Basic Grammar in use ( Grammar )
Page 291
Cm động t (Phrasal verbs) là s kết hp gia một động t và mt t nh (particle). T nh, particle(s),
này có th là mt trng t (adverb), hay là mt gii t (preposition), hoc là c hai:
Ví d: My father gave up smoking 3 years ago. (B tôi b thuc lá 3 năm trước.)
II. Cách dùng
PHRASAL VERBS CÓ TH ĐÓNG VAI TRÒ LÀ:
-
Ngoại động t (transitive): theo sau là mt danh t hoc là mt cm danh t vi chức năng là túc t
(object) của động t.
-
Nội động t (intransitive): không có túc t theo sau.
NỘI ĐỘNG T: Intransitive phrasal verbs
-
Không có túc t - động t cùng particle (thường là trng t - adverb) luôn đi sát nhau:
Ví d:When she was having dinner, the fire broke out.
(Khi cô ấy đang ăn tối thì ho hon xy ra.)
Our car broke down and had to be towed to a garage.
(Xe chúng tôi b hư và phải kéo v ch sa.)
NGOẠI ĐỘNG T: Transitive phrasal verbs
Đưc chia làm hai nhóm, tu theo v trí ca túc t:
- Nhóm 1: có th giữa động t "particle" hoặc đi sau "particle":
Ví d:I took my shoes off. / I took off my shoes. (Tôi ci giày ra.)
Ví d:He admitted he'd made up the whole thing/ He admitted he'd made the whole thing up.
(Anh ta thú nhn rằng đã bịa ra mi chuyn.)
-
Nhóm 2: Nhưng khi túc từ là nhng ch như this, that, it, them, me, her và him thì chúng s đứng
giữa động t và 'particle':
Ví d:I took them off. (Not I took off them.)
He admitted he'd made it up. (Not He admitted he'd made up it.)
NGOI L:
Có nhiu phrasal verbs va có th là transitive hoc intransitive. Ng cnh s cho chúng ta biết chức năng
cùng với nghĩa của chúng:
Ví d:The plane took off at seven o'clock, (intransitive)
(Máy bay ct cánh lúc 7 gi.)
The man took off the shoes and came into the room, (transitive)
(Người đàn ông cởi giày và đi vào phòng.)
III. Nhng cm đng t thưng gp
STT
Cụm động t
Nghĩa
1
Account for = explain
gii thích
2
Ask about
Ask after
Ask for
Ask sb out
hi v
hỏi thăm
xin
mời ai đó đi ăn/đi chơi
3
Break away
trn thoát, thoát khi
Phrasal verbs (Cụm động từ)
I. Đnh nghĩa
Basic Grammar in use ( Grammar )
Page 292
Break down
Break in
Break off with sb
Break out
Break up
Break into
hng hóc, sụp đổ, ngt xu
xông vào, ngt li, ct ngang câu chuyn
cắt đứt quan h vi ai, tuyt giao vi ai
bùng n, bùng phát
chia lìa, chia li, chia tay
đột nhp vào
4
Bring about
làm xy ra, dẫn đến, gây ra
Bring back
đem trả li, mang tr li, gi nh
Bring down
h xung, làm tt xung
Bring forward
đưa ra, nêu ra, đề ra
Bring in
đưa vào, mang vào
Bring off
cu
Bring on
dẫn đến, gây ra, làm cho phi bàn cãi
Bring out
đưa ra, làm nổi bt
Bring over
thuyết phục, làm cho thay đổi suy nghĩ
Bring round
làm cho tnh li
Bring round to
làm cho thay đổi ý kiến theo
Bring through
giúp vượt qua khó khăn, hiểm nghèo
5
Blow about
lan truyn, tung ra
Blow down
thổi ngã, làm đổ rp xung
Blow in
thổi vào, đến bt chợt, đến thình lình
Blow off
thổi bay đi, làm xì hơi ra, tiêu phí, phung phí
Blow out
thi tt
Blow over
b qua, quên đi
Blow up
bơm căng lên
6
Catch on
Catch out
Catch up
ni tiếng, tr thành mốt, được ưa chuộng
bt cht bắt được ai đang làm gì
đui kp, bt kp
7
Call out
gi to
Call on/upon
kêu gi, yêu cu, tạt qua thăm
Call for
gọi, tìm đến ai để ly cái gì
Call at
dng lại, đỗ lại, ghé thăm
Call in
mời đến, triệu đến
Call off
hoãn lại, đình lại
Call up
gi tên, gọi điện, gi dy, gi nhập ngũ
8
Come about
xy ra, xảy đến
Come across
tình c gp
Come after
theo sau, ni dõi, ni nghip, kế tc
Come against
đụng phi, va phi
Come apart
tách lìa ra, bung ra
Come at
nắm được, xông vào
Come away
đi xa, đi khỏi
Come back
quay tr li
Come between
can thip vào, xen vào
Come by
đi qua, kiếm được, v đưc
Come down
sa sút, xung dc
Basic Grammar in use ( Grammar )
Page 293
Come down on/upon
mng nhiếc, x v, trng pht
Come down with
xut tin, tr, chi
Come in
đi vào
Come in for
có phn, nhn ly
Come into
được hưởng, tha kế
Come off
đưc thc hiện, được hoàn thành
Come on
đi tiếp, đi tới, tiến lên
9
Cut away
ct, chặt đi
Cut back
ta bt, ct bt
Cut down
chặt, đốn
Cut in
nói xen vào, chen ngang
Cut off
ct, cúp, ngng hoạt động
Cut out
ct ra, bt ra
Cut up
ch trích gay gt, phê bình nghiêm khc
Cut down on
ct gim
10
Carry away
Carry off
Carry on
Carry out
Carry over
Carry through
mang đi, cuốn đi, bị làm cho mê say
chiếm đoạt, làm cho chp nhận được, làm cho thông qua được
tiếp tc
thc hin, tiến hành
mang sang bên kia
hoàn thành, vượt qua
11
Drop across
tình c, ngu nhiên gp
Drop off
lần lượt b đi
Drop in
tạt vào thăm, nhân tiện đi qua ghé vào thăm
Drop on
mng nhiếc, s v, trng pht
Drop out
b cuc, b gia chng
12
Die of
chết vì bnh gì
Die for
hi sinh cho cái gì
Die down
chêt dn, chêt mòn
Die off
chết lần lượt
Die out
tuyt chng
13
Do away with
bãi b, th tiêu
Do by
x sự, đối x
Do over
làm li, bắt đầu li
Do up
trang trí, sa li
14
Fall out of
rơi ra khỏi
Fall back
ngã nga, rút lui
Fall back on
phi cần đến, phải dùng đến
Fall behind
tht lùi, tt li
Fall down
rơi xuống, tht bi
Fall for
mê tít, b bịp, chơi xỏ
Fall in with
tán đồng theo quan điểm ca ai
Fall off
giảm sút, suy đồi
Fall on
tn công
Fall out
cãi nhau, bt hoà, xoã tóc
Basic Grammar in use ( Grammar )
Page 294
Fall over
Fall through
Fall to
Fall under
ngã ln nhào
hng, dang dở, không đi đến kết qu nào
bắt đầu
đưc lit vào, chu ảnh hưởng ca
15
Fill in
Fill out
Fill up
điền đầy đủ thông tin
làm căng ra, làm to ra, mập ra
đổ đày, lấp đầy
16
Get across
gii thích rõ ràng
Get around
đi vòng qua
Get at
nắm được
Get away
đi khỏi, đi xa
Get back
lùi li, tr li.
Get behind with St
chưa hoàn thành một việc gì đó
Get behind
ng h
Get by
xoay s để sng/làm mt việc gì đó
Get down
đi xuống
Get on
đi lên, tiến b, lên xe
Get off
xung xe
Get off with sb
làm thân, ve vãn ai
Get out
đi ra ngoài
Get over
t qua, khc phc, khi
Get round
bình phc, khi
Get through
hoàn thành, làm xong
Get up
thc dy
Get down to V-ing
bắt đầu nghiêm túc làm gì
17
Give away
cho, trao, phát
Give back
hoàn li, tr li
Give in
nhượng b, chu thua
Give off
to ra, phát ra
Give out
chia, phân phi, cn kit
Give over
thôi, chm dt, trao tay
Give up
t b
18
Go across
đi qua, băng qua
Go after
theo sau, tán tnh
Go against
làm trái ý mun ca ai
Go ahead
tiến lên, thăng tiến
Go along
tiến trin, tiếp tc
Go along with
đi cùng
Go away
đi xa
Go back
tr v
Go by
đi qua, trôi qua
Go in for
tham gia, ham, mê
Go into
xem xét, nghiên cu
Go off
đổ chuông, n tung, thiu thi
Go on
tiếp tc
Go out
mất điện, ra ngoài, đi chơi
Basic Grammar in use ( Grammar )
Page 295
Go over
Go through
Go up
Go down
Go with
ôn li, xem li, soát li
xong, thành công, qua
tăng lên
gim xung
đi với
19
Hold back
Hold down
Hold forth
Hold in
Hold off
Hold on
Hold out
Hold over
Hold up
ngăn lại
gi
đưa ra, nêu ra
nén li, kìm li
gi không cho li gn, nán li
nm cht, gi cht
đưa ra
đình lại, hoãn li
tc nghn
20
Hang about
Hang back
Hang behind
Hang down
Hang on
Hang out
Hang up
đi lang thang, đi la cà, sắp đến
do dự, lưỡng l
tt lại đằng sau
r xung, xoã xung
da vào, bám vào
đi lang thang, la cà
treo lên
21
Keep away
Keep back
Keep down
Keep from
Keep in with
Keep up with
Keep off
Keep on
Keep under
Keep up
để ra xa, cất đi
gi li, cn li, cm li
nén li
nhn, kiêng
thân thin vi ai
theo kịp, đuổi kp
tránh ra
tiếp tc
đè nén, thống tr
gi vng, gi không cho đổ
22
Look about
đợi ch
Look after
chăm sóc
Look at
ngm nhìn
Look away
quay đi
Look back
quay li, ngoái c li
Look back upon
nhìn lại cái gì đã qua
Look down
nhìn xung
Look down on
coi thường
Look up to
kính trng
Look for
tìm kiếm
Look forward to
mong đợi
Look in
nhìn vào, ghé qua thăm
Look into
xem xét kĩ, nghiên cứu
Look on
đứng xem
Look out
để ý, coi chng