Cách sử dụng về trợ từ に trong tiếng Nhật
lượt xem 23
download
Cách sử dụng về trợ từ に trong tiếng Nhật giúp các bạn biết được cách dùng trợ từ に trong tiếng Nhật như chỉ điểm tồn tại của người hoặc vật, dùng thay thế cho で, chỉ điểm đến hay nơi đến của hành động,... Với các bạn yêu thích tiếng Nhật thì đây là tài liệu hữu ích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cách sử dụng về trợ từ に trong tiếng Nhật
- Cách sử dụng trợ từ ? trong Tiếng Nhật Trợ từ Tiếng Nhật luôn là một vấn đề đau đầu khi nói tới. Hi vọng Akira Education sẽ giúp bạn giải quyết nỗi lo lắng này một cách hiệu quả nhất. Cách dùng trợ từ ? 1. Chỉ điểm tồn tại của người hoặc vật: a. Nơi chốn cụ thể “???????????”, Tanaka shachou wa ima kaisha ni iru. Bây giờ giám đốc Tanaka đang có mặt ở công ty. b.Nơi chốn trừu tượng: ??????????????????, Sengetsu Tanaka san wa kachò no chii ni tsuita. Tháng trước, ông Tanaka đã lên chức trưởng phòng. 2. Dùng thay thế cho ? ( trường hợp động từ mang tính chất tĩnh): ??????????????? Ran san wa Hanoi ni sunde iru.
- Cô Lan đang sống ở Hà Nội. ??????? Isu ni suwaru. Ngồi xuống ghế. ??????? Kaisha ni tsutomeru. Làm việc ở công ty. ????????? Yane ni yuki ga tsumoru. Tuyết phủ trên mái nhà. ????? Tsukue ni oku. Đặt xuống bàn. 3. Chỉ thời điểm hàng động xảy ra hay số lần, mức độ tiến hành của hành động: ?????????? Hikouki wa juuji ni tsuku. Máy bay đến lúc 10 giờ. ???????????? Ichinichi ni sankai kono kusuri wo nomu. Uống thuốc này 3 lần trong 1 ngày.
- 4. Chỉ điểm đến hay nơi đến của hành động: ??????? Puuru ni iku. Đi đến bể bơi. 5. Chủ chủ hành động trong câu chủ động hoặc câu sai khiến: ???????????? Tonari no hito ni ashi wo fumarareta. Bị người bên cạnh dẫm vào chân. ???????????? Otòto ni jidòsha wo arawaseta. (Tôi) Bảo em trai rửa xe ô tô.
- 6. Chỉ trạng thái hoặc kết quả của sự thay đổi: ?????????? Shingò ga akai ni kawaru. Đèn báo hiệu chuyển sang màu đỏ. ????????????? Shòrai, isha ni naru tsumori da. Trong tương lai, (tôi) có ý định sẽ trở thành bác sỹ. 7. Chỉ đối tượng hướng tới của hành động: ?????????????? Ransan no ie ni denwa wo kaketa. (Tôi) đã gọi điện thoại đến nhà chị Lan. 8. Chỉ hướng hành động từ bên ngoài vào bên trong hay từ một nơi rộng hơn vào nơi nhỏ hơn: ??????
- Densha ni noru. Đi lên tàu điện. 9. Chỉ mục đích của hành động: ??????????? Eiga wo mi ni Tòkyò ni iku. Đi Tokyo để xem phim. 10. Chỉ mục đích của hành động nhưng danh từ đứng trước là danh động từ: ??????? Kaimono ni iku. Đi mua hàng. 11. Chỉ cơ sở hành động được diễn ra: ???????????? Kyòtei ni yotte kimerareta Đã được quyết định trên cơ sở hiệp định
- 12.Chỉ sự biến chuyển sang một trạng thái khác của một sự việc hoặc sự việc: N1 ? N2 ??? N1 trở thành n2 ?????????????? watashiha shourai kyoushininaru toomoimasu Tương lai tôi muốn trở thành giáo viên 13.Quyết định?chọn cái gì N ??? ?????? ochanishimasu Tôi (chọn) dùng trà.
- A. Trợ từ ? (e) 1. ? chỉ một hành động hướng về phía nào đó, hay đưa cho ai đó, hay là hành động, suy nghĩ hướng về một ai đó. Ví dụ: Chú ý: NI cũng dùng để chỉ phương hướng, nhưng NI là “đến và đang ở nơi đó”; còn HE là “đang đi về phía nơi nào đó”. ? : Chỉ phương hướng ???????????? kame no ike e mukatte imasu. Tôi đang đi về phía hồ Con Rùa. ?????????????? izumi no jouryuu no hou e ikimashou. Chúng ta hãy đi lên phía thượng nguồn con suối. 2. ? : Đưa cho ai: (=ni) ????????????????? shinyuu e hisashiburi ni tegami wo okurimashita. Lâu rồi tôi mới lại gửi thư cho bạn thân. 3. ? : Hành động, suy nghĩ hướng tới đối tượng nào đó: (Chú ý: Không thể dùng “ni” trong trường hợp này mà phải dùng “he” để diễn tả trừu
- tượng.) – ?????????????????? itoshii kimi e koi wa eien ni tsuzuku deshou. Tình yêu với em yêu dấu có lẽ sẽ là mãi mãi. – ????????????????????? watashitachi no saigon e no aijou wa fumetsuna mono desu. Tình yêu của chúng ta với Sài Gòn là thứ bất diệt. – ??????????????????? anata e no omoi wa doushite monakusenai. Em không thể nào xóa đi những ý nghĩ về anh. – ????????????????????????? kare wa yuubokumin no ikikata e no akogare wo zutto motteiru. Anh ấy đã luôn luôn có sự yêu thích lối sống của dân du mục. B. Trợ từ ?? 1. ?? KARA: Từ đâu đến. – ??????????????????? watashi wa mori kara kudamono wo tottekita tokoro desu. Tôi vừa hái hoa quả từ rừng về.
- – ????10????9???????? omise wa asa 10 ji kara yoru 9 ji made eigyou desu. Cửa hàng làm việc từ 10 giờ sáng tới 9 giờ tối. – ???! ???????190?????? Konnichiwa! Kyou no seeru wa 190 en kara desu. Xin chào! Hàng khuyến mãi hôm nay có giá từ 190 yên. 2. ?? = Từ ai đó (Cụ thể hoặc Trừu tượng) – ????????????????????? kare kara “hadou no michi ” toiu hon wo moraimashita. Tôi nhận quyển sách gọi là “Con đường bá đạo” từ anh ấy. – ???????????????????????????? soutsugyou ga dekitanowa sensei kara no shinsetsuna go shidou ga attakoso desu. Em tốt nghiệp được hôm nay chính là nhờ sự hướng dẫn tận tình của cô. *** KARA và NI: NI có thể thay thế KARA khi dùng theo nghĩa nhận gì từ ai đó (trừu tượng); hành động sẽ là: morau (nhận), itadaku (nhận, dạng lịch sự), ukeru (nhận). Các câu trừu tượng ở trên đều có thể thay KARA bằng NI mà ý nghĩa không hề thay đổi. Lý do: NI có thể dùng theo nghĩa trừu tượng chỉ hành động hướng tới ai đó. Tuy nhiên, việc đưa cho ai đó cái gì thì chỉ có thể dùng NI chứ không thể dùng KARA. Ví dụ có thể nói: ???????? Tôi đưa quyển sách cho anh ấy. Chứ không thể nói: “Kare kara ….” vì đây là việc đưa quyển sách đi chứ không phải nhận về. ( ??=???)
- C. Trợ từ ? (wo) 1. ? : Đối tượng cách Dùng WO để diễn tả hành động lên một đối tượng thì chắc là ai học tiếng Nhật cũng biết. Ví dụ: ?????????????????????????????????????????? Thằng đó ngày đêm say mê chơi trò chơi ở quán điện tử “Chơi là không dừng” không tiếc thời gian. ( ?? thời gian=???????=?????? nhật dạ=??????=????) 2. ? : [Đi, bay, …] ngang qua … ① ?????????????? watashitachi wa kurounaku hashi wo watatta. Chúng tôi đi qua cầu không khó khăn gì. ② ????????? mori wo hashirimashou. Mình chạy qua rừng đi! ③ ???????????????? kirigirisu wa inada wo tondeimasu. Châu chấu đang bay qua ruộng lúa. Câu (3) nghĩa là châu chấu bay qua ruộng lúa, bay vượt qua hẳn chứ không phải là
- “bay trên ruộng lúa” hay là “bay từ ruộng lúa” hay “bay đến ruộng lúa” hay “bay về phía ruộng lúa”. Ở đây châu chấu bay ra khỏi ruộng lúa. D. Trợ từ ? ( to) 1. ? : “rằng…” – ????????????????????????????????????? kare wa tetsuya de maajan wo yatta sue ni, kesa ni maajan wa nani mo shirokunai to itta. Anh ta sau khi thức thâu đêm chơi mạt trược xong sáng nay nói rằng “Mạt trược không có gì hay”. – ?????????! ?????????? kabe ni anata ga suki to kaitearimasu. Trên tường có viết chữ (rằng) “Em yêu anh!”. 2. ? : [nếu …] thì… ??????????????? migi ni magaruto yuubinkyouku ga arimasu. Rẽ sang phải sẽ có bưu điện. 3. ? : [lên, trở nên,…] đến TO và NI đều chỉ sự tăng, sự trở nên một mức nào đó, ví dụ:
- ???40?????? ondo wa 40 do ni natta Nhiệt độ đã tăng lên 40 độ. ???40?????? ondo wa 40 do to natta Nhiệt độ đã tăng tới 40 độ. Nhưng điều khác biệt cơ bản là “NI” chỉ việc lên đến mức nào đó và dừng ở đó, còn TO thì chỉ quá trình còn tiếp diễn nữa. Ví dụ: ???40?????? Nhiệt độ đã tăng lên 40 độ. (Nhiệt độ tăng tới 40 độ và đang dừng ở đó chứ không tăng thêm.) ???40?????? Nhiệt độ đã tăng tới 40 độ. (Nghĩa là nhiệt độ đã tăng tới 40 độ và sẽ còn tăng tiếp.)
- 1 . ??(???)? Ý nghĩa 1 : ?????????????? : tất cả; toàn bộ; cả thảy ① ???????? Tất cả mọi người tập trung đầy đủ. ② ???????? Công việc xong xuôi toàn bộ. ③ ??????????? Không thể nói rằng tất cả ( cả thảy ) đều tốt. Ý nghĩa 2 ??????????????????: toàn tập; cả bộ (dùng để chỉ cả sêri các tập của sách, báo, tạp chí ấn phẩm) ① ?????????? Sẽ xuất bản lại toàn tập tác phẩm như nguyên bản. ●????: tổng cộng; hết thảy (sau ??? là con số) ① ??? 8000 ??????? Tổng cộng là 8000 yên 2 . ???? Ý nghĩa 1 : ????????????????:tất cả; toàn bộ; hoàn toàn; hết sạch; hết trơn (nhấn mạnh ý : 100%, không sót lại cái gì)
- ① ????????????? Tiền trong ngân khố hết sạch. ② ??????????? Công việc được xử lý xong toàn bộ. ③ ?????????????????????????? Tôi hoàn toàn quên mất cuộc hẹn, và đã ra ngoài lo công việc riêng khác. ④ ???????????????????????? Hễ trước ngày lãnh lương, tôi luôn sạch nhẵn tiền. ⑤ ???????????? Ăn hết sạch. Ý nghĩa 2 : ????????????????????? thể hiện ý hoàn toàn ở trong một trạng thái nào đó ① ???????????? Cơ thể đã khỏe mạnh hoàn toàn (hẳn). ② ????????????????? Công việc chuẩn bị cho buổi tiệc đã xong xuôi tất cả. ③ ?????????????? Đã sang hẳn mua xuân r ̀ ồi. Ý nghĩa 3 : ????????????????????????khoan khoái; dễ chịu; dứt khoát; quyết tâm ý nghĩa 4 : ???????????????????hoàn hảo; nhẹ nhõm
- 3 . ?(??)??? ??????????????????????~?????????? …trước (thể hiện ý: làm sẵn, chuẩn bị chuyện gì đó từ trước để sao cho sự việc sau được diễn ra trôi chảy, tốt đẹp) ① ?????(??)??????????????????????????? Nếu (trong trường hợp) đến nhà giáo viên thì nên điện thoại trước. ② ??(???)??????????????????????? Vì sẽ có cuộc họp, nên tôi đã thu thập trước những tin tức cần thiết. ③ ?????????????????????? Vì tôi đã xem bản đồ từ trước rồi, nên có thể đi được dễ dàng. ④ ????????????????? ????????[=?????????????????????] Phải chi hỏi thăm trước thì tôi đã đi đón bạn rồi… 4 . ?(??)?: ~???? trước; trước nhất; trước tiên (làm cái này trước cái kia, hay chuyện này xảy ra trước chuyện kia) ① ???????????????? Cô ấy kết hôn trước chị gái mình. ② ??????????????????????? Hãy cho muối trước, sau đó mới cho đường vào. ③ ????????????????????????? Hễ đợi cậu thì sẽ bị trễ giờ mất, nên tôi đi trước đây.
- 5 . ?? (?????) ý 1 :. ???????????????~ : kết cục, cuối cùng (→có nhiều chuyện xảy ra, nhưng sau cung… ̀ ) ① ???????????????????? Đã xảy ra nhiều vấn đề, nhưng rồi cuối cùng cũng trôi chảy. ② ???????? 10 ??1??????? Kết cục thì chỉ có 1 trong số 10 người thi đậu. ý 2 . ??????~??=?????: tóm lại ① ???????????????? Nói tóm lại, nguyên nhân bị thua trận là gì? 6 . ??? ????????????????????????????=?????: cuối cùng; rốt cuộc (→ sự việc chờ đợi, lo lắng bao lâu cuối cùng cũng xảy ra; khẩu ngữ:??????) ① ???????????????? Cuối cùng thì cũng tìm ra ngôi nhà vừa ý. ② ??????????????????????????? Hai người ngày nào cung toàn cãi nhau, cu ̃ ối cùng cũng đã ly hôn. ③ ??1????????????????????? Đợi suốt cả ngày hôm qua, nhưng rốt cuộc anh ta vẫn không đến.
- 7 . ??? ?????????????????????????????????????????=????? : cuối cùng (→ thở phào nhẹ nhõm vì sự việc chờ đợi, cố gắng trong thời gian dài cuối cùng cũng xảy ra, thành hiện thực; từ cùng loại:??????) ① ????????????????? Phải mất khá lâu, cuối cùng xe lửa cũng đã tới. ② ??????????????????????????? Tôi làm rơi chiếc đồng hồ quí mà phải dành dum ti ̣ ền mãi mới mua được. ③ 1??????????????????? Bị bắt đợi cả tiếng, cuối cùng thức ăn cung đã t ̃ ới. 8 . ???? Ý 1 :. ????????????????? (cuối cùng) cũng tới lúc → ?hồi hộp vì thời khắc (làm chuyện gì) đó đã tới? ① 1?????????????????????????Một tiếng sau cũng tới lúc tàu con thoi sẽ được phóng . ② ??????????? Tiếp theo cũng tới lượt tôi. Ý 2 :. ??????????????????????? càng luc càng ́ ① ???????(??)?????
- Mưa càng luc càng l ́ ớn thêm. ② ????????????? Càng luc càng đau d ́ ữ dội hơn. Ý 3 :. ?????????????????????????????????????? chắc chắn; thật sự ① ??????????? Chắc chắn không có nhầm lẫn. ② ??(?????)?????????? Chuyện được thăng chức thật sự đã rõ. Ý 4 :. ???????????? luc c ́ ấp bách; phut chót ́ ① ?????????(???)??(??)??? Luc c ́ ấp bách tôi sẽ nhờ đến sự trợ giup đó. ́ 9 . ???? ?????????~??=????: trước tiên; trước hết; trước nhất; đầu tiên (→thứ tự các bước(=?? ?)) ① ?????????????????????????????? Tôi định là trước tiên sẽ đi Pháp, sau đó mới đi các nước khác. ② ???0????????????????????? Đầu tiên hãy quay số 0, sau đó hãy tiếp tục với các con số điện thoại.
- ③ ???????????????????????????????? Trước hết, tôi xin đề nghị là vui lòng đừng hút thuốc nơi đây. 10 . ???? ???????????????/?? : lần đầu tiên ① ????????????????????????? Lần đầu tiên ăn món sushi, không ngờ lại ngon thế. ② ???????????????????? Xúc động như thế này, đây là lần đầu tiên trong đời tôi. ③ ?????????????????????????? Bản thân tôi cũng đã trải qua, và lần đầu tiên tôi hiểu được nỗi khổ của người bệnh. 11 . ???( ?) ( ????) —————————( ????) ; lúc đầu thì; ban đầu thì … ?=???? ① ?????????????????????????????? Lúc đầu thì hoàn toàn không hiểu gì cả, nhưng dần dần tôi cũng đã bắt đầu hiểu được. ② ????????????????????????
- Lúc đầu thì còn thấy thu v ́ ị, nhưng giờ đã chán rồi. ③ ???????????(??)??????????????????? Lúc đầu tôi không ưa môn quyền anh, nhưng dần dần đã trở nên thích nó. 12 . ????? ?????????????????????~ : trước mắt,tạm thời, trước hết , … (→ tuy vẫn có nhiều chuyện khác, nhưng trước tiên,trước hết là …) ① ????????????????????????? Sao trước mắt không thử làm đi để trước khi phải khổ sở đu th ̉ ứ?. ② ????? 1 ??????????????????????????? Trước mắt, sẽ đưa trước 10.000 yên. Nếu có thiếu thì hãy nói với tôi. ③??????????????????? ?????????? “ Xin mời vào (Xin chào quí khách)! Quí khách dùng gì ạ? ”. “ Trước mắt cứ cho tôi bia cái đã.” 13 . ??(????) Ý 1 : ????????? : một lượt, sơ qua; sơ bộ ①????????????????? “ Làm xong bài tập rồi chưa? ”. “ Làm sơ qua rồi.” ② ???????? Đã chuẩn bị được sơ bộ rồi. Ý 2 : ??????????~?? : để cho chắc chắn (để chắc ăn), để cho an toàn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cách sử dụng những trợ từ thường dùng trong tiếng Nhật
4 p | 699 | 189
-
Chuyên đề: Mạo Từ
38 p | 580 | 174
-
CÁC MẪU CÂU VỚI THÊ THÔNG THƯỜNG
29 p | 191 | 87
-
Bí quyết học giỏi tiếng Anh
3 p | 375 | 73
-
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG GRAMMAR
12 p | 164 | 52
-
Bài giảng Tính từ - Adjective (Adj)
9 p | 304 | 46
-
Tổng quan cách học tiếng Anh trên BBC
8 p | 225 | 41
-
Nghệ thuật “mind map” trong kỹ năng viết
3 p | 189 | 40
-
Sử dụng từ điển thế nào cho hợp lý?
4 p | 149 | 30
-
Unit 10. Possessive pronouns (Đại từ sở hữu)
3 p | 154 | 15
-
Cách dùng trợ động từ trong quá khứ
5 p | 116 | 9
-
Unit 22. Will/shall (2)
4 p | 84 | 8
-
Keypals - một cách học tiếng Anh
6 p | 68 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn