Sinh lý Hệ Thần kinh vận động
Nguyễn Thị Bình Bộ môn Sinh lý học Đại học Y Hà nội
TẬN CÙNG SỢI TK KÍCH THÍCH CƠ
1.
Trình bày được đặc điểm cấu trúc- chức năng của đơn vị vận động và của suốt cơ
2.
Trình bày được các phản xạ vận động ở tuỷ sống
3.
Trình bày được các vùng chức năng vận động trên vỏ não
4.
Trình bày được sự tích hợp chức năng của các cấu trúc thần kinh trong kiểm soát và điều hoà vận động.
MỤC TIÊU HỌC TẬP
Chức năng vận động của tuỷ sống Vỏ não Các nhân ở nền não Chức năng vận động của thân não Tiểu não
Nội dung
CHỨC NĂNG VẬN ĐỘNG TUỶ SỐNG
Thành phần đơn vị vận động Đặc điểm của đơn vị vận động Tham gia của đơn vị vđộng trong co cơ.
Đơn vị vận động 1. 2. 3. Chức năng vận động của tuỷ sống và các phản xạ
1. 2. 3. 4. 5. 6.
tuỷ Phản xa căng cơ Phản xạ gân Phản xạ rút lui Phản xạ duỗi chéo Phản xạ da Rối loạn tổn thương tuỷ
ư
n
A
A:Sợi nội và ngoại suốt/cơ gắn gân, g ơ x Cụm xương cơ đôI đối kháng, cơ duỗi g ấ p c ơ v à
B:Đơn vị vận động gồm N vận động và các sợi cơ
B
CHỨC NĂNG VẬN ĐỘNG TUỶ SỐNG
1. Đơn vị vận động: Nơron vận động+ Sợi cơ
Nơron :Sợi trục A, đk 9-20àm
Nơron vận động
Chi phối cơ vân lớn
Nơron : Sợi trục A,đk 5àm Duy trì trương lực cơ
N liên hợp: Chức năng
Tb ức chế Renshaw: Nhận
phối hợp
xung động N
Sợi co nhanh: Kthước lớn, lực co mạnh
Sợi cơ
Tốc độ co nhanh Năng lượng: glycogen ATP
Sợi co chậm :Kthước nhỏ, co lâu
Năng lượng: Oxy hoá ATP
Có tính chất cả 2 loại sợi
N LIÊN HỢP VÀ N VẬN ĐỘNG SỪNG TRƯỚC
SỢI THẦN KINH CHI PHỐI HOẠT ĐỘNG CƠ
CHỨC NĂNG VẬN ĐỘNG TUỶ SỐNG
2. Đặc điểm của đơn vị vận động
Nhiều đvị vđộng/1cơ: 2- 1000 sợi/đvị. Nhỏ: cxác(cử động ntay, vận nhãn) N hưng phấn co tất cả sợi cơ/đvị vận động đó Sợi cơ/ đơn vị vđộng: phân bố rải rác co cơ xra rải rác
3. Tham gia đơn vị vận động/ co cơ
Theo thứ tự: đvị vđộng nhỏ huy động trước cơ lâu mỏi
1. Phản xạ căng cơ 2. Phản xạ gân 3. Phản xạ duỗi chéo 4. Phản xạ da
5.
PHẢN XẠ TUỶ
ý nghĩa của phản xạ tuỷ
Phản xạ căng cơ:Cơ co lại khi bị kéo dãn ra
Receptor: suốt cơ Cung phản xạ Vai trò của N ý nghĩa
PHẢN XẠ TUỶ
SUỐT CƠ
PHẢN XẠ CĂNG CƠ
Suốt cơ
Sợi có túi nhân
-7mm, 30àm -Nhân: ở vùng giữa,
phồng túi
-2-5 sợi/ 1suốt
Sợi nội suốt: Sợi cơ vân mảnh Chỉ co ở 2 đầu, T/d của N
Sợi có chuỗi nhân
-4mm, 7àm -Nhân: nối thành hàng -6-10 sợi/ 1suốt
Suốt cơ Receptor:
Sợi c/g:
Sợi sơ cấp (Ia) nhánh sợi nội suốt/ttâm Sợi thứ cấp IIa 2 đầu sợi/chuỗi nhân
TK suốt ở giữa sợi nội suốt
Sợi v/đ:
động,cfối sợi túi nhân
cfối ↑ trương lực sợi Ia ngoại suốt tĩnh, cfối sợi chuỗi nhân
↑ độ nhạy cảm sợi Ia
Cung phản xạ:
Suốt cơ
Tủy-sừng trước (N)
II
Ia Sợi sau Kthích Sợi trước
N và N liên hợp
ý nghĩa:
Cơ bị kéo dài đột ngột gây pxạ co để k bị kéo dài quá mức Động tác kéo dài, không bị run rẩy, giật cục (Sợi sơ cấp và thứ cấp kthích Re căng cơ tĩnh)duy trì được vị trí, tư thế khi mang vật nặng
PHẢN XẠ CĂNG CƠ
Vai trò N: động
Làm co sợi nội suốtcơ co ↑ cơ hoạt động tối ưu và liên tục.
tĩnh :
Suốt đưa ra tín hiệu c/g liên tục (kthích ↑tsố/ức chế ↓tsố) Duytrì cơ có độ mềm mại thích hợp khi thực hiện động tác
động tĩnh :
Co cả nội, ngoại suốt suốt cơ tránh co duỗi quá mức, cơ không bị
rung, giật khi chiều dài thay đổi (vđ suốt cơ: 31% )
Lưới/hành não:
điều khiển N. Điều hoà hoạt động trương lực cơ, vai trò động tác
uyển chuyển, chống rung các phần cơ thể khi đi bộ, chạy
PHẢN XẠ CĂNG CƠ
Phản xạ duỗi, hoạt hoá cơ duỗi, ức chế cơ co
ỨNG DỤNG PHẢN XẠ CĂNG CƠ
Thăm dò phản xạ gân xương/thăm khám TK:
Gõ búa vào gân cơ tứ đầu đùi, cơ đang gấp duỗi ra Đánh giá mức độ hđộng, phối hợp tuỷ sống X/đ tổn thương não/vđ, chứng liệt cứng do hưng phấn hệ
lưới/thân não
Thụ cảm thể Golgi Re c/g có vỏ bọc: 10-15 sợi cơ- cq Golgi
Nhận biết mức độ căng cơ Đáp ứng động và đư tĩnh:cơ kéo căng đột ngột, thể Golgi báo hệ TK những thay đổi ltục mức căng cơ/mỗi phần cơ và mỗi cơ.
Dẫn truyền tín hiệu TKTW Golgi
Tuỷ sống/sừng sau
Tiểu não, vỏ não
Ib Lớn-16àm
Tủy- tiểu não
PHẢN XẠ TUỶ (PHẢN XẠ GÂN)
THỂ GOLGI
Ý NGHĨA
THÔNG BÁO TRUNG TÂM VĐ CAO ĐỘ CĂNG CƠ KHI
ĐANG THỰC HIỆN ĐỘNG TÁC
PHÂN BỐ ĐỒNG ĐỀU LỰC CO GIỮA CÁC NHÓM SỢI CƠ GOLGI KTHÍCHTĂNG CO CƠ TUỶ P/Ư Ở CƠ LÀ PXẠ ỨC CHẾ, FEEDBACK ÂM CHỐNG LẠI CĂNG CƠ QUÁ MỨC. KHI CƠ CĂNG, GÂN DUỖI RA T/D ỨC CHẾ TỪ GÂN
ỨNG DỤNG LS:
NGHIỆM PHÁP JENDRASSIK:
PHẢN XẠ TỦY (PHẢN XẠ GÂN)
Phản xạ gấp cơ: Kthích xúc giác chi, gây pxạ gấp cơ tránh tác
nhân kthích.
Cung phản xạ (3-4 N): Tín hiệu tủy: N liên hợp và sợi 2 đến N sừng
trước.
Đặc điểm
Cung pxạ dạng phân kỳ (phân chia các cơ cần thiết rút lui) ức chế cơ đối kháng Gây htượng quá đà liên tục kéo dài
Y nghĩa:
Kích thích đau/cánh tay: pxạ gấp và duỗi để đẩy tay xa kthích Giúp cơ thể tránh tác nhân gây đau
PHẢN XẠ TUỶ (PHẢN XẠ GẤP CƠ, PHẢN XẠ RÚT LUI)
Kthích gây pxạ
PHẢN XẠ TUỶ (PHẢN XẠ DUỖI CHÉO)
gấp/chi và 0.2-0.4s sau pxạ duỗi ở chi bên kia
Phối hợp vđộng các chi
đưa cơ thể tránh xa tác nhân gây đau
N vào tuỷ bắt chéo đ/ư ngược
Khi gãi trên da gây co cơ ở gần hoặc dưới chỗ đó N trung gian của pxạ nằm ở bó tuỷ-đồi thị trước: mất bó này
mất pxạ da
Phản xạ Babinski: đánh giá tổn thương bó tháp
PHẢN XẠ TUỶ (PHẢN XẠ DA)
Choáng tuỷ:
Tuỷ sống bị đứt ngang trên cổ, mất hết chức năng và
pxạ tuỷ hiện tượng choáng tuỷ.
Nguyên nhân:Hđộng tuỷ phụ thuộc vào tín hiệu hưng phấn của sợi TK từ trung tâm cao hơn xuống tuỷ (lưới tuỷ, tiền đình tuỷ, và vỏ tuỷ)
Hồi phục sau vài giờ, vài tuần (Tb TK tuỷ tăng hưng
phấn), hoặc gây hiện tượng hưng phấn quá mức.
HA hạ, mất pxạ cơ xương, pxạ cơ tròn mất (hồi phục
sau vài tuần)
PHẢN XẠ TUỶ (RỐI LOẠN TỔN THƯƠNG TUỶ)
Hội chứng Brown- Sequard: Đứt một nửa tuỷ Bên lành: còn vđộng, c/g sâu; mất c/g đau, xúc giác Bên tổn thương: mất c/g vđộng, c/g sâu. Còn c/g đau, xúc
giác thô sơ.
PHẢN XẠ TUỶ (RỐI LOẠN TỔN THƯƠNG TUỶ)
Vận động bổ sung
Vận động sơ cấp
SI
Tiền vđ
PPC
Bán cầu F
Bán cầu T
Vỏ não trước
VÙNG VẬN ĐỘNG VỎ NÃO
Vùng vđ sơ cấp: Vùng 4
Tổn thương: liệt cơ. Còn tiền vđ và vđ bổ sung: vẫn duy trì được tư
thể cơ thế, mất vđộng bàn, ngón tay và vđ tinh vi
Vùng tiền vận động: : Vùng 6,
Cử động nhóm cơ gây động tác chuyên biệt. Tiền vđnhân nền đthị vđ sơ cấp: kthích nhóm cơ, cử động
phức tạp nhiều cơ.
VỎ NÃO VỎ NÃO VẬN ĐỘNG
BẢN ĐỒ CƠ THỂ VÙNG 4
Vùng vđ bổ sung: vùng 8
Kthích gây nắm 1 bàn tay hoăc cả 2 Phối hợp với tiền vđ: tạo tư thế các phần khác nhau của
cơ thể
Làm nền kiểm soát vđ và tiền vđ cử động tinh tế bàn
tay, bàn chân
VỎ NÃO VỎ NÃO VẬN ĐỘNG
Broca: Cử động nói
Vị trí: Trước vđ sơ cấp, trên rãnh ngang Tổn thương: Nói các nguyên âm, k nói được thành từ Vùng vỏ não liền kề hỗ trợ đtác hô hấp, cử động miệng lưỡi/lúc nói
Cử động quay đầu:
Vị trí: Cao hơn liên hợp vđ Kthích gây quay đầu Liên quan cử động mắt Cử động khéo léo bàn tay
Vị trí: Tiền vđ, trước cử động bàn, ngón tay/vđ sơ cấp Tổn thương : Động tác bàn tay k được phối hợp và k mục đích
K thực hiện đc động tác viết
VỎ NÃO (CÁC VÙNG VẬN ĐỘNG ĐẶC BIỆT)
CON ĐƯỜNG DẪN TRUYỀN TÍN HIỆU VẬN ĐỘNG
Bó vỏ- tủy (bó tháp):
Vỏ não
Vđ bổ sung đkhiển Tư thế, dáng điệu/2 bên
30% M 30% P&S 30% SI
Thân não
N trung gian
Đi thẳng
Cổ, ngưc Bắt chéo
N vđộng
Tủy sống
Hành não (Bó tháp)
Bắt chéo
Đi thẳng
N cgiac
3%sợi lớn, V70m/s 97% sợi nhỏ: dtr tín hiệu vđộng tuỷ
điều hoà các tín hiệu cg não
VỎ NÃO (ĐƯỜNG VẬN ĐỘNG)
BÓ THÁP
Con đường gián tiếp Ngoại tháp: Não và thân não k thuộc tháp, đi qua nền não, chất lưới
thân não, nhân tiền đình và nhân đỏ; tiểu não.
Lưới- tuỷ, tiền đình- tuỷ (nhân lưới, tiền đình/thân não), đỏ-tuỷ. Sợi đến TN: TN- tiền đình và TN-lưới Duy trì tư thế và điều hoà động tác tuỳ ý Tổn thương: ↑ trương lực cơ Điều hoà vận động
VỎ NÃO (ĐƯỜNG VẬN ĐỘNG)
Đột nhiên yếu, tê mặt, cánh tay, chân ở một bên Đột nhiên nhìn mờ, hoặc không nhìn thấy một bên
mắt
Không nói được, khó nói hoặc k hiểu Đau đầu đột ngột dữ dội không có triệu trứng báo
hiệu
Hoa mắt, chóng mặt, đi đứng không vững hoặc bi ngã, đặc biệt xuất hiện kèm theo với một trong các biểu hiện trên.
ĐỘT QUỴ
ĐỘT QUỴ
NHÂN NỀN NÃO
Vỏ não
Nhân đuôi
Nhân đậu
Nhân cầu nhạt
Chất đen
Cấu tạo lưới
Đồi thị
Vỏ não
Vùng dưới đồi
Tổn thương
Cử động bất thường K kiểm soát
NHÂN NỀN NÃO
NHÂN NỀN NÃO
Nhận thông tin từ vỏ não nhân đậu truyền tín
Nhân đuôi
hiệu quay lại vỏ não.
Nhân đậu: Tiền và hỗ trợ vđ. TT cầu nhạt: Xoắn vặn bàn tay, cánh tay hoặc mặt TT d đồi: Mất vđ toàn bộ chi đột ngột TT nhân đậu: Vđ giật giật tay TT bèo xẫm (nhân đen) bệnh Parkinson, rung và cử động k mềm
mại
Hoạt động TK có suy nghĩ :vđ đã đc huấn luyện, vô thức,
lập kế hoạch hđộng
Điều khiển cử động phức tạp: Cường độ cử động, hướng
cử động, chuỗi cử động đông thời, liên tục,phức tạp.
Các chất TĐTK: Dopamin, GABA, achetylcholine Dopamine: chất TĐ ức chế, từ bèo xẫm đến nhân đuôi và nhân đậu Bệnh Parkinson:Cứng cơ, rung giật tay. Do tổn thương bèo xẫm
Điều trị: L-dopa, cấy tb tiết dopamin vào não
NHÂN NỀN NÃO
THÂN NÃO
CÁC NHÂN THÂN NÃO
NHÂN Ở TIỂU NÃO VÀ THÂN NÃO
Não giữa, cầu não, hành não
Điều khiển hô hấp Điều khiển hệ tim mạch Điều khiển chức năng tiêu hoá Điều khiển vận động cơ thể Điều khiển giữ thăng bằng Điều khiển cử động mắt Trung chuyển tín hiệu điều khiển
THÂN NÃO
Vị trí: Hành não Tăng t/d nhân lưới/ cầu não Giữ thăng bằng cơ thể:kthích cơ kháng trọng lực (hđộng N)
1. Nhận thông tin từ não và tiểu não:
- Nóo- TN ức chế nhân tiền đình (mấtthoát ức chế: tăng trương lực)
2. Nhận thông tín từ cơ quan tiền đình: tiền đình tai (các ống bán
khuyên):
- Vai trò giữ thăng bằng cơ thể
THÂN NÃO (NHÂN TIỀN ĐÌNH)
CÁC NHÂN THÂN NÃO
Phản xạ tiền đình-mắt
Mắt vẫn nhìn cố định vào một vật khi đầu quay đi. Cử động chậm/mắtnhìn vào vật: vai trò ống bán khuyên Tthương đường tiền đình: Rung, giật nhãn cầu Cắt bỏ Re chống rung giật nhãn cầu
Phản xạ đá- tai:
Bó TĐ-Tuỷ: kthích cơ kháng trọng lực (N) Pxạ co chi dưới khi rơi từ cao xuống đất (Re/túi nhỏ kích thích
bởi gia tốc thẳng/đầu khi rơi)
THÂN NÃO (NHÂN TIỀN ĐÌNH)
1. Nhân đỏ: Vị trí,não giữa/cuống não, xphát của bó nhân đỏ-
tuỷ, phần của bó não-tuỷ. Bản đồ phân bố cơ/cơ thể~ Vùng 4 T/d: ức chế trương lực cơ (ức chế N) Phản xạ tư thế, chỉnh thế: Nđỏ phối hợp nhân tiền đinh+trung tâm duới vỏ (tiểu, hành não); duy trì tư thế hoặc chuyển về tư thế ổn định ban đầu
2. Cấu tạo lưới: Lưới/cầu não, lưới/hành não
Lưới/cầu não: đường dẫn truyền c/g, kthích chức năng tuỷ, kthích cơ kháng trọng lực(ktl) Lưới/hành não: ức chế chức năng tuỷ, ức chế cơ ktl. Chịu t/d vỏ não Co cơ ktl và ức chế cơ khácthực hiện động tác theo yêu cầu
THÂN NÃO
Líi/cÇu n·o : KthÝch c¬ kh¸ng träng lùc(ktl)
Truyền tín hiệu kích thích xuống tủy (bó cầu-lưới-tủy), tín
hiệu kthích rất mạnh
Kthích cơ nằm ngangcơ thể kháng lực hút (cơ cột sống
và cơ duỗi/chi), giúp 4 chân đứng được bình thường
Nhận tín hiệu kthích từ nhân tiền đình
Lưới/hành não: Ức chế cơ ktl Tín hiệu bó hành-lưới-tủy Ức chế tín hiệu kthích từ lưới/cầu(đối trọng): cơ không bị
căng quá mức
THÂN NÃO(NHÂN LƯỚI)
4. Củ não sinh tư:
Củ não sinh tư trước:
TT pxạ định hướng ánh sáng: máy mắt, quay đầu, đưa mắt về phía nguồn sáng Nhận tín hiệu từ vỏ não, xphát bó mái- tuỷsừng trước: cử động đầu, mắt, thân, chi dưới
Củ não sinh tư sau:
TT pxạ định hướng âm thanh:vểnh tai, quay đầu về nguồn âm thanh Co cơ búa tránh tổn thương nguồn âm thanh quá lớn.
THÂN NÃO
5. Rối loạn tổn thương thân não
TT cấu tạo lưới choáng tuỷ: Mất liên hệ thân não-
tuỷ sống Mất pxạ tuỷ Phục hồi k hoàn toàn, N vđộng hưng phấnmột
nhóm cơ bị co liên tục
6. Duỗi cứng mất não:
THÂN NÃO
Chức năng:
Điều khiển động tác nhanh, chính xác, phối hợp động
tác.
Giúp não lập kế hoạch vđ
Giữ thăng bằng, chỉnh thế, điều hoà trương lực cơ
Phát triển theo bậc thang tiến hoá
TIỂU NÃO
TIỂU NÃO
Thuỳ nhung: Nguyên TN, TN- tiền đình
Điều hoà thăng bằng
Thuỳ trước: TN cũ
Lquan tuỷ: TN- tuỷ sống (thùy trước và phần thùy sau) Điều hoà trương lực; trung tâm pxạ giữ thăng bằng và
chỉnh thế.
Thùy sau: TN mới TN- não Điều hoà phối hợp động tác
TIỂU NÃO (CẤU TẠO)
ĐƯỜNG ĐẾN TIỂU NÃO
Tiểu não- tiền đình
Bó vỏ- cầu-tiểu não
Tiểu não- tiểu não
Bó nhân thân não
Nhân trám và tiền đình
Tiểu não
Tiểu não- nhân đỏ
Bó cầu-tiểu não
Tiểu não- hành não
Bó tuỷ-tiểu não
Tiểu não-đồi thị-vỏ não
CÁC ĐƯỜNG LIÊN HỆ
TN-Tủy sống:
K triệu chứng rõ, do bù trừ
TN-Tiền đình:
Không giữ thăng bằng, mất điều hoà, đi lảo đảo, dễ bị ngã, run Mất liên hệ não-tn-ctạo lưới:Duỗi cứng mất não TT bao trong, cuống TN:Chi trên gấp, chi dưới duỗi và xoay vào trong Đứt trên ctạo lưới, cầu não: Lưng, cổ ưỡn ra sau, chi trên duỗi và sấp,
chi dưới duỗi, xoay trong
TIỂU NÃO RỐI LOẠN DO TỔN THƯƠNG
TN-Đại não:
Rloạn vđộng nhẹ, động tác sai tầm, sai hướng, run rẩy đầu chi, không
thực hiện được các động tác liên tục (sấp, ngửa btay) Đứt cuống TN trên: Gây liệt, run, ít rối loạn thăng bằng Đứt cuống TN dưới: Rối loạn thăng bằng Đứt cả 3 cuống: Rối loạn cả cử động và thăng bằng
TIỂU NÃO RỐI LOẠN DO TỔN THƯƠNG
PHỐI HỢP VẬN ĐỘNG CÁC VÙNG
Tủy sống: Vđ tại chỗ: pxạ rút lui
Vđ phức tạp: cử động chi dưới/đi, phối hợp cử động 2 bên, chi dưới và
chi trên
Chi phối vùng cao hơn Trung tâm dưới vỏ:
Duy trì trương lực giữ tư thế đứng Giữ thăng bằng Hành vi tiềm thức, đã được huấn luyện.
Các nhân nền não:
Thực hiện các kiểu vđộng đã đc học, ghi nhớ
Vỏ não Tiểu não Hệ viền:vùng vách, cạnh khứu giác, nhân trước đồi thị, hạnh
nhânđộng cơ gây đ/ư vđ.
CHỨC NĂNG CÁC VÙNG
Broca: Vận động lời nói Hình thành lời nói Kiểm soát họng, môi, lưỡi, miệng (lquan phát âm) Phối hợp với vùng ngôn ngữ Wernicke Wernicke: Nhận thức ngôn ngữ. Nhận thức tổng hợp (hiểu biết, thông minh, ngôn ngữ…) Không nói được thành từ mặc dù nghe, hiểu được các từ nhưng không hiểu được câu. K cảm xúc, k khả năng suy nghĩ và nhận thức.
BROCA& WERNICKE
Đột nhiên yếu, tê mặt, cánh tay, chân ở một bên Đột nhiên nhìn mờ, hoặc không nhìn thấy một bên
mắt
Không nói được, khó nói hoặc k hiểu Đau đầu đột ngột dữ dội không có triệu trứng báo
hiệu
Hoa mắt, chóng mặt, đi đứng không vững hoặc bi ngã, đặc biệt xuất hiện kèm theo với một trong các biểu hiện trên.
ĐỘT QUỴ