL VOLTAGE) ứ áp chu n trong IC 555 theo các m c bi n áp ngoài hay dùng ẩ ố các đi n tr ngoài cho n i GND. Chân này có th không n i ệ cũng đ ố ng n i ượ ừ chân s 5 xu ng GND thông qua t ố 0.1uF các t ữ n đ nh. ị ổ

ữ ố

ầ : là m t trong nh ng chân đ u c dùng nh 1 chân ư ượ

ủ i.ng ề ấ ạ

ư : có th xem chân này nh 1 ể và ch u đi u khi n b i t ng logic c a chân 3 ỡ ầ ể i thì c l m c áp th p thì khóa này đóng l ượ ạ ở ứ n p x đi n cho 1 m ch R-C lúc IC 555 ả ệ ạ

ự ạ ộ

Không c n nói cũng bít đó là chân cung

ượ ừ ấ

+ Chân s 6(THRESHOLD) ộ vào so sánh đi n áp khác và cũng đ ệ ch t.ố + Chân s 7(DISCHAGER) ố khóa đi n t ệ ử .Khi chân 3 nó m ra. Chân 7 t ở dùng nh 1 t ng dao đ ng . ầ ư + Chân s 8 (Vcc): ầ ố c p áp và dòng cho IC ho t đ ng. Không có chân này coi ạ ộ ấ ừ 2V -->18V (Tùy t ng c c p đi n áp t nh IC ch t. Nó đ ệ lo i 555 th p nh t là con NE7555) ấ ư ạ ế ấ

C u t o bên trong và nguyên t c ho t đ ng: ạ ộ ấ ạ ắ

-C u t o: ấ ạ

c u t o bên trong IC 555 ấ ạ

ấ ấ ơ ồ ấ ạ ồ

ở ở

ố ế ệ ệ ẩ ệ

Nhìn trên s đ c u t o trên ta th y c u trúc c a 555 g m : 2 ủ con OPAM, 3 con đi n tr , 1 transitor, 1 FF ( đây là FF RS): ệ - 2 OP-amp có tác d ng so sánh đi n áp ụ - Transistor đ x đi n. ể ả ệ - Bên trong g m 3 đi n tr m c n i ti p chia đi n áp VCC ệ ở ắ ồ thành 3 ph n. C u t o này t o nên đi n áp chu n. Đi n áp ạ ấ ạ ầ ng c a Op-amp 1 và đi n áp 2/3 1/3 VCC n i vào chân d ố ươ ủ ệ

ượ

chân 2 ở ố c kích. Khi đi n áp ệ ỏ ơ ượ c chân 6 l n h n 2/3 VCC, chân R c a FF = [1] và FF đ ủ ơ ớ

VCC n i vào chân âm c a Op-amp 2. Khi đi n áp ủ nh h n 1/3 VCC, chân S = [1] và FF đ ở reset.

-Nguyên t c ho t đ ng: ạ ộ ắ

Nguyên lý ho t đ ng ạ ộ

ầ ạ ỏ ứ

ấ ứ ử ụ

t quá V2. Do l ượ ụ ở

ờ ằ C n p qua Ra, Rb, v i th i h ng ụ ớ

đi n Áp 0V -> Vcc/3: ạ ừ ệ ụ

ằ m c cao và nó g n b ng trên m ch trên ta bít là H là Ở Vcc và L là m c th p và nó b ng 0V. S d ng pác FF - RS ằ Khi S = [1] thì Q = [1] và = Q- = [ 0]. Sau đó, khi S = [0] thì Q = [1] và =Q- = [0]. Khi R = [1] thì = [1] và Q = [0]. Khi S = [1] thì Q = [1] và khi R = [1] thì Q = [0] b i vì Q-= [1], transisitor m d n, c c C n i đ t. Cho nên đi n áp không ự ở ẫ ố ấ C, đi n áp chân 6 không v n p vào t i ra ệ ố ạ m c 0, FF không reset. c a Op-amp 2 ở ứ ủ Khi m i đóng m ch, t ạ ạ ớ (Ra+Rb)C. * T C n p t - Lúc này V+1(V+ c a Opamp1) > V-1. Do đó O1 (ngõ ra c a ủ Opamp1) có m c logic 1(H). ứ

ẫ ồ ế

đi n áp Vcc/3 -> 2Vcc/3: ụ n p t ế ụ ạ ừ ệ

tr ng thái tr c đó (Q=1, ẽ ứ ạ ướ

ẫ ng 2Vcc/3: ưỡ ụ

C x , làm cho đi n áp ớ ả ụ ệ ả

i 2Vcc/3. - V+2 < V-2 (V-2 = 2Vcc/3) . Do đó O2 = 0(L). - R = 0, S = 1 --> Q = 1, /Q (Q đ o) = 0. - Q = 1 --> Ngõ ra = 1. - /Q = 0 --> Transistor h i ti p không d n. * T C ti p t - Lúc này, V+1 < V-1. Do đó O1 = 0. - V+2 < V-2. Do đó O2 = 0. - R = 0, S = 0 --> Q, /Q s gi /Q=0). - Transistor v n ko d n ! * T C n p qua ng ạ - Lúc này, V+1 < V-1. Do đó O1 = 0. - V+2 > V-2. Do đó O2 = 1. - R = 1, S = 0 --> Q=0, /Q = 1. - Q = 0 --> Ngõ ra đ o tr ng thái = 0. ạ - /Q = 1 --> Transistor d n, đi n áp trên chân 7 xu ng 0V ! ẫ ệ - T C x qua Rb. V i th i h ng Rb.C ụ ờ ằ - Đi n áp trên t C gi m xu ng do t ụ ố ệ Cụ t nh y xu ng d ả ướ ố

đi n áp 2Vcc/3 --> Vcc/3: ụ Ả ừ ệ

c đó (Q=0, tr ng thái tr ướ ẽ ứ ạ

ng Vcc/3: ụ

c n p đi n v i đi n áp ban đ u là Vcc/3. C l * T C ti p t c "X " t ế ụ - Lúc này, V+1 < V-1. Do đó O1 = 0. - V+2 < V-2. Do đó O2 = 0. - R = 0, S = 0 --> Q, /Q s gi /Q=1). - Transistor v n d n ! ẫ * T C x qua ng ưỡ ả - Lúc này V+1 > V-1. Do đó O1 = 1. - V+2 < V-2 (V-2 = 2Vcc/3) . Do đó O2 = 0. - R = 0, S = 1 --> Q = 1, /Q (Q đ o) = 0. - Q = 1 --> Ngõ ra = 1. ữ - /Q = 0 --> Transistor không d n -> chân 7 không = 0V n a ẫ và t ụ i đ ạ ượ ệ ệ ạ ầ ớ

ạ ể

ng c a 555, đi n áp trên ệ ủ i các b n c nên hi u là : ứ ườ ạ ộ

ệ ầ

ế ể ằ

ệ ầ ớ

C x đi n v i đi n áp ban đ u là 2Vcc/3, và ả ệ th i đi m đi n áp trên C b ng Vcc/3. X đi n ệ ằ

ngõ ra chính là th i gian n p đi n, m c 0 ứ ứ ệ ạ ờ ở

Nói tóm l ạ Trong quá trình ho t đ ng bình th C ch dao đ ng quanh đi n áp Vcc/3 -> 2Vcc/3. (Xem t ộ ệ ụ đi n phóng n p ng đ c tính t d trên) ạ ở ụ ệ ườ C n p đi n v i đi n áp ban đ u là Vcc/3, - Khi n p đi n, t ệ ớ ệ ạ ụ ạ ạ th i đi m đi n áp trên C b ng 2Vcc/3.N p và k t thúc n p ệ ạ ở ờ đi n v i th i h ng là (Ra+Rb)C. ớ ờ ằ - Khi x đi n, t ụ ả ệ ả ệ k t thúc x ể ả ở ờ ế v i th i h ng là Rb.C. ờ ằ ớ - Th i gian m c 1 ờ là x đi n. ả ệ

Công th c tính t n s đi u ch đ r ng xung c a 555: ế ộ ộ ố ề ứ ủ ầ

Đi u ch đ r ng xung ế ộ ộ ề

ơ ồ ạ ứ ầ ố ộ

Nhìn vào s đ m ch trên ta có công th c tính t n s , đ r ng xung. ộ + T n s c a tín hi u đ u ra là : ố ủ ầ ầ

ệ f = 1/(ln2.C.(R1 + 2R2))

+ Chu kì c a tín hi u đ u ra : t = 1/f ủ ệ ầ

+ Th i gian xung m c H (1) trong m t chu kì : ờ ở ứ ộ

t1 = ln2 .(R1 + R2).C

+ Th i gian xung ờ ở ứ

m c L (0) trong 1 chu kì : t2 = ln2.R2.C

ủ ứ ổ

ộ ể ạ ấ ầ ư ậ ỏ

ọ ư ượ ị ặ

ườ

ạ ộ

ủ ng c a

ộ C n p đi n v i đi n áp ban đ u là Vcc/3,

ạ ở ờ

ệ th i đi m đi n áp trên C b ng 2Vcc/3.N p đi n

ờ ằ

C x đi n v i đi n áp ban đ u là 2Vcc/3, và

ả ệ ớ

ả ệ ớ th i đi m đi n áp trên C b ng Vcc/3. X đi n v i

ả ở ờ

ứ ngõ ra chính là th i gian n p đi n, m c 0

ng pháp tính các giá tr trong m ch:

V y, trong quá trình ho t đ ng bình th ậ

ươ

ế

ụ NH v y trên là công th c t ng quát c a 555. Tôi l y 1 ví d c xung dao đ ng là f = 1.5Hz . Đ u tiên tôi nh là : đ t o đ ượ c c ch n hai giá tr đ c tr ng là R1 và C2 sau đó ta tính đ ứ R1. Theo cách tính toán trên thì ta ch n : C = 10nF, R1 =33k --> R2 = 33k (Tính toán theo công th c)ứ ậ Nh n xét: 555, đi n áp ệ C ch dao đ ng quanh đi n áp Vcc/3 -> 2Vcc/3. trên t ệ ỉ ụ - Khi n p đi n, t ệ ớ ệ ụ ạ và k t ế thúc n p v i ớ th i h ng là (Ra+Rb)C. - Khi x đi n, t ả ệ ụ k t ế thúc x th i ờ h ng là Rb.C. ằ - Th i gian m c 1 là x đi n. ả ệ 6. c s lý thuy t và ph ơ ở

ẫ ủ ụ

c th i gian ng ng d n c a t ư

ơ

ư

ơ ồ ạ

khi n p và x . ả ờ

ườ

ờ ng trong m ch dao đ ng ta có công th c tính th i

m c áp cao cũng là lúc t

ư

ạ C2 n p

ẫ ở ứ

m c áp th p cũng là lúc t

C2 x

ư

ẫ ở ứ

ệ ẽ : T = Tn+Tx

ư ậ

s ta ch n t n s dao đ ng c a m ch là F =1,5 (KHz),

t k m ch th c t ế ế ạ ộ

: ự ế ạ ủ

ọ ầ ố

Đ tính chu kỳ dao đ ng T c a 1 m ch dao đ ng t o xung ta ể c n ph i ả ầ tính đ ượ Ta có s đ m ch đ n gi n đ tính th i gian ng ng d n khi ể t n p x ụ ạ ả Thông th gian ng ng d n c a transistor là : ẫ ủ ư T = RCln2 =0.693 RC Ł Th i gian ng ng d n ờ dòng qua R1+R2 Tn = 0.693*(R1+R2)*C2 Th i gian ng ng d n dòng qua R2 Tx= 0.693*R2*C2 Nh v y chu kỳ c a tín hi u s là T = 0.693*(R1+2*R2)*C2 7. Trong bài toán thi Gi ả ử ch n C2 = ọ 10nF, R1=R2 Khi đó , Tn = 2Tx => T =3Tx, v i T=1/F Tx = T/3 = 1/3F=/(3*1,5Khz) = 0.693*R2*10nF (cid:240) R2 = 32.2 kohm

i gi

m c vào chân 3 c a NE555 đ mô ph ng,

ả ắ

ủ c... ủ

ủ ng h p con C1815 có v n đê... ch n

ớ ấ

ở ệ ườ

c...

ượ

ườ

ng l p theo ki u c c ể ự ở

ng

ế

ườ

ổ ộ ớ ầ ố

i: ố

ặ ủ ị

ị ủ ỉ

ế

ư ộ ộ

ẽ ị

nguyên đ r ng xung) thì R1

ổ ầ ố

ộ ộ

ộ c thay đ i cùng lúc (cùng tăng ho c cùng gi m m t

ả ượ

nguyên t n s ) thì R1 ầ ố

ổ ộ ộ

c thay đ i cùng lúc nh ng có chi u ng

i (khi

c l ượ ạ

ư

(cid:240) Ch n R2 = 33 Kohm (sai s 5%) và R2 = 33 Kohm(sai ố s 5%) ố Ta có : F=1/T = 1/(0,693*(R1+2*R2)*C1) R3 ch là t ả ỉ ch n kho ng vài kilo Ohm là đ ượ ả - R5 cũng là đi n tr đi m ngã ra c a NE555 v i ngã vào c a ệ C1815, ngăn ng a tr ợ ừ kho ng vài trăm Ohm cũng đ - C1815 là trans đ m (buffer) ngã ra, th ệ thu chung (CC), đ c đi m c a cách l p này cho ta tr kháng ắ ặ ngã (ri) vào r t l n, R4 (RE) ch n sao cho tr kháng ngã vào ấ ớ c a nó đ l n đ khi ta ghép các t ng phía sau C1815 s ầ ẽ ể ủ ớ ủ không nh h ng đ n các tham s c a m ch LM555, th ố ủ ưở ả kho ng vài trăm kilo Ohm. Công th c tính t ứ ủ k t lu n: n u mu n thay đ i đ l n t n s dao đ ng c a ế ậ ế m ch thì ch ỉ ạ c n thay đ i giá tr c a Ra,Rb ho c c a C1. ổ ầ Tuy nhiên N u ch thay đ i giá tr R1 (ho c R2) không thôi, thì t n s ầ ố (F) cũng nh đ r ng xung (Duty cycle) s b thay đ i cùng lúc. + Mu n thay đ i t n s (gi và R2 ph i đ giá tr ị nh nhau) ư + Mu n thay đ i đ r ng xung (gi ố và R2 ph i đ ả ượ R1 tăng thì R2 ph i gi m cùng m t giá tr nh nhau) ả ả

ị ư

giá tr c a R1 và R2 có th có sai s , vì th nên

ị ủ

ự ế

ế

duty cycle đ t đ

ạ ượ ể ả

c 50% ả

ượ c

i chân OUT(3) là đ i x ng.s dĩ 2 con diode này có

ố ứ

Trong th c t gi m tr ị ả s c a R1 (ho c R2) đ cho ố ủ ặ M ch trên dùng thêm 2 diode đ Tn=Tx, đ đ m b o có đ ạ xung vuông t ạ tác d ng ụ

n p thì dòng ch qua R1 nh có diode

ụ ạ

Tn=t1=0,693.R1.C2 .và khi t

ụ ả

ậ x cũng v y,

ế ế

C2

t k ) => Tn=Tx ạ ả

i chân s 6 cho ra xung tam giác(h i b răng c a ch

ơ ị

ư

i TST cũng cho ra xung g n gi ng nh t

ư ạ i

ư ạ

ế

ẽ ẳ

ẽ ơ

ư

ơ

ơ

nh v y là vì lúc t ư ậ D2.khi đó th i gian n p là ờ nh có ờ D1 mà dòng x ch qua R2 và th i gian x là ả ả ỉ Tx=t2=0,693.R2.C2 Mà R1=R2 (ch n lúc thi Hình minh h a quá trình n p x cho t ọ Ngõ out t ố x ng ườ xung không th ng)ẳ T ngõ out t ng t ự ươ chân s ố 6(cái này làm ch a đ t yêu c u vì theo lý thuy t thì khi qua ầ C1815 thì ạ xung x tr n h n, c nh xung s th ng h n nh ng trong m ch thì c nh ạ xung ra t

i C1815 không th ng……???? )

ấ ớ

8. ng d ng c a IC 555: Ứ ụ ủ m ch phát

ứ ng d ng c a 555 là r t l n, ngoài ng d ng hay dùng là ạ

ặ ả

ổ ẽ

ượ ố

ầ ố ầ c n i vào m ch, khi thay đ i s làm t n s đ u

ơ

ả ồ

ầ ố ớ

ở ậ

nh : dùng làm

ự ế ư

ề ứ

ễ ạ

ế

t b ch ng tr m và tia

ế ị ố

ế xung nó còn dùng đ đo đi n dung. Đi n dung ho c c m bi n d ng ạ đi n dung đ ệ ra thay đ i. Vi c đo t n s v i vi đi u khi n thì đ n gi n r i. Khi s ề ổ d ng ụ cách này, c n ph i có đi n tr th t chính xác...đ tránh sai ầ s .ngoài ra ố IC 555 còn có nhi u ng d ng trong th c t m ch cho ạ kh i đ ng tr ,m ch phát ra âm thanh,đi u ch xung, dùng đ ở ộ đo t c đ ố ộ quay c a máy hát đĩa, dùng trong thi ủ h ng ồ ngo i…ạ

II, MÁY BI N XUNG

1, C U T O:

- Bi n áp xung là bi n áp ho t đ ng

t n s cao kho ng vài

ạ ộ

ế

ế

ở ầ ố

ch c KHz nh bi n áp trong các b ngu n xung, bi n áp cao áp.

ư ế

ế

Do ho t đ ng

ạ ộ

ở ầ ố

ấ ấ t n s cao nên bi n áp xung cho công su t r t

ế

ng có cùng tr ng l

ng thì

l n, so v i bi n áp ngu n thông th ớ

ế

ườ

ượ

bi n áp xung co th cho công su t l n h n g p hàng ch c l n.

ơ ấ

ụ ầ

ấ ớ

ế

- bi n áp xung làm tăng biên đ đi n áp ho c dòng mà v n duy ộ ệ

ế

trì đ

c d ng xung ban đ u, không b méo. Đ dài xung ( các

ượ ạ

máy đi u khi n t ề

ể ự ộ

ủ đ ng) vào kho ng 0,1us, ng n h n chu kì c a

ơ

đi n l

i hàng tri u l n, đ n MHz.

ệ ướ

ệ ầ

ế

­ Cái khác nhau về "LÕI" như bác thấy chính là vì nó liên quan đến

vấn đề "TẦN SỐ HOẠT ĐỘNG" của biến áp. Biến áp lõi sắt từ

thường chi làm việc ở dải tần số thấp (phổ biến 50Hz/60Hz), cá biệt

có trường hợp lên đến vài trăm Hz (nhưng chất lượng thép phải tốt).

­ Còn biến áp xung ít nhất cũng phải làm việc ở tần số vài chục đến

cỡ trăm kHZ, nên lõi của nó phải là chất liệu đặc biệt (ví dụ thông

thường là Ferrite­ta vẫn thương gọi nôm na là Ferit) . Với cỡ tần số

này thì phải có thêm một số linh kiện khác kết hợp với nó để thành

các mạch dao động (tần số cao), hồi tiếp, bảo vệ, nắn (chỉnh lưu),

lọc cao tần...Và đương nhiên, với tần số cao như thế thì dây quấn

của biến áp xung giảm đi rất nhiều lần­cái này thì rõ là tiết kiệm

hơn…

­ Biến áp xung không thể hoạt động với tần số thấp 50Hz của điện

lưới. Nó chỉ hoạt động ở tần số rất cao vài chục KHz. Vì vậy, phải

cần biến đổi lên tần số vài chục Khz trở lên. Hệ mạch này khá phức

tạp bao gồm bộ tạo dao động, một phần tử đóng ngắt, các mạch

điều khiển, giám sát, bảo vệ... Mạch này có tên gọi là Power

Swithching hay gọi nôm na là "nguồn xung" Sở dĩ gọi biến áp xung

cũng do nó sử dụng trong bộ nguồn xung.

­ Biến áp xung thiết kế để hoạt động ở tần số cao. Để hoạt động

được ở tần số cao và hiệu suất cao thì độ tự cảm L và điện trở thuần

R của cuộn dây biến áp rất thấp (do đó số vòng dây rất ít).

Tổng trở vào của biến áp tính theo công thức (nôm na gần đúng )

Z = wL = 2pi*f*L. (điện trở thuần gần như = 0)

Khi đó tại tần cao thì trở kháng Z đủ lớn để không gây ngắn mạch và

biến áp hoạt động được. Tuy nhiên ở tần thấp (50/60 Hz) thì trở

kháng này ~ 0 nên sẽ gây hiện tượng đoản mạch

* CHÚ Ý: Một điều rất đặc biệt là với bất kì biến áp xung có kích

thước lớn bé hay hình dạng như thế nào thì hệ số vòng/volt của các

biến áp cũng đều được quấn như nhau.