C4W - Nguyen Tri Tuan – Khoa CNTT – ĐHKHTN TP.HCM 1 / 3
CÁC KIU D LIU CƠ BN TRONG WINDOWS (Tóm tt)
---oOo---
Tên kiu Ý nghĩa
BOOL kiu logic, giá tr TRUE hay FALSE
BOOLEAN như BOOL
BYTE kiu byte (8 bits)
CALLBACK qui ước để mô t nhng hàm Callback
CHAR ký t 8 bits (Windows ANSI)
COLORREF giá tr màu 32 bits, được tng hp t 3 màu cơ bn Red,
Green, Blue
CONST biến có giá tr kng thay đổi trong quá trình x
DWORD s nguyên kng du 32 bits
DWORD_PTR s nguyên kng du 32 bits s dng khi cn chuyn kiu
con tr DWORD để tính toán
DWORD32 s nguyên kng du 32 bits
DWORD64 s nguyên kng du 64 bits
FLOAT s thc
HACCEL handle đến bng mô t phím tt (Accelerator)
HANDLE handle ca 1 đối tượng
HBITMAP handle ca 1 đối tượng nh bitmap
HBRUSH handle ca 1 đối tượng brush
HCURSOR handle ca 1 đối tượng cursor
HDC handle ca 1 device context (DC)
HDDEDATA handle ca 1 d liu DDE
HDESK handle ca desktop
HFILE handle ca file được m bng hàm OpenFile, không phi
hàm CreateFile
HFONT handle ca 1 đối tượng font
HGDIOBJ handle ca 1 đối tượng đồ ha GDI
HGLOBAL handle ca 1 khi b nh toàn cc
HHOOK handle ca 1 hàm hook
HICON handle ca 1 đối tượng icon
HIMAGELIST handle ca 1 đối tượng imagelist
HINSTANCE handle ca 1 instance
HKEY handle ca 1 khóa registry
HLOCAL handle ca 1 khi b nh cc b
HMENU handle ca 1 đối tượng menu
HMETAFILE handle ca 1 đối tượng meta-file
HMODULE handle ca 1 module
HMONITOR handle ca 1 màn hình hin th
HPALETTE handle ca 1 đối tượng palette (bng u)
HPEN handle ca 1 đối tượng pen
HRGN handle ca 1 đối tượng region
HRSRC handle ca 1 đối tượng resource
HSZ handle ca 1 DDE string
HWND handle ca 1 đối tượng ca s
INT s nguyên có du 32 bits
INT_PTR s nguyên kng du 32 bits s dng khi cn chuyn kiu
con tr INT để tính toán
INT32 s nguyên có du 32 bits
INT64 s nguyên có du 64 bits
C4W - Nguyen Tri Tuan – Khoa CNTT – ĐHKHTN TP.HCM 2 / 3
LONG s nguyên có du 32 bits
LONG_PTR s nguyên kng du 32 bits s dng khi cn chuyn kiu
con tr LONG để tính toán
LONG32 s nguyên có du 32 bits
LONG64 s nguyên có du 64 bits
LONGLONG s nguyên có du 64 bits
LPARAM tham s th 2 ca message, kiu LONG
LPBOOL con tr đến kiu BOOL
LPBYTE con tr đến kiu BYTE
LPCOLORREF con tr đến kiu COLORREF
LPCSTR con tr đến 1 chui ký t hng, kết thúc bng 0. Đây là
chui dng ANSI 8 bits/ký t
LPCTSTR con tr chui ký t. Nếu c hiu UNICODE được định
nghĩa, kiu y tương đương vi LPCWSTR; ngược li s
tương đương vi LPCSTR
LPCVOID con tr đến 1 hng kiu bt k
LPCWSTR con tr đến 1 chui ký t hng, kết thúc bng 0. Đây là
chui dng UNICODE 16 bits/ký t
LPDWORD con tr đến kiu DWORD
LPHANDLE con tr đến kiu HANDLE
LPINT con tr đến kiu INT
LPLONG con tr đến kiu LONG
LPSTR con tr đến 1 chui ký t, kết thúc bng 0. Đây là chui
dng ANSI 8 bits/ký t
LPTSTR con tr chui ký t. Nếu c hiu UNICODE được định
nghĩa, kiu y tương đương vi LPWSTR; ngược li s
tương đương vi LPSTR
LPVOID con tr đến 1 kiu bt k
LPWORD con tr đến kiu WORD
LPWSTR con tr đến 1 chui ký t, kết thúc bng 0. Đây là chui
dng UNICODE 16 bits/ký t
LRESULT giá tr 32 bits có du, là kết qu tr v ca hàm nhn và x
lý message
PBOOL con tr đến kiu BOOL
PBOOLEAN con tr đến kiu BOOLEAN
PBYTE con tr đến kiu BYTE
PCHAR con tr đến kiu CHAR
PCSTR con tr đến 1 chui ký t hng, kết thúc bng 0. Đây là
chui dng ANSI 8 bits/ký t
PCTSTR con tr chui ký t. Nếu c hiu UNICODE được định
nghĩa, kiu y tương đương vi PCWSTR; ngược li s
tương đương vi PCSTR
PCWCH con tr đến 1 hng kiu WCHAR
PCWSTR con tr đến 1 chui ký t hng, kết thúc bng 0. Đây là
chui dng UNICODE 16 bits/ký t
PDWORD con tr đến DWORD
PFLOAT con tr đến FLOAT
PHANDLE con tr đến HANDLE
PHKEY con tr đến HKEY
PINT con tr đến INT
PLONG con tr đến LONG
POINTER_32 con tr 32 bits. Trong môi trường 32 bits, đây là 1 con tr
đầy đủ, trong môi trường 64 bits, đây là 1 con tr rút gn
C4W - Nguyen Tri Tuan – Khoa CNTT – ĐHKHTN TP.HCM 3 / 3
(truncated pointer)
POINTER_64 con tr 64 bits. Trong môi trường 64 bits, đây là 1 con tr
đầy đủ, trong môi trường 32 bits, đây là 1 con tr m rng
có du (sign-extended pointer)
PSHORT con tr đến SHORT
PSTR con tr đến 1 chui ký t, kết thúc bng 0. Đây là chui
dng ANSI 8 bits/ký t
PTBYTE con tr đến TBYTE
PTCHAR con tr đến TCHAR
PTSTR con tr chui ký t. Nếu c hiu UNICODE được định
nghĩa, kiu y tương đương vi PWSTR; ngược li s
tương đương vi PSTR
PUCHAR con tr đến UCHAR
PUINT con tr đến UINT
PULONG con tr đến ULONG
PUSHORT con tr đến USHORT
PVOID con tr đến kiu bt k
PWCHAR con tr đến WCHAR
PWORD con tr đến WORD
PWSTR con tr đến 1 chui ký t, kết thúc bng 0. Đây là chui
dng UNICODE 16 bits/ký t
SHORT s nguyên ngn (16 bits)
SIZE_T s byte ti đa mà 1 con tr có th định v, giá tr không du
SSIZE_T như SIZE_T, nhưng giá tr có du
TBYTE Nếu c hiu UNICODE được định nghĩa, kiu này tương
đương vi WCHAR; ngược li s tương đương vi CHAR
TCHAR Nếu c hiu UNICODE được định nghĩa, kiu này tương
đương vi WCHAR; ngược li s tương đương vi CHAR
UCHAR ký t kng du (unsigned char)
UINT s nguyên kng du (unsigned int)
UINT_PTR giá tr INT_PTR kng du
UINT32 giá tr INT32 kng du
UINT64 giá tr INT64 kng du
ULONG giá tr LONG kng du
ULONG_PTR giá tr LONG_PTR kng du
ULONG32 giá tr LONG32 kng du
ULONG64 giá tr LONG64 kng du
ULONGLONG s nguyên 64 bits kng du
UNSIGNED thuc tính kng du
USHORT giá tr SHORT kng du
VOID kiu bt k
WCHAR ký t UNICODE 16 bits
WINAPI qui ước gi hàm ca nhng hàm h thng
WORD s nguyên 16 bits
WPARAM tham s th 1 ca message, kiu WORD