
Forget + ___ing
1. I’ve forgotten telling you that it is my birthday today.
Tôi quên nói với bạn ngày hôm nay là ngày sinh nhật của tôi.
2. He’s forgotten promising to send you the pictures.
Anh ta quên đã hứa gởi bạn những bức hình.
Trong trường hợp này, ‘forget’ có nghĩa là bạn làm một hành động, nhưng bây giờ
bạn không nhớ rằng bạn đã thực hiện nó. Vì thế, trong câu 2, anh ta hứa gởi bạn
những bức hình, nhưng anh ta vẫn chưa gởi chúng đến bạn. Tại sao? Bởi vì anh ta
đã quên về lời hứa của mình.
Ghi chú: Trong nghĩa này, chúng ta thường sử dụng một mệnh đề ‘that’ hơn là
dạng ‘__ing’. Ví dụ:
I’ve forgotten that I told you that it is my birthday today.
He’s forgotten that he promised to send you the pictures.
Forget + to ___
3. I forgot to telephone the bank before I went on holiday.
Em quên điện thoại cho ngân hàng trước khi đi nghỉ hè.
4. She’s forgotten to bring her passport. We can’t go on holiday now!
Cô ta quên không mang theo hộ chiếu. Bây giờ, chúng ta không thể đi nghỉ hè.
Trong trường hợp này, ‘forget’ có nghĩa là bạn không làm việc gì đó.
Regret