
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
T KHAI THU NHÀ, Đ TỜ Ế Ấ
( Áp d ng cho t ch c)ụ ổ ứ
L n th : ……..ầ ứ
[01] Kỳ tính thu : Năm .....ế
[02] Ng i n p thu :ườ ộ ế
[03] Mã s thuố ế
[04] Đ a ch : ị ỉ Ph ng/xã:ườ
Qu n/huy n: ậ ệ T nh/Thành phỉ ố
[05] Đi n tho i: ệ ạ [06] Fax: [07] Email:
[08] Đ a ch lô đ t ch u thu :ị ỉ ấ ị ế [09] Ph ng/xã:ườ
[10] Qu n/huy n: ậ ệ [11] T nh/Thành ph :ỉ ố
[12] Di n tích đ t ch u thu :ệ ấ ị ế
[13] Đ t đô th :ấ ị
[13.1] Lo i đô th :ạ ị
[13.2] Lo i đ ng ph / khu ph :ạ ườ ố ố
[13.3] V trí:ị
[ 13.4] M c thu SDĐNN c a h ng đ t cao nh t trong vùng:ứ ế ủ ạ ấ ấ
[13.5] S l n m c thu SDĐNN c a h ng đ t cao nh t trong vùng đ tính thu nhà đ t:ố ầ ứ ế ủ ạ ấ ấ ể ế ấ
[14] Đ t ấvùng ven đô th , ven đ u m i giao thông và ven tr c giao thông chính ị ầ ố ụ
[14.1] M c thu SDĐNN c a h ng đ t cao nh t trong vùng:ứ ế ủ ạ ấ ấ
[14.2] S l n m c thu SDĐNN c a h ng đ t cao nh t trong vùng đ tính thu nhà đ t:ố ầ ứ ế ủ ạ ấ ấ ể ế ấ
[15] Đ t nông thôn:ấ
[15.1] M c thu s d ng đ t nông nghi p trung bình trong xã:ứ ế ử ụ ấ ệ
[16] S thu nhà đ t c a lô đ t tính b ng thóc ([16]=[12]x[13.4] x [13.5] ho cố ế ấ ủ ấ ằ ặ
[16]=[12]x[14.1]x[14.2] ho c [16]=[12]x[15.1]):ặ
[17] H s phân b theo t ng:ệ ố ổ ầ
[18] S thu nhà đ t tr c mi n, gi m tính b ng kg thóc: ([18]=[16]x[17])ố ế ấ ướ ễ ả ằ
[19] S thu nhà đ t đ c mi n, gi m:ố ế ấ ượ ễ ả
[20] S thu nhà đ t ph i n p tính b ng thóc: ([20]=[18]-[19]x [19])ố ế ấ ả ộ ằ
[21] S thu nhà đ t ph i n p tính b ng ti n: ([21]=[20] x giá 1 kg thóc)ố ế ấ ả ộ ằ ề
Tôi xin cam đoan s li u kê khai trên là đúng và ch u trách nhi m tr c pháp lu tố ệ ị ệ ướ ậ
v s li u kê khai./. ề ố ệ
....................., ngày....... tháng..... năm..........
NG I N P THU ho cƯỜ Ộ Ế ặ
Đ I DI N H P PHÁP C A NG I N P THUẠ Ệ Ợ Ủ ƯỜ Ộ Ế
Ký tên, đóng d u (ghi rõ h tên và ch c v )ấ ọ ứ ụ
Ghi chú :
1. M i t khai dùng cho m t lô đ tỗ ờ ộ ấ
2. Ng i n p thu đ c mi n, gi m thu nhà đ t theo tr ng h p .... (ghi rõ đi u, kho n, tên vănườ ộ ế ượ ễ ả ế ấ ườ ợ ề ả
b n pháp quy quy đ nh tr ng h p đ c mi n, gi m thu ).ả ị ườ ợ ượ ễ ả ế
3. Ng i n p thu khai t ng ng theo lo i đ t: đô th ; vùng ven đô th ...; đ t nông thôn đ xác đ nhườ ộ ế ươ ứ ạ ấ ị ị ấ ể ị
s thu c a lô đ t n p tính b ng thóc. ố ế ủ ấ ộ ằ
M u s : ẫ ố 01/NĐAT
(Ban hành kèm theo Thông tư
s 60/2007/TT-BTC ngàyố
14/06/2007 c a B Tài chính.ủ ộ

H ng d n kê khai m t s ch tiêu:ướ ẫ ộ ố ỉ
Ch tiêu di n tích đ t ch u thu :ỉ ệ ấ ị ế Ch ghi di n tích ch u thu nhà, đ t theo quy đ nh t iỉ ệ ị ế ấ ị ạ
các văn b n pháp quy v thu nhà đ t. Tr ng h p lô đ t có m t ph n ch u thu nhà đ t,ả ề ế ấ ườ ợ ấ ộ ầ ị ế ấ
m t ph n ch u thu s d ng đ t nông nghi p ho c ti n thuê đ t thì ch ghi di n tích ph nộ ầ ị ế ử ụ ấ ệ ặ ề ấ ỉ ệ ầ
ch u thu nhà đ t. Tr ng h p ng i n p thu có đ t s d ng chung v i ng i khác thìị ế ấ ườ ợ ườ ộ ế ấ ử ụ ớ ườ
ghi ph n di n tích mà ng i n p thu có trách nhi m n p thu . ầ ệ ườ ộ ế ệ ộ ế
Ch tiêu h s phân b t ngỉ ệ ố ổ ầ : N u là đ t s d ng đ c l p thì là 1; n u là đ t dùng chungế ấ ử ụ ộ ậ ế ấ
cho nhà cao t ng thì ghi t ng ng v i h s t ng mà ng i n p thu s d ng.ầ ươ ứ ớ ệ ố ầ ườ ộ ế ử ụ
Ch tiêu s thu nhà, đ t đ c mi n, gi m: ỉ ố ế ấ ượ ễ ả N u đ c mi n thì ghi 100%; N u đ cế ượ ễ ế ượ
gi m thì ghi theo t l % đ c gi m. Ng i n p thu ph i g i kèm theo tài li u ch ngả ỷ ệ ượ ả ườ ộ ế ả ử ệ ứ
minh thu c di n đ c mi n, gi m thu nhà đ t.ộ ệ ượ ễ ả ế ấ
Ch tiêu s thu nhà, đ t ph i n p b ng ti n: ỉ ố ế ấ ả ộ ằ ề Ng i n p thu ph i căn c vào giá thócườ ộ ế ả ứ
tính thu nhà đ t, đ t theo quy đ nh đ tính ra ch tiêu này. Tr ng h p ng i n p thuế ấ ấ ị ể ỉ ườ ợ ườ ộ ế
không tính đ c, c quan thu s căn c giá thóc tính thu nhà, đ t đ tính thu và raượ ơ ế ẽ ứ ế ấ ể ế
thông báo cho ng i n p thu bi t.ườ ộ ế ế

