ệ
ố
B nh u n ván
Ố
Ệ
Ck1 nhi B NH U N VÁN
Ễ
Ị
THS.BS NGUY N TH THU BA
Ụ M C TIÊU
ượ ặ ị ể ọ ủ ệ 1.Nêu đ ể c đ c đi m d ch t h c c a b nh.
ả ủ ệ ể ệ 2.Mô t các bi u hi n lâm sàng c a b nh .
ủ ệ ề ố ị ể 3.Trình bày cách đi u tr các th lâm sàng c a b nh u n ván.
ừ ệ ố 4.Nêu cách phòng ng a b nh u n ván.
Ạ ƯƠ 1. Đ I C NG
ệ ộ ế t ra đ c t ộ ố Đây là b nh nhi m trùng nhi m đ c do ế Clostridium tetani gây nên. Vi trùng ti ậ ứ ễ ệ ầ ưở ả ơ ễ ng đ n h th n kinh, gây c ng c vân, co gi t toàn thân. tetanospasmin nh h
ệ ễ ế ườ ị ứ ạ ề ử B nh di n bi n khó l ng tr ướ ượ c đ c, đi u tr ph c t p, t vong còn cao
ỏ ệ ệ ễ ể ẫ ả ị B nh không gây mi n d ch nên khi kh i b nh v n ph i tiêm phòng đ tránh tái phát.
ệ ượ ổ ướ B nh đã đ c mô t t ượ ớ ả ừ ờ th i th ượ ng c (1000 năm tr ệ ấ ư ừ ấ ủ c tính ch t gây b nh c a vi trùng mang tên ông t ế c Công nguyên); nh ng mãi đ n năm ự đ y (tr c trùng 1885, Nicolaier m i xác minh đ Nocolaier)
ứ ậ ằ ượ c Knub Faber phân l p năm 1886 và ch ng minh r ng nó là tác nhân gây ộ ố ố u n ván đ Đ c t ệ ể ra các bi u hi n lâm sàng.
ộ ố ố ế ế Roux và Vaillard ch ra huy t thanh kháng đ c t u n ván năm 1893.
ả ộ ố ố ệ ở ố ỷ i đ c t u n ván, m màn k nguyên phòng b nh u n ván có ệ Năm 1923, G. Ramon tìm ra gi ả hi u qu .
2. TÁC NHÂN GÂY B NHỆ
ố 2.1. Vi trùng u n ván
ự ươ ộ ộ ng dài 410 (cid:0) m, r ng 0,40,6 (cid:0) m, có lông quanh thân, di đ ng t ươ ng Tr c trùng Gram d ườ ế ư ố đ i trong môi tr ng y m khí, lúc còn non ch a sinh nha bào.
ưở ẽ ấ ở Vi trùng tr ng thành s m t lông quanh thân và tr thành nha bào
ưở ụ ườ ụ ậ ấ ầ c tìm th y trong đ t, n ấ ờ ờ ờ ị ứ ề i. Nha ị trong dung d ch phenol 5% và ố ừ . Mu n c s c nóng đun sôi t 13 gi ấ ướ ả ậ ấ ờ ố ng thành có hình dùi tr ng. Nha bào là hình th c đ Nha bào còn non có hình b u d c; tr ấ ượ ướ ủ c, b i, không khí, phân súc v t và phân ng kháng c a vi trùng, đ ố ố ớ ệ ấ ứ ề t trùng (s ng 10 gi bào có s c đ kháng r t cao đ i v i các ch t di ượ ứ ị 24 gi trong dung d ch formalin 3%). Nha bào cũng ch u đ 0C trong 15 phút. ệ t 121 di t nha bào ph i đun th t sôi ít nh t 4 gi hay h p
ộ ố ố 2.2. Đ c t u n ván
ộ ố ố ượ ả ặ ườ u n ván đ c s n sinh ra khi Clostridium tetani g p môi tr ng thu n l ậ ợ in vitro i Đ c t ho c ặ in vivo, g m:ồ
ệ ủ ệ ứ ặ ố ượ c mã hoá ệ ở ấ ả ọ ộ ố ệ ệ Tetanospasmin (tetanus toxin) gây ra tri u ch ng đ c hi u c a b nh u n ván, đ ộ t c m i dòng vi trùng sinh đ c t trên m t plasmid hi n di n t .
ộ ạ Tetanospasmin là m t chu i polypeptide 151 kDa g m chu i n ng 100 kDa (chia làm 2 đo n ằ ồ ầ ố ớ ỗ ạ ẹ ỗ ỗ ặ B và C) và chu i nh 50 kDa (đo n A) n i v i nhau b ng c u disulfur.
ạ ể ừ ế ế ậ bào, xâm nh p, di chuy n t g n vào t t ỗ ặ Đo n C c a chu i n ng giúp đ c t ầ ộ ố ắ ạ ế ự ụ ứ ế ủ ầ bào th n ấ bào th n kinh khác; sau đó đo n A phát huy tác d ng c ch s phóng thích ch t ề kinh này sang t ầ ẫ d n truy n th n kinh
Trang 1
ệ
ố
B nh u n ván
ầ ươ ồ ủ Tetanolysin: làm tan h ng c u t ng t pneumolysin c a pneumococcus, streptolysin cura ư ế ự ệ streptococcus tan huy t. Tuy nhiên vai trò sinh b nh ch a rõ.
Ặ Ể Ị Ễ 3. Đ C ĐI M D CH T
ư ậ ẩ ấ ấ ữ ơ ấ ậ ợ ề ộ ướ ế ạ ộ vùng đông dân c , khí h u nóng m, đ t nhi u ch t h u c , nh t là khi có ế ấ ế xã h i th p, thi u m ng l i nh trình đ giáo d c – kinh t i y t ư ứ ầ ỏ ặ ở ệ B nh hay g p ụ ệ ề ữ thêm nh ng đi u ki n thu n l ạ ơ ở ữ c s v ng m nh trong chăm sóc s c kh e ban đ u.
ệ i kho ng 1 tri u ca/ năm (18/100.000 dân). ế ớ T n su t b nh trên toàn th gi ổ Ở ỹ ế ườ ố ổ ộ i già trên 60 tu i do l ả M có 3570 ặ ơ là tiêm phòng khi đã quá tu i lao đ ng; hi m khi g p ấ ệ ầ ca/ năm, đa s là ng ố ố u n ván r n.
Ở ữ ướ ể ở ắ ặ ở ẻ su t u n ván là 28/100.000, trong khi ủ ặ ầ c tiêm phòng đ y đ , đ c bi ỏ ơ ỹ B c M nh h n ố ệ ố t u n ván r n ử ấ ố em do không đ ướ ở ố ợ ử ườ ế nh ng n ệ 0,1/100.000; b nh hay g p ng h p t chi m ½ tr c đang phát tri n, t tr vong do u n ván các n ượ c này.
ữ ệ ề ắ ệ Phái nam m c b nh nhi u h n phái n (2,5/1). T i b nh vi n Ch Quán Tp. HCM, năm ề ử ơ ữ ợ ạ ệ ơ ữ vong nhi u h n n ( 57,4%/ 42,6%). 1982 1983 phái nam 61,5%, phái n 38,5%. Nam cũng t
Ngõ vào:
ươ ế ng da niêm do tai n n giao thông, th ạ ế ỏ ậ ấ ộ ạ ng tích chi n tranh, tai n n lao đ ng (nh t ắ ỏ ỗ tai, xăm mình, c t ẩ ụ ẩ ế ươ V t th ươ ế là các v t th ng b n và d p nát), v t b ng, tiêm chích không vô trùng, x l ụ ằ ố r n b ng các d ng c b n.
ươ ườ ư ữ ễ ỗ ế V t th ng da niêm tr ng di n: chàm, loét da, ung th da, viêm tai gi a, l dò viêm ươ x ng ...
ươ ậ ạ ậ ả ụ ẫ ẩ ế V t th ng ph u thu t s n ph khoa, ph u thu t đ i tràng …
ỡ ẻ Phá thai, đ đ không vô trùng
ạ ế ươ M , 70% ngò vào là các v t th Ở ỹ ấ ấ ả ế ứ ấ ộ ươ ượ ng da niêm c p, 23% các lo i v t th không tìm th y ngõ vào. M t nghiên c u khác cho th y kho ng 23% không dò tìm đ ng khác, 7% c ngõ vào.
Ọ Ệ 4. SINH B NH H C
ệ ề ệ ả ố ố B nh u n ván mu n phát sinh ph i có ba đi u ki n:
ậ ủ ự ự ử ố ế ươ S xâm nh p c a tr c trùng, bào t u n ván qua v t th ạ ng da niêm m c
ủ ộ ố ụ ề ệ ệ Đi u ki n lan tràn và phát huy tác d ng gây b nh c a đ c t
ặ ị ư ễ ả ị ướ ồ ệ ố Mi n d ch ch a có ho c b suy gi m d ộ ả i n ng đ b o v t ể i thi u.
4.1. Ngõ vào
ử ố ượ ệ ệ ậ u n ván tiêm cho súc v t thí nghi m không gây đ Bào t ự ố ế ợ ị ạ ộ ử ầ ầ ấ ự ố ớ ấ ứ ặ ớ ộ ộ ộ ố ử ả ư ậ ặ ả c b nh u n ván vì b b ch c u đa ệ ớ ệ ố , c n k t h p v i m t ch t có nhân th c bào. Mu n gây b nh u n ván th c nghi m, khi tiêm bào t ấ ầ ố ớ ạ hoá ng đ ng âm tính đ i v i b ch c u (acid lactic) ho c v i vi trùng, ho c v i đ t hay m t ch t ầ ớ ẩ b n nào đó. Nh v y m i làm cho bào t n y m m và s n sinh đ c t .
Ứ ụ ấ ầ ủ ệ ử ậ ố ươ ng d ng trên ng i, chúng ta th y t m quan tr ng c a vi c x trí v t th ổ ứ ng th t t ằ ườ ế t, phá ệ t ề ệ ể ọ ạ ử ch c ho i t ử ố ế ạ ị ậ ấ ế h t các ngóc ngách, l y h t các d v t và t ậ ợ ệ hai đi u ki n thu n l i cho vi c phát tri n bào t ế ỹ ớ , sát trùng k v i oxy già nh m tiêu di ủ ễ u n ván: y m khí và nhi m t p trùng sinh m .
ủ ộ ố ố ự ệ 4.2. S lan tràn và gây b nh c a đ c t u n ván:
ộ ố ố ả Đ c t ự ly gi ầ ớ ạ ầ ượ ệ ộ u n ván đ ạ ế ế c dòng đi n th , ti n v s ng tr ượ c vi trùng t ư ế ề ừ ấ ủ ộ ố ố ờ . Đ c t ả ự ộ ể ầ ụ ầ ộ ờ ộ ệ ầ ậ ộ ậ i phóng thích ra, xâm nh p vào các mô lân c n, m t ậ ộ ậ ạ ph n vào máu và b ch huy t nh ng ph n l n thâm nh p vao đo n ngo i vi c a neuron v n đ ng, ấ ớ ố ướ ủ ố u n ván th m c t y s ng v i t c đ vài mm/gi ng ố ậ đ ng. Cu i qua hàng rào máu – màng não r t kém và có th xâm nh p dây th n kinh c m giác t ạ ộ ố ề ế cùng, đ c t v đ n trung tâm th n kinh sau m t th i gian ph thu c vào chieu dài và ho t tính ọ ủ đi n h c c a dây th n kinh .
Trang 2
ệ
ố
B nh u n ván
ế ộ ố ệ ầ ủ ế ả ế ng, đ c t Khi đ n h th n kinh trung lan to đ n các đ u t n cùng c a t ạ ả ế ồ thân não. Đ c t ự ế ề ế ạ ố ằ ủ ế ề ặ ầ ấ ẫ ộ ừ ế ậ ấ ầ ậ ầ ươ bào th n kinh ủ ộ ố ở tiêu h y c ch , g m c hai lo i neuron glycinnergic và neuron GABAergic ớ ị ấ ẫ t cho s k t n i các ch t d n truy n th n kinh v i v trí ầ ề bào ti n synap. B ng cách ngăn ch n ch t d n truy n th n ả bào này, tetanospasmin đã làm cho các neuron v n đ ng m t kh năng các t ứ ầ ộ synaptobrevin, m t lo i protein c n thi phóng thích c a chúng trên màng t kinh phóng thích t ứ ế c ch .
ế ế ễ ạ ị 4.3. Tình tr ng khi m khuy t mi n d ch:
ể ả ộ ố ả ứ ứ ể ằ ệ ự ự ườ ế ộ ố ố ố ồ ệ u n ván < 0,01 UI/ml.Đây là B nh u n ván x y ra khi n ng đ kháng th ch ng đ c t ộ ừ ệ ố ộ ả ồ ấ nghiên c u in vivo trên chu t (1937) đo b ng ph n ng trung i thi u xu t phát t n ng đ b o v t ộ ả ể ồ hoà kháng nguyên kháng th . N ng đ b o v th c s trên ng i không bi t ro.
ộ ồ ể ườ ủ ợ N ng đ kháng th không đ b o v trong tr ặ ủ ả ầ ủ ế c ch ng ng a b ng gi ị ng h p không đ ủ ủ ừ ằ ễ ư ờ ả ượ i t, ho c ch ng đ nh ng đã quá th i gian mi n d ch ệ ủ ố ặ ộ ố đ c t `, ho c ch ng không đ s mũi c n thi ắ ạ ượ c tiêm phòng nh c l mà không đ i.
1. LÂM SÀNG
ừ ờ ỳ ủ ệ ế ấ ứ ứ ệ Th i k b nh: t ệ ờ ỳ ầ ắ ệ ặ ờ ượ ượ ng đ n khi xu t hi n tri u ch ng đ u tiên (c ng hàm), . Th i k này càng ng n b ng càng n ng . ể ặ c ngõ vào ho c không th b nh vì không tìm đ ế ế ươ ị ế lúc b v t th ấ ắ trung bình 7 – 14 ngày, ng n nh t là 48 – 72 gi ờ ỳ ủ ệ ị c th i k Cũng có khi không xác đ nh đ ừ ươ ễ ố bi t nha bào u n ván nhi m vào v t th ng t lúc nào.
ở ờ ỳ ừ ứ ậ ế khi c ng hàm cho đ n khi có c n co gi ả ặ ơ ệ ắ ắ ầ t và ho c c n co th t h u ặ 2 5 ngày. Th i k này càng ng n b nh càng n ng. ờ ỳ ơ ơ ờ ỳ ơ Th i k kh i phát: t ầ ọ h ng thanh qu n đ u tiên, trung bình t ọ Th i k này quan tr ng h n th i k ừ ờ ỳ ủ ệ b nh vì chính xác h n.
ầ ủ ủ ố ờ ỳ ệ ấ ả ệ Th i k toàn phát: 10 – 14 ngày; xu t hi n b nh c nh lâm sàng đ y đ c a u n ván.
ờ ỳ ồ ụ ứ ể ề ầ ơ Th i k h i ph c: trung bình 3 4 tu n; có th co c ng c kéo dài trong nhi u tháng sau.
Ể 5. CÁC TH LÂM SÀNG
ố : 5.1. U n ván toàn thân
ứ ầ ặ ấ ở ớ ỏ ể ệ Là th b nh th ố ướ ỏ ệ ng g p nh t. B nh kh i phát v i m t m i, nh c đ u, m i hàm, nhai nói khó, ớ ượ ườ ố ẽ ấ ứ ặ ầ ầ ệ ng, u ng s c.D n d n hàm c ng không há l n đ c. Thăm khám s th y: nu t v
ử ộ ứ ơ ổ C nhai co c ng, n i rõ khi c đ ng.
ưỡ ố ở ộ ệ ạ Dùng cây đè l i c m r ng hàm b nh nhân thì hàm càng khít l i
ể ệ ấ Không tìm th y đi m đau rõ r t vùng quai hàm.
ọ ố ắ ơ ặ ứ ề ề ố ạ M i c g ng nhai nu t th c ăn m m đ u làm các c m t co l i.
ồ ể ạ ủ ố Giai đo n toàn phát c a u n ván đi n hình g m:
ứ ơ 5.1.1. Co c ng c :
ấ ự ộ nh t đ nh, b t đ u t ơ ướ ư ứ ứ ắ ầ ừ ơ ấ ị ứ c nhai (c ng hàm) lan ụ ố ư ồ ế i và cu i i nhăn – risus sardonicus), r i đ n c gáy, l ng, b ng, chi d ế ơ ườ n. Tùy theo nhóm c co c ng u th mà ư ế ặ ệ ệ ụ Đau,liên t c, xu t hi n và lan tràn theo m t trình t ơ ặ ặ ườ ế đ n c m t (nét m t c ế ơ cùng là c chi trên, hi m khi có co c ng các c liên s ữ ộ ệ b ng nhân có m t trong nh ng t ơ t sau: th đ c bi
ưỡ ườ ướ ộ ố ứ ơ Cong n ng i ra tr c do co c ng c phía sau c t s ng (opisthotonos).
ậ ườ ư ế ố ơ ướ ộ ố ứ G p ng i theo t th gi ng bào thai do co c ng c tr c c t s ng (embrosthotonos).
ư ấ ơ ướ ứ ề ẳ ồ ộ ố Th ng nh t m ván do co c ng đ ng đ u các c tr c và sau c t s ng (orthotonos).
ườ ộ ố ứ ộ ộ Cong ng i sang m t bên do co c ng m t bên c t s ng (pleurothotonos).
ắ ậ 5.1.2. Co gi t và co th t:
Trang 3
ệ
ố
B nh u n ván
ậ ứ ự ệ ặ ạ ộ ộ t c ng toàn thân t ở ế nhi n ho c do kích đ ng b i ti ng đ ng, va ch m, ánh sáng ệ B nh nhân co gi chói,..
ể ắ ầ ả ặ ắ ấ ơ ọ ố ư ữ ư Nguy hi m nh t là nh ng c n co th t h u h ng gây khó nu t, s c đàm, co th t thanh qu n đ a ở ế đ n tím tái và ng ng th .
ố ạ ơ 5.1.3. R i lo n c năng:
ắ ầ ở ọ ế ẽ ườ ớ ắ t đàm nh t, t c ngh n đ ạ ấ ng hô h p; đ i ể ố Khó nu t, khó nói, khó th do co th t h u h ng, tăng ti ệ ti u ti n khó.
ấ ệ 5.1.4. D u hi u toàn thân:
ệ ệ ớ ố ỉ ờ ầ B nh nhân t nh táo, không s t cao lúc m i phát b nh và trong 48 gi đ u.
ệ ế ể ệ ừ ầ 110 – 120 l n/ phút, khi co ạ ể ơ ơ ể ố ụ ề ệ ậ ắ ả ế Khi b nh ti n tri n, b nh nhân có th s t 38 – 38,5 , m ch nhanh t gi t nhi u và co th t thanh qu n liên t c, b nh nhân có th l m , hôn mê do thi u oxy não.
ụ ộ ố 5.2. U n ván c c b
ớ ơ ở ị ố ặ ng ng v i n i xâm nh p c a vi khu n u n ván, hay g p trên ứ ố ớ ố v trí t ộ ễ ệ ẹ ự ỏ ơ Co c ng c khu trú ị ng ậ ươ ứ ầ ườ i đã có mi m d ch m t ph n đ i v i u n ván. B nh th ẩ ủ ườ ng nh và kéo dài; t kh i.
ể ầ ố 5.3.U n ván th đ u:
ế ặ ườ ắ ng ng n; tuy nhiên theo ươ ứ ầ ự ầ ệ ướ ế ố ữ ổ Ngõ vào là v t th nh ng nghiên c u g n đây, b nh có khuynh h ờ ng khu v c đ u, m t, c , tai… Th i gian ễ ng di n ti n t ủ ệ b nh th t.
ể ệ ạ Có hai lo i bi u hi n
ệ ể 5.3.1. Th không li t:
ắ ầ ở ầ ứ ệ ệ ặ ớ ố ố ọ Kh i đ u v i tri u ch ng co th t h u h ng làm b nh nhân khó nu t và u ng s c.
ể ệ 5.3.2. Th li t:
ườ ể ặ ơ ệ Th ng g p h n th không li t.
ườ ặ ấ ệ ớ ế ươ ệ ả ế ặ ng g p nh t, li t cùng bên v i v t th ng, li ế t c hai bên n u v t ệ ươ Li th ạ t m t ngo i biên: Th ố ng ngay s ng mũi.
ệ ế ầ ặ ố ơ Li t dây th n kinh s III, IV, VI hi m g p h n.
ố ố 5.4. U n ván r n
ủ ệ ố ễ ố ướ ụ ớ b nh 3 – 5 ngày, t i đa không quá 28 ngày. R n nhi m trùng t và r ng s m vào ờ Th i gian ngày 4.
ỏ ồ ụ ứ ắ ặ ắ ố ề ắ Tr b bú, m t nh m, khóc nh r i không khóc, b ng c ng, bàn tay n m ch t, chân co, s t cao, gi ắ ẻ ỏ ậ t nhi u, co th t, tím tái.
ệ ế ậ ỷ ệ ử ấ t. T l t vong còn r t cao (60 – 70 t khi tr m m t, khóc to d n, h t co gi ộ ẻ ở ắ ễ ầ ưỡ ổ ể ố ế B nh ti n tri n t ấ %) do suy hô h p, b i nhi m ph i, suy dinh d ng.
ố ệ ậ Nguyên nhân co gi t trên b nh nhân u n ván:
ộ ố ố Đ c t u n ván
ươ ở ộ ế ế ắ ả ng, chăm sóc m khí qu n, táo bón, xúc đ ng, t c ồ ế ố Y u t kích thích: ti ng n, thay băng v t th ẽ ngh n đàm, thăm khám…
ố S t cao
ề ố ố ậ ư ủ Li u thu c ch ng co gi t ch a đ
ố Nguyên nhân s t cao:
ạ ầ ố ự ậ R i lo i th n kinh th c v t
Trang 4
ệ
ố
B nh u n ván
ậ ề Co gi t nhi u
ế ướ ả Thi u n ệ c đi n gi i.
ị ứ ộ ố D ng thu c mu n do SAT hay Penicillin.
ở ệ ộ ố ể ệ ặ ố ờ D a vào th i gian ủ ệ b nh, th i gian kh i b nh và m t s các đ c đi m lâm sàng, b nh u n ván ộ ượ ư ờ c phân làm 3 đ nh sau: ự đ
Ộ Ệ Ố Ả B NG PHÂN Đ B NH U N VÁN
Đ IỘ Đ IIỘ Đ IIIỘ
ờ ủ ệ Th i gian b nh 15 – 30 ngày 7 14 ngày < 6 ngày
ở ệ ờ Th i gian kh i b nh > 5 ngày 2 – 5 ngày < 48 giờ
ậ Co gi t toàn thân + + |+ + +
ắ ả ở Co th t thanh qu n + ư + +, ng ng th
ầ ạ ố ự ậ R i lo n th n kinh th c v t + + +
Ậ 6. C N LÂM SÀNG
ộ ố ậ ị 6.1. Phân l p vi trùng và xác đ nh đ c t
ệ ề ệ ế ấ t t ng nghi là ngõ vào; c y trong đi u ki n y m khí ặ ủ ấ ẩ B nh ph m là m , ch t ti ỉ ệ ấ ươ c y d nghiêm ng t. T l ế ừ ế v t th ổ ừ ng thay đ i t ươ 30 – 40%.
ệ ệ ậ ở ườ gây ra chu t b ch lang b nh u n ván đi n hình. Tr ợ ng h p ộ ạ ộ ố ằ ể ệ ộ ố ử Th nghi m sinh v t: đ c t ả ứ ả ươ ng tính ph i làm ph n ng trung hoà đ c t d ố ộ ố ặ b ng kháng đ c t đ c hi u.
ồ ộ ế ể ằ ươ 6.2. Đo n ng đ kháng th trong huy t thanh b ng hai ph ng pháp
ả ứ ệ ể ồ ộ ể ắ ề ể ế ấ ờ ề ố ạ Ph n ng trung hoà kháng nguyên kháng th in vivo: đo IgG r t nh y, có th phát hi n n ng đ kháng th đ n 0,001 UI/ml; tuy nhiên đ t ti n và t n nhi u th i gian.
ả ứ Ph n ng in vitro:
ạ ả ứ ả ứ ụ ộ ư ầ ả ứ ế ồ ị ả ứ ữ ệ ệ ơ ẻ ề ữ ả ạ ươ ế ể ằ ơ ả ứ ả ng có k t qu cao h n gi Có 3 lo i ph n ng: Ph n ng nh ng k t h ng c u th đ ng (passive hemagglutination Ha), ả ứ ễ ph n ng ELISA, ph n ng đi n di mi n d ch tia (radio – immunoassay RIA). Nh ng ph n ng ộ ồ ặ ơ ạ ư ả này nhanh, nh y, r ti n, đ n gi n nh ng ít đ c hi u h n ph n ng in vivo. Ngoài ra n ng đ ả ớ ườ kháng th đo b ng nh ng ph t o so v i ph n ng pháp này th ứ ng in vivo.
ế ầ ồ ứ ấ ứ ạ ố ể ố t cho h i s c c p c u, ch ng các r i lo n chuy n ệ ế ộ ế ọ Các xét nghi m huy t h c sinh hoá c n thi ể ặ ặ hoá và huy t đ ng hay g p trong các th n ng.
Ứ Ế 2. BI N CH NG
Trang 5
ệ
ố
B nh u n ván
ế ấ ứ 7.1. Bi n ch ng hô h p:
ắ ơ ầ ở ộ ứ ư ấ ặ ả ơ ộ ọ Ng ng th đ t ng t do co th t c h u h ng thanh qu n ho c co c ng các c hô h p.
ế ấ ế ấ ử Suy hô h p: là bi n ch ng nguy hi m nh t chi m 50% các nguyên nhân gây t vong ứ ấ ệ ể ố ể trên b nh nhân u n ván. Suy hô h p có th do:
ậ ề Co gi t nhi u.
Ứ ọ ế ả đ ng đàm dãi trong khí ph qu n.
ủ ế ễ ế ả ổ ổ ộ ổ B i nhi m ph i: viêm ph i, ph qu n ph viêm; tràn khí, tràn m màng ph i.
ế ẹ ả ắ ổ X p ph i do t c ph qu n
ế ạ ứ 7.2. Bi n ch ng tim m ch:
ủ ộ ố ư ể ộ ộ ộ ặ ơ ủ Ng ng tim đ t ng t, có th do tác đ ng c a đ c t trên hành t y ho c c tim.
ả ủ ạ ạ ầ ậ ơ ấ ự ậ Tr y tim m ch do r i lo n th n kinh th c v t, viêm c tim, h u qu c a suy hô h p ặ ố ụ ễ ố ho c s c nhi m trùng Gram âm.
ế ế ạ ơ ơ ị Thi u máu c tim, lo n nh p tim, c n tăng huy t áp.
ắ ộ ạ ổ T c đ ng m ch ph i.
ạ ướ Viêm tĩnh m ch chi d i.
ố ạ ự ậ ầ 7.3. R i lo n th n kinh th c v t:
ứ ư ủ ệ ượ ậ ố Tri u ch ng gi ng nh u t y th ng th n:
ủ ệ ệ ầ ầ ấ ặ Xu t hi n tu n 1 ho c tu n 2 c a b nh.
ể ệ ế ạ ạ ạ ạ ả ố ồ ướ Bi u hi n : s t cao, vã m hôi, m ch nhanh, huy t áp tăng, m ch gi m, co m ch ngo i biên, catecholamine tăng cao trong máu và n ể c ti u.
ộ ễ 7.4.B i nhi m:
ễ ả ở ế Nhi m trùng v t m khí qu n.
ế ễ Nhi m trùng huy t.
ễ ơ ở ươ ụ loét (vùng gáy, gót câhn, vùng x ỷ ng cùng c t, khu u tay). Viêm tĩnh ề ạ Nhi m trùng da, các n i l m ch do tiêm truy n.
ễ ể ể ặ Nhi m trùng ti u do đ t thông ti u.
ế ấ 7.5. Xu t huy t:
ế ấ ặ ạ ườ ố Xu t huy t tiêu hoá trong u n ván n ng do loét d dày th ng do stress.
ế ấ ơ ậ Xu t huy t trong các c do co gi ạ t m nh.
ề ị ế 7.6. Tai bi n đi u tr :
ễ ả ở ộ ạ ế ổ ộ ễ ả ổ ẹ i v t m , b i nhi m ph i, h p khí qu n sau khi rút canuyn. M khí qu n: b i nhi m t
ấ ế ế ị ứ u n ván xu t hi n t ặ ố ộ ố ố ự ế ư ạ ệ ừ ư ậ t nhi u, tím tái, ng ng th d đ a đ n t ngày 6 đ n ngày 7 sau khi tiêm: phát ở ẽ ư ế ử ề Tai bi n huy t thanh kháng đ c t ban d ng, s ng h ch khu v c ho c s t cao, co gi vong.
ư ế ố ụ ề ể ầ ầ ạ ạ ồ Li u an th n m nh và kéo dài có th làm cho hôn mê lâu h i ph c, đ a đ n r i lo n tâm th n.
3. DI CH NGỨ
ệ ạ ứ ể ạ ứ ắ ộ ố ứ ờ ơ ị ộ ặ ệ ộ ị ể ể ạ ầ ờ ườ ứ ậ i s c dài hay ng n tùy i di ch ng tinh th n và v n đ ng. Sau th i gian l B nh u n ván ít đ l ụ ể ẹ ủ thu c m c đ n ng nh c a b nh, th i gian đi u tr và c đ a, b nh nhân có th bình ph c ợ ả hoàn toàn. tuy nhiên kho ng 15% các tr ề ng h p có th đ l ệ i các di ch ng :
Trang 6
ệ
ố
B nh u n ván
ậ ộ ứ 8.1. Di ch ng v n đ ng:
ơ ặ ệ ở ơ ẳ Co rút gân c , đ c bi c co c ng tay và các ngón. t
ươ ạ ộ ở ị ươ ặ ệ ng th n kinh ngo i biên do b chèn ép b i m t u x ng ho c li t do chèn ép dây ổ T n th ầ ầ ụ ặ ầ th n kinh tr ho c dây th n kinh hông khoeo ngoài trong lúc hôn mê.
ớ ươ ớ ấ ừ ệ ờ U x ệ ạ ấ ạ ớ ả ươ ầ ờ ặ ề ấ ớ ứ ế ả ư ệ ử ụ ớ ế ầ ế ệ ấ ngày 20 đ n ngày 60 v i d u hi u lâm ng c nh kh p: xu t hi n trong th i gian t ế ử ỏ ớ ớ ế ng nóng, đ , đau, h n ch c sàng đau kh p, sau đó m i đ n d u hi u X quang. kh p x ở ề ờ ở ộ ph n m m quanh kh p hay b đ ng. hình nh X quang cho th y bóng m đ c, b rõ ớ ệ ẹ ặ ươ ẫ ng, kho ng giũa liên kh p v n nguyên v n. B nh lý này đ a đ n c ng kh p và m t x ủ ệ ứ ộ ặ chèn ép dây th n kinh; liên quan đ n m c đ n ng c a b nh và vi c s d ng barbiturat.
ứ ơ ố ố ư ế ế ầ ố ặ Gãy đ t s ng l ng và đ t c : hi m g p n u dùng thu c an th n đúng quy cách.
ứ ề ị 8.2. Di ch ng đi u tr :
ẹ ả ả ở H p khí qu n sau m khí qu n
ệ ệ ủ ể ế ầ Li t do huy t thanh, bi u hi n c a viêm dây th n kinh.
Ẩ 9. CH N ĐOÁN
ẩ ị 9.1.Ch n đoán xác đ nh:
ố ẩ ệ ệ ặ ự ố ớ ể ầ ả ả ể ờ ớ ế ị ậ ẩ ườ ng Ch n đoán u n ván d a hoàn toàn vào lâm sàng vì các xét nghi m không đ c hi u và th ế ệ ể cho k t qu ch m. Đ i v i các th không đi n hình, c n ph i theo dõi sát các bi u hi n co ơ ứ m i quy t đ nh ch n đoán. c ng c , co gi ậ t trong 24 –48 gi
ể ự ể ệ ẩ ố Ch n đoán u n ván có th d a vào các bi u hi n lâm sàng sau đây:
ứ ệ ươ Tri u ch ng d ng tính:
ươ ư ế ươ ế Có v t th ng ngõ vào (l u ý 20 – 30 % không có v t th ng ngõ vào).
ứ C ng hàm.
ơ ớ ặ ứ ể ụ Co c ng c v i đ c đi m:Đau và liên t c
ệ ấ ộ ự ấ ị ơ Xu t hi n theo m t trình t nh t đ nh: c nhai chi trên.
ư ế ố ị T th c đ nh.
ậ ư ừ ơ Co gi ở t toàn tâhn t ng c n, tím tái, ng ng th .
ứ ệ ệ ớ ố ỉ ờ ầ Tri u ch ng âm tính:T nh táo,Không s t cao lúc m i p hát b nh và t rong vòng 48 –72 gi đ u.
ơ ơ ặ ậ ề ạ m ho c hôn mê do co gi ầ ố t nhi u, r i lo n th n ờ ự ậ ể ố ễ ế ộ ệ Sau th i gian này, b nh nhân có th s t cao, l kinh th c v t, thi u oxy não, b i nhi m.
ẩ ệ 9.2. Ch n đoán phân bi t:
ỉ ớ ứ ơ ệ ầ ầ ệ ớ 9.2.1. |B nh nhân ch m i c ng hàm đ n thu n: c n phân bi t v i:
ệ ở ặ Các b nh răng hàm m t:
ế Tai bi n răng khôn.
ươ Viêm x ng hàm do sâu răng
ủ ấ Viêm t y m amiđan.
ươ ớ Viêm kh p thái d ng hàm.
Áp – xe chân răng.
ứ ệ ệ ủ ừ ạ ệ ệ ấ t c a t ng lo i b nh, có hai d u hi u giúp ệ ệ ớ ệ ố ố ớ Đ i v i các b nh lý này, ngoài tri u ch ng riêng bi ta phân bi t v i b nh u n ván là:
ệ ụ ể ở ể ệ ả ả ấ ỏ ố Có đi m đau rõ r t c th quai hàm ( trong u n ván, b nh nhân c m th y m i hàm lan to ).
Trang 7
ệ
ố
B nh u n ván
ớ ộ ưỡ ể ở ộ ệ ượ ẹ V i đ ng tác nh nhàng, dùng đè l i có th m r ng mi ng ra đ c.
ệ ầ Các b nh th n kinh:
ầ ố Viêm dây th n kinh s V.
ệ ầ Li t dây th n kinh sô VII.
Nhũn não, u não, viêm não.
ứ ư ầ ố C ng hàm sau dùng thu c an th n nh Chlorpromazin, Promethazin.
ơ ậ ầ ệ ớ C n phân bi t v i: 9.2.2. Khi có c n gi t toàn thân:
ứ ầ ứ ề ệ Viêm màng não: b nh nhân nh c đ u nhi u, nôn ói, không c ng hàm
ạ ườ ế ộ ứ ặ ộ ơ H đ ng huy t đ t ng t và n ng cũng gây co c ng c , hôn mê.
ở ầ ở ứ ơ ứ ấ chi và thân mình, c ng hàm không rõ và xu t ộ ộ ệ Ng đ c Strychnine: các c n co c ng kh i đ u hi n sau cùng.
ở ầ ườ ợ ớ đ u chi, sau đó m i lan ra toàn thân. Tr ặ ng h p n ng ớ ở ẻ Tetenie tr em: co c ng c t p trung ứ ở ầ m i co c ng ứ ơ ậ ổ ặ đ u, m t , c .
ứ ử ệ ố ơ ườ ư ơ i, nh ng các c n co gi ậ t ườ ề ậ ơ Hysterie: b nh nhân có nh ng c n co c ng co c ng u n cong n a ng ắ không đ u, th ữ ả ướ ng ch y n c m t sau c n gi ư t.
ớ ệ ể ể ệ ố Nhìn chung, các b nh k trên có 2 đi m khác v i b nh u n ván:
ể ứ ầ ở ề ứ ạ ớ ệ ở ộ ỉ ạ ộ ố đ u lúc b nh m i kh i phát. B nh nhân u n ván ch mê ni u m c đ khác nhau tùy theo nguyên ở ian đo n mu n, khi ừ ầ ầ ế ọ ệ ố ấ ả ề T t c đ u có bi u hi n r i lo n ý th c tinh th n ệ nhân, ngay t thi u Oxy não tr m tr ng.
ứ ế ệ ệ ấ ơ ố Co gi ậ ắ ầ ở t b t đ u ể các chi; không c ng hàm, n u có thì bi u hi n thô s và xu t hi n cu i cùng.
ụ ộ ở ầ C n phân bi ậ t ộ ạ ế ậ ở ắ ớ ố 9.2.3. U n ván c c b ở ầ ở ầ đ u chi hay kh i đ u ệ ớ ơ chi: ở ộ m t, sau đó m i lan r ng ụ ộ t v i c n đ ng king c c b Bravais Jackson: co gi đo n chi k c n.
ố ầ ệ ớ ố C n phân bi t v i: 9.2.4. U n ván r n:
ễ ễ ế ố Nhi m trùng huy t theo sau nhi m trùng r n:
ố ậ ố ướ ỏ ụ ễ ộ S t cao, co gi t, b bú, r n t, nhi m trùng, r ng mu n
ứ Không c ng hàm
ễ ễ ạ ộ Tình tr ng nhi m trùng nhi m đ c rõ
ậ ượ ấ ệ C y máu: phân l p đ c vi trùng gây b nh
ấ ế Xu t huy t màng não:
ặ ạ ẻ ỏ ệ ả ả ầ ồ ố Tr b bú, không s t ho c h thân nhi t, da xanh tái, h ng c u gi m, hemoglobin gi m.
ứ ộ ồ H i ch ng màng não, thóp ph ng căng.
ố ụ ư ụ ư ặ ướ R n r ng ho c ch a r ng nh ng còn t.
ữ ư ứ ả ặ ơ ở ỉ ạ ậ ừ t t ng h i, th nh tho ng có nh ng c n ng ng th , không c ng hàm m c dù có tình tr ng ươ Co gi tăng tr ồ ự ơ ng l c c .
ặ ạ Toàn tr ng n ng.
Viêm màng não m :ủ
ố ậ ứ ỏ S t, co gi t, b bú, không c ng hàm.
ứ ộ Có h i ch ng màng não.
ả ủ ụ ạ ầ ị ườ ặ ả D ch n o t y: đ c, tăng b ch c u, tăng albumin, đ ng gi m n ng.
Trang 8
ệ
ố
B nh u n ván
Ị Ề 10. ĐI U TR
ổ ứ ề ưỡ 10.1. T ch c săn sóc đi u d ng:
ị ố ề ả ệ ệ ớ ị t, cách ly v i các phòng b nh khác, yên tĩnh, ánh sáng d u. Phòng đi u tr u n ván ph i riêng bi
ề ưỡ ượ ử ệ ề ấ ng chuyên trách đ ồ c hu n luy n, theo dõi v các x trí h i
ộ ộ Có m t đ i ngũ bác sĩ và đi u d ứ ấ ứ s c c p c u.
ưỡ ủ ầ ầ ượ ủ ệ ấ ố ứ ng c a b nh nhân u n ván r t cao vì co c ng ng đ y đ : nhu c u năng l ễ ề ồ ả ả B o đ m dinh d ậ ơ c , co gi t nhi u, vã m hôi, nhi m trùng…
ệ t. N u không ăn b ng mi ng đ ượ ạ ế ườ c do c ng hàm thì dinh d ễ ứ ơ ưỡ ượ ng c nguy c nhi m trùng và duy trì ằ ng tĩnh m ch vì tránh đ ộ ớ ố ầ C n nuôi ăn càng s m càng t ằ ố ơ ạ ằ t h n b ng đ b ng thông d dày t ủ ạ ạ ộ ượ c ho t đ ng sinh lý c a d dày, ru t. đ
ử ế ươ 10.2. X trí v t th ng:
ế ị ậ ử ướ ắ ọ ể ở ố c mu i, đ h không thâu kín. ở ộ ệ ứ ộ ấ ễ ằ ỏ M r ng, c t l c, phá b các ngóc ngách, l y h t d v t, r a n ầ V sinh h ng ngày 1 2 l n tùy m c đ nhi m trùng.
ế ễ ư ế ử ọ ố ắ ế ấ ạ vong ị ậ ằ ộ N u d v t n ng sâu tránh m i c g ng l y ra h t vì gây kích thích m nh, d đ a đ n t ộ đ t ng t.
ố ử ụ 10.3. Thu c s d ng:
ế ộ ố ố ừ ự u n ván t Có m c đích trung hoà đ ế u n ván và l u hành trong máu, không trung hoà đ ớ ụ ộ ố c các đ c t ệ ắ đã ng m vào t ụ ủ ả ng a (SAT): ượ ờ ầ đ u c a b nh, có tác d ng làm gi m đ ượ ộ c đ c ầ bào th n ộ t trong vòng 48 gi ễ ế ệ 10.3.1. Huy t thanh kháng đ c t ư ố ố t ố kinh. SAT cho càng s m càng t ắ ặ n ng và rút ng n di n ti n b nh.
ơ ơ ị ị i l n, 500 – 700 đ n v /Kg ở ẻ tr ấ ề t vong mà còn tăng nguy c ế ườ ớ ả ớ ướ ử ầ c khi chích, c n th test v i 75 đ n v tiêm d ắ ủ ỏ ầ ố ở ề ơ các n i có đ y đ ỗ ề ấ ệ ầ ắ ớ ề Tiêm b p SAT v i li u duy nh t 20000 đ n v /ng em và ệ ỉ ệ ử ơ ở ẻ ơ ị ơ ơ tr s sinh. Li u cao h n không c i thi n t l 1000 đ n v /Kg ầ ơ ị ị ướ ễ ế tai bi n mi m d ch. Tr i da. N u test (+) c n ươ ươ ng pháp này là chích li u nh , tăng ong pháp Besredka; nguyên t c c a ph chích theo ph ủ ỉ ố ộ ồ ầ d n n ng đ thu c, m i li u chích cách nhau 30 phút. Ch nên tiêm thu c ồ ứ ươ ng ti n h i s c hô h p tu n hoàn. ph
ờ ố ủ ủ Th i gian bán h y c a thu c là 2 ngày.
ồ ố ừ ườ ố ễ ị 10.3.2. Globulin mi m d ch u n ván có ngu n g c t ng i (HTIG):
ố ị huy t t ủ ng c a ng ờ ả ế ế ả ầ ườ ệ ượ ị ứ ễ ấ ả ự ệ ế ề ẫ ớ ố ấ ắ ề ư ệ ạ ạ ắ ơ ị i Vi ố ớ ệ ẻ ạ ế ươ ậ ừ i kho m nh có mi n d ch đ i v i b nh u n ván. Th i gian Phân l p t ủ ệ ố bán h y là 24,5 –31,5 ngày, b o v đ c 8 – 14 tu n. R t hi m khi thu c gây tai bi n ph n v , ặ ể có th dùng an toàn cho b nh nhân d ng ho c m n c m v i huy t thanh ng a; li u 3000 – ệ 10000 đ n v tiêm b p hay tiêm m ch. Tuy nhiên, thu c r t đ t ti n và hi n ch a có t t Nam.
ố ượ ạ ế ươ ả ố ng vi trùng t i v t th ạ ng . In vitro, vi trùng u n ván nh y ớ 10.3.3. Kháng sinh: Làm gi m s l ả c m v i Metronidazole, Penicillin, Cephalosporin, Imipenem, Macrolide, Tetracycline.
ắ ạ ơ ị ớ ề Penicillin dùng tiêm b p hay tiêm m ch v i li u 100000 – 200000 đ n v /Kg/ngày x 10 14 ngày.
ử ụ ượ ư ự ể ệ ầ ố Metronidazole:s d ng an toàn và đ ọ c xem nh l a ch n đ u tiên đ di t vi trùng u n ván.
ệ ố ệ ớ ớ ệ ơ ơ ấ ệ ờ ậ ờ ầ t đ i cho th y nhóm b nh nhân dùng Metronidazole c n i B nh vi n Nhi t và giãn c h n so v i nhóm b nh nhân dùng Penicillin; nh v y th i gian ệ ơ ứ ạ ệ Nghiên c u t ậ ố ít thu c ch ng co gi ắ ằ n m vi n cũng ng n h n.
ằ ườ ề ạ ọ Metronidazole có th dùng b ng đ ng u ng, truy n tĩnh m ch hay t a d ố ố ơ ằ ơ ườ ể ọ ượ ng t a d ấ c thì h p thu t ượ t h n và ít co giât h n khi cho b ng đ c. Tuy nhiên ề ườ ng truy n ằ cho b ng đ tĩnh m ch.ạ
Trang 9
ệ
ố
B nh u n ván
ạ ượ ề ờ ề ạ ờ Li u 400 mg to d c/6 gi , hay 500 mg truy n m ch/6 gi x 7 – 10 ngày.
ế ố Các thu c thay th khác: Erythromycin, Tetracycline, Doxycycline, Chloramphenicol, vancomycin.
ố ố ậ 10.3.4. Thu c ch ng co gi t:
ấ ủ ệ ứ ứ ể ệ ố ọ ơ ậ t. Giúp ki m soát tri u ch ng quan tr ng nh t c a b ng u n ván là c ng c và co gi
ấ ủ ố ố ậ ưở ộ ố Tính ch t c a m t s thu c ch ng co gi t lý t ng:
ể ượ ơ ậ Ki m soát đ c c n co gi t.
ụ ờ Th i gian tác d ng nhanh.
ứ ế ấ ầ Không c ch hô h p tu n hoàn.
ụ ề ả ắ ố ơ Có tác d ng m m c , gi m đau, ch ng lo l ng.
ễ ử ụ ạ ố ằ ườ ạ D s d ng, dung n p t t khi chích b ng đ ng tĩnh m ch.
ả ừ Th i tr nhanh.
ư ờ ậ ứ ầ ầ ầ ủ t nào đáp ng đ y đ các yêu c u trên c n ph i ố ệ ố ặ ợ Hi n th i ch a có m t thu c ch ng co gi ườ ợ h p thu c trong các tr ộ ố ố ng h p n ng.
ề ưở ố ậ ệ ạ t, b nh nhân n m yên hay trong tr ng thái ng ệ ổ ằ ừ c vì thay đ i tùy t ng b nh nhân. Nên cho th ủ ườ ng ế ượ ơ c c n co gi ượ ượ ng đ ặ ệ ỗ Li u lý t ề gà. Li u này th xuyên m i 2 gi ề ng là li u kh ng ch đ ng không tiên l các b nh nhân n ng. ườ ờ ở
ị ố ụ ề ấ +Diazepam (Valium, Seduxen): thông d ng nh t trong đi u tr u n ván.
ụ ờ ờ ủ ừ ờ ờ Th i gian tác d ng 1 – 3 gi , th i gian bán h y t 20 –72 gi .
ề ượ ộ ề ề ạ ấ ố Li u l ng 1 5 mg/Kg/ngày; li u u ng g p đ i li u tiêm tĩnh m ch.
ậ ờ ề ở ệ ả ạ t 0,1 – 0,3 mg/Kg/ 2 4 gi tiêm tĩnh m ch. Chú ý gi m ½ li u b nh nhân ắ ơ C t c n co gi suy gan.
+Midazolam (Hypnovel):
+Nhóm Benzodiazepin.
ụ ờ ờ ủ ờ ờ Th i gian tác d ng: 1 gi , th i gian bán h y: 2 –3 gi .
ắ ơ ạ ậ ờ t: 0,05 – 0,2 mg/Kg/2 – 4 gi chích tĩnh ề Li u: 1 8 mg/Kg/ngày chích tĩnh m ch, c t c n co gi m ch.ạ
ơ ầ ử ụ ệ ố ố ơ _Thu c giãn c : C n có kinh nghi m s d ng thu c giãn c .
ị ố ượ ậ c và co gi t có
ọ ọ ể ề ng pháp ch n l c đ đi u tr u n ván n ng, co gi ề ầ ể t không ki m soát đ ề ươ ơ ị ẽ Là ph ấ nguy c gây suy hô h p. C n nhi u trang thi ậ ế ị chi phí đi u tr s tăng. ặ t b
ở ữ ả ơ ượ ể ở ử ụ ở nh ng n i m khí qu n đ ộ c, có máy th , có th theo dõi khi máu đ ng ỉ Ch nên s d ng m ch.ạ
ườ ổ ư ế ủ Dùng giãn c ơ hút đàm th ng, đ i t th , cho ng sâu.
ố ử ụ ụ ờ lúc tiêm thu c giãn c ử ự ệ ấ ố ế ầ ừ ỏ ự ủ ồ ữ ụ ế ơ ấ ệ ờ ư ộ ơ ơ Nên s d ng thu c giãn c không kh c c có th i gian tác d ng dài (t ầ xong cho đ n khi xu t hi n nh ng d u hi u đ u tiên c a h i ph c kh i s phong b th n kinh ả – c ) kho ng m t gi nh (Arduan).
ề ề ạ ạ +Li u Pipercuronium: 0,02 – 0,08 mg/Kg tiêm m ch hay truy n tĩnh m ch trong 2 – 4 gi ờ .
ố ố ậ Các thu c ch ng co gi t khác:Phenobarbital, Chlorpromazin, Papaldehyde, Mebrobamat.
ờ ứ ế ứ ứ ế ả ạ ả ậ ố ộ ớ ộ ố ế ề ụ Barbiturates (Phenobarbital, Gardenal…): Tác d ng kéo dài th i gian c ch ti n synap. Thu c i và c ch các đáp ng v n đ ng. làm suy y u cung ph n x , làm gi m s xung đ ng đi t
Trang 10
ệ
ố
B nh u n ván
ố ụ ự ế ả ứ ứ ế ấ u n ván b ng cách kèo dài c ch . Ph n ng b t ủ ộ ố ố ấ ố ị ứ ấ ố Thu c ch ng tác d ng tr c ti p c a đ c t ợ l ằ ặ i là d ng, s t, phát ban; n ng nh t là gây suy hô h p.
ẻ ề ề ắ ố Li u dùng:Phenobarbital tiêm b p 0,2g (1 – 4 ng/ngày). Tr em 5 mg/Kg/li u.
+Chlorpromazin (Aminazin, Largactil
ứ ặ ạ ầ ng tiêm 2 – 5 ml ch a 25 mg và 50 mg, tiêm b p ho c tĩnh m ch 25 – 50 mg/l n (ng ườ ớ i l n), ể ầ ừ ầ Ố ẻ 0,5 mg/Kg/l n (tr em). Có th dùng t ắ 3 –4 l n trong 24 gi ờ .
ố ấ 10.3.5. Ch ng suy hô h p:
Hút đàm.
ở Th oxy.
ở ị ỉ ả M khí qu n:Ch đ nh:
ắ ầ ư ả ọ ở + Co th t h u h ng thanh qu n gây tím tái hay ng ng th .
ư ở ơ +Có c n ng ng th .
Ứ ọ ề ấ + đ ng nhi u đàm dãi gây suy hô h p.
ậ ụ ể ượ ằ ố ố ậ +Co gi t liên t c, không ki m soát đ c b ng thu c ch ng co gi t.
ố ỉ ị ơ +Có ch đ nh dùng thu c giãn c .
ứ ế Bi n ch ng:
ả Ch y máu.
ướ Tràn khí d i da.
ễ ế ổ Nhi m trùng v t m .
ễ ổ Nhi m trùng ph i.
Khàn ti ng.ế
ứ ẹ ẹ ộ H i ch ng quen canuyn, s o h p canuyn.
ẫ ậ Săn sóc h u ph u:
Hút đàm vô trùng.
ứ ộ ễ ả ầ ở Thay băng m khí qu n 1 –2 l n tùy m c đ nhi m trùng.
ạ ướ ỗ ủ ấ Ph t m g c t trên l canuyn.
Rút canuyn:
ế ả ở ỉ ị ừ ả ở Khi h t ch đ nh m khí qu n; t 10 –14 ngày sau khi m khí qu n.
ướ Nên cho diazepam tr c khi rút canuyn.
ị ộ ẩ ố li n và luôn luôn chu n b m t canuyn khác s nh ỏ ặ ạ ả ừ Sau khi rút ph i theo dõi liên t c sau 6 gi ườ ơ h n phòng ng a tr ụ ợ ầ ng h p c n đ t l ờ ề i canuyn.
ề ấ ị Đi u tr suy hô h p:
ở ỉ ị Ch đ nh th máy:
ể ệ ấ Có bi u hi n suy hô h p:
2: SaO2 < 90%, PaO2 < 60 mmHg.
Thi u 0ế
ạ ộ COỨ 2 PaCO2 đ ng m ch > 50 mmHg.
ậ ự ị ụ ố Co gi ơ t liên t c, có d đ nh dùng thu c giãn c .
ư ầ ơ ở ở ị Có c n ng ng th hay nh p th < 8 l n/phút.
Trang 11
ệ
ố
B nh u n ván
.
Theo dõi:
2
ể ấ ạ ộ ở ở ị ầ Hô h p: nh p th , ki u th , da niêm, đ u chi.Tri giác.Khí máu đ ng m ch.SaO
11. PHÒNG NG AỪ
ố 11.1.Tiêm phòng u n ván:
ố ớ ẻ ừ ở ộ ủ ễ ị ơ ả ứ ứ ổ ằ ươ ng trình tiêm ch ng m r ng: Gây mi n d ch c b n b ng ẻ ẻ c 2 tháng tu i, mũi th 2 lúc tr 3 tháng, mũi th 3 lúc tr 4 ắ ạ ẻ ổ Đ i v i tr em, tiêm ng a theo ch ẻ ượ ắ ầ 3 mũi DPT : b t đ u lúc tr đ tháng và nh c l i khi tr 18 tháng tu i.
ẻ ớ ỗ ườ ớ ề ứ ầ i 1 l n .Mũi VAT 1 không t o đ ặ ầ ể ớ ạ ượ ắ ạ ộ ồ ắ i l n và tr l n:VAT ho c DPT 3 mũi , m i mũi cách nhau 1 tháng, năn sau nh c c mi n d ch; 2 – 4 tu n sau i h n 5 năm. Sau ạ ượ c > 0,01 UI/ml và t n t ị ễ ễ ị ố ớ Đ i v i ng ễ ị ầ ạ l i 1 l n ,v sau c 5 năm nh c l ồ ạ ơ khi tiêm mũi VAT 2, n ng đ kháng th m i đ t đ mũi VAT 4, mi n d ch kéo dài 10 năm và sau mũi VAT 5, mi n d ch kéo dài 20 năm.
ệ ạ ể ả ầ ộ ồ ụ ữ ấ ữ ế ầ ả ố ố ớ Đ i v i ph n có thai c n chích 2 mũi VAT sao cho n ng đ kháng th b o v đ t m c lý ưở ng; t t ứ t nh t là kho ng cách gi a mũi 1 và 2 là 4 tu n và mũi 2 đ n lúc sinh là 1 – 2 tháng.
ụ ữ ổ ủ ẻ Ph n tu i sinh đ nên tiêm đ 5 mũi.
ị ế ươ 11.2. Khi b v t th ng:
ử ế ươ ậ ố ấ ế ị ậ ử ướ ố X trí v t th ng th t t t,l y h t d v t, r a n c mu i, không khâu kín.
ố Tiêm phòng u n ván:
ượ ủ ễ ầ ờ ị c tiêm phòng đ y đ và còn trong th i gian mi n d ch thì tiêm VAT ế +N u b nh nhân đã đ ắ ạ nh c l ệ i.
ư ủ ề ượ ễ ị ơ ậ ị ế ươ ề ơ ờ c mi n d ch thì ả ồ ng d , d p nát nhi u); đ ng th i ph i tiêm VAT 3 ế +N u ch a tiêm phòng hay tiêm phòng không đ li u hay đã quá th i gian đ ờ ả ph i tiêm SAT 1500 – 3000 đ n v (v t th mũi.
ừ ố ố 11.3. Phòng ng a u n ván r n:
ẹ ờ ố Tiêm phòng u n ván cho bà m trong th i gian mang thai.
ẻ ơ ả Qu n lý thai nghén, tránh đ r i.
ỡ ẻ Đ đ vô trùng.
ệ ả Tài li u tham kh o
Trang 12