Basic Grammar in use ( Grammar )
Edited by: Tran Truong Thanh
Page 361
Others structures
STT
Cu trúc
Nghĩa
1
Khi hai mệnh đề đồng ch ng, ta có th b
ch ng ca vế đầu và thay bng:
- V-ing +..., S + V + O
- Having + Vp2, S + V + O
- Vp2 +..., S+ V + 0
+ Din t hành động xy ra ni tiếp nhau
+ Din t một hành động đã hoàn thành trước
một hành động khác xy ra trong quá kh
+ Khi câu mang nghĩa bị động
2
-
Have sb + V (bare)
= get sb to + V [bare]
-
Have/get St + Vp2
+ Nh ai làm gì
+ Có cái gì được làm bi ai
3
Pay sb compliment (n) on sth
= Compliment (v)sb on sth
Khen ngi ai v vic gì
4
-
Out of breath
-
Out of date
-
Out of order
-
Out of work
-
Out of stock
-
Out of question
-
Out of season
+ Th không ra hơi
+ Lc hu, li thi
+ Hng hóc
+ Tht nghip
+ Hết, không có sn
+ Không th
+ Trái mùa
5
Sau s th t (the first/ the second/the
third... the last) + to V(bare)
Đầu tiên/th hai/th ba/ cui cùng...
làm cái gì đó
6
It was not until + time/time clause + that + S +
V (quá kh đơn)
(Mệnh để sau that luôn th khẳng định)
Phi mãi cho ti tận khi … thì
7
-
In the end = finally = eventually = at last
-
At the end of + N/V-ing
+ Cui cùng
+ Cui ca cái gì
8
Have (no) difficulty (in) + V-ing
Có (không có) khó khăn (trong việc) làm gì
9
Decrease/increase by + ...%
Giảm/tăng ...% (so với trước)
10
Find it + adj + to V (bare)
Thấy như nào để làm gì
11
-
Used to + V (bare)
-
Tobe/get used to + V-ing
-
Tobe used to + V (bare)
= Tobe used for + V-ing
+ Thường làm gì (trong quá kh)
+ Thường làm gì ( hin ti)
+ Được dung để làm gì
12
Congratulate + sb + on + V-ing
Chúc mừng ai vì đã làm gì
13
To be acquainted with sb/st
Làm quen vi, biết vi ai/cái gì
14
To be responsible to sb for st/doing st
Chu trách nhiệm trước ai vì cái gì/ vì đã làm gì
15
Accuse sb of doing st
Buc ti ai làm gì
16
-
Make sb/st + adj
-
Make sb + V (bare)
+ Làm cho ai đó/cái gì đó như thế nào
+ Bắt ai đó làm gì
17
-
Love/like/enjoy + V-ing
-
Hate/dislike/resent + V-ing
+ Thích làm gì
+ Ghét làm gì
18
-
Let sb + V (bare)
= Allow/permit sb + to V (bare)
-
Allow/permit + V-ing
+ Cho phép ai đó làm gì
+ Cho phép làm gì
19
So that = in order that + clause
= so as to/ in order to/ to + V (bare)
Để
20
-
Advise sb to + V (bare)
-
Advise + V-ing
+ Khuyên ai đó làm gì
+ Khuyên làm gì
(Một số cấu trúc khác)
Basic Grammar in use ( Grammar )
Edited by: Tran Truong Thanh
Page 362
21
-
Suggest + that + S + (should) + V (bare)
-
Suggest + V-ing
+ Gợi ý ai đó nên làm gì
+ Gi ý làm gì
22
Các cấu trúc câu ước:
-
S + wish + S would+ V
-
S + wish + S + V (quá kh đơn)
-
S + wish + S + V (quá kh hoàn thành)
+ Ước một điều trong tương lai
+ Ước một điều hin ti
+ Ước một điều trong quá kh
23
Prevent sb from doing st
Ngăn cản ai đó làm gì
24
-
Remind sb to + V (bare)
-
Remind sb of sb/st
+ Nhc nh ai làm gì
+ Gi cho ai nh ti ai/cái gì
25
Encourage sb + to + V (bare)
Khuyến khích ai làm gì
26
Tell/ask + sb + to + V (bare)
Bảo ai đó làm gì
27
-
Sb+ need + to V
-
St + need + V-ing = St + need + to be + Vp2
+ Ai đó cần phi làm gì
+ Cái gì cn thiết được làm
28
No good/use + V-ing
= No point in + V-ing
Không có ích khi làm gì
29
To be worth + V-ing
Đáng làm gì
30
Appreciate + V-ing
Đánh giá cao khi làm việc gì
31
(That/what + S + V) + V (s ít)
Mệnh đề danh t
32
Reproach sb for doing St (v)
Trách mng ai vì làm gì
33
Be on the verge of + V-ing
= Be about to V
Đang định làm gì
34
Why not + V = Let's + V
Hãy làm..., ti sao không...
35
Postpone + V-ing
Hoãn làm gì
36
-
Remember + to V
-
Remember + V-ing
+ Nh để làm gì (trong tương lai)
+ Nh đã làm gì (trong quá khứ)
37
Object to + V-ing/ N
Phản đối điều gì
38
Can't stand/help/bear + V-ing
Không th chu/nhịn được
39
To be interested in = to be fond of
= to be keen on
Thích/quan tâm
40
Deny + V-ing
Ph nhn làm gì
41
Admit + V-ing
Tha nhn làm gì
42
Promise + to V
Ha làm gì
43
Refuse + to V
T chi làm gì
44
-
V (tri giác) + O + V
-
V (tri giác) + O + V-ing
+ Khi chng kiến t đầu ti cui
+ Khi chng kiến mt phn ca s vic
45
Committed to something
Tn tâm vi cái gì
46
Lend/give somebody a hand = help sb
Giúp mt tay
47
- Confess that + mệnh đề
Confess (to) something
Confess to doing something
Để nói "thú nhn vic gì"
48
Mind + V-ing
Ngi, phin làm gì
49
Practise + V-ing
Thc hành, luyn tp làm vic gì
50
S + indicate + that + S + V
Ch ra rng
51
Agree + to V
Đồng ý làm gì
52
No matter what + S + V ~ Whatever + S + V..., a
clause = No matter how + adj/adv + S + V
~ However + adj / adv + S + V, a clause
Dù có ... đi chăng nữa … thì...
53
As well as + V-ing
Không ch/ không nhng
54
Instead of + V-ing
Thay vì làm gì đó
Basic Grammar in use ( Grammar )
Edited by: Tran Truong Thanh
Page 363
55
Attempt + to V = try + to V
= make an effort + to V
N lc, c gng làm gì
56
Lose one's (own) life in + sth/ V-ing
Mt mng/ chết khi làm gì đó
57
So + tr động t/ to be + S
Dùng sau mt phát biu khẳng định để din
đạt s đồng tình
58
Neither + tr đồng t/to be + S = S + tr đồng
t/ to be (ph định) + either
Dùng sau mt phát biu ph định để din t s
đồng tình
59
Provide sb with sth ~ provide sth for sb
Cung cp cho ai cái gì/ cung cp cái gì Cho ai
60
Many a + N (s ít) + V (s ít) = many + N (s
Nhiu
nhiu) + V (s nhiu)
61
To be irrelevant to sb/st
Không thích hợp, không tương thích, không
thích đáng
62
Irrespective of = regardless of
Bt k, bt chp
63
Limit yourself/sb (to doing sth/to sth) = to
restrict or reduce the amount of sth that you or
sb can have or use
Gii hn, gim cái gì
64
Seem to V (inf)
=> b động: seem to be + Vp2
ờng như
65
Cu trúc nhn mnh as + adj + a/an + N + as
Đưa tính từ lên trước mt danh t s ít để
nhn mnh danh t
66
Without + V-ing
Mà không làm gì
67
With a view to doing something
Với ý định/hi vng làm gì
68
-
Keep in touch with sb = have contact with sb
-
Lose contact with sb
+ Gi liên lc vi ai
+ Mt liên lc vi ai
69
-
Similar to somebody / something
-
Just like + N/Pronoun
-
Such as
-
As well as
Tương tự như
+ Ging y như
+ Theo sau bi danh t, mang tính lit kê
+ Mang nghĩa như not only... but also
70
Belong to sb/sth
Thuc v ai/cái gì
71
S + V + the same (Noun) as + N / Pronoun
Giống như
72
-
Insist on something/somebody doing
something
-
Insist on + V-ing
-
Insist + that + S + V [bare]
+ Khăng khăng, yêu cầu hoặc đòi hỏi ai làm gì
+ Khăng khăng làm
73
What + (a/an) + adj + Noun! = How + adj/ adv +
S + V!
Cu trúc câu cm thán
74
-
Begin/ start + to V
-
Finish + V-ing
+ Bắt đầu làm vic gì
+ Kết thúc làm gì
75
Charge sb with sth = accusse sb of St
Buc ti cho ai v vic gì
76
Get down to + V-ing = start + V-ing
Bắt đầu nghiêm túc làm gì
77
Refresh sb's memory
Nh li
78
Do somebody good
Có li, tt cho ai
79
Tobe accustomed to something
= Tobe/ get used to st/ V-ing
Quen vi cái gì
80
It takes sb + time + to V
= S + spend + time + V-ing
Mất bao lâu cho ai để làm gì
Basic Grammar in use ( Grammar )
Edited by: Tran Truong Thanh
Page 364
Subject focus: nhn mnh ch ng
Object focus : nhn mnh tân ng
Adverbial focus : nhn mnh trng ng
=> Cleft sentences là cách dùng “ It + is / was + từ gch chân + That ................
Nếu S ch người ta dùng “ who / that
Nếu các S khác ta dùng “ that”
1. Subject focus: nhn mnh ch ng
Ex1: Mary gave me this book
=> It was Mary that / who gave me this book
Ex2: The TV program gives me a headache
=> It is the TV program that gives me a headache
Ex3: Sarah’s husband died on Friday
=> It was Sarah’s husband that died on Friday
2. Object focus : nhn mnh tân ng
Ex1: The boy hit the dog in the garden
=> It was the dog that the boy hit in the garden
Ex2: I’m studying English grammar
=> It is English grammar that I’m studying
3. Adverbial focus : nhn mnh trng ng
Ex1: Sarah’s husband died on Friday
=> It was on Friday that Sarah’s husband died
Ex2 : The boy hit the dog in the garden
=> It was in the garden that the boy hit the dog
It was not until… .......... mãi cho đến khi
It was not until + thời gian + that + S + Ved / V2”
Ex: I didn’t go to school until yesterday -> It was not until yesterday that I went to school
Note!
Khi viết li cu trúc này cần lưu ý những điều sau:
- Luôn bắt đầu bng cm t “ It was not until” những gì phía sau “ until”của câu đề ta ghi li hết, sau đó
qua mệnh đề bắt đầu bng ch “ that”
- Mệnh đề sau “that” luôn ở thì quá kh đơn và luôn luôn ở th khng định
- Nếu đề cho “ didn’t” thì sau mệnh đề that ta b t didn’t, nếu đề cho couldn’t thì ta bỏ đi từ not, nếu
đề cho th b động “ wasn’t + V3/ Ved” ta chỉ b not sau mệnh đề that
CLEFT SENTENCES
Basic Grammar in use ( Grammar )
Page 365
CORRECT THE MISTAKES
CÁC LỖI SAI THƯỜNG GP
LI SAI NG PHÁP
LI CHÍNH T
1.T LOI
2.NGHĨA CỦA T
3.T CÙNG
TRƯỜNG NGHĨA
Thì động t,s phi thì,
s hòa hp ch ng động
t,khiếm khuyết,cm đng
t,thc gi định,danh động
tng t nguyên th
TO hoc không có,mo t,b
động,câu điều kiện,tường
thuật,đảo ng,mnh đề
quan h,cụm và câu…
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
LI SAI
Tìm ra li sai
c 3: Xét v nghĩa của câu và cách
dùng t các phn gch chân
ớc 2:Xét tính đúng đắn ca các
phương án gch chân v mt ng pháp
ớc 1: Đọc lướt qua 1 lượt t đầu đến
cuối câu.Đọc kĩ phần gch chân